Cập nhật thông tin chi tiết về 999 Cách Đặt Tên Cho Con Năm Tân Sửu 2022 Theo Phong Thủy Ngũ Hành • Adayne.vn mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Home–
Đặt Tên Cho Con
–
999 cách đặt tên cho con năm Tân Sửu 2021 theo phong thủy ngũ hành
Đặt Tên Cho Con
999 cách đặt tên cho con năm Tân Sửu 2021 theo phong thủy ngũ hành
admin
330 Views
Save
Saved
Removed
0
1. Ngũ hành tương sinh – tương khắc là gì?
* Ngũ hành bao gồm: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ.
Theo đó:
Kim là những khoáng sản, kim loại
Mộc là cây cối, hoa cỏ
Thủy là nước, chất lỏng
Hỏa là lửa
Thổ là đất.
Âm Dương ngũ hành được coi là Khí của vũ trụ, là Vận khi Âm Dương gặp nhau tạo ra biến động. Theo lý giải thì sự sinh hay khắc của ngũ hành tương quan với luật giao hợp và thay đổi luật Âm Dương, nó sẽ tạo nên muôn vật trong chu kỳ quay tròn mãi như trái đất, và nếu đặt tên con theo ngũ hành tương sinh cũng có nghĩa là mong muốn cuộc sống của con sẽ an nhàn, thuận lợi.
Theo nhiều sách cổ ghi lại, từ xa xưa người ta đã tìm ra loại vật chất đầu tiên tạo ra trái đất chính là nước – hành Thủy, nên thứ tự ngũ hành sẽ bắt đầu là: Thủy – Hỏa – Mộc – Kim – Thổ. Quy luật này cũng rất đúng với các kết luận chứng minh của các nhà khoa học Phương Tây, khi họ cũng tìm ra nguyên tố đầu tiên là nước, sau đó đến lửa, rồi các hành Mộc, Kim và Thổ.
* Ngũ hành tương sinh:
Mộc sinh Hỏa
Hỏa sinh Thổ
Thổ sinh Kim
Kim sinh Thủy
Thủy sinh Mộc.
* Ngũ hành tương khắc:
Mộc khắc Thổ
Thổ khắc Thủy
Thủy khắc Hỏa
Hỏa khắc Kim
Kim khắc Mộc.
Như vậy, nếu đặt tên con theo ngũ hành cần xem xét các bản mệnh của con để đặt một cái tên phù hợp, tránh tương khắc với cung mệnh nắm giữ, có như vậy, cuộc sống của con mới được thời vận, tài lộc tốt lành.
2. Vì sao phải
đặt tên con
theo năm sinh và ngũ hành tương sinh?
Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành là cách đặt tên đã có từ rất lâu và cho đến tận ngày nay vẫn còn được áp dụng phổ biến. Đây là cách các bậc cha mẹ muốn gửi gắm tâm nguyện để cuộc đời con cái luôn thuận lợi, an nhàn và hành phúc…vậy, làm thế nào để đặt tên con theo năm sinh và ngũ hành hợp lý nhất, cần phải tuân theo quy luật nào?
1. Đặt tên cho con theo năm sinh
2. Đặt tên con theo ngũ hành tương sinh
Từ mấy ngàn năm trước, con người cổ xưa đã dựa theo quy luật ngũ hành để đặt tên cho con cái, bởi họ luôn cầu mong âm dương hài hòa, có cương có nhu, như vậy có thể gặp hung hóa cát, thuận buồm xuôi gió. Như vậy dựa theo đó, khi đặt tên cho con cần dựa theo ngũ hành, xem bản hành của cha để đặt tương sinh với con.
* Chẳng hạn:
Tên cha thuộc Mộc thì con phải thuộc Hỏa: Mộc sinh Hỏa
Tên cha thuộc Hỏa thì con thuộc Thổ: Hỏa sinh Thổ
Tên cha thuộc Thổ thì con thuộc Kim: Thổ sinh Kim
Tên cha thuộc Kim thì con thuộc Thủy: Kim sinh Thủy
Tên cha thuộc Thủy thì con Mộc: Thủy sinh Mộc.
