Cập nhật thông tin chi tiết về Cách Đặt Tên Con Trai Lót Chữ Thanh Hay Và Ý Nghĩa mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Cách đặt tên con trai lót chữ Minh hay và ý nghĩa Cách đặt tên con trai họ Nguyễn hay và ý nghĩaThanh có nghĩa là trong sạch, thanh khiết, thường để đặt trong tên gọi để thể hiện đức hạnh của con người. Những người con trai cóp chữ Thanh trong tên gọi thường chân thật, cản đảm, ngay thẳng, không bị hấp dẫn bởi cám dỗ. Nếu từ Thanh kết hợp với cùng một số tên khác cũng có thể chứa đựng mong muốn về sự yên ổn, an bình cho các bé trai.
Nếu muốn đặt tên con trai lót chữ Thanh, các bậc phụ huynh có thể tham khảo các tên sau:
* Thanh An: An trong nghĩa Hán Việt nghĩa là an lành hay bình an. Thanh là màu xanh, tuổi trẻ, sự sáng trong. Tên gọi Thanh An được đặt với ý nghĩa mong con tâm hồn trong sáng, thanh khiết và luôn gặp may mắn, an lành
* Thanh Bạch: Thanh được mang nghĩa trong sạch liêm khiết, Bạch thể hiện tâm tính đơn giản, thẳng ngay
* Thanh Bình: Đây là tên gọi có thể đặt được cho cả nam và nữ, ý nói một con người toát lên được phẩm chất trong sáng, tâm hồn thanh khiết, luôn hướng đến sự công bằng. Làm chính, dù trong hoàn cảnh nào vẫn giữ được sự điềm đạm, nhẹ nhàng
* Thanh Bách: Lựa chọn tên gọi này chắc hẳn cha mẹ mong muốn con như cây bách xanh mọc hiên ngang giữa rừng, ngày một vươn cao, vươn xa. Tựa như tính cách đó, nhất định con sẽ là chàng trai thông tuệ, tinh anh
* Thanh Cao: Thanh trong từ thanh nhã, cao trong từ cao thượng. Tên này được đặt với kì vọng là người sống hết mực đạo đức, không chịu uốn mình để làm một điều gì đó trái với lương tâm, có một nhân cách cao quý
* Thanh Du: Một tên gọi nhẹ nhàng dành cho tên con trai lót chữ Thanh, đúng như mong muốn rằng con là đứa trẻ ngây thơ, trong sáng. Cuộc sống của con sẽ mãi luôn yên bình và tràn ngập niềm vui
* Thanh Duy: Con có được sự độc lập, kiên định trong tính cách, luôn tôn trọng những điều tốt đẹp cho bản thân và những người xung quanh
* Thanh Dũng: Một tên gọi khá nam tính và thể hiện được sự mạnh mẽ, can đảm của người vừa có khí phách, gan dạ nhưng luôn biết sống thanh cao, trong sạch không bị hoen ố bởi những cám dỗ bên ngoài
* Thanh Dương: Tên gọi nghe thật lạc quan vì gửi gắm trong đó mong muốn cho con một cuộc sống nhẹ nhàng, thanh sạch và tươi sáng như ánh mặt trời
* Thanh Hà: Con mang lại nguồn sống, nguồn năng lượng tích cực cho mọi người xung quanh
* Thanh Khôi: người con trai có vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, nhất định sẽ học hành đỗ đạt, thành danh
* Thanh Khương: Vẫn chứa đựng những gửi gắm, kỳ vọng của gia đình khi mong muốn con có cuộc sống thanh khiết, trong sạch, an nhàn và có phúc đức về sau
* Thanh Lam: Con quý giá như loại ngọc xanh may mắn
* Thanh Lâm: Tên gọi này rất hợp để đặt cho những chàng trai lớn lên sẽ hội tụ đầy đủ các đức tính cao quý, trong sạch, liêm khiết của một bậc hiền nhân
