Xem Nhiều 3/2023 #️ Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Con Trai Gái Theo Ý Nghĩa Tương Đồng Trong Tiếng Việt • Adayne.vn # Top 11 Trend | Uplusgold.com

Xem Nhiều 3/2023 # Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Con Trai Gái Theo Ý Nghĩa Tương Đồng Trong Tiếng Việt • Adayne.vn # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Con Trai Gái Theo Ý Nghĩa Tương Đồng Trong Tiếng Việt • Adayne.vn mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Home

Đặt Tên Cho Con

Cách đặt tên tiếng Anh cho con trai gái theo ý nghĩa tương đồng trong tiếng việt

Đặt Tên Cho Con

Cách đặt tên tiếng Anh cho con trai gái theo ý nghĩa tương đồng trong tiếng việt

admin

147 Views

Save

Saved

Removed

0

Tìm ý nghĩa của tên Tiếng Việt

Hãy bắt đầu bằng việc tìm ý nghĩa của cái tên tiếng việt mà các phụ huynh đặt cho con của mình. Ý tưởng ở đây chính là tìm ra được từ tương đồng trong tiếng anh với cái ý nghĩa đó. Lây ví dụ như bên dưới:

Dũng, nghĩa là “dũng mãnh“, thì có thể lấy tên Leonard (brave lion – chú sư tử dũng mãnh), hay Richard (brave power – sự dũng mãnh).

Hồng thì có thể chọn Rose, Rosie hay Rosemary.

Còn nếu bạn không biết ý nghĩa tên mình hay nghĩa không được đẹp (như Nở, Hậu (phía sau)… chẳng hạn), có ai bảo bạn không được chọn cho mình tên Edgar (giàu có, thịnh vượng) hay Azure (bầu trời xanh) đâu nhỉ ?

Tên tiếng anh hay cho con trai và bé gái mang rất nhiều ý nghĩa

Tên tiếng Anh với nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm” hay “chiến binh”

Tên nữ:

Alexandra – (nghe cách đọc tên) – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”

Edith – (nghe cách đọc tên) – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”

Hilda – (nghe cách đọc tên) – “chiến trường”

Louisa – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh nổi tiếng”

Matilda – (nghe cách đọc tên) – “sự kiên cường trên chiến trường”

Bridget – (nghe cách đọc tên) – “sức mạnh, người nắm quyền lực”

Andrea – (nghe cách đọc tên) – “mạnh mẽ, kiên cường”

Valerie – (nghe cách đọc tên) – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”

Tên nam:

Andrew – (nghe cách đọc tên) – “hùng dũng, mạnh mẽ”

Alexander – (nghe cách đọc tên) – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”

Arnold – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)

Brian – (nghe cách đọc tên) – “sức mạnh, quyền lực”

Chad – (nghe cách đọc tên) – “chiến trường, chiến binh”

Drake – (nghe cách đọc tên) – “rồng”

Harold – (nghe cách đọc tên) – “quân đội, tướng quân, người cai trị”

Harvey – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)

Leon – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử”

Leonard – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử dũng mãnh”

Louis – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Marcus – (nghe cách đọc tên) – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Richard – (nghe cách đọc tên) – “sự dũng mãnh”

Ryder – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”

Charles – (nghe cách đọc tên) – “quân đội, chiến binh”

Vincent – (nghe cách đọc tên) – “chinh phục”

Walter – (nghe cách đọc tên) – “người chỉ huy quân đội”

William – (nghe cách đọc tên) – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

“Thông thái” hay “cao quý” được thể hiện qua những tên tiếng Anh là:

Adelaide – (nghe cách đọc tên) – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”

Alice – (nghe cách đọc tên) – “người phụ nữ cao quý”

Bertha – (nghe cách đọc tên) – “thông thái, nổi tiếng”

Clara – (nghe cách đọc tên) – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”

Freya – (nghe cách đọc tên) – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Gloria – (nghe cách đọc tên) – “vinh quang”

Martha – (nghe cách đọc tên) – “quý cô, tiểu thư”

Phoebe – (nghe cách đọc tên) – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”

Regina – (nghe cách đọc tên) – “nữ hoàng”

Sarah – (nghe cách đọc tên) – “công chúa, tiểu thư”

Sophie – (nghe cách đọc tên) – “sự thông thái”

Tên nam:

Albert – (nghe cách đọc tên) – “cao quý, sáng dạ”

Donald – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì thế giới”

Frederick – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì hòa bình”

Eric – (nghe cách đọc tên) – “vị vua muôn đời”

Henry – (nghe cách đọc tên) – “người cai trị đất nước”

Harry – (nghe cách đọc tên) – “người cai trị đất nước”

Maximus – (nghe cách đọc tên) – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”

Raymond – (nghe cách đọc tên) – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”

Robert – (nghe cách đọc tên) – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)

Roy – (nghe cách đọc tên) – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)

Stephen – (nghe cách đọc tên) – “vương miện”

Titus – (nghe cách đọc tên) – “danh giá”

 “Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”, “thịnh vượng” hay với một tính cách, cảm xúc nào đó là những người mang tên tiếng Anh:

Amanda – (nghe cách đọc tên) – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”

Beatrix – (nghe cách đọc tên) – “hạnh phúc, được ban phước”

Helen – (nghe cách đọc tên) – “mặt trời, người tỏa sáng”

Hilary – (nghe cách đọc tên) – “vui vẻ”

