Cập nhật thông tin chi tiết về #1【Cách Đặt Tên Con Theo Mệnh Kim】Hợp Phong Thủy mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Mệnh Kim là gì?
Theo sự vận động của thế giới vạn vật, ngũ hành bao gồm 5 yếu tố tạo thành là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Tất cả sức mạnh tiềm ẩn, kim loại, thể rắn, vật sắc nhọn… tồn tại trên thế giới này đều được gọi chung là tên mệnh kim
Theo phong thủy, những đứa trẻ sinh ra mệnh Kim thường sẽ có tố chất nhanh nhẹn, thông minh và lanh lợi. Tuy nhiên người mệnh Kim cũng có nhược điểm là quá thẳng thắn nên dễ bị mất lòng người khác, dễ gây tranh cãi. Do đó, việc đặt tên con theo mệnh Kim bố mẹ cũng cần hết sức cẩn trọng, lựa chọn những cái tên ý nghĩa và phù hợp để con có cuộc sống may mắn và bình yên. mệnh kim đặt tên gì
Vì sao phải đặt tên con thuộc hành kim
Mệnh Kim nếu được phát triển và rèn giũa trong môi trường thuận lợi sẽ rất dễ dàng phát huy năng lực và tố chất của mình. Họ không ngừng đưa ra những ý tưởng mới mẻ, sáng kiến sáng tạo cũng như sự quyết đoán trong công việc. Do đó khi đặt tên con theo mệnh Kim bố mẹ sẽ giúp con phát huy hết các ưu điểm của bản mệnh.đặt tên theo mệnh kim
Người mệnh Kim nếu được rèn luyện trong môi trường thuận lợi sẽ dễ dàng phát huy các phẩm chất, năng lực của mình như không ngừng cho ra những ý tưởng mới, phân biệt rõ giữa công và tư, quyết đoán trong công việc. Nếu như không may phải làm việc trong môi trường không tốt thì chính bản tính cứng nhắc của những người mệnh Kim sẽ khiến họ luôn cảm thấy phiền muộn vì những điều nhỏ nhặt.
Khi đặt tên con theo mệnh Kim hợp phong thủy cho con, bố mẹ sẽ góp phần giúp các bé phát huy ưu điểm của bản mệnh và hạn chế nhược điểm của bé khi trưởng thành.tên hợp mệnh kim
Đặt tên mệnh Kim có ảnh hưởng gì?
Đặc điểm chung của những người mệnh Kim là kiên định, quyết đoán với mục tiêu mình theo đuổi. Bên cạnh đó người mệnh Kim cũng là người có tầm nhìn xa trông rộng, dễ thích nghi và hòa hợp với môi trường mới.
Đồng thời những người mệnh Kim cũng đầy tham vọng và quyết đoán, họ kiên trì, nghiêm túc và tự lực trong công việc, những đặc tính này của người mệnh Kim khiến họ thích hợp với vị trí lãnh đạo và được nhiều người tôn trọng.
Với tính cách mạnh mẽ và quyết đoán, người mệnh Kim sẽ dễ dàng đạt được thành công trong công việc và được bạn bè, đồng quyết quý mến. Trong giao tiếp, những người mệnh Kim sẽ dễ dàng thu hút và hấp dẫn người đối diện bởi sự duyên dáng, lém lỉnh và thông minh. Những người mệnh Kim cũng là những người nhạy cảm và có kỹ năng quan sát tốt.
Tuy nhiên bản tính của người mệnh Kim là mạnh mẽ và thẳng thắn có phần hơi cứng nhắc, do vậy khi họ không thích một việc gì đó thì sẽ rất khó để khiến họ đam mê và nhiệt huyết.
Cũng vì tính cách này nên những người mệnh Kim sẽ có xu hướng tụt lùi, khó phát triển bản thân và công việc.
Việc đặt tên cho con mệnh Kim sẽ giúp bé bạn phát huy được hết các ưu điểm của bản mệnh Kim đồng thời kiểm soát và hạn chế những nhược điểm của của bản mệnh này khi bé trưởng thành.
Hướng dẫn cách đặt tên thuộc hành Kim cho bé trai và bé gái
Khi đặt tên cho con theo phong thủy bố mẹ cần phải lưu ý và nắm rõ được thuyết tương sinh, tương khắc, tương hợp trong ngũ hành để từ đó lựa chọn cho con những cái tên ý nghĩa và phù hợp. đặt tên theo ngũ hành tương sinh
Bố mẹ có thể lựa chọn các tên nằm trong nhóm Kim hoặc Thổ bởi Thổ sẽ sinh ra bản mệnh Kim, với những cái tên như vậy trẻ mang mệnh Kim sẽ gặp nhiều may mắn và thuận lợi sau này tên hay thuộc hành kim . Ví dụ: Tâm, Nguyên, Nhi, Hân, San, Cát, Châm…
Ngược lại bố mẹ cần tránh những cái tên nằm trong nhóm Hỏa bởi Hỏa khắc Kim, lửa bùng cháy sẽ đun nóng phá hủy kim loại. Ví dụ: Trung, Linh, Hạ, Nhật….
Cách đặt tên con gái mệnh Kim
Bảo Phương: Con là viên ngọc quý giá của bố mẹ
Khánh Phương: Cô gái mang lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi người
Mỹ Phương: Cô bé có nhan sắc xinh đẹp, ưu tú xuất sắc
Đan Phương:Con là cô gái đoan trang, thùy mị, dịu dàng
Tuệ Phương: Cô bé trí tuệ, thông minh, xinh xắn
Nguyệt Chi: Con là ánh trăng sáng, dịu dàng, thuần khiết
Hiền Chi: Ngôi sao sáng, dịu dàng, thùy mị
Lan Chi: Cô gái xinh xắn, đáng yêu như những đóa hoa
Hạ Chi: Con là ngôi sao mùa hạ, rực rỡ, xinh đẹp và có sức hút
An Chi: Bố mẹ mong con một đời bình an, may mắn và hạnh phúc
Cách đặt tên con trai mệnh Kim
Gia Bảo: Con là báu vật của gia đình
An Bảo: Mong con có cuộc đời tự do, bình an
Minh Bảo: Cậu bé thông minh, trí tuệ
Khánh Bảo: Mong con có cuộc đời bình an, luôn mang lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi người
Hoài Bảo: Bố mẹ mong con luôn có ý chí và nỗ lực
Trung Dương:Chàng trai tài năng và thông minh
Hoàng Dương: Cậu bé có tiền đồ rạng rỡ
Khánh Dương: Mong con sẽ là cậu bé hoạt bát, vui vẻ, hiếu động
Nhật Dương: Con là ánh hào quang rực rỡ của bố mẹ
Đức Dương : Hi vọng con sẽ trở thành chàng trai nhân hậu, ấm áp, có tài có đức
Khánh Tường: Con là niềm vui, may mắn và điềm lành của cả gia đình
Duy Tường: Chàng trai thông minh sẽ làm được những việc lớn
Anh Tường: Cậu bé tinh anh, thông minh và lém lỉnh
Cát Tường: Cậu bé mang lại thịnh vượng, may mắn, điềm lành
Cái tên là một phần quan trọng gắn liền suốt cuộc đời mỗi người. Chính vì thế việc xem xét kỹ càng, đặt tên con theo mệnh Kim hợp phong thủy đều xuất phát từ tình yêu thương, mong mỏi của bố mẹ dành cho con. Với những chia sẻ của Thu Cúc trong bài viết này, hi vọng các bố các mẹ sẽ chọn được một cái tên ưng ý cho con yêu của mình.những tên thuộc hành kim
Sản phụ khoa – Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc
#1【Cách Đặt Tên Con Mệnh Kim】 Hợp Phong Thủy Năm 2022
Tìm hiểu về người sinh mệnh Kim
Càng ngày các bậc phụ huynh càng dành nhiều sự quan tâm hơn đến vấn đề đặt tên con có ý nghĩa. Và tên cần hợp phong thủy ngũ hành bởi dần nhận thức được tầm quan trọng của cái tên đối với tương lai cuộc đời của các con.