Vậy, nếu áp dụng cách đặt tên con hợp tuổi bố mẹ theo ngũ hành tương sinh như vậy sẽ đảm bảo con bạn có tên hay, đẹp, ý nghĩa, đồng thời hợp tuổi bố mẹ. Việc này sẽ giúp con cái luôn được phù trợ về công danh, sự nghiệp, thời vận tốt, gia đạo sức khỏe, bình an và hạnh phúc viên mãn.
3. Tư vấn cách xem tuổi sinh con năm Mậu Tuất 2021 chi tiết và cụ thể nhất
Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con
Năm: Nhâm Thân
Mệnh: Kiếm Phong Kim
Cung: Cấn
Niên mệnh: Thổ
Năm: Bính Tý
Mệnh: Giang Hạ Thủy
Cung: Khôn
Niên mệnh năm sinh: Thổ
Năm Đinh Dậu
Mệnh: Sơn Hạ Hỏa
Cung: Khảm
Niên mệnh năm sinh: Thủy
Kết quả xem tuổi sinh con năm 2021 chuẩn nhất:
Về Mệnh
Về Thiên can
Về Địa chi
Về Cung
Về Thiên mệnh năm sinh
4. Cách đặt tên cho con 2021 hợp tuổi bố mẹ đem lại giàu sang phú quý
Để đặt tên con theo phong thủy hợp với từng tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con. Những con giáp hợp với nhau như sau:
Thân – Tí – Thìn
Tỵ – Dậu – Sửu
Hợi – Mão – Mùi
Dần – Ngọ – Tuất.
Dựa trên những con giáp phù hợp, bạn có thể chọn & đặt tên cho con có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:
Tí – Dậu – Mão – Ngọ
Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Dần – Thân – Tỵ – Hợi.
5. Cách đặt tên cho con trai gái hợp mệnh hợp phong thủy theo ngũ hành tương sinh
Theo phong thủy, tất cả vạn vật trong vũ trụ đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Theo nguyên lý cơ bản, năm ngũ hành này tương sinh, tương khắc với nhau. Con người cũng thuộc trời đất nên cũng chịu ảnh hưởng của ngũ hành. Đặt tên con gái hợp mệnh là cha mẹ mong muốn cuộc sống của con thêm hanh thông hơn.
1. Cách đặt tên cho con gái theo ngũ hành
Đặt tên con theo hành Kim:
Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh, sức chịu đựng. Người có tên hành Kim thường mạnh mẽ, có trực giác tốt và lôi cuốn. Tuy nhiên, mặt trái của họ là cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị.
Những tên con gái hay theo hành Kim gồm: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Nguyên, Nhi, Ngân, Khanh, Xuyến, Hân, Tâm, Vi, Vân, Phượng, Tâm.
Đặt tên cho con theo hành Mộc:
Mộc chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Những người mang tên hành Mộc thường cũng bị ảnh hưởng nên mang bản tính nghệ sỹ, làm việc nhiệt thành. Tuy nhiên, họ cũng sẽ hơi thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.
Những tên con gái hay theo hành Mộc gồm: Hương, Trà, Thư, Lê, Cúc, Lan, Lam, Quỳnh, Huệ, Xuân, Hạnh, Phương, Mai, Thảo, Đào, Liễu, Trúc, Chi, Bình.
Đặt tên con theo hành Hỏa:
Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Người mang tên hành Hỏa thông minh, khôi hài và đam mê mãnh liệt. Tuy nhiên, họ hơi nóng vội và không mấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
Những tên con gái hay theo hành Hỏa gồm: Đan, Dung, Ly, Cẩm, Lưu, Hạ, Ánh, Hồng, Thanh, Linh, Dương, Minh, Huyền, Thu.