Irene – (nghe cách đọc tên) – “hòa bình”

Gwen – (nghe cách đọc tên) – “được ban phước”

Serena – (nghe cách đọc tên) – “tĩnh lặng, thanh bình”

Victoria – (nghe cách đọc tên) – “chiến thắng”

Vivian – (nghe cách đọc tên) – “hoạt bát”

Tên nam:

Alan – (nghe cách đọc tên) – “sự hòa hợp”

Asher – (nghe cách đọc tên) – “người được ban phước”

Benedict – (nghe cách đọc tên) – “được ban phước”

Darius – (nghe cách đọc tên) – “người sở hữu sự giàu có”

David – (nghe cách đọc tên) – “người yêu dấu”

Felix – (nghe cách đọc tên) – “hạnh phúc, may mắn”

Edgar – (nghe cách đọc tên) – “giàu có, thịnh vượng”

Edric – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)

Edward – (nghe cách đọc tên) – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)

Kenneth – (nghe cách đọc tên) – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)

Paul – (nghe cách đọc tên) – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”

Victor – (nghe cách đọc tên) – “chiến thắng”

Vậy còn những tên tiếng Anh mang ý nghĩa tôn giáo?

Ariel – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử của Chúa”

Dorothy – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Elizabeth – (nghe cách đọc tên) – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”

Emmanuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa luôn ở bên ta”

Jesse – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Yah”

Tên nam:

Abraham – (nghe cách đọc tên) – “cha của các dân tộc

Daniel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là người phân xử”

Elijah – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

Emmanuel / Manuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ở bên ta”

Gabriel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa hùng mạnh”

Issac – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cười”, “tiếng cười”

Jacob – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chở che”

Joel – (nghe cách đọc tên) – “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

John – (nghe cách đọc tên) – “Chúa từ bi”

Joshua – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cứu vớt linh hồn”

Jonathan – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ban phước”

Matthew – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Nathan – (nghe cách đọc tên) – “món quà”, “Chúa đã trao”

Michael – (nghe cách đọc tên) – “kẻ nào được như Chúa?”

Raphael – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chữa lành”

Samuel – (nghe cách đọc tên) – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”

Theodore – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Timothy – (nghe cách đọc tên) – “tôn thờ Chúa”

Zachary – (nghe cách đọc tên) – “Jehovah đã nhớ”

Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối là:

Azure – (nghe cách đọc tên) – “bầu trời xanh”

Esther – (nghe cách đọc tên) – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris – (nghe cách đọc tên) – “hoa iris”, “cầu vồng”

Jasmine – (nghe cách đọc tên) – “hoa nhài”

Layla – (nghe cách đọc tên) – “màn đêm”

Roxana – (nghe cách đọc tên) – “ánh sáng”, “bình minh”

Stella – (nghe cách đọc tên) – “vì sao, tinh tú”

Sterling – (nghe cách đọc tên) – “ngôi sao nhỏ”

Daisy – (nghe cách đọc tên) – “hoa cúc dại”

Flora – (nghe cách đọc tên) – “hoa, bông hoa, đóa hoa”

Lily – (nghe cách đọc tên) – “hoa huệ tây”

Rosa – (nghe cách đọc tên) – “đóa hồng”;

Rosabella – (nghe cách đọc tên) – “đóa hồng xinh đẹp”;

Selena – (nghe cách đọc tên) – “mặt trăng, nguyệt”

Violet – (nghe cách đọc tên) – “hoa violet”, “màu tím”

Tên nam:

Douglas – (nghe cách đọc tên) – “dòng sông / suối đen”;

Dylan – (nghe cách đọc tên) – “biển cả”,

Neil – (nghe cách đọc tên) – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”

Samson – (nghe cách đọc tên) – “đứa con của mặt trời”

Gắn với màu sắc và đá quý là những cái tên tiếng Anh như:

Diamond – (nghe cách đọc tên) – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

Jade – (nghe cách đọc tên) – “đá ngọc bích”,

Kiera – (nghe cách đọc tên) – “cô gái tóc đen”

Gemma – (nghe cách đọc tên) – “ngọc quý”;

Melanie – (nghe cách đọc tên) – “đen”

Margaret – (nghe cách đọc tên) – “ngọc trai”;

Pearl – (nghe cách đọc tên) – “ngọc trai”;

Ruby – (nghe cách đọc tên) – “đỏ”, “ngọc ruby”

Scarlet – (nghe cách đọc tên) – “đỏ tươi”

Sienna – (nghe cách đọc tên) – “đỏ”

Tên nam:

Blake – (nghe cách đọc tên) – “đen” hoặc “trắng” (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ blaec hay từ chữ blac trong tiếng Anh cổ.)