Theo đó, ngũ hành âm dương gồm có 5 hành : Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Quan hệ với nhau theo quy luật tương sinh,tương khắc. Mỗi hành cũng mang những đặc trưng riêng, có cả mặt tích cực và các hạn chế nhất định.
Cụ thể, ngũ hành tương sinh thì Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Hỏa khắc Kim. Những người sinh mệnh Kim thường có tính cách mạnh mẽ, thông minh, nhanh nhẹn, nhiệt tình, thẳng thắn và biết cân bằng giữa lý trí với tình cảm.
Tuy nhiên, người mệnh Kim cũng có nhược điểm là vì quá nhiệt tình, thẳng thắn. Nên đôi khi có thể gây khó chịu cho người xung quanh.
Cách đặt tên con mệnh Kim
Tuyệt đối tránh những cái tên thuộc hành Hỏa, sẽ không tốt cho vận mệnh của bé do Hỏa khắc Kim. Hiểu một cách đơn giản thì lửa có thể nung chảy, phá hủy kim loại.
Bên cạnh đó, cha mẹ cũng có thể căn cứ theo ý nghĩa Hán – Việt để đặt cho con một cái tên mang thông điệp riêng. Gửi gắm niềm hy vọng của cha mẹ vào tương lai của bé.
Gợi ý đặt tên con gái mệnh Kim:
Kim Liên, Kim Ngân, Kim Phụng, Kim Cúc, Ngân Xuyến, Bảo Xuyến,
Bảo Châu, Bảo Ngọc, Bảo Trân, Bảo Trâm, Trâm Anh, Ngân Anh,
Lan Anh, Tuệ Anh, Ngọc Châu, Gia Linh, Gia Hân, Ngân Khánh,
Khánh Ngân, Châu Loan, Minh Nguyệt, Đoan Trang, Mỹ Tâm,
Tâm Đoan, Thanh Hiền, Anh Thư, Thu, Thanh, Huyền,
Diệu, Ngọc, Ánh, Dung, Trang, Phượng, Kiều, Trinh,…
Gợi ý đặt tên con trai mệnh Kim:
Trung Anh, Trung Dũng, Trung Đức, Trung Tín, Trung Kiên
Trọng Nghĩa, Anh Hùng, Hùng Dũng, Tiến Dũng, Văn Hùng
Mạnh Hùng, Gia Hùng, Gia Lạc, Gia Bảo, Kiến Quốc, Anh Kiệt
Thanh Phong, Nguyên Mạnh, Kiên Cường, Tâm Đức, Bảo Chung
Bảo Thắng, Bảo Long, Chiến Thắng, Bách Chiến, Xuân Tùng
Thanh Tùng, Nguyên Thắng, Xuân Trường, Minh Trí, Anh Minh
Minh Khôi, Minh Quân, Minh Triết, Văn Toàn, Văn Đức
Bình An, Thanh Liêm, Hữu Đạt, Thành Công, Thành Đạt, Đức Huy
Đức Duy, Quang Vinh, Đình Trọng, Tuấn Vũ, Tuấn Vỹ, Sơn Tùng, Hữu Phước…
Hãy nhớ rằng, một cái tên hay, ý nghĩa sẽ giúp con tự tin hơn trong giao tiếp và cuộc sống thường ngày. Một cái tên xấu xí mang ý nghĩa tiêu cực có thể biến bé trở thành trung tâm của những trò trêu trọc của bạn bè. Gây ảnh hưởng không tốt đến tâm trạng của bé. Nếu bạn lo lắng tới quan niệm của người xưa là tên xấu mới dễ nuôi, ít ốm đau bệnh tật. Thì ngoài tên trên giấy khai sinh, bạn có thể đặt thêm cho con một cái tên chuyên gọi ở nhà. Thể hiện sự thân mật, chẳng hạn như:
Bống, Bi, Tẹt, Cò, Tồ, Tôm, Tũn, Gấu, Mèo, Tin Tin,
Dâu Tây, Mít, Tít, Bi, Bon Bon, Bom, Mậm, Bắp…
#1【Cách Đặt Tên Con Theo Mệnh Thổ】Hợp Phong Thủy
11/08/2020 10.497 lượt xem
Vì sao phải đặt tên con thuộc hành Thổ?
Với những đứa trẻ thuộc mệnh Thổ cũng vậy, cái tên phù hợp với ngũ hành của mình không chỉ giúp con tự tin hơn, còn có thể giúp con tránh được những điều xấu, gặp may mắn tài lộc trong tương lai.
Mệnh Thổ là gì?
Trong 5 cung mệnh Ngũ hành, mệnh Thổ là nguồn cội của sự sống trên trái đất, Thổ là nơi nuôi dưỡng cây cối phát triển, cũng là nơi con người sinh sống. Mệnh Thổ tượng trưng cho sự an lành, may mắn. Vậy người mệnh Thổ có đặc điểm gì?
Người mệnh Thổ thường là những người hiền lành, nhu mì, ôn hòa, chăm chỉ và khiêm tốn tuy nhiên bản tính chậm chạp và không thích thay đổi.
Ưu điểm của người người mệnh Thổ là họ có một tấm lòng bao dung và vị tha. Họ cũng là người thành thật và đáng tin cậy. Người mệnh Thổ cũng hết sức rõ ràng trong công việc và các mối quan hệ.
Nhược điểm của người mệnh Thổ là họ thiếu những tư duy sắc bén. Chính vì vậy trong những trường hợp cần sự quyết đoán họ thường không làm được, và như vậy ảnh hưởng to lớn đến sự nghiệp cũng như một vài mặt trong đời sống.
Đặt tên mệnh thổ có ảnh hưởng gì?
Do những ưu nhược điểm trong con người họ nên theo phong thủy nếu chọn được một cái tên phù hợp với mệnh Thổ sẽ giúp trẻ hạn chế được những nhược điểm, và phát huy lợi thế bản thân, tạo thuận lợi, thăng tiến trong công việc, cuộc sống hằng ngày sẽ nhiều may mắn hơn.
Năm sinh của người mệnh Thổ:
Hướng dẫn cách đặt tên thuộc hành Thổ cho bé trai và bé gái
Để đặt tên cho con thuộc mệnh Thổ bố mẹ cần dựa vào ngày, tháng, năm sinh của bé. Ngoài ra, theo luật phong thủy, để chọn tên cho bé thuộc hành Thổ, cách đơn giản nhất là bố mẹ đặt theo bản chất con người của trẻ.tên mệnh thổ
Quy luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành, đây cũng là một vấn đề quan trọng khi đặt tên thuộc mệnh Thổ cho bé trai và bé gái. Ví dụ Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.