* Thanh Liêm: Đúng như cách đặt tên dùng cặp từ khá quen thuộc để chỉ về những người có bản tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công, luôn tự soi sáng cho chính bản thân mình
* Thanh Long: Là con rồng xanh với ý nghĩa con sẽ tỏa sáng với tài năng và trí tuệ phi thường như loài rồng linh thiêng và tính tình thanh khiết, liêm chính
* Thanh Mẫn: Con tài đức song toàn, giữ được cho mình vẻ ngoài thanh tao, nhân cách liêm khiết, công tư phân minh . Sau này con đường công danh sẽ phát triển bền vững, được nhiều người kính nể, yêu thương
* Thanh Một: Cha mẹ mong con tính tình hiền hậu, thuần khiết, trong sáng, sống chân thật, đơn giản, bình dị
* Thanh Minh: Tin rằng con nhất định sẽ thành người thông minh, tinh anh, sáng dạ và sống thanh cao
* Thanh Nhân: Con luôn sống nhân hậu, lương thiện, làm nhiều điều tốt bằng tâm hồn thuần khiết
* Thanh Nghị: Đừng quên rằng khi lớn lên con hãy sống như một chàng trai có ý chí, nghị lực và tấm lòng bao la
* Thanh Nguyên: Với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên, tươi vui, cuộc sống của con sẽ luôn tràn ngập tiếng cười và hạnh phúc
* Thanh Phong: cậu bé được mọi người yêu quý, luôn sẵn lòng giúp đỡ người khỏ khăn
* Thanh Phương: Không chỉ là người yêu đời và có tâm hồn sáng trong cùng sức sống mãnh liệt, Con sẽ là chàng trai dịu dàng, tinh tế, luôn đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu cho những người xung quanh
* Thanh Phước: Mang ý nghĩa mong con có cuộc sống bình yên, tốt đẹp, gặp nhiều may mắn đồng thời hy vọng con luôn sống trong sạch và thanh cao
* Thanh Quang: người đàn ông có trí tuệ minh mẫn, đầu óc tinh anh và sống một cuộc đời trong sạch, liêm khiết
* Thanh Quân: Quân là vua, tên gọi gợi nhớ đến những chàng trai quân tử, tài đức vẹn toàn, thông minh, đa tài, cốt cách điềm đạm, thanh cao, đáng được tôn trọng
* Thanh Quốc: hy vọng mai sau con có thể làm nên việc lớn và vẫn giữ được cốt cách thanh cao
50 Cách Đặt Tên Con Gái Lót Chữ Hoàng Hay Và Ý Nghĩa
Ý nghĩa của chữ Hoàng
Từ xưa, chữ Hoàng đã được coi là một chữ quý với rất nhiều ý nghĩa quan trọng.
Cao sang, vĩ đại
Ở đây, chữ Hoàng nói đến những thành công, ý nghĩa quan trọng. Đặt tên tên con gái lót chữ Hoàng nhằm hy vọng con có tài năng đáng được kính trọng, nể phục. Con sẽ là tấm gương sáng để nhiều người học hỏi.
Chữ Hoàng ở đây chỉ sự êm đềm, nhẹ nhàng và thanh khiết. Tên lót chữ Hoàng cũng chính là mang sự yêu thương của ba mẹ đặt lên con. Cha mẹ mong mỏi con trở thành cô gái dịu dàng, thuần khiết và đáng yêu thương.
Chiếu sáng
Chữ Hoàng được xem như là ánh sáng. Ánh sáng này chiếu rọi muôn nơi, hướng đến những điều tốt đẹp. Con gái tên lót chữ Hoàng có ý nghĩa như những người dẫn lối, luôn theo đuổi tích cực và muốn đạt được thành công.