Đặt tên cho con theo hành Thủy:
Hành Thủy chỉ về mùa đông và nước nói chung. Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress. Con gái mang tên hành Thủy có khuynh hướng nghệ thuật, thích kết bạn và biết cảm thông. Tuy nhiên, bé rất nhạy cảm, mau thay đổi.
Những tên con gái hay theo hành Thủy gồm Lệ, Thủy, Giang, Loan, Hà, Sương, Hoa, Băng, Huyên, Nga, Tiên, Di, Uyên, Nhung, Phi, An, Khánh, Trinh.
Đặt tên con theo hành Thổ:
Thổ là nơi ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Bé mang tên hành Thổ có khuynh hướng mang tính cách trung thành, nhẫn nại và có thể tin cậy. Tuy nhiên sẽ hơi bảo thủ.
Những tên con gái hay theo hành Thổ gồm Cát, Diệp, Thảo, Ngọc, Trân, Diệu, Anh, San, Châu, Chân, Bích, Hòa, Khuê.
2. Cách đặt tên cho con trai theo ngũ hành
Khi đặt tên cho con trai, bạn cần chú ý đến những phẩm chất thiên phú về mặt giới tính để chọn tên cho phù hợp. Nếu bạn ước mong con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cao, Vỹ, Cường, Lực,…để đặt tên.
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Tín, Đức, Nhân, Nghĩa, Trí, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…Nếu bạn có ước mơ, hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Quảng, Đại, Kiệt, Quốc…sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Thọ, Khang, Phúc, Lộc, Quý, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó. Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
Có thể bạn cũng quan tâm:
Những cái tên thuộc hành Thổ:
Gắn liền với đất và những sắc màu của đất như nâu, vàng. Nếu chọn hành Thổ để đặt tên cho con, bố mẹ có thể chọn: Anh, Bằng, Bảo, Cơ, Công, Đại, Điền, Đinh, Độ, Giáp, Hòa, Hoàng, Huấn, Kiên, Kiệt, Lạc, Long, Nghị, Nghiêm, Quân, Sơn, Thành, Trường, Vĩnh,…
Những cái tên thuộc hành Mộc:
Mộc gắn với cỏ cây, hoa lá và sắc xanh của cây cối. Nếu muốn chọn hành Mộc để đặt tên cho bé sinh năm 2021, bố mẹ có thể chọn: Bách, Bình, Đông, Khôi, Lam, Lâm, Nhân, Phúc, Quý, Sâm, Tích, Tùng,…
Những cái tên thuộc hành Hỏa:
Hỏa gắn với màu đỏ rực và hình ảnh của ngọn lửa bùng cháy. Đặt tên cho bé sinh năm 2021 – 2022 gắn với hành Hỏa, bố mẹ có thể chọn: Bính Đăng, Đức, Dương, Hiệp, Huân, Hùng, Huy, Lãm, Lưu, Luyện, Minh, Nam, Nhật, Quang, Sáng, Thái, Vĩ,…
Hoàng Sơn: Hoàng là phượng hoàn, sơn là núi, điều này cực kỳ tốt cho các.
Hoàng Long: Rồng nước con của đất, trời
Triều Đình: Có công danh, cuộc sống vinh hạnh giầu sang, cao quý.
Hào Hoa: Một người đẹp trai lợp vào tấm mắt của các cô gái.
Minh Quân: Từ minh trong từ quang minh, công minh.
Vương Hưng: Vương là quyền lực và Hưng là cường thịnh chung nghĩa là sự phú quý lâu dài và sung túc.
Minh Hùng: Minh là minh trực trung thực và Hùng là đấng mày râu hiên ngang chính trực.
Quốc Bảo: là 1 điều quý giá trong cung điện mang nghĩa phú quý vinh hoa.
Thiên Vương: Là chỉ về 1 ngọn núi vươn cao và to lớn mang chung nghĩa đẹp là to lớn nam nhi.
Minh Trí: Là Minh là minh trực và trung trực còn Trí là trí tuệ vừa liêm chính và thông minh.
Anh Thái: Sáng sủa, trung thực và liêm chính và đại diện 1 bậc anh tài.