Ngoài những điều kể trên, bố mẹ khi đặt tên cho bé cũng nên chọn những tên ngắn gọn, không quá cầu kỳ, đảm bảo sự hài hòa về âm thanh, hình ảnh và ý nghĩa. tên thuộc mệnh thổ
Cách đặt tên con trai hợp mệnh Thổ
Có nhiều cách đặt tên con trai mệnh Thổ, tuy nhiên bố mẹ có thể tham khảo cách đặt tên theo vần trong bảng chữ cái.tên hợp mệnh thổ
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần A-B-C
Tuấn Anh, Duy Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Văn Anh, Tâm Anh, Tuấn Bằng, Khánh Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng, Thanh Bằng, Quang Bằng, Tuyên Bằng, Thiện Bằng, Đức Công, Thành Công, Hữu Chiến, Duy Cẩn, Mạnh Cường, Bá Cường, Huy Cương, Đình Chiến, Trọng Chính, Đức Chinh…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần D-Đ
Phúc Điền, Khánh Điền, Khang Điền, An Điền, Phú Điền, Gia Điền, Lâm Điền, Quân Điền, Minh Dân, Minh Danh, Ngọc Danh, Quang Danh, Thành Danh, Thụy Du, Hoàng Duệ, Anh Dũng, Chí Dũng, Hùng Dũng, Mạnh Dũng, Trí Dũng, Hiếu Dụng, Ðại Dương, Thái Dương, Việt Dương, Anh Duy, Ðức Duy, Thế Duyệt,…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần G-H-K
Hiệp Hà, Huy Hà, Mạnh Hà, Quang Hà, Sơn Hà, Trọng Hà, Công Hải, Ðông Hải, Ðức Hải, Minh Hải, Quốc Hải, Quốc Hoàn, Khánh Hoàn, Huy Hoàng, Phi Hùng, Trí Hùng, Trọng Hùng, Gia Hưng, Quốc Hưng, Thiên Hưng, Chính Hữu, Quang Hữu, Trí Hữu, Minh Giáp, Hoàng Giáp, Thiên Giáp, Hoàng Giáp, Tiến Giáp, Quân Giáp, Sơn Giáp, Tùng Giáp, Hoàng Khang, Quốc Khánh, Quốc Kỳ, Hoàng Kỳ, Anh Khải, Ðức Khải, Việt Khôi, Đăng Khương, Đăng Khoa…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần L-M-N
Phước Lộc, Ân Lai, Huy Lâm, Hoàng Lâm, Sơn Lâm, Phúc Lâm, Gia Lập, Hữu Lễ, Ðức Mạnh, Duy Mạnh, Quốc Mạnh, Thế Minh, Thiện Minh, Vũ Minh, Xuân Minh, Tiến Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm,…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần O-P-Q
Hữu Phát, Đại Phát, Hữu Quân, Mạnh Quân. Đại Quân, Thiên Quân, Trung Quân, Đức Quân, Duy Quân, Bảo Quốc, Minh Quốc, Hồng Quý, Minh Quý, Ðức Quyền, Sơn Quyền, Ngọc Quyết, Việt Quyết, Mạnh Quỳnh,…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần S-T
Ðình Sang, Thái Sang, Quang Sáng, Ðức Siêu, Công Sinh, Ðức Sinh, Phúc Sinh, Tấn Sinh, Chí Sơn, Công Sơn, Tuấn Sỹ, Văn Trường, Vạn Trường, Kiến Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Đức Trường, Bảo Trường, Xuân Trường,…
Cách đặt tên con trai theo Mệnh Thổ Vần V-X-Y
Đức Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Phú Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Trí Vĩnh, Huy Vĩnh,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ
Cũng giống như con trai, con gái mệnh Thổ có thể đặt tên theo vần:
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần A-B-C
Diệu Ái, Khả Ái, Ngọc Ái, Hoài An, Huệ An, Thanh An, Thanh Anh, Hải Anh, Huệ An, Bảo Anh, Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm, Sơn Ca, Bảo Châu, Hải Châu, Diệp Chi, Khánh Chi,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần D-Đ
Ngọc Dung, Từ Dung, Quỳnh Dao, Huyền Diệu, Vân Du, Kiều Dung, Thiên Duyên, Hải Dương, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp, Trang Ðài, Linh Ðan,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần G-H-K
Hà Giang, Hoài Giang, Hương Giang, Kiều Giang, Bích Hạnh, Cẩm Hạnh, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân, Xuân Hoa, Kim Hòa, Kim Hoài, Kim Hương, Lan Hương, Liên Hương, Ái Khanh, Ðan Khanh, Mỹ Kiều, Thanh Kiều, Diễm Kiều, Lan Khuê, Minh Khuê,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần L-M-N
Minh Ly, Mỹ Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Mai Lan, Bích Lam, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Thúy Liên, Trúc Liên, Diệu Linh, Ánh Mai, Ban Mai, Duyên My, Hà My, Kiều Mỹ, Thiên Mỹ, Bích Nga, Diệu Nga, Hồng Nga, Bảo Ngọc, Bích Ngọc,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần O-P-Q
Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Yến Oanh, Diễm Phúc, Thu Phong, Ngọc Phụng, Lệ Quân, Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Hồng Quế, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Bích Quyên, Diễm Quyên,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần S-T
Kim Sa, Quỳnh Sa, Bích San, Linh San, Băng Tâm, Minh Tâm, Tâm Trang, Thanh Trang, Thanh Tuyền, Thiên Tuyền, Cát Tiên, Giáng Tiên, Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm, Nhã Trúc, Thanh Trúc, Khuê Trúc, Cẩm Tú, Khả Tú, Minh Tú, Ngọc Tú, Ngọc Tuyết, Thanh Tuyết, Cát Tường,…
Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần U-V-X-Y
Giáng Uyên, Hạ Uyên, Hải Uyên, Nguyệt Uyển, Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy, Yên Vĩ, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Nhật Uyển, Ngọc Uyển, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phương Yến, Hương Xuân, Kim Xuân, Thanh Xuân, Nghi Xuân, Như Ý,…mệnh thổ đặt tên gì
Sản phụ khoa – Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc
Đặt Tên Con Theo Phong Thủy Ngũ Hành Hợp Mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
1. Cách đặt tên con gái theo phong thủy ngũ hành hợp mệnh bố mẹ
1.1. Tên con gái Dụng thần Kim
Hành Kim là chỉ về sức mạnh và mùa thu; bên cạnh đó, nó còn ám chỉ đến sức chịu đựng. Vì thế mà những bé được xem tên theo hành Kinh thường sẽ rất mạnh mẽ và có trực giác rất tốt. Tuy nhiên, điểm yếu lúc đặt tên con theo mệnh Kim là bé thường cứng đầu, nghiêm nghị và hay sầu muộn.
Một số tên hay thuộc hành kim mà bà mẹ có thể tham khảo cho bé:
Kim Bảo Thảo Chuyên Nhàn Nhuệ Dao Trang Cẩm Thi Dương Diệm Nhung Đồng Châu Hai Thiện Huyên San Sang Hoan Huyền Thủy Hạ Giang Sâm Khanh Khánh Nhuệ Liêm Tiên Tú Ngân Ngọc Xuân Nhiên Kim Tuế Tâm Sao Bông Dung Trúc Thục Tiên Sương Cao Thư Minh Thụy Thanh Sam Cầm Nhi Như Thuyên Thị Tuyến Chúc Vũ Thúy Thương Thùy
1.2. Tên con gái Dụng thần Mộc
Nhắc đến hành Mộc sẽ nhắc đến mùa xuân, là lúc mà trời đất dung hòa, vạn vật xanh tươi và sinh sôi. Và nếu các ông bố bà mẹ xem tên phong thủy cho con hành Mộc thì đứa bé thường sẽ bị ảnh hưởng bởi tính nghệ sỹ và thường rất nhiệt huyết khi làm mọi việc. Tuy nhiên, điểm yếu là bé thường thiếu sự kiên nhẫn, hay bỏ ngang công việc giữa chừng và dễ nổi nóng.
Một số tên thuộc ngũ hành Mộc cho con theo phong thủy ngũ hành mà ba mẹ cần biết:
Mộc Băng Xuyến Hồng Nguyên Hạ Hân Thụ Huyên Thảo Châu Đông Tô Nhã Hồng Hoa Thước Giáo Doãn Dung Kiều Thuyên Phương Nguyệt Khánh Quy Giá Gia Hường Du Trà Tuyết Quy Lâm Quyến Dự Khanh Hiền Nghiêm Thương Quỳnh Mai Sở Cung Lan Hoàn Khương Vân Thơ Ngạn Phường Ái Liên Ngà Liêm Anh Chi Oanh Nhan Bộc Quyên Ngọc Liễu Cúc Anh Quế Ngũ Sở Tuệ Phượng Cẩm Dương Doanh Sa Nga Thời Vi Quỳnh Thảo Giang Nhi Á Khuyến Tập
1.3. Tên con gái Dụng thần Thủy – Xem tên phong thủy cho con
Bố mẹ thường đặt tên con cái của mình theo mệnh. Và khi đặt tên con gái theo mệnh Thủy, bé có xu hướng thích kết bạn, nhạy cảm với nghệ thuật và biết đồng cảm với mọi người. Tuy nhiên, điểm yếu của người có tên theo dụng thần hành Thủy thường cảm thấy lo sợ, lo lắng và hay có stress.