50 gợi ý đặt tên con gái lót chữ Hoàng hay nhất
Tên con gái theo thứ tự từ A đến H
Hoàng An: người con gái mang sự thuần khiết, bình yên, và thanh lịch
Hoàng Anh: sự tài năng, thông minh, có bản lĩnh
Hoàng Ánh: mong con luôn nổi bật, là ánh sáng tích cực cho mọi người xung quanh
Hoàng Bích: sự thanh khiết, cao sang nổi bật
Hoàng Chi: cái tên mang sự cao sang, quý phái
Hoàng Châu: con là viên ngọc phú của ba mẹ
Hoàng Dung: cái tên mang ý nghĩa bao dung, yêu kiều
Hoàng Dương: ánh sáng rực rỡ, có tài sắc vẹn toàn
Hoàng Diễm: sự xinh đẹp, yêu kiều
Hoàng Duyên: nét duyên dáng, xinh tươi
Hoàng Giang: mong con làm được những điều lớn lao, ý nghĩa
Hoàng Hà: vừa nhẹ nhàng, uyển chuyển lại có nét tinh nghịch, mạnh mẽ
Hoàng Hạnh: dịu dàng, đức hạnh và phúc hậu
Hoàng Hân: niềm vui và sự may mắn
Hoàng Hiền: ôn hòa, đằm thắm và thông minh
Tên con gái theo thứ tự từ K đến Q
Hoàng Kim: giàu sang, quý phái
Hoàng Kiều: sự yêu kiều, xinh đẹp
Hoàng Lam: sự xinh đẹp và cao quý
Hoàng Lan: ánh sáng thuần khiết, quý như loài hoa lan
Hoàng Liên: “sen vàng” mang tính cách cao quý, bao dung và hiền thục
Hoàng Linh: sự nhanh nhẹn, tài năng và được che chở
Hoàng Mai: thanh tú, dịu dàng như loài hoa mai và sự thông minh, lanh lợi
Hoàng Mân: mong con có trí tuệ thông minh, tài giỏi
Hoàng My: cô gái duyên dáng, hiểu biết
Hoàng Mỹ: chỉ những cô gái đẹp, nhanh nhẹn và thông minh
Hoàng Ngân: mong con có cuộc sống sung túc, nhàn nhã
Hoàng Nhi: cô gái xinh đẹp, thuần khiết
Hoàng Như: sự thanh lịch, dịu dàng
Hoàng Nhung: mềm mỏng, dịu dàng như nhung lụa
Hoàng Nguyệt: sự tinh anh, như ánh trăng sáng
Hoàng Oanh: tựa như loài chim hoàng anh xinh xắn, duyên dáng, mang niềm vui cho đời
Hoàng Phương: sự thông minh, lanh lợi, gặp nhiều may mắn
Hoàng Quyên: người con gái có nét đẹp dịu dàng, đáng yêu
Hoàng Quỳnh: rực rỡ, thơm ngát như đóa hoa quỳnh, mang sự thanh tú, dịu dàng
Tên con gái theo có kí tự T
Hoàng Thanh: trái tim bao dung và biết nhìn xa trông rộng
Hoàng Thảo: chỉ người con gái hiền thục, tốt bụng
Hoàng Tú: thông minh, lanh lợi
Hoàng Thùy: thùy mị, nết na, ngoan hiền
Hoàng Thúy: hy vọng con có cuộc sống ôn hòa, an yên
Hoàng Thủy: vừa có sự nhẹ nhàng lại pha chút mãnh liệt, dữ dội
Hoàng Thư: cô gái có sự thanh cao, dịu dàng, mềm mại
Hoàng Trang: là báu vật của ba mẹ, lại có sự quý phái
Hoàng Trâm: tiểu thư khuê các, sang trọng, phú phái
Hoàng Trúc: cô gái mạnh mẽ, thẳng thắn
Tên con gái theo có kí tự sau T
Hoàng Vân: sự bình yên, nhẹ nhàng
Hoàng Vy: cô gái nhỏ bé, xinh đẹp lại lanh lợi, nhạy bén
Hoàng Yên: sự yên bình, tĩnh lặng, mong cuộc sống gặp nhiều may mắn
Hoàng Yến: như loài chim hoàng yến, thanh tú và đa tài
Hoàng Uyên: cô gái có học thức, uyên bác
Hoàng Xuân: con tự như mùa xuân, mang đến sự hồi sinh, yêu đời cho mọi người
Cái tên đẹp chính là món quà quý đầu tiên mà ba mẹ dành cho con gái. Hy vọng 50 tên con gái lót chữ Hoàng ở trên sẽ giúp vợ chồng bạn ưng ý khi chọn cho “con gái ruợu” của mình.