Đức Duy: Là 1 người đàn ông sống chính trực biết điểm dừng và sống biết suy nghĩ nhân đức.
Khởi Hoàng: Mạnh mẽ và đẹp đậm chất tao nhã 1 quý ông cao quý.
Phúc Nguyên: Đẹp và mãi sống trong sự no đủ và hưng thịnh lâu dài
Bỉnh Khiêm: Liêm chính, trung hiếu chính trực và công bằng.
Tuấn Khoa: Là thông minh linh hoạt và no đủ cả đời.
Tuấn Kiệt: Là có tài và kiệt xuất khác hơn người khác.
Công Mạnh: Là nam nhi công bằng đầu đội trời chân đạp đất.
Cường: Cường lực, cường tráng khỏe mạnh.
Thắng: Làm ăn được nhiều thắng lợi, vẻ vang.
Kiên: Từ kiên trong kiên trì, chịu khó.
Mạnh: Khỏe mạnh.
Ngọc: Trong từ ngọc hoàng.
An: Bình an – yên ổn
Anh: Thông Minh – sáng sủa
Bách: Mạnh mẽ – vững vàng
Bảo: Vật báu – đồ quý giá
Cường: Mạnh mẽ – đầy uy lực
Duy: Thông minh sáng láng
Dũng: Mạnh mẽ – anh dũng
Dương: Biển cả rộng lớn – biển cả rực rỡ
Đức: Nhân nghĩ – hiền đức
Đạt: Thành đạt vẻ vang
Minh: Sáng láng – thông minh
Nam: Phương nam – mạnh mẽ
Nghĩa: Sống có trước sau – hướng thiện
Nguyên: Nguồn gốc, nơi bắt đầu – bình nguyên, miền đất rộng lớn
Phong: Ngọn gió khoáng đạt, mạnh mẽ
Quân: Khí chất như quân vương
Quang: Sáng sủa – vẻ vang
Quốc: Đất nước
Sơn: Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi
Thái: Đầy đủ – thanh nhàn
Tuấn: Tài giỏi xuất chúng – diện mạo khôi ngô
Thành: Thành đạt – thành công
Thiên: Phí phách xuất chúng
Thịnh: Sung túc – hưng thịnh
Trung: Trung thành.
Đặt Tên Cho Con Trai Gái Sinh Năm 2022 Tân Sửu Hợp Mệnh Thổ Theo Ngũ Hành * Adayne.vn
1. Sơ lược về người mệnh thổ
2. Đặt tên cho con trai gái theo hành thổ
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần A
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần B
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần D
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần H
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần L
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần N
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần S
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần T
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần U
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần V
1. Sơ lược về người mệnh thổ
Theo phong thủy ngũ hành, hành Thổ vốn tràn đầy tính khô cằn và thiên nhiên cây cối. Yếu tố Thổ cũng có thể đem lại nguồn sáng cũng như hơi ấm và hạnh phúc, nhưng ngược lại cũng có thể tuôn trào hay bùng nổ và tượng trưng cho sự bạo tàn. Chính vì thế người ta luôn coi thổ là tượng trưng cho sự hung hăng, gây hấn và chiến tranh.
Trong cuộc sống người mệnh thổ thích hành động hơn lý thuyết, họ thường nắm vai trò chủ chốt hoặc lãnh đạo. Họ dễ lôi kéo người khác, đa phần là dính vào rắc rối, vì chính bản thân họ không ưa luật lệ và luôn bất chấp hậu quả.
Điểm tích cực trong tính cách người mệnh thổ: Họ thích đổi mới, canh tân, tích cách khôi hài và rực lửa đam mê.
Điểm tiêu cực trong tính cách người mệnh thổ: Bản tính điềm tĩnh, dễ bị người khác lợi dụng sống tình cảm, quan tâm đến cảm xúc.
Một số cái tên hay, ý nghĩa cho bé sinh năm 2021, thuộc mệnh thổ giúp các bậc phụ huynh dễ dàng lựa chọn được cái tên phù hợp nhất cho bé yêu của mình.