Tên thuộc hành Thủy dành cho bé gái:
Thủy Ánh Tuyết Hảo Hậu Doanh Du Diện Di Tuệ Sa Mai Hoa Hằng Phúc Tiên Dược Thiên Tuyền Thu Nhàn Hoàng Hán Huyền Danh Đào Thương Phượng Huệ Hồng Hòa Hiên Hân Hà Vân Thoa Hy Hương Hợp Hường Hiền Yến Bích Mẫn Minh Hưởng Hậu Hoài Bạch Bội Nguyên Nga Lâm Hội Hoàn Diễn Chi Thanh Hân Lưu Hạnh Huế Dương Đào Bá Bình Mỹ Diệu Mi Hạ Hạnh Bảo Chanh Thủy Diệp
1.4. Tên con gái Dụng thần Hỏa
Hành hỏa thường chỉ đến mùa hè, sức nóng và lửa. Hành Hỏa có thể đem lại hơi ấm, ánh sáng, hạnh phúc hoặc có thể là bùng nổ và bạo tàn. Vì thế mà bé mang tên hợp hành Hỏa thường nhanh nhẹn, thông minh và có tính hài hước. Tuy nhiên, những bé có ngũ hành Hỏa thường hơi nóng vội và ít khi quan tâm đến cảm xúc, cảm nhận của người khác.
Hỏa Chinh Vĩ Triệu Lam Đan Huỳnh Tố Khiết Cam Ninh Diệu Lưu Lê Ánh Thanh Thê Chiêm Hân Nhiên Dương Lý Loan Bùi Liên Thường Nhiêu Yên Minh Hoa Hoàn Á Cầu Luyến Sắc Miến Khuê Vũ Đông Nhài Trâm Diễm Ly Nhiếp Kỳ Vy Huyền Nhật Trân Lan Bảo Nhu Lang Cát Linh Trà Lệ Lương Trúc Niên Lan Trang Tiên Đỗ Lâm Mỵ Chuyên Lộc Cà My Hương Hiền Thu Cẩm Đài Kha Chúc Trinh Thư Khiêu Trần Chi Điệp Châu Bột
1.5. Tên con gái Dụng thần Thổ
Thổ được hiểu đơn giản là nơi nuôi dưỡng, ươm trồng, phát triển và là nơi sinh ký tử quy của mọi vật. Do đó mà những bé có tên theo phong thủy hợp hành Thổ thường có xu hướng nhẫn nại, trung thành và đáng tin cậy. Tuy nhiên, những bé này lại có tính khá bảo thủ.
Nếu bạn đang có ý định đặt tên con theo ngũ hành tương sinh thì có thể tham khảo ngay một số tên cho con theo phong thủy ngũ hành thuộc mệnh Thổ sau:
Thổ An Oanh Mẫn Bảo Nhạn Hảo Diệp Âu Uyển Loan Di Quỳnh Hồ Huệ Diệu Vi Nham Du Mĩ Hồng Ân Lam Vĩ Tường Huỳnh Viên Nga Uyên Duyên Quyên Thắm Khuê Vỹ Ngân Dương Yến Vân Nhi Ân Nguyên Diệp Anh Úc Mĩ Diễm Nhã Lương Huế Vĩ Nghiêm Doãn Nhàn Vũ Diễm Yến Ý Dung Quyên Ngọc Lam Chi Nguyệt Dư Uyên
2.1. Tên con trai Dụng thần thổ
Hành Thổ thường gắn liền với những màu sắc đặc trưng của đất như nâu, vàng. Nếu bố mẹ muốn đặt tên con theo mệnh Thổ thì có thể chọn một trong số những tên cho con theo phong thủy ngũ hành sau:
Thổ An Vi Đình Vĩ Hoàng Viên Kỳ Nguỵ Âu Tường Hoạch Vĩnh Huỳnh Vỹ Ngạn Cường Dự Vĩ Hữu Yên Vũ Ân Dưỡng Dạ Duy Võ Lam Nhân Liêm Quí Nghĩa Dân Dương Vượng Nghiên Bảo Hào Văn Ngụy Di Khôn Anh Nham Chương Nghiêm Vinh Nguyện Lương Bôn Tường Hiệp Ngô Việt Tự Ngọc Nguyên Nghi Du Thành Hồ Văn Ngôn Doanh Dược Duyệt Uy Huân Duy Thoại Dũng Vân Đỉnh Vượng Hữu Úy
Xem tên cho con theo phong thủy hợp mệnh Thổ
2.2. Tên con trai Dụng thần Hỏa
Những bé trai mệnh Hỏa thường là người năng động, có nhiều năng lượng. Do đó, những bé trai thuộc mệnh này nên chọn một trong những tên sau:
Hỏa Cương Nhất Phong Long Trí Đạt Bùi Đoàn Chuyên Lực Kiên Thông Triệu Chính Đăng Nhật Huỳnh Kính Ninh Toàn Hoàn Liêu Đỗ Đỉnh Huy Lập Duệ Nhiên Trình Trọng Lượng Khiêm Đồng Đinh Minh Luân Thái Trường Trung Lưu Lam Đường Đoài Thiện Đình Vũ Vương Vĩ Lý Lê Lâm Đức Chuyên Gia Cát Đa Dương Nguyễn Lĩnh Lân Luân Trân Chỉnh Đại Đông Nhật Luyện Lịch Lương Đạo Đạo Lộc Linh Tiệp Quyền Lục Đại Điệp Điền Luật Khuê Tuyên Tuấn Nam Định Tùng
Xem tên hợp mệnh Hỏa
2.3. Tên con trai Dụng thần Thủy
Thủy Hòa Kỳ Vịnh Hoan Hiếu Bình Đình Phóng Bách Bằng Hiệp Mạnh Bằng Huy Bảy Đào Hiệu Quảng Bạch Phi Danh Nghiêm Hưởng Hưng Bội Tuấn Hoàng Tân Biểu Bài Hợp Pháp Bắc Phú Chí Thanh Huấn Thuần Bối Bào Hà Phúc Biên Nhuận Chuyên Phát Khoa Hợi Di Hàn Hiến Phòng Lưu Phong Độ Văn Luân Phùng Du Hạo Hoài Phục Dương Tùng Dân Bá Minh Dân Cảnh Hồi Hoàn Tính Hà Phát Hy Bảo Tuệ Du Đàm Hội Hội Tuyền Tân Việt Tùng Bằng Phái Hán Dựng Hậu Huy Lâm Hiện Bách Du Doanh Thiên Hào Điệp Bái
Đặt tên con mệnh Thủy
2.4. Tên con trai Dụng thần Mộc
Ngũ hành Mộc thường nói về cây cỏ. Những người mang mệnh Mộc thường có sức mạnh tiềm tàng, năng lực mạnh mẽ. Nếu bạn đang tìm một cái tên hay cho bé trai mệnh Mộc nhà mình thì tham khảo ngay một số tên sau:
Mộc Băng Tài Tam Khúc Hoàn Hạ Ngạn Tùng Kiên Cảnh Ngạn Hạp Cần Thường Tô Bính Nghị Kỳ Nghệ Truyền Kỉnh Cung Nghĩa Huyên Châu Quân Hồ Khôi Ngọc Khoa Nghiêm Vinh Khiêm Doanh Quản Kiêm Dự Bân Khang Ngữ Lân Quy Nguyên Kiêm Lộc Đồng Sa Kiện Hạo Cao Đông Quảng Quốc Nghi Phong Bá Mạnh Hân Á Kiều Hiệp Công Khương Quách Khánh Khắc Phương Công Ngôn Kiến Cách Kiệt Cường Liêm Kiến Kha Ái Quan Dương Phước Khải Cầu Kỷ Du Liễu Ca Kỳ Hải Quang Giang Quân Khánh Chánh Khanh Đường Nghị Cách Lạng Doanh Quý Hạ Quy Khởi Đông Lợi Gia Nghiêm Doanh Đương Hà Quyền Hiến Kính Lâm Đảm
Đặt tên con trai mệnh Thủy
2.5. Tên con trai Dụng thần Kim
Hành Kim thường đại diện cho sức mạnh, sự chịu đựng. Những bé trai mệnh Kim thường là người sắc sảo, công minh. Do đó, bạn có thể chọn một trong số cái tên thuộc Dụng thần Kim sau để đặt tên con trai.