Cách Đặt Tên Lót Chữ Tuệ Cho Con
Đặt tên lót chữ Tuệ hiện là xu hướng của nhiều bậc cha mẹ bởi nó là một chữ tốt, mang ý nghĩa hay và dù có ghép với từ nào nào cũng tạo nên cái tên đẹp.
Ý nghĩa của chữ Tuệ
Cha mẹ chọn tên cho con có thể căn cứ vào ngũ hành, phong thủy, Tứ trụ… Nhưng nhìn chung, họ luôn mong muốn con mình sở hữu cái tên đẹp, có ý nghĩa, có vần điệu uyển chuyển.
Họ cũng muốn gửi gắm mong mỏi, ước muốn qua cái tên của con. Phần lớn các bậc cha mẹ đều mong tên con trai sẽ mang âm hưởng mạnh mẽ còn tên con gái thì toát lên sự mềm mại, dịu dàng, nói lên được những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam.
Và chữ “Tuệ” có một ý nghĩa rất đẹp. Nó có nghĩa là trí tuệ, thông minh, người có tên này sẽ được hưởng hạnh phúc lâu dài. Đó là lý do chữ “Tuệ” được nhiều phụ huynh chọn làm tên đệm cho con của họ.
Đặt tên con gái lót chữ Tuệ
Tuệ An: mong con luôn có cuộc sống an bình, không xáo động.
Tuệ Hà: kiêu sa, đẹp đã như một dòng sông hiền hòa.
Tuệ Đan: con chính là liều thuốc quý đem lại điều tốt đẹp cho gia đình.
Tuệ Khánh: cô gái thông minh, luôn đem lại niềm vui cho mọi người.
Tuệ My: chỉ người thông minh, xinh đẹp.
Tuệ Giang: con có vẻ đẹp, sức mạnh như dòng sông xanh.
Tuệ Dung: đặt tên con gái đệm chữ Tuệ chỉ người thông minh, nhu mì.
Tuệ Lan: bông hoa lan cao sang, quý phái, thuần khiết.
Tuệ Băng: vừa thông minh vừa có nét đẹp băng thanh ngọc khiết.
Tuệ Hân: đặt tên con gái lót chữ Tuệ này là mong con luôn vui vẻ.
Tuệ Liên: con xinh đẹp như đóa sen trong hồ.
Tuệ Phương: dịu dàng, đoan trang nhưng cũng không kém phần thông minh.
Tuệ Chi: tuy nhỏ nhắn xinh xắn những trí tuệ tinh thông không thua kém ai.
Tuệ Ngọc: con là người thông minh tài giỏi, là viên ngọc quý của gia đình.
Tuệ Thư: dịu dàng, ham học hỏi, luôn được nhiều người mến mộ.
Tuệ Mẫn: cô gái xinh đẹp, thông tuệ, được mọi người yêu quý.
Tuệ Quyên: nhẹ nhàng, dịu dàng, xinh đẹp như chú chim nhỏ.
Tuệ Dương: trí tuệ của con như mặt trời sáng rõ.
Tuệ Ngân: xinh đẹp, tài giỏi, được mọi người yêu quý.
Tuệ Thu: đặt tên con gái đệm chữ Tuệ, nét đẹp như mùa thu hiền hòa.
Tuệ San: dịu dàng, thanh cao, là cốt cách của người phụ nữ hiện đại.
Tuệ Uyên: thông minh, uyên bác, là người con gái mẫu mực.
Tuệ Linh: vừa thông minh vừa nhanh nhẹn, đáng yêu.
Tuệ Sương: nhẹ nhàng như giọt sương sớm mai, ai cũng nâng niu.
Tuệ Minh: thông minh, tài giỏi, là tấm gương sáng cho mọi người.
Tuệ Anh: thông minh, nhanh nhẹn là đặc điểm của tên con gái có đệm là Tuệ này.
Tuệ Vy: tên con gái lót chữ Tuệ chỉ người đáng yêu, dễ thương, tài giỏi.
Tuệ Tâm: thông minh, hiểu chuyện, thấu hiểu mọi người.