Peter – (nghe cách đọc tên) – “đá” (tiếng Hán: thạch)

Rufus – (nghe cách đọc tên) – “tóc đỏ”

Tên với nghĩa “mạnh mẽ”, “chiến sĩ”, “người thống trị”

Tên nữ:

Aretha – “xuất chúng”

Audrey – “”sức mạnh cao quý”

Aubrey – “kẻ trị vì tộc elf”, “siêu hùng cường”

Bernice – “người mang lại chiến thắng”

Bertha – “nổi tiếng, sáng dạ”

Bridget – “sức mạnh, quyền lực”

Daria – “người bảo vệ”, “giàu sang”

Elfreda – “sức mạnh người elf”

Eunice – “chiến thắng vang dội”

Euphemia – “được trọng vọng, danh tiếng vang dội”

Fallon – “người lãnh đạo”

Gerda – “người giám hộ, hộ vệ”

Griselda – “chiến binh xám”

Imelda – “chinh phục tất cả”

Iphigenia – “mạnh mẽ”

Jocelyn – “nhà vô địch”

Joyce – “chúa tể”

Kelsey – “con thuyền (mang đến) thắng lợi”

Louisa – “chiến binh nổi tiếng”

Lysandra – “kẻ giải phóng loài người”

Meredith – “trưởng làng vĩ đại”

Mildred – “sức mạnh nhân từ”

Neala – “nhà vô địch”

Sigrid – “công bằng và thắng lợi”

Sigourney – “kẻ chinh phục”

Veronica – “kẻ mang lại chiến thắng”

Xandra – “bảo vệ, che chắn, che chở”

Tên nam:

Adonis – “chúa tể”

Alger – “cây thương của người elf”

Alva – “có vị thế, tầm quan trọng”

Alvar – “chiến binh tộc elf”

Amory – “người cai trị nổi danh (thiên hạ)”

Archibald – “thật sự quả cảm”

Athelstan – “mạnh mẽ, cao thượng”

Aubrey – “kẻ trị vì tộc elf”

Augustus – “vĩ đại, lộng lẫy”

Aylmer – “nổi tiếng, cao thượng”

Baldric – “lãnh đạo táo bạo”

Barrett – “người lãnh đạo loài gấu”

Bernard – “chiến binh dũng cảm”, “dũng cảm như loài gấu”

Cadell – “chiến trường”

Cyril / Cyrus – “chúa tể”

Derek – “kẻ trị vì muôn dân”

Devlin – “cực kỳ dũng cảm”

Dieter – “chiến binh”

Duncan – “hắc ky sĩ”, “chiến binh bóng tối”

Egbert – “kiếm sĩ vang danh (thiên hạ)”

Emery – “người thống trị giàu sang”

Fergal – “dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường)

Fergus – “con người của sức mạnh”

Garrick – “người trị vì, cai trị”

Geoffrey – “người trị vì (yêu) hòa bình”

Gideon – “chiến binh / chiến sĩ vĩ đại”

Griffith – “hoàng tử, chúa tể”

Harding – “mạnh mẽ, dũng cảm”

Jocelyn – “nhà vô địch”

Joyce – “chúa tể”

Kane – “chiến binh”

Kelsey – “con thuyền (mang đến) thắng lợi”

Kenelm – “người bảo vệ dũng cảm”

Maynard – “dũng cảm, mạnh mẽ”

Meredith – “trưởng làng vĩ đại”

Mervyn – “chủ nhân biển cả”

Mortimer – “chiến binh biển cả”

Ralph – “thông thái và mạnh mẽ”

Randolph / Rudolph – “người bảo vệ mạnh mẽ (như sói)”

Reginald / Reynold – “người cai trị thông thái”

Roderick – “mạnh mẽ vang danh thiên hạ”

Roger – “chiến binh nổi tiếng”

Waldo – “sức mạnh, trị vì”

Tên với nghĩa “cao quý”, “nổi tiếng”, “may mắn”, “giàu sang”

Tên nữ:

Adela / Adele – “cao quý”

Adelaide / Adelia – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”

Almira – “công chúa”

Alva – “cao quý, cao thượng”

Ariadne / Arianne – “rất cao quý, thánh thiện”

Cleopatra – “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Donna – “tiểu thư”

Elfleda – “mỹ nhân cao quý”

Elysia – “được ban / chúc phước”

Florence – “nở rộ, thịnh vượng”

Genevieve – “tiểu thư, phu nhân của mọi người”

Gladys – “công chúa”

Gwyneth – “may mắn, hạnh phúc”

Felicity – “vận may tốt lành”

Helga – “được ban phước”

Hypatia – “cao (quý) nhất”

Ladonna – “tiểu thư”

Martha – “quý cô, tiểu thư”

Meliora – “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv”

Milcah – “nữ hoàng”

Mirabel – “tuyệt vời”

Odette / Odile – “sự giàu có”

Olwen – “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

Orla – “công chúa tóc vàng”

Pandora – “được ban phước (trời phú) toàn diện”

Phoebe – “tỏa sáng”

Rowena – “danh tiếng”, “niềm vui”

Xavia – “tỏa sáng”

Tên nam:

Anselm – “được Chúa bảo vệ”

Azaria – “được Chúa giúp đỡ”

Basil – “hoàng gia”

Benedict – “được ban phước”

Clitus – “vinh quang”

Cuthbert – “nổi tiếng”

Carwyn – “được yêu, được ban phước”

Dai – “tỏa sáng”

Dominic – “chúa tể”

Darius – “giàu có, người bảo vệ”

Edsel – “cao quý”

Elmer – “cao quý, nổi tiếng”

Ethelbert – “cao quý, tỏa sáng”

Eugene – “xuất thân cao quý”

Galvin – “tỏa sáng, trong sáng”

Gwyn – “được ban phước”

Jethro – “xuất chúng”

Magnus – “vĩ đại”

Maximilian – “”vĩ đại nhất, xuất chúng nhất”

Nolan – “dòng dõi cao quý”, “nổi tiếng”