Kim Bảo Nhuận Thái Cao Hiển Thân Trữ Kim Sở Thăng Hoan Tĩnh Sang Tiến Thịnh Thâm Cầm Hoàng Thiết Trương Khải Tài Thích Khanh Toàn Dự Cường Sơn Thập Thuần Huyên Thiệu Vũ Khương Tề Thông Khiêu Tôn Chuyên Thắng Tạo Thi Chiến Hiếu Hùng Vinh Minh Tính Thụy Sảng Tống Sáng Duẩn Tiền Thoại Chúc Luyện Thuật Cương Nghiêu Tông Thuyên Sinh Tuấn Soạn Hưng Tín Thiện Chuyên Quân Thuyết Chung Nhâm Tú Thương Sư Tùng Sâm Hoàn Tịnh Thìn Chức Sáu Thức Du Nhu Tuế Triều Tạ Từ Khánh Tô Thuận Dụ Toan Huấn Đính Nhuệ Tuyên Viện Tân Tường Long Tuyến Thứ Dương Huân Thường Giang Sang Tưởng Dao Tiệp Thạch Ngọc Thế Trần Đồng Thạc Hiệp Sắc Sâm Thành Đồng Tiếu Thanh
Đặt tên con trai mệnh Thủy
3. Gợi ý cách đặt tên cho con trai, gái theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ cho bé sinh năm 2021
- Ngũ hành bé sinh năm 2021: Thổ
– Sinh năm: Tân Sửu
– Theo thuyết Ngũ hành:
Tương sinh: Hỏa sinh Thổ – Thổ Sinh Kim
Tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy
– Màu sắc tương sinh, tương khắc với bé sinh năm 2021:
Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím
Màu tương khắc: Xanh lá cây, xanh nõn chuối
3.1. Đặt tên cho con trai theo phong thủy năm 2021
Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh cả gia đình và dòng tộc.
Gia Hưng: Tên này mang ý nghĩa đứa bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
Quang Khải: Bé là người thông minh, sáng suốt và luôn có nhiều thành công trong cuộc sống.
Ðăng Khoa: Tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và có nhiều thành công trong tương lai.
Minh Khang: Tên này giúp bé gặp nhiều may mắn và luôn mạnh khỏe trong cuộc sống.
Minh Khôi: Thể hiện sự sáng sử, đẹp đẽ và khôi ngô của đứa bé.
Gia Khánh: Tên này mang ý nghĩa giúp bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
Trung Kiên: Cái tên này sẽ giúp bé luôn có nhiều quyết tâm, vững vàng hơn trong cuộc sống và luôn có chính kiến.
Bảo Long: Tên này mang ý nghĩa bé là niềm tự hào lớn của bố mẹ và đạt được nhiều thành công.
Trường An: Giúp sau này con có cuộc sống may mắn, an lành và hạnh phúc.
Tuấn Kiệt: Ý nghĩa là bé không những đẹp mà còn tài giỏi trong tương lai.
Phúc Lâm: Sau này bé sẽ là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
Anh Minh: Cái tên thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và có tài năng.
Thiên Ân: Ý nghĩa là ân đức trời dành cho gia đình.
Quốc Bảo: Tên này mang ý nghĩa bé không chỉ là báu vật của cha mẹ mà tương lai sẽ thành đạt, vang danh khắp nơi.
Huy Hoàng: Cái tên này thể hiện sự thông minh, sáng suốt và luôn tạo nhiều ảnh hưởn đến tốt đến người khác.
Hữu Đạt: Tên này giúp bé đạt được nhiều mong muốn trong cuộc sống.
Anh Dũng: Bé là người mạnh mẽ, có chí khí và đạt được nhiều thành công.
Hùng Cường: Tên giúp bé sau này luôn vững vàng, mạnh mẽ trong cuộc sống, đặc biệt bé sẽ không sợ khó khăn.
Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, có ý chí và sáng suốt.
3.2. Đặt tên con gái theo phong thủy 2021
Thùy Anh: Sau này sẽ là cô gái thùy mị, xinh đẹp, ngoan hiền và hiếu thảo với cha mẹ, ông bà.
Phương Anh: Tên này giúp con xinh đẹp, thông minh, tài năng và có nhiều tài.
Mai Anh: Con là cô gái xinh đẹp, thông minh, sáng suốt và nhanh nhẹn.
Hạ An: Cái tên này mang ý nghĩa giúp con có cuộc sống vui vẻ, an nhàn và luôn yêu đời.
Quế Chi: Dù gặp bất cứ khó khăn gì thì con cũng cố gắng và kiên cường để vượt qua.
Mỹ Duyên: Cô gái xinh đẹp, có duyên và nhã nhặn.
Nhật Bích: Thể hiện sự an lành, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Ngọc Diệp: Con sẽ giống như một viên ngọc soi sáng và luôn lộng lẫy.
Linh Đan: Tên này giúp con sau này trở thành người tốt, biết yêu thương, có trái tim nhân hậu và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.
Hiền Thục: Tên thể hiện được sự đảm đang, hiền dịu và luôn yêu thương gia đình.
Thiên Hương: Cái tên giúp con sẽ thông minh, giỏi giang và xinh đẹp.
Quỳnh Mai: Sau này con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang nhưng vẫn có trái tim nhân hậu, yêu thương mọi người.
Thùy Linh: Tên sẽ giúp con sau này trở thành một cô gái đẹp, thùy mị, có cuộc sống vui vẻ và hạnh phúc.
Vân Khánh: Hạnh phúc và luôn sống tích cực, vui vẻ, quan tâm đến mọi người.
Ngọc Khuê: Là viên ngọc sáng và sau này con sẽ có một cuộc sống sung túc, giàu sang và là người có nhiều kiến thức.
Thanh Trúc: Sau này là một người con gái xinh đẹp, mạnh mẽ và sống khá ngay thẳng, luôn cố gắng phấn đấu đạt nhiều thành công trong tương lai.
Hoàng Yến: Là cô gái thông minh có cá tính, nhanh nhẹn và có nhiều thành công trong cuộc sống.
Cát Tiên: Cái tên này giúp con sau này trở thành một cô gái thông minh, có trí tuệ, có cá tính.
Diễm Quỳnh: Sau này trở thành một cô gái đẹp, thông minh, kiều diễm nhưng lại khá bí ẩn.
Anh Thư: Là một cô con gái vừa có thông minh, xinh đẹp lại có nhiều kiến thức.
4. Đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ năm 2022
Theo thuyết Ngũ hành:
Tương sinh: Thủy, Thổ
Tương khắc: Hỏa
– Màu sắc tương sinh, tương khắc với bé sinh năm 2022:
Màu tương sinh: Trắng, Xám, Vàng, Nâu
Màu tương khắc: Đỏ, Cam, Hồng, Tím
Tên bé trai năm 2022
Ý nghĩa
Đức Bình
Con sinh ra sẽ luôn bình yên, kèm theo đó là tài cao đức độ. Thường có quý nhân phù trợ và ít gặp kẻ tiểu nhân.
Hùng Cường
Cái tên nói lên sự mạnh mẽ, Cường đây không phải cường hào mà chính là cường tráng. Bé sẽ ít bị ốm đau bệnh tật, bởi có sức khỏe cường tráng, lực lưỡng.
Minh Đức
Tài cao đức độ, thông minh khi tuổi đời còn nhỏ, sau này làm rạng danh đất nước. Đa phần cái tên này thường được nhiều vận may.
Anh Tuấn
Ngoại hình đẹp đẽ, khôi ngô tuấn tú. Lớn lên chắc chắn nhờ ngoại hình mà bén duyên với nghệ thuật, số lắm nữ nhân đeo đuổi.
Quang Vinh
Số tỏa hào quang, đạt vinh hiển khi chớm tuổi trưởng thành. Cái tên này nhẹ nhàng, nhưng không kém phần tôn lên sự phú quý ẩn mình bên trong.
Đức Toàn
Tài đức vẹn toàn, lớn lên hay giúp người nên sẽ được Trời Phật phù hộ, độ trì.
Tuấn Kiệt
Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi. Ngoại hình sáng lạng kèm theo chí khí hào kiệt, uy phong lẫm liệt
Tùng Sơn
Người con trai tài giỏi, ý chí vững chãi như sông núi, kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh mà vẫn sống tốt.