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần A
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần B
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần H
Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ
Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân
Quang Hào, Đức Hào, Thế Hào
Hàm, Hân, Hào, Hạo, Hiển
Thế Hiển, Vinh Hiển, Dĩ Hiển
Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng
Hiểu, Hoán, Hoàng, Huyền
Thu Huyền, Thanh Huyền, Ngọc Huyền
Đặt tên con trai, gái mệnh Hoả theo vần K
Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần L
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần N
Na, Nại, Nam, Ngọ, Nhật, Noãn
An Nam, Chí Nam, Ðình Nam
Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật
Nhị, Nhiễm, Nhiếp, Niên, Ninh
An Ninh, Khắc Ninh, Quang Ninh
Đặt tên con trai, gái mệnh Hoả theo vần P
Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong
Đặt tên con trai, gái mệnh Hoả theo vần Q
Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang
Quyết, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần S
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần U
Ngọc Uyển, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển
Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần V
Đặt Tên Cho Con Trai Gái 2022 Theo Phong Thủy: Top 300 Tên Hay Cho Bé Tuổi Tân Sửu * Adayne.vn
1. Sinh con năm 2021 mệnh gì?
1.1. Sinh con trai năm 2021 là mệnh gì?
Nếu sinh con trai năm 2021, em bé sẽ thuộc:
Mệnh ngũ hành: Mộc
Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
Quẻ mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
Màu sắc hợp: Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt).
Màu sắc kỵ: Xanh lục, xanh da trời thuộc hành Mộc , khắc phá mệnh cung hành Thổ, xấu.
Tuổi này hợp với các con số: 3, 4, 9
Mệnh ngũ hành: Mộc
Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh.
Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).
Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
Bé gái sinh năm 2021 sẽ hợp với các con số: 6, 7, 8
2. Cách đặt tên cho con hợp phong thủy 2021
2.1. Đặt tên cho con hợp mệnh
Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
2.2. Đặt tên cho con theo tam hợp
Do đó, những tên người tuổi Hợi nên dùng gồm: Mạnh, Tự, Hiếu, Tồn, Học, Giang, Hà, Tuyền, Hải, Thái, Tân, Hàm, Dương, Hạo, Thanh, Nguyên, Lâm, Sâm, Đông, Tùng, Nhu, Bách, Quế, Du, Liễu, Hương, Khanh, Thiện, Nghĩa, Khương…
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt. Muốn con sinh năm 2021 có cuộc sống ấm no, sung túc cũng có thể chọn cho con cái tên có chữ trong bộ Tâm, Nhục như: Tất, Chí, Trung, Hằng, Ân,Từ, Huệ, Tuệ, Dục, Hữu, Thắng, Năng, Thanh…
2.4. Đặt tên con 2021 theo ngũ hành
Các tên hành Mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng Cúc, Quỳnh, Thảo, Hương, Lan, Huệ, Lâm, Sâm, Xuân, Quý, Quảng, Trà, Lý, Hạnh, Kỷ, Đông, Ba, Phương, Nam, Bình, Bính, Phúc.
3. Tên hay cho bé trai sinh năm 2021 hợp phong thủy
Cái tên đặt cho con chứa được những hoài bão, ước mơ của bố mẹ dành cho con. Do đó, đặt tên cho con trai sinh năm 2021 Tân Sửu thì bố mẹ nên chọn tên nằm ở trong bộ Thủ tương sinh với mệnh Mộc.
Trung Kiên: Mong con sẽ là chàng trai luôn vững vàng, có chứng kiến và có quyết tâm.
Anh Minh: Hi vọng con sẽ thông minh, lỗi lạc và vô cùng xuất chúng.
Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
Phúc Thịnh: Con chính là phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
Trường An: Cái tên này thể hiện được mong muốn của bố mẹ mong con sẽ luôn có cuộc sống hạnh phúc, an lành và gặp nhiều may mắn.