Orborne – “nổi tiếng như thần linh

Otis – “giàu sang”

Patrick – “người quý tộc”

Tên gắn với, tình cảm, tính cách con người như “tốt bụng”, “thánh thiện”, “chân thành”

Tên nữ:

Agatha – “tốt”

Agnes – “trong sáng”

Alma – “tử tế, tốt bụng”

Bianca / Blanche – “trắng, thánh thiện”

Cosima – “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”

Dilys – “chân thành, chân thật”

Ernesta – “chân thành, nghiêm túc”

Eulalia – “(người) nói chuyện ngọt ngào”

Glenda – “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”

Guinevere – “trắng trẻo và mềm mại”

Halcyon – “bình tĩnh, bình tâm”

Jezebel – “trong trắng”

Keelin – “trong trắng và mảnh dẻ”

Laelia – “vui vẻ”

Latifah – “dịu dàng”, “vui vẻ”

Sophronia – “cẩn trọng”, “nhạy cảm”

Tryphena – “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”

Xenia – “hiếu khách”

Tên nam:

Clement – “độ lượng, nhân từ”

Curtis – “lịch sự, nhã nhặn”

Dermot – “(người) không bao giờ đố ky”

Enoch – “tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm”

Finn / Finnian / Fintan – “tốt, đẹp, trong trắng”

Gregory – “cảnh giác, thận trọng”

Hubert – “đầy nhiệt huyết”

Phelim – “luôn tốt”

Tên với nghĩa “xinh đẹp”, “quyến rũ” hay với gắn vẻ ngoài của con người

Tên nữ:

Amabel / Amanda – “đáng yêu”

Amelinda – “xinh đẹp và đáng yêu”

Annabella – “xinh đẹp”

Aurelia – “tóc vàng óng”

Brenna – “mỹ nhân tóc đen”

Calliope – “khuôn mặt xinh đẹp”

Ceridwen – “đẹp như thơ tả”

Charmaine / Sharmaine – “quyến rũ”

Christabel – “người Công giáo xinh đẹp”

Delwyn – “xinh đẹp, được phù hộ”

Doris – “xinh đẹp”

Drusilla – “mắt long lanh như sương”

Dulcie – “ngọt ngào”

Eirian / Arian – “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc”

Fidelma – “mỹ nhân”

Fiona – “trắng trẻo”

Hebe – “trẻ trung”

Isolde – “xinh đẹp”

Kaylin – “người xinh đẹp và mảnh dẻ”

Keisha – “mắt đen”

Keva – “mỹ nhân”, “duyên dáng”

Kiera – “cô bé đóc đen”

Mabel – “đáng yêu”

Miranda – “dễ thương, đáng yêu”

Rowan– “cô bé tóc đỏ”

Tên nam:

Bellamy – “người bạn đẹp trai”

Bevis – “chàng trai đẹp trai”

Boniface – “có số may mắn”

Caradoc – “đáng yêu”

Duane – “chú bé tóc đen”

Flynn – “người tóc đỏ”

Kieran – “câu bé tóc đen”

Lloyd – “tóc xám”

Rowan – “cậu bé tóc đỏ”

Venn – “đẹp trai”

Tên gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối:

Tên nữ:

Alida – “chú chim nhỏ”

Anthea – “như hoa”

Aurora – “bình minh”

Azura – “bầu trời xanh”

Calantha – “hoa nở rộ”

Ciara – “đêm tối”

Edana – “lửa, ngọn lửa”

Eira – “tuyết”

Eirlys – “hạt tuyết”

Elain – “chú hưu con”

Heulwen – “ánh mặt trời”

Iolanthe – “đóa hoa tím”

Jena – “chú chim nhỏ”

Jocasta – “mặt trăng sáng ngời”

Lucasta – “ánh sáng thuần khiết”

Maris – “ngôi sao của biển cả”

Muriel – “biển cả sáng ngời”

Oriana – “bình minh”

Phedra – “ánh sáng”

Selina – “mặt trăng”

Stella – “vì sao”

Tên nam:

Aidan – “lửa”

Anatole – “bình minh”

Conal – “sói, mạnh mẽ”

Dalziel – “nơi đầy ánh nắng”

Egan – “lửa”

Enda – “chú chim”

Farley – “đồng cỏ tươi đẹp, trong lành”

Farrer – “sắt”

Iagan – “lửa”

Leighton – “vườn cây thuốc”

Lionel – “chú sư tử con”

Lovell – “chú sói con”

Phelan – “sói”

Radley – “thảo nguyên đỏ”

Silas – “rừng cây”

Uri – “ánh sáng”

Wolfgang – “sói dạo bước”

Tên với nghĩa “niềm vui”, “niềm tin”, “hi vọng”, “tình yêu”, “tình bạn”

Tên nữ:

Alethea – “sự thật”

Amity – “tình bạn”

Edna – “niềm vui”

Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn”

Esperanza – “hi vọng”

Farah – “niềm vui, sự hào hứng”

Fidelia – “niềm tin”

Giselle – “lời thề”

Grainne – “tình yêu”

Kerenza – “tình yêu, sự trìu mến”

Letitia – “niềm vui”

Oralie – “ánh sáng đời tôi”

Philomena – “được yêu quý nhiều”

Vera – “niềm tin”

Verity – “sự thật”

Viva / Vivian – “sự sống, sống động”

Winifred – “niềm vui và hòa bình”