Trung Kiên
Bé sẽ luôn vững vàng, không có thế lực nào có thể thay đổi quyết định bên trong, có quyết tâm và chính kiến. Thường sẽ thay Trời hành đạo chống lại mọi sự gian dối.
Trường An
Mong con luôn có một cuộc sống an lành, sức khỏe dài lâu, vượt qua mọi ốm đau bệnh tật.
Thế Vỹ
Cái tên gắn liền với sự tham vọng, quyền lực gánh vác giang sơn. Con sẽ là niềm tự hào to lớn của bố mẹ sau này.
Thế Sơn
Diện mao khôi ngô, vững chắc làm điều phi phàm to lớn như núi non. Mai này dù có mọi chuyện khó khăn cũng dám đương đầu trước mọi thử thách.
Quang Khải
Trí tuệ thông minh sáng suốt. Tư duy luôn được khai thông, cuộc đời ít rơi vào bế tắc.
Phúc Thịnh
Bắt tay vào việc gì thì việc đó luôn phất. Phúc đức đời trước để lại phù hộ cho con một đời giàu sang.
Thế Huân
Mong ước mau sau vinh hiển, lập công làm rạng danh đất nước. Mọi bước đi đều trải dài những huân chương sáng giá.
Anh Bình
Mong ước một đời bình an, không thích lao vào thế giới xa hoa xô bồ. Sống an yên tự tại với cuộc sống bình thường, tránh xa mọi cám dỗ cuộc đời.
Bảo Khang
Con là vật bảo quý giá mà trời đất ban tặng, mong con luôn mạnh khỏe và hiếu thuận mẹ cha.
4.2. Đặt tên con gái theo phong thủy năm 2022
Tên bé gái năm 2022
Ý nghĩa
Tuệ Nhi
Cô gái nhỏ nhắn nhưng trí tuệ uyên thâm, học thức sau này sáng lạng với đường công danh rạng rỡ.
Uyên Thư
Có sở thích với sách nên con đường học vấn thuộc hàng cao thủ. Nhưng tính cách vẫn nhẹ nhàng, thư thái biết cư xử khôn khéo.
Minh Nguyệt
Nhan sắc đẹp tựa ánh trăng tròn trong trẻo, nữ nhân nhưng trí tuệ minh mẫn không thua kém bất cứ anh tài nào.
Bảo Vy
Xinh và nhẹ nhàng như hoa, con là vật bảo quý giá nhất đối với cha mẹ. Lớn lên con sẽ có được tình duyên êm đẹp sống hạnh phúc đến tận mai sau.
Đan Vy
Người nhỏ nhắn nhưng tài giỏi hơn người, đại cát sau này thành danh, phú quý vinh hoa tràn ngập sau tuổi 30.
Tường Vy
Cô công chúa bé nhỏ ấm áp, giàu tình cảm, tính tình nhân hậu. Sau này ít tiếp xúc với xã hội, sống trong tình yêu thương bảo bọc của cha mẹ.
Trang Đài
Có tính cách mạnh mẽ nhưng bề ngoài luôn nhã nhặn, biết cách cư xử với mọi người xung quanh. Khuôn trăng với nét đẹp đầy nữ tính.
Kim Anh
Cô gái khôn khéo, sau này nhờ biết cách ăn nói mà thành công vang dội, được nhiều người yêu mến.
Bảo Kim
Ví như bảo bối vàng ngọc của bố mẹ, số phận hưởng phước vinh hoa.
Châu Anh
Tính cách mạnh mẽ, dũng cảm. Có thể bảo vệ gia đình dù là phận nữ nhi.
Bảo Châu
Số phận đài cát, món quà của Trời Đất ban tặng bố mẹ.
Bích Ngọc
Quý giá như viên ngọc bích, sau này có số may mắn trong đường tình duyên. Sống bên cạnh chồng con hạnh phúc viên mãn.
Ánh Mai
Năng lượng tích cực tràn đầy như ánh nắng ban mai sáng sớm. Còn mang ý nghĩa cuộc đời tươi tắn như mùa Xuân đang tràn về.
Nguyệt Ánh
Dung nhan tỏa sáng như ánh trăng. Hương sắc thuộc hàng mỹ nhân nên bén duyên với nghệ thuật sau này.
Cát Tiên
Ví như nàng tiên con của Trời hạ phàm xuống nhân gian, tính tình đài cát nhưng không kém phần kiêu sa.
Châu Sa
Thông minh tài giỏi hơn người nên lập được nhiều thành công hiển hách, có giá trị giống như châu báu, ngọc ngà.
Mai Anh
Tương lai con sẽ sáng lạng, tuy không vượt bậc nhưng cuộc đời êm đềm. Bên cạnh luôn có người tốt đồng hành.
Ánh Kim
Nổi bật, sáng chói như ánh kim cương.
Tuệ Lâm
Trí tuệ uyên thâm, tính cách mạnh mẽ. Tương lai nổi trội vì tài giỏi hơn người. Thông thạo mọi thứ, vượt mặt nhiều đấng anh tài.
Trâm Anh
Con nhà quyền quý, cao sang “trâm anh thế phiệt”.
5. Đặt tên con phong thủy ngũ hành tương sinh hợp mệnh bố mẹ
Để có được một cái tên con theo phong thủy ngũ hành hay, đẹp, ý nghĩa thì bố mẹ cần chọn cho con một cái tên vừa hợp mệnh bé vừa hợp với bố mẹ. Cách đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ đúng nhất là dựa vào năm sinh của mình và đứa bé để xác định cung mệnh của cả ba người là gì.
Bởi khi xác định được điều này sẽ giúp ba mẹ chọn được tên bé thích hợp và dễ dàng. Và khi xác định đặt tên con theo phong thủy ngũ hành, bạn cần tuân thủ theo yếu tố bao gồm: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. Năm hành này nằm trong mối quan hệ tương sinh và tương khắc với nhau.
Với mối quan hệ tương sinh thì Hỏa sinh Thổ, Mộc sinh Hỏa, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy và Thủy sinh Mộc. Còn đối với mối quan hệ tương khắc thì Kim khắc Mộc, Mộc khắc với Thổ, Thổ khắc với Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc với Kim. Tức là nếu người bố hành Mộc thì người con phải là hành Hỏa, vì do Mộc sinh với Hỏa; còn nếu cha hành Hỏa thì nên chọn tên trẻ theo Thổ, vì Hỏa sinh Thổ.
Ví dụ như:
Cha hành Mộc – Con hành Hỏa: Mộc sinh Hỏa
Cha hành Hỏa – Con hành Thổ: Hỏa sinh Thổ
Cha hành Thổ – Con hành Kim: Thổ sinh Kim
Cha hành Kim – Con hành Thủy: Kim sinh Thủy
Cha hành Thủy – Con hành Mộc: Thủy sinh Mộc
Do đó, khi đặt tên cho con hợp mệnh bố mẹ theo phong thủy cũng cần phải xem mệnh ba mẹ và mệnh đứa bé để đảm bảo con vừa có một cái tên hay, ý nghĩa và sẽ giúp phù trợ cho sự nghiệp, công danh tương lai.
6. Đặt tên cho con phong thủy theo tam hợp, lục hợp với tuổi bố mẹ
Khi xem tên con theo tuổi bố mẹ, các bậc phụ huynh cần phải chú ý đến tam hợp, lục hợp. Bởi vì điều này sẽ ảnh hưởng đến số mệnh tương lai của bé. Ví dụ như theo tam hợp, bố mẹ mang tuổi Thìn thì nên sinh con thuộc tuổi Tỵ hoặc Sửu. Còn nếu bố mang tuổi Thìn nên nên sinh bé tuổi Dậu. Một số tên hay cho bé là Tuyển, Tấn, Tuần, Tạo, Phùng, Đạo, Đạt, Hiên, Mục, Sinh, Long, Thìn,… Cha mẹ cần tránh đặt tên con theo các tuổi xung khắc của mình như cha mẹ tuổi Dậu cần tránh đặt tên con theo tuổi Mẹo, Tuất, Ngọ, Tý như Trạng, Hiến, Mậu, Thịnh, Uy, Dật, Tình, Lang, Triều,…
Đặc biệt, khi chọn tên cho bé cũng cần phải căn cứ vào năm tuổi của bố và mẹ. Trong 12 con giáp thì những con giáp hợp với nhau là Tỵ – Dậu – Sửu, Thân – Tý – Thìn, Dần – Ngọ – Tuất, Hợi – Mão – Mùi. Tuy nhiên, cần phải lưu ý là phải tránh Tứ Hành Xung, bao gồm: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi, Tý – Dậu – Mão – Ngọ, Dần – Thân – Tỵ – Hợi. Và điều đặc biệt là mỗi năm sẽ có mệnh khác nhau, nên bố mẹ cần lưu ý điều này để xem tên con hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy.