Tuệ Mai: con xinh đẹp là hoa mai, cũng như mang đến tương lai tốt đẹp.
Tuệ Thanh: đặt tên con gái lót chữ Tuệ chỉ cô gái thanh khiết, xinh đẹp.
Tuệ Hương: tài giỏi, thông minh, tiếng thơm luôn tỏa xa.
Tuệ Nga: chỉ người cao sang, quý phái của những gia đình quý tộc.
Tuệ Vân: con mang những nét đẹp của những đám mây trên bầu trời.
Tuệ Thy: cô gái nhỏ có nhiều tài lẻ, được mọi người ngưỡng mộ.
Đặt tên con trai lót chữ Tuệ
Tuệ Bình: Theo nghĩa Hán – Việt, “Bình” có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính, “Tuệ” có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Dùng tên “Tuệ Bình” đặt cho con để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người, có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định.
Tuệ Giao: thông minh, luôn thấu hiểu lý lẽ, là đức con ngoan.
Tuệ Lâm: Theo nghĩa Hán Việt, “Lâm” là rừng, “Tuệ” là trí tuệ, sự thông thái, hiểu biết. “Tuệ Lâm” có nghĩa là có tầm hiểu biết rộng lớn, sâu sắc. Tên “Lâm Tuệ” có thể được hiểu là sự mong muốn con cái khi lớn lên sẽ thông minh, là người có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng.
Tuệ Lương: “Tuệ” trong Hán Việt nghĩa là thông minh, trí tuệ, hiểu biết am tường và “Lương” ý là lương thiện, nhân hậu, hiền hòa. Tên “Tuệ Lương” mang ý nghĩa con được hội đủ những đức tính tốt đẹp, vừa thông minh lanh lợi, hiểu biết vừa nhân ái, biết cách cư xử.
Tuệ Minh: Theo nghĩa Hán – Việt, “Minh” nghĩa là ánh sáng, “Tuệ” nghĩa là trí thông minh, trí tuệ. Tên “Tuệ Minh” dùng để nói đến người thông minh, sáng dạ, tâm trí được khai sáng. Cha mẹ đặt tên con thế này với mong muốn đứa trẻ sinh ra sẽ là một người rất thông minh, tài giỏi.
Tuệ Phương: Cha mẹ mong con thật thông minh và ngay thẳng.
Tuệ Phước: Con sẽ thông minh, có trí tuệ hơn người và luôn nhận được phước lành.
Tuệ Uy: Theo nghĩa Hán – Việt, “Tuệ” có nghĩa là trí thông minh, tài trí. “Uy” là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên “Tuệ Uy” dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, hiên ngang và thông minh hơn người.
Độc Đáo Cách Đặt Tên Con Gái Lót Chữ Tiểu Siêu Lạ Và Đáng Yêu
“Các mẹ ơi, em đang muốn đặt tên con gái lót chữ Tiểu bởi nghe dễ thương quá, từ hồi thấy hoa hậu Tiểu Vy đăng quang là em vẫn luôn ưng cái tên này rồi. Các mẹ tư vấn cho em nên đặt tên con có đệm là Tiểu thế nào hay nhất nhỉ, em đang phân vân quá. Cảm ơn các mẹ nhiều ạ”
Cách đặt tên con gái lót chữ Tiểu
Đặt tên con gái đệm chữ Tiểu, đặt tên con gái lót chữ Tiểu hiện nay đang là xu hướng đặt tên con của rất nhiều bậc làm cha làm mẹ. Chữ “Tiểu” có ý nghĩa là nhỏ bé, là chỉ một người con gái nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu mà ai nấy cũng đều muốn cưng nựng.
Tiểu An: cô gái nhỏ của bố mẹ sẽ có cuộc sống an lành, yên bình, số mệnh may mắn.
Tiểu Anh : tuy bé nhỏ nhưng luôn thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện.
: đặt tên con gái có tên lót là Tiểu chỉ cô gái nhỏ luôn được mọi người yêu thương.
Tiểu Băng : cô gái nhỏ nhắng nhưng có nét đẹp ngọc ngà, khí tiết thanh cao.