Minh Anh: Mong con tài giỏi, thông minh và sáng sủa.
Quốc Bảo: Bố mẹ hi vọng con sẽ thành đạt và vang danh khắp chốn, đồng thời ám chỉ con là báu vật của bố mẹ.
Tuấn Kiệt: Bố mẹ hi vọng con sẽ tuấn tú, thông minh, tài giỏi.
Bảo Long: Con là con rồng quý mà bố mẹ có được, hi vọng con sẽ tạo ra thành công vang dội mang đến cho bố mẹ, gia đình niềm tự hào trong tương lai.
Hùng Cường: Hi vọng con sẽ luôn vững vàng, mạnh mẽ dù cuộc sống của con có gặp nhiều khó khăn, thử thách.
Ðăng Khoa: Bố mẹ mong con sẽ thông minh, tài năng, học vấn tốt và luôn đỗ đầu khoa bảng.
Minh Khôi: Cái tên thể hiện được sự sáng sủa, khôi ngô và đẹp đẽ.
Minh Triết: Mong con có trí tuệ xuất sắc và sáng suốt.
Quốc Trung: Mong con sẽ là người có lòng yêu nước, thương dân và quảng đại bao la.
Kiến Văn: Có kiến thức, ý chí và sáng suốt là những gì mà bố mẹ mong muốn ở bé khi đặt tên con là Kiến Văn.
Quang Vinh: Mong con sẽ là người làm rạng danh cho gia đình và dòng tộc, luôn thành công trong cuộc sống.
Quang Khải: Bố mẹ mong con sẽ luôn thông minh, sáng suốt, đạt mọi thành công ở trong công việc, cuộc sống.
Minh Khang: Khỏe mạnh, may mắn, sáng sủa là những gì mà bố mẹ mong muốn khi đặt tên này cho bé.
Thiện Nhân: Cái tên này thể hiện được tấm lòng bao la, thương người và bác ái.
Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
Minh Đức: Hi vọng con sẽ là người giỏi giang, thông minh và có tâm đức sáng, được nhiều người quý mến.
Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
Minh Quang: Hi vọng con sẽ có tiền đồ, thông minh, sáng sủa.
Thái Sơn: Hi vọng con sẽ vững vàng, chắc chắn và khỏe mạnh giống như ngọn núi cao.
Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
Khôi Nguyên: Bố mẹ hi vọng con sẽ là chàng trai khôi ngô, sáng sủa, điềm đạm nhưng luôn vững vàng.
Hữu Tâm: Hi vọng con sẽ là chàng trai có tấm lòng lương thiện, bao dung.
Anh Tuấn: Khôi ngô, tuấn tú, thông minh là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
Thanh Tùng: mong con có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
4. Đặt tên cho con gái 2021 hợp phong thủy
Ly Châu: Con chính là viên ngọc quý
Liên Chi: Bố mẹ hi vọng con xinh đẹp, dịu dành nhưng có sức sống mãnh liệt.
Bảo Châu: Con là hạt ngọc quý mà bố mẹ có.
Linh Chi: Con chính là thảo dược quý hiếm mang đến cho bố mẹ sức mạnh.
Tú Anh: Bố mẹ hi vọng con sẽ là cô nàng xinh đẹp, dịu dàng và nết na.
Quỳnh chi: Hy vọng con sẽ xinh đẹp, thông minh.
Hoài An: Mong con có cuộc sống bình an mãi mãi.
Hạc Cúc: Một cái tên hay thích hợp đặt cho bé gái 2021.
Nhật Dạ: Ngày đêm.
Lệ Băng: Hi vọng con sẽ xinh đẹp nhưng cũng rất kiên cường giống như khối băng trong mùa đông.
Yên Băng: Hi vọng con luôn có cuộc sống bình an.
Huyền Anh: Hi vọng con sẽ là cô nàng huyền diệu và tinh anh.
Khải Ca: Con chính là một khúc ca cải hoàn.
Huyền diệu: Hi vọng con đến như một điều kỳ diệu.