7. Chấm điểm tên con theo phong thủy tuân thủ quy tắc tứ trụ
Mỗi người sẽ có giờ, ngày, tháng, năm sinh khác nhau. Khi đặt tên con theo phong thủy, các bậc phụ huynh cũng cần căn cứ theo giờ, ngày, tháng, năm sinh của bé. Chúng còn có tên gọi khác là tứ trụ. Việc chọn tên mang ý nghĩa hợp với Tứ trụ của bé và cha mẹ sẽ giúp cuộc sống tương lai của bé được trời đất trợ giúp.
Ví dụ:
Trong bát tự, các Thiên Can sẽ có một số cặp hợp như Giáp – Ất thuộc Mộc, Bính – Đinh thuộc Hỏa, Mậu – Kỉ thuộc Thổ, Canh – Tân thuộc Kim, Nhâm – Quý thuộc Thủy.
Trong bát tự, các Địa Chi sẽ có một số cặp hợp như Tý – Hợi thuộc Thủy, Sửu, Thìn, Mùi, Tuất – Thổ, Dần – Mão thuộc Mộc, Tỵ – Ngọ thuộc Hỏa, Thân – Dậu thuộc Kim.
Nếu trong bát tự tứ trụ của trẻ đã có đầy đủ ngũ hành là rất tốt. Còn nếu thiếu hành nào thì ông bố bà mẹ nên xem tên trẻ có ngũ hành thiếu đó để bổ sung. Nếu bát tự tứ trụ của bé có thiếu từ 2 hành trở thì có thể bổ khuyết bằng tên đệm & không nhất thiết phải dùng tên chính.
8. Xem tên hợp tuổi theo tên đệm
Tên đệm
Ý nghĩa tên đệm
Ái
Được yêu thích, sủng ái
An
Bình an, yên ổn
Anh
Thông minh, sáng sủa
Bảo
Quý báu, hiếm có
Công
Cân bằng, không che giấu, người có địa vị
Đức
Lương thiện, đạo đức
Đình
Dong dỏng cao như ngọc đẹp, ngụ ý dáng người đẹp; Đều đặn, vừa phải
Duy
Chỉ riêng mình, duy nhất
Gia
Hưng vượng, thuộc về gia đình, Tăng lên, gia tăng
Hải
Biển cả bao la
Hiếu
Tốt lành, hay, giỏi, hiếu thảo
Hoài
Nhớ nhung
Hoàng
Màu vàng, Lấp lánh, sáng rõ, có dòng dõi hoàng gia
Huy
Hay, tốt, khiêm tốn, nhún nhường
Khải
Thắng lợi, vui hòa
Khánh
Việc vui mừng, phúc đức
Lan
Hoa lan
Mai
Hoa mai
Mạnh
Anh cả, Tháng đầu trong mỗi quý, Khởi đầu
Minh
Ánh sáng rạng ngời, sáng suốt, hiểu biết
Ngọc
Bảo vật quý giá
Nhật
Mặt trời
Như
Theo đúng mong đợi
Quỳnh
Hoa quỳnh
Thảo
Cây cỏ, thảo mộc
Thanh
Tiếng tăm, trong sạch
Thành
Bức tường lớn, đô thị lớn
Thiện
Tài giỏi, hiền lành
Thu
Mùa thu
Thủy
Làn nước
Trâm
Đồ cài tóc
Tuấn
Tài giỏi xuất chúng
Vân
Áng mây
Vi
Vây quanh, bao quanh, túi thơm, nhỏ bé
Xuân
Mùa xuân
Yên
An ổn
Yến
Chim yến
9. Một số cách xem tên phong thủy cho con khác
9.1 Xem tên phong thủy nên đặt tên con 3 chữ hay 4 chữ?
Theo quan niệm từ xưa, người ta thường cho rằng tên con trai nên đặt 3 chữ và con gái thì nên 4 chữ. Bởi vì 3 chữ sẽ thể hiện lên sự mạnh mẽ, kiên quyết của các bé trai và 4 chữ sẽ thể hiện được sự yểu điệu, uyển chuyển của bé gái.
Ở khía cạnh phong thủy, ý nghĩa số chữ trong tên còn xuất phát từ quan niệm Âm Dương. Chẳng hạn như con trai thuộc hành Dương nên sẽ có tên là số lẻ (3 chữ). Ngược lại, con gái thuộc hành Âm nên tên sẽ có số chẵn là 4.
Tuy nhiên, đây chỉ là cảm giác tâm lý chưa có được kiểm chứng cụ thể. Do đó, bên cạnh tin vào các yếu tố phong thủy khi đặt tên, bố mẹ còn cần dựa vào mong muốn mà mình muốn để đặt tên cho con mình.
9.2 Xem tên con phong thủy 3 chữ
Việc đặt tên 3 chữ phong thủy cho con được kết cấu bằng Họ + Tên đệm + Tên chính. Theo tín ngưỡng xưa, 3 chữ thể hiện lên sự mạnh mẽ, lanh lợi. Những người có tên 3 chữ sẽ là người thông minh, thành công trong tương lai.
Xem tên con gái 3 chữ, bạn có thể tham khảo những cái tên hay, ý nghĩa 3 chữ sau đây:
Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
Ấu Lăng: Cỏ ấu dưới nước
Đan Tâm: Tấm lòng son sắt
Gia Linh: Sự linh thiêng của gia đình
Hoài An: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an
Huyền Anh: Tinh anh, huyền diệu
Khải Tâm: Tâm hồn khai sáng
Linh Lan: Tên một loài hoa
Mai Lan: Hoa mai và hoa lan
Minh Châu: Viên ngọc sáng của bố mẹ
Ngọc Bích: Viên ngọc quý màu xanh
Ngọc Lan: Hoa ngọc lan
Thùy Anh: Con sẽ thùy mị, tinh anh
Còn nếu đặt tên cho con trai 3 chữ, bố mẹ có thể xem qua danh sách gợi ý sau:
Phúc Khang: Con cưng của bố mẹ sẽ thật hạnh phúc, thuận lợi, may mắn, an khang, gặp nhiều sự tốt lành.
Gia Huy: Con thông minh, nhanh nhẹn, hiểu biết hơn người.
Trường Duy: Con sẽ trở thành một chàng trai kiên cường, mạnh mẽ, làm chỗ dựa vững chắc cho người khác sau này.
Tâm An: Con có tâm hồn trong sạch, liêm khiết, chính trực.
Bảo Minh: Viên ngọc quý đem đến may mắn cho cả gia đình.
Quan Khánh: Con là tiếng chuông ngân đem đến điều tốt lành cho mọi người.
Quang Trường: Chàng trai vừa có khí chất anh dũng, vừa thông minh kiên cường, có lòng nhân ái, yêu thương mọi người.
Vương Khiết: Con có đức tính chính trực, tôn nghiêm, thuộc dòng dõi gia tộc danh giá, có nhân cách tốt.
Cát Đằng: Con sẽ gặp nhiều may mắn, suôn sẻ, thành đạt cao như những cây bạch đằng đứng trong gió bão.