Zelda – “hạnh phúc”

Tên nam:

Alden – “người bạn đáng tin”

Alvin – “người bạn elf”

Amyas – “được yêu thương”

Aneurin – “người yêu quý”

Baldwin – “người bạn dũng cảm”

Darryl – “yêu quý, yêu dấu”

Elwyn – “người bạn của elf”

Engelbert – “thiên thần nổi tiếng”

Erasmus – “được yêu quý”

Erastus – “người yêu dấu”

Goldwin – “người bạn vàng”

Oscar – “người bạn hiền”

Sherwin – “người bạn trung thành”

Tên với nghĩa “thiên đường”, “vĩnh cửu”, “món quà”

Tên nữ:

Aliyah – “trỗi dậy”

Acacia – “bất tử”, “phục sinh”

Alula – “người có cánh”

Angel / Angela – “thiên thần”, “người truyền tin”

Artemis – tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp

Celeste / Celia / Celina – “thiên đường”

Erica – “mãi mãi, luôn luôn”

Eudora – “món quà tốt lành”

Godiva – “món quà của Chúa”

Isadora – “món quà của Isis”

Lani – “thiên đường, bầu trời”

Myrna – “sự trìu mến”

Thekla – “vinh quang cùa thần linh”

Theodora – “món quà của Chúa”

Ula – “viên ngọc của biển cả”

Tên nam:

Ambrose – “bất tử, thần thánh”

Christopher – “(kẻ) mang Chúa”

Isidore – “món quà của Isis”

Jesse – “món quà của Chúa”

Jonathan – “món quà của Chúa”

Osmund – “sự bảo vệ từ thần linh”

Oswald – “sức mạnh thần thánh”

Theophilus – “được Chúa yêu quý”

 Một số tên tiếng Anh hay khác:

Abigail – (nghe cách đọc tên) – “niềm vui của cha” (father’s joy)

Aria – (nghe cách đọc tên) – “bài ca, giai điệu”

Emma – (nghe cách đọc tên) – “toàn thể”, “vũ trụ”

Erza – (nghe cách đọc tên) – “giúp đỡ”

Fay / Faye – (nghe cách đọc tên) – “tiên, nàng tiên”

Laura – (nghe cách đọc tên) – “vòng nguyệt quế” (biểu tượng của chiến thằng)

Zoey – (nghe cách đọc tên) – “sự sống, cuộc sống”

Aisling – “giấc mơ, mộng”

Althea – “trọn vẹn”

Dido – “người giáo viên”

Esmeralda – tên gọi khác của ngọc Emerald

Fay / Faye – tên dùng để gọi (nàng) tiên

Flavia – “màu vàng, màu hoàng kim”

Gaerwen – “lâu đài trắng”

Gita – “bài ca”

Hafwen – “mùa hè tươi sáng”

Irene / Irena – “hòa bình”

Millicent – “người chăm chỉ”

Nerissa – “tiên biển”

Nora – “danh dự”

Philomela – “ca sĩ (có giọng hát) ngọt ngào”

Priscilla – “cổ xưa”

Sharon – “ca sĩ”

Teresa – “người gặt hái, trông nom, canh giữ”

Tên nam:

Alfred – (nghe cách đọc tên) – “lời khuyên thông thái”

Hugh – (nghe cách đọc tên) – “trái tim, khối óc”

Oscar – (nghe cách đọc tên) – “người bạn hòa nhã”

Ruth – (nghe cách đọc tên) – “người bạn, người đồng hành”

Solomon – (nghe cách đọc tên) – “hòa bình”,

Wilfred – (nghe cách đọc tên) – “ý chí, mong muốn”

Abner – “người cha của ánh sáng”

Baron – “người tự do”

Bertram – “con người thông thái”

Damian – “người thuần hóa (người/vật khác)”

Dante – “chịu đựng”

Dempsey – “người hậu duệ đầy kiêu hãnh”

Diego – “lời dạy”

Diggory – “kẻ lạc lối”

Godfrey – “hòa bình của Chúa”

Ivor – “cung thủ”

Jason – “chữa lành, chữa trị”

Jasper – “người sưu tầm bảo vật”

Jerome – “người mang tên thánh”

Lancelot – “người hầu”

Leander – “người sư tử”

Manfred – “con người của hòa bình”

Merlin – “pháo đài (bên) ngọn đồi biển”

Neil – “mây”, “nhiệt huyết, “nhà vô địch”

Orson – “đứa con của gấu”

Samson – “đứa con của mặt trời”

Seward – “biển cả”, “chiến thắng”, “canh giữ”

Shanley – “con trai của người anh hùng”

Siegfried – “hòa bình và chiến thắng”

Sigmund – “người bảo vệ thắng lợi”

Stephen – “vương miện”

Tadhg – “nhà thơ”, “nhà hiền triết”

Vincent – “chinh phục”

Wilfred – “mong muốn hòa bình”

Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Con Trai Gái Theo Ý Nghĩa Tương Đồng Trong Tiếng Việt * Adayne.vn

Tìm ý nghĩa của tên Tiếng Việt

Tên tiếng anh hay cho con trai và bé gái mang rất nhiều ý nghĩa

Tên tiếng Anh với nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm” hay “chiến binh”

“Thông thái” hay “cao quý” được thể hiện qua những tên tiếng Anh là:

“Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”, “thịnh vượng” hay với một tính cách, cảm xúc nào đó là những người mang tên tiếng Anh:

Vậy còn những tên tiếng Anh mang ý nghĩa tôn giáo?

Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối là:

Gắn với màu sắc và đá quý là những cái tên tiếng Anh như:

Tên với nghĩa “mạnh mẽ”, “chiến sĩ”, “người thống trị”

Tên với nghĩa “cao quý”, “nổi tiếng”, “may mắn”, “giàu sang”

Tên gắn với, tình cảm, tính cách con người như “tốt bụng”, “thánh thiện”, “chân thành”

Tên với nghĩa “xinh đẹp”, “quyến rũ” hay với gắn vẻ ngoài của con người

Tên gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối:

Tên với nghĩa “niềm vui”, “niềm tin”, “hi vọng”, “tình yêu”, “tình bạn”

Tên với nghĩa “thiên đường”, “vĩnh cửu”, “món quà”

Một số tên tiếng Anh hay khác:

Tìm ý nghĩa của tên Tiếng Việt

Hãy bắt đầu bằng việc tìm ý nghĩa của cái tên tiếng việt mà các phụ huynh đặt cho con của mình. Ý tưởng ở đây chính là tìm ra được từ tương đồng trong tiếng anh với cái ý nghĩa đó. Lây ví dụ như bên dưới:

Còn nếu bạn không biết ý nghĩa tên mình hay nghĩa không được đẹp (như Nở, Hậu (phía sau)… chẳng hạn), có ai bảo bạn không được chọn cho mình tên Edgar (giàu có, thịnh vượng) hay Azure (bầu trời xanh) đâu nhỉ ?

Tên tiếng anh hay cho con trai và bé gái mang rất nhiều ý nghĩa

Tên tiếng Anh với nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm” hay “chiến binh”

Tên nam:

“Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”, “thịnh vượng” hay với một tính cách, cảm xúc nào đó là những người mang tên tiếng Anh:

Tên nam:

Vậy còn những tên tiếng Anh mang ý nghĩa tôn giáo?

Ariel – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử của Chúa”

Dorothy – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Elizabeth – (nghe cách đọc tên) – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”

Emmanuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa luôn ở bên ta”

Jesse – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Yah”

Tên nam:

Abraham – (nghe cách đọc tên) – “cha của các dân tộc

Daniel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là người phân xử”

Elijah – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

Emmanuel / Manuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ở bên ta”

Gabriel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa hùng mạnh”

Issac – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cười”, “tiếng cười”

Jacob – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chở che”

Joel – (nghe cách đọc tên) – “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

John – (nghe cách đọc tên) – “Chúa từ bi”

Joshua – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cứu vớt linh hồn”

Jonathan – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ban phước”

Matthew – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Nathan – (nghe cách đọc tên) – “món quà”, “Chúa đã trao”

Michael – (nghe cách đọc tên) – “kẻ nào được như Chúa?”

Raphael – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chữa lành”

Samuel – (nghe cách đọc tên) – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”

Theodore – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Timothy – (nghe cách đọc tên) – “tôn thờ Chúa”

Zachary – (nghe cách đọc tên) – “Jehovah đã nhớ”

Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối là:

Tên nam:

Douglas – (nghe cách đọc tên) – “dòng sông / suối đen”;

Dylan – (nghe cách đọc tên) – “biển cả”,

Neil – (nghe cách đọc tên) – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”

Samson – (nghe cách đọc tên) – “đứa con của mặt trời”

Gắn với màu sắc và đá quý là những cái tên tiếng Anh như:

Tên nam:

Blake – (nghe cách đọc tên) – “đen” hoặc “trắng” (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ blaec hay từ chữ blac trong tiếng Anh cổ.)

Peter – (nghe cách đọc tên) – “đá” (tiếng Hán: thạch)

Rufus – (nghe cách đọc tên) – “tóc đỏ”

Tên với nghĩa “mạnh mẽ”, “chiến sĩ”, “người thống trị”

Tên nữ: Tên nam:

Tên với nghĩa “cao quý”, “nổi tiếng”, “may mắn”, “giàu sang”

Tên nữ: Tên nam:

Tên gắn với, tình cảm, tính cách con người như “tốt bụng”, “thánh thiện”, “chân thành”

Tên nữ: Tên nam:

Tên với nghĩa “xinh đẹp”, “quyến rũ” hay với gắn vẻ ngoài của con người

Tên nữ: Tên nam:

Tên gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối:

Tên nữ: Tên nam:

Tên với nghĩa “niềm vui”, “niềm tin”, “hi vọng”, “tình yêu”, “tình bạn”

Tên nữ: Tên nam:

Tên với nghĩa “thiên đường”, “vĩnh cửu”, “món quà”

Tên nữ: Tên nam:

Một số tên tiếng Anh hay khác:

Cách Đặt Tên Cho Con Trai &Amp; Bé Gái Bằng Tiếng Anh Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất • Adayne.vn

Home

Đặt Tên Cho Con

Cách đặt tên cho con trai & bé gái bằng tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất

Đặt Tên Cho Con

Cách đặt tên cho con trai & bé gái bằng tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất

admin

168 Views

Save

Saved

Removed

0

1. Gợi ý tên Tiếng Anh cho bé trai hay và độc đáo nhất được nhiều người sử dụng

* Ví dụ: Bin, Jack, James, John, Alex, Ben, Kai, Bo, Tom, Shin, Bim, Ken, Bi, Tony,