Kỳ diệu: Con là niềm, điều kì diệu đến với bố mẹ.
Diệp có nghĩa là nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống. Diệp còn có nghĩa là màu xanh, thuộc mệnh Mộc nên rất thích hợp để đặt tên hay cho con gái 2021 là Diệp.
* Đặt tên cho bé gái tuổi Tân Sửu là Điệp
Điệp là cánh bướm xinh đẹp, đặt tên cho con này với mong muốn con xinh đẹp, dịu dàng.
* Đặt tên cho con gái tuổi Hợi 2021 là Dung
Đặt tên con là Dung với hi vọng con sẽ có dung mạo xinh đẹp.
* Đặt tên con gái năm 2021 là Hà
Hà có nghĩa là dòng sông. Đặt tên con là Hà với hi vọng con sẽ xinh đẹp, có cuộc sống êm ả, bình an.
* Đặt tên bé gái năm 2021 là Giang
Giang cũng có nghĩa là dòng sông. Dòng sông tức là Thủy mà Thủy sinh ra Mộc nên thích hợp đặt tên cho bé gái.
* Đặt tên cho bé gái Tân Sửu là Hân
Đặt con tên Hân với hi vọng con lớn lên sẽ đức hạnh và dịu hiền.
Hạ là mùa hạ. Bạn sinh bé vào mùa hạ thì đặt tên con là Hạ rất phù hợp.
* Đặt tên đẹp cho bé gái là Hạnh
Đức hạnh và vị tha là những gì mà bố mẹ mong muốn ở con khi đặt tên con là Hạnh.
* Đặt tên hay cho con gái sinh năm 2021 là Hoa
Hi vọng con sẽ đẹp như hoa khi đặt tên con là Hoa.
* Đặt tên bé gái 2021 là Khuê
Con chính là ngôi sao khuê và tiểu thư đài các.
Đặt Tên Cho Con Theo Phong Thủy Ngũ Hành
Phong Thủy – Ngũ Hành đã có từ hàng nghìn năm nay trong xã hội phương Đông và trở thành yếu tố không thể thiếu đối với mỗi sự kiện trọng đại. Đặt tên cho con theo Phong Thủy – Ngũ Hành vì thế cũng trở nên rất quan trọng đối với nhiều bậc cha mẹ bởi cái tên đẹp và thuận khí không chỉ đem lại tâm lý may mắn mà còn ẩn chứa trong đó rất nhiều niềm hi vọng và gửi gắm của cha mẹ.
Đặt tên cho con theo Phong Thủy Ngũ Hành
Phong Thủy, Ngũ Hành là gì?
Là một phương pháp khoa học đã có từ xa xưa, là tri thức sơ khai và có những yếu tố mà khoa học hiện đại không thể lý giải được.
Phong thuỷ là hệ quả của một tri thức nghiên cứu về các qui luật tương tác của thiên nhiên, xuất phát từ Phong (gió) và Thủy (nước) gắn với 5 yếu tố cơ bản gọi là Ngũ Hành (Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ) để qua đó ứng dụng vào suy xét, giải đoán, đánh giá những tương tác đó với nhau và trong xã hội.
Phong Thủy đôi khi được hiểu sang việc xem hướng mồ mả, nhà cửa, hướng bàn làm việc… để thuận cho gia chủ, nhưng khoa học Phong Thủy gắn với Ngũ Hành có thể áp dụng để giải đoán, hỗ trợ rất nhiều việc.
Những yếu tố quan trọng cho việc đặt tên con theo Phong Thủy – Ngũ Hành
– Cái tên được đặt phải phù hợp với truyền thống của mỗi dòng họ. Con cháu phải kế thừa và phát huy được những truyền thống của tổ tiên gia tộc mình. Điều này thể hiện trong phả hệ, những người cùng một tổ, một chi thường mang một họ, đệm giống nhau với ý nghĩa mang tính kế thừa đặc trưng của mỗi chi, mỗi họ như họ Vũ Khắc, Nguyễn Đức,…
– Tên được đặt trên cơ sở tôn trọng cha, ông của mình, như tên kỵ đặt trùng với tên ông, bà, chú, bác…điều này rất quan trọng trong văn hoá truyền thống uống nước nhớ nguồn của người Việt Nam ta.