Tiểu Chi : con là con cưng của gia đình, là cành vàng lá ngọc.
Tiểu Châu : tên con là viên ngọc trai tuy nhỏ xíu nhưng lại rất quí giá của biển cả.
Tiểu Dung : cô gái nhỏ tính cách bác ái, sống chan hòa, đáng mến.
Tiểu Diệp : con là cô gái quyền quý sang giàu, thuộc dòng dõi danh giá.
: đặt tên con gái có đệm là Tiểu chỉ chú bướm nhỏ xinh.
Tiểu Giang: dòng sông nhỏ nhắn đem lại nhiều điều hy vọng.
: tên con gái lót chữ Tiểu này cũng chỉ một dòng sông xinh đẹp.
Tiểu Hằng : con chị Hằng nhỏ, luôn đem lại những điều may mắn.
Tiểu Hương : cô gái nhỏ bé, ngoan ngoãn, ai ai cũng mến yêu.
Tiểu Hân: luôn vui tươi, yêu đời, đem đến những khởi đầu mới mẻ.
Tiểu Huệ: đóa hoa huệ nhỏ nhắn, xinh xắn, luôn tỏa hương.
Tiểu Khánh : cô gái nhỏ đem lại niềm vui, hoan hỉ cho những người xung quanh
Tiểu Khanh: người có tài, biết cách hành xử, tương lai con luôn rực rỡ.
Tiểu Linh : chiếc chuông nhỏ, chỉ người con gái nhanh nhẹn, đáng yêu.
Tiểu Lan: tên con gái có đệm là Tiểu chỉ tên một loài hoa có hương thơm & sắc đẹp.
Tiểu Liên: bông hoa sen nhỏ luôn tỏa hương ở bất cứ đâu.
Tiểu Mai : tên của con là một loài i hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân.
Tiểu My : có nghĩa là người con gái nhỏ nhắn, duyên dáng, đáng yêu.
Tiểu Ngọc : con có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.
Tiểu Ngân: con chính là kim tiền, là thứ quý giá của gia đình.
Tiểu Nga : đẹp như mỹ nữ với phong cách cao sang, quý phái.
: tên con gái đệm là Tiểu chỉ người con gái bé bỏng, nhí nhảnh, đánh yêu.
Tiểu Oanh: chim hoàng oanh, lanh lợi, đáng yêu, luôn líu lo hót
Tiểu Phương: là cỏ thơm, là người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn.
Tiểu Quyên : loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè.
Tiểu Quỳnh : tên con là loài hoa bí ẩn chỉ nở vào ban đêm.
Tiểu San : bố mẹ mong cô gái nhỏ sẽ có một cuộc đời hạnh phúc, an nhàn.
: tên con gái lót chữ Tiểu xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu.
Tiểu Thư: dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng.
Tiểu Thanh : là màu xanh, là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch.
Tiểu Thy : cô công chúa nhỏ có nhiều tài nghệ, ai nấy cũng ngưỡng mộ.
Tiểu Thúy: con là viên ngọc quý giá của gia đình mình.
Tiểu Thảo : con là cây cỏ nhỏ bé nhưng sức sống luôn mãnh liệt.
Tiểu Trang : trang nhã, dịu dàng, luôn giữ được sự chuẩn mực.
Tiểu Trâm : tiểu thư khuê các, trâm anh, vừa dịu dàng lại thông minh.
Tiểu Tâm: cô gái nhỏ bé có trái tim ấm áp, nhân hậu.
Tiểu Trà : con là bông hoa trà nhỏ bé đem lại những điều tốt đẹp.
Tiểu Vy: cô gái xinh xắn, nhỏ bé nhưng cũng rất giàu sức sống.
Tiểu Vân: đặt tên con có đệm là Tiểu là chỉ đám mây nhỏ trên bầu trời.
Tiểu Yến: con là một loài chim quý, nhí nhảnh, đáng yêu.
Bạn đang xem bài viết Cách Đặt Tên Con Trai Lót Chữ Thanh Hay Và Ý Nghĩa trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!