Anthony (cá tính mạnh mẽ),

Arthur (thích đọc sách),

Charles (trung thực, nhã nhặn),

Dane (tóc vàng, phẩm vị tốt),

Dennis (thích quậy phá, hay giúp người),

George (thông minh, nhẫn nại),

Peter (thành thực, thẳng thắn, không giả tạo)…

Tên

Ý nghĩa

Andrew Hùng dũng, mạnh mẽ

Alexander/Alex Người trấn giữ, người bảo vệ

Arnold Người trị vì chim đại bàng

Albert Cao quý, sáng dạ

Alan Sự hòa hợp

Asher Người được ban phước

Abraham Cha của các dân tộc

Alfred Lời khuyên thông thái

Brian Sức mạnh, quyền lực

Benedict Được ban phước

Blake Đen hoặc trắng

Chad Chiến trường, chiến binh

Charles Quân đội, chiến binh

Drake Rồng

Donald Người trị vì thế giới

Darius Người sở hữu sự giàu có

David Trí tuệ, can đảm, khôi ngô

Daniel Chúa là người phân xử

Douglas Dòng sông/ suối đen

Dylan Biển cả

Eric Vị vua muôn đời

Edgar Giàu có, thịnh vượng

Edric Người trị vì gia sản

Edward Người giám hộ của cải

Elijiah Chúa là Yah

Emmanuel/Manuel Chúa ở bên ta

Frederick Người trị vì hòa bình

Felix Hạnh phúc, may mắn

Gabriel Chúa hùng mạnh

Harold Quân đội, tướng quân, người cai trị

Harvey Chiến binh xuất chúng

Henry/Harry Thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ

Hugh Trái tim, khối óc

Issac/Ike Chúa cười, tiếng cười

Jacob Chúa chở che

Joel Yah là Chúa

John Bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu

Joshua Chúa cứu vớt linh hồn

Jonathan Chúa ban phước

Kenneth Đẹp trai và mãnh liệt

Lion/ Leo Chú sư tử

Leonard Sư tử dũng mãnh

Louis Chiến binh trứ danh

Marcus/Mark/Martin Hóm hỉnh, thích vận động, hiếu chiến

Maximus Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

Matthew Món quà của Chúa

Michael Kẻ nào được như Chúa

Nathan Món quà, Chúa đã trao

Richard Sự dũng mãnh

Vincent Chinh phục

Walter Người chỉ huy

William Mong muốn bảo vệ

Robert Người nổi danh, sáng dạ

Roy vua

Stephen Vương miện

Titus Danh giá

Kenneth Đẹp trai và mãnh liệt

Paul Bé nhỏ

Victor Chiến thắng

Timothy Tôn thờ Chúa

Neil Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết

Samson Đứa con của mặt trời

Petter Đá

Rufus Tóc đỏ

Oscar Người bạn hòa nhã

Ruth Người bạn, người đồng hành

Solomon Hòa bình

Wilfred Ý chí, mong muốn

2. Cách

đặt tên con Tiếng Anh

cho bé trai bé gái sinh năm Tân Sửu 2021

Tên mang ý nghĩa về sự dũng cảm, can trường

Nếu bạn muốn con mình trở nên những chiến binh dũng cảm mang lấy tinh thần thép và sẵn sàng đối đầu với mọi thử thách trong cuộc sống có thể chọn cho bé một trong những cái tên sau đây:

Tên mang ý nghĩa về sự thông thái hay cao quý

Bạn có thể gởi gắm niềm mong ước con sẽ trở thành những nhà thông thái hoặc được trọng vọng với những thành tựu to lớn khi đặt cho con những cái tên như:

Tên mang ý nghĩa về niềm hạnh phúc, may mắn, xinh đẹp hoặc thịnh vượng

Tên gắn liền với tôn giáo

Tên gắn với các yếu tố thuộc về thiên nhiên

Hơi thở từ thiên nhiên luôn mang đến sự trong lành và tươi mới. Các yếu tố tồn tại trong thiên nhiên luôn đem đến sức mạnh vô cùng to lớn. Những yếu tố như đất, nước, gió, không khí, mặt trời, mặt trăng, muôn sao và cây cối sẽ có trong cái tên của con yêu với những lựa chọn sau:

Tên đi liền với màu sắc của những viên đá quý

Tên tiếng Anh cho nữ về tình yêu hay ý nghĩa

Alethea – “sự thật” – Miêu tả một cô gái thẳng thắn và chính trực

Amity – “tình bạn” – Luôn sẵn sang vì người khác

Edna – “niềm vui” – Một cô nàng mang đến niềm vui và hạnh phúc cho người khác

Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn” – Người có tên này thường rất yếu đuối cần được che trở

Esperanza – “hi vọng” – Luôn luôn hy vọng vào tương lai tốt đẹp

Farah – “niềm vui, sự hào hứng” – Một cô gái năng động, vui vẻ và nổi loạn

Fidelia – “niềm tin” – Một cô gái có niềm tin mãnh liệt

Oralie – “ánh sáng đời tôi” – Người mang lại hạnh phúc cho người xung quanh

Tên khác

Ngoài những cái tên như trên, bạn cũng có thể đặt cho con những cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp khác như:

Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Con Gái Năm 2022 Tân Sửu Hay Và Ý Nghĩa • Adayne.vn