9.3 Xem phong thủy tên con 4 chữ
Gợi ý tên 4 chữ hay cho bé gái:
Phương Tuệ Anh: Cô gái vừa xinh đẹp lại thông minh, ưu tú
Phương Bảo Hân: Cô gái xinh đẹp vui vẻ, ai cũng yêu quý
Ngọc Minh Khuê: Ngôi sao sáng biểu tượng cho tri thức trên bầu trời
Ngọc Tâm Đan: Tấm lòng chân thành, sắt son, quý giá như ngọc
Cát Yên An: Mong con cả đời bình an, hưởng phúc
Cát Tường Vy: Đóa tường vy xinh đẹp mang điềm may mắn
Kiều Hải Ngân: Vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng
Kim Gia Hân: Con gái “vàng” là niềm vui của cả gia đình
Nhã Uyên Vân: Cô gái học rộng, hiểu biết
Tham khảo cách đặt tên 4 chữ hay cho bé trai:
Đức Thiên Ân: Con là ân đức mà ông trời ban tặng cho cả gia đình
Hữu Bảo Anh: Lớn lên con sẽ là người đặc biệt, biết yêu thương che chở cho bố mẹ, gia đình.
Duy Bảo An: Mong con của mẹ luôn gặp điều bình an, tốt đẹp.
Ngọc Chí Thiện: Con là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương, chăm sóc mọi người.
Quốc Nhật Anh: Con có tương lai tươi sáng, rực rỡ.
Đình Ngọc Lâm: Con là viên ngọc quý của cha mẹ.
Bảo Toàn Thắng: Con là người tài, lớn lên sẽ làm được nhiều việc lớn.
Ngọc Long Vũ: Con là người có tài, sự nghiệp rực rỡ, oai phong lẫm liệt.
Nhật Đăng Anh: Mong con có một tương lai tươi sáng, rạng ngời.
9.4 Xem họ tên theo phong thủy hợp bố mẹ
9.4.1 Xem tên phong thủy họ Nguyễn
Nguyễn An Gia
Nguyễn Yến Chi
Nguyễn Đỗ Thảo Chi
Nguyễn Hoàng Bảo My
Nguyễn An Phước
Nguyễn Hà My
Nguyễn An Thành
Nguyễn Minh Ánh
Nguyễn Anh Quân
Nguyễn Hoàng Bảo An
Nguyễn Nam Gia Huy
Nguyễn Bích Diệp
Nguyễn Bắc Gia Hưng
Nguyễn Thiết Gia Khang
Nguyễn Lan Hương
Nguyễn Văn Gia Minh
Nguyễn Anh Hải Đăng
Nguyễn Linh Vân Hà
…
9.4.2 Tên con họ Lê
Lê Minh Nhật
Lê Bảo Hân
Lê Bảo Ngọc
Lê Trọng Nghĩa
Lê Khôi Nguyên
Lê Hạo Nhiên
Lê Cát Tường Vy
Lê Phương Phi
Lê Bảo Minh Anh
Lê Nhật Quang Đăng
Lê Trúc Mai
Lê Xuân Trí Đạt
Lê Nguyên Bảo An
Lê Tuệ Linh
Lê Phúc Minh Khang
…
9.4.3 Đặt tên con trai, con gái họ Đỗ
Đỗ Gia Kiệt
Đỗ Diệp Anh
Đỗ Gia Hân
Đỗ Hoàng Lâm
Đỗ Gia Linh
Đỗ Anh Long
Đỗ Bá Long
Đỗ Huyền Anh
Đỗ Ngọc Khánh Giang
Đỗ Hoàng Long
Đỗ Ngọc Thanh Trúc
Đỗ Anh Luân
Đỗ Nguyễn Thuý Vy
Đỗ Gia Vinh Huy
Đỗ Anh thư
Đỗ Lê Minh Đạt
…
9.4.4 Đặt tên con họ Trần
Trần Nhã Uyên Vân
Trần Nhã Anh Thư
Trần Bảo Xuân Trường
Trần Nhã Tú Vi
Trần Ngọc Xuân An
Trần Thục Bảo Quyên
Trần Hoàng Xuân Lộc
Trần Thục Đoan Trang
Trần Võ Minh Quân
Trần Hoàng Minh Hiếu
Trần Kim Khánh
Trần Văn Khải Hoàng
Trần Minh Đức
Trần Hoàng Cường
Trần Đại Phong
Trần Hương Giang
…
9.5 Chọn tên con hợp tuổi bố mẹ ở nhà
10. Đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành cần lưu ý gì?
Cách chọn tên hay cho bé theo ngũ hành không chỉ phải dựa vào giờ, ngày, tháng, năm sinh để chọn tên của con mình thì bố mẹ cũng cần phải biết một số lưu ý sau:
10.1 Chọn những tên gọi đơn giản cho con
Một cái tên hay không đồng nghĩa với sự cầu kỳ hay quá hoa mỹ. Khi chọn tên cho con theo phong thủy, bạn nên chọn tên đơn giản sao cho dễ đọc, dễ nhớ, làm rõ giới tính. Bạn không nên đặt tên con theo ngũ hành phong thủy quá dài, chỉ cần khoảng 3-4 từ là đủ. Hay chọn những tên khó gọi để đặt tên con theo ngũ hành phong thủy.
10.2 Tên phải phù hợp theo tứ trụ của bé
Chọn tên theo tứ trụ nghĩa là tên dựa vào thời gian chào đời chính xác của bé. Điều này sẽ giúp điều chỉnh vận khí và giúp trẻ gặp nhiều may mắn, thuận lợi. Trước khi đặt tên con theo phong thủy cần tuân thủ các nguyên tắc tứ trụ như: Không dùng tên húy kỵ, tên phải có hành sinh, bổ khuyết cho tứ trụ và hành tứ trụ phải sinh hành của họ – tên.
Bên cạnh đó, sự tương thích giữa các dấu trong tên cũng rất quan trọng. Không nên dùng tên quá nhiều dấu hỏi, ngã, sắc bởi các âm này sẽ khiến việc gọi tên cảm thấy nặng nề.
10.3 Tên gọi của bé vừa hợp phong thủy vừa có ý nghĩa
Một yếu tố quan trọng khi chọn tên cho con theo phong thủy mà các bố mẹ cần quan tâm đó ý nghĩa của tên. Tên đặt phải có ý nghĩa đẹp, trong sáng, không được thô tục. Nên tránh đặt chung với các từ ghép mang nghĩa xấu.
Ngoài ra, 2 yếu tố khác cũng rất quan trọng khi chọn tên cho con đó là âm thanh và hình ảnh. Khi đặt tên con, bạn cần chọn những cái tên có ấm thanh của tên phải dễ nghe, rõ ràng. Ngoài ra, cần đặt tên còn với những từ đơn giản, tránh gây nhầm lẫn. Về hình ảnh, đặt tên cho con phải thể hiện được sự cân đối, hài hòa của đứa trẻ.
11. Dịch vụ xem, đặt tên cho con theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ ở Phong thủy Tam Nguyên
Phong thủy Tam Nguyên – Đơn vị uy tín đang được nhiều người lựa chọn sử dụng dịch vụ xem tên phong thủy sẽ là địa chỉ đáng tin cậy dành cho bạn. Khi sử dụng dịch vụ, bạn sẽ được thầy Tam Nguyên tư vấn đầy đủ vận mệnh của đứa bé xung quanh cái tên mà bố mẹ dự định đặt. Trước khi chọn tên gọi cho con mình, bạn cần cung cấp một số thông tin gồm:
Năm-tháng-ngày-giờ sinh thân chủ
Giới tính: nam, nữ
Địa chỉ đang ở hiện tại
Thông tin họ tên, số điện thoại liên lạc của người sử dụng dịch vụ
Sau khi xem xét và bàn bạc với người thân của trẻ, bạn sẽ nhận hồ sơ tên trẻ em bao gồm các thông tin:
Lá số Bát Tự – Tứ trụ sinh thần của trẻ
Phân tích, xác định Hỷ – Dụng thần thân mệnh
Luận giải cơ bản tính cách của trẻ sau này
Luận giải ý nghĩa của các sao (thần sát) trong trụ ngày
Giải thích phương pháp và kết quả xem tên
Luận giải và lưu ý những tật bệnh trong quá trình nuôi dạy trẻ
Phương pháp bổ trợ thân mệnh – giúp cải mệnh – Trợ vận
Thời gian xử lý hồ sơ tên gọi cho trẻ khoảng từ: 3-5 ngày
Giá dịch vụ tư vấn: 2.000.000 VNĐ
Bạn đang xem bài viết #1【Cách Đặt Tên Con Theo Mệnh Kim】Hợp Phong Thủy trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!