– Tên cần có ý nghĩa cao đẹp, gợi lên một ý chí, một biểu tượng, một khát vọng, một tính chất tốt đẹp trong đời sống. Như cha mẹ đặt tên con là Thành Đạt hy vọng người con sẽ làm nên sự nghiệp. Cha mẹ đặt tên con là Trung Hiếu hy vọng người con giữ trọn đạo với gia đình và tổ quốc.
– Bản thân tên cần có ý nghĩa tốt lành, đã được đúc kết và nghiệm lý theo thời gian như tên Bảo, Minh thường an lành hạnh phúc. Kỵ những tên xấu vì có ý nghĩa không tốt đẹp đã được kiểm chứng trong nhiều thế hệ.
– Tên bao gồm 3 phần là phần họ, đệm và tên. 3 phần này trong tên đại diện cho Thiên – Địa – Nhân tương hợp.
Phần họ đại diện cho Thiên, tức yếu tố gốc rễ truyền thừa từ dòng họ.
Phần đệm đại diện cho Địa tức yếu tố hậu thiên hỗ trợ cho bản mệnh.
Phần tên đại diện cho Nhân tức là yếu tố của chính bản thân cá nhân đó.
Thiên – Địa – Nhân phối hợp phải nằm trong thế tương sinh. Mỗi phần mang một ngũ hành khác nhau, việc phối hợp phải tạo thành thế tương sinh, kỵ tương khắc. Ví dụ như Thiên = Mộc, Địa = Hoả, Nhân = Thổ tạo thành thế Mộc sinh Hoả, Hoả sinh Thổ, Thổ sinh Kim là rất tốt. Nếu Thiên = Mộc, Địa = Thổ, Nhân = Thuỷ tạo thành thế tương khắc là rất xấu. Yếu tố này cũng có thể nói gọn là tên phải cân bằng về Ngũ Hành.
– Tên nên cân bằng về mặt Âm Dương, những vần bằng (huyền, không) thuộc Âm, vần trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng) thuộc Dương. Trong tên phải có vần bằng, trắc cân đối, kỵ thái quá hoặc bất cập. Ví dụ như Thái Phú Quốc quá nhiều vần trắc, Dương cường, Âm nhược nên luận là xấu. Tên Thái Phú Minh luận là Âm Dương cân bằng nên tốt hơn.
– Yếu tố rất quan trọng của tên ngoài việc cân bằng về Âm Dương, Ngũ Hành còn phải đảm bảo yếu tố hỗ trợ cho bản mệnh. Ví dụ, bản mệnh trong Tứ Trụ thiếu hành Thuỷ thì tên phải thuộc Thuỷ để bổ trợ cho mệnh, vì thế tên phải đặt là Thuỷ, Hà, Sương,…
– Tên còn cần phối hợp tạo thành quẻ trong Kinh Dịch, quẻ phải tốt lành như Thái, Gia Nhân, Càn, tránh những quẻ xấu nhiều tai hoạ rủi ro như quẻ Bĩ, Truân, Kiển,…Quẻ cũng cần phối hợp tốt với Âm Dương Bát Quái của bản mệnh.
– Tên cần hợp với bố mẹ theo thế tương sinh, tránh tương khắc. Ví dụ: Bố mệnh Thủy, mẹ mệnh Hỏa có thể chọn tên cho con mệnh Mộc (Thủy sinh Mộc) hoặc Thổ (Hỏa sinh Thổ), những cái tên bị bản mệnh bố mẹ khắc thường vất vả hoặc không tốt.
Bạn đang xem bài viết 999 Cách Đặt Tên Cho Con Năm Tân Sửu 2022 Theo Phong Thủy Ngũ Hành • Adayne.vn trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!