Home

Đặt Tên Cho Con

Cách đặt tên tiếng anh cho con gái năm 2021 Tân Sửu hay và ý nghĩa

Đặt Tên Cho Con

Cách đặt tên tiếng anh cho con gái năm 2021 Tân Sửu hay và ý nghĩa

admin

595 Views

Save

Saved

Removed

0

1. Cách đặt tên tiếng anh cho bé gái 2021

Có rất nhiều điều cần cân nhắc khi đặt tên cho con: đặt tên hợp phong thủy, đặt tên hợp mệnh, đặt tên phù hợp với tên cha và mẹ,…. Nhưng với những cái tên tiếng Anh, những vấn đề trên không còn quá quan trọng nữa, điều duy nhất đáng quan tâm là đặt cho bé yêu của mình một cái tên thật ý nghĩa, thể hiện mong muốn của bản thân với con trẻ trong tương lai.

Cái tên đó có thể là một cái tên chỉ sự thông minh, tài giỏi, sáng suốt. Đó cũng có thể là một cái tên chỉ vẻ đẹp lộng lẫy, kiêu sa với mong muốn sau này con mình sẽ may mắn sở hữu diện mạo xinh xắn, ưa nhìn, được nhiều người chú ý. Hoặc đó cũng có thể là một cái tên với mong ước đơn giản là con cái được đời đời bình an, may mắn.

2. Đặt tên tiếng anh cho bé gái hay và ý nghĩa nhất

2.1. Tên tiếng Anh cho bé gái với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Amanda – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”

Beatrix – “hạnh phúc, được ban phước”

Helen – “mặt trời, người tỏa sáng”

Hilary – “vui vẻ”

Irene – “hòa bình”

Gwen – “được ban phước”

Serena – “tĩnh lặng, thanh bình”

Victoria – “chiến thắng”

Vivian – “hoạt bát”

2.2. Tên tiếng anh cho bé gái ý nghĩa cao quý, giàu sang

Adela / Adele – “cao quý”

Adelaide / Adelia – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”

Almira – “công chúa”

Alva – “cao quý, cao thượng”

Ariadne / Arianne – “rất cao quý, thánh thiện”

Cleopatra – “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Donna – “tiểu thư”

Elfleda – “mỹ nhân cao quý”

Elysia – “được ban / chúc phước”

Florence – “nở rộ, thịnh vượng”

Genevieve – “tiểu thư, phu nhân của mọi người”

Gladys – “công chúa”

Gwyneth – “may mắn, hạnh phúc”

Felicity – “vận may tốt lành”

Helga – “được ban phước”

Hypatia – “cao (quý) nhất”

Ladonna – “tiểu thư”

Martha – “quý cô, tiểu thư”

Meliora – “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn”

Milcah – “nữ hoàng”

Mirabel – “tuyệt vời”

Odette / Odile – “sự giàu có”

Olwen – “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

Orla – “công chúa tóc vàng”

Pandora – “được ban phước (trời phú) toàn diện”

Phoebe – “tỏa sáng”

Rowena – “danh tiếng”, “niềm vui”

Xavia – “tỏa sáng”

2.3. Tên tiếng anh cho con gái với nghĩa xinh đẹp, quyến rũ

Amabel / Amanda – “đáng yêu”

Amelinda – “xinh đẹp và đáng yêu”

Annabella – “xinh đẹp”

Aurelia – “tóc vàng óng”

Brenna – “mỹ nhân tóc đen”

Calliope – “khuôn mặt xinh đẹp”

Ceridwen – “đẹp như thơ tả”

Charmaine / Sharmaine – “quyến rũ”

Christabel – “người Công giáo xinh đẹp”

Delwyn – “xinh đẹp, được phù hộ”

Doris – “xinh đẹp”

Drusilla – “mắt long lanh như sương”

Dulcie – “ngọt ngào”

Eirian / Arian – “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc”

Fidelma – “mỹ nhân”

Fiona – “trắng trẻo”

Hebe – “trẻ trung”

Isolde – “xinh đẹp”

Kaylin – “người xinh đẹp và mảnh dẻ”

Keisha – “mắt đen”

Keva – “mỹ nhân”, “duyên dáng”

Kiera – “cô bé đóc đen”

Mabel – “đáng yêu”

Miranda – “dễ thương, đáng yêu”

Rowan– “cô bé tóc đỏ”

2.4. Tên tiếng anh cho bé thể hiện sự cao quý, thông thái

Adelaide – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”

Alice – “người phụ nữ cao quý”

Bertha – “thông thái, nổi tiếng”

Clara – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”

Freya – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Gloria – “vinh quang”

Martha – “quý cô, tiểu thư”

Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”

Regina – “nữ hoàng”

Sarah – “công chúa, tiểu thư”

Sophie – “sự thông thái”

2.5. Tên tiếng Anh cho bé gái gắn với thiên nhiên

Azure – “bầu trời xanh”

Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”

Jasmine – “hoa nhài”

Layla – “màn đêm”

Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”

Stella – “vì sao, tinh tú”

Sterling – “ngôi sao nhỏ”

Daisy – “hoa cúc dại”

Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”

Lily – “hoa huệ tây”

Rosa – “đóa hồng”;

Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;

Selena – “mặt trăng, nguyệt”

Violet – “hoa violet”, “màu tím”

2.6. Tên tiếng anh gắn với màu sắc và đá quý

Diamond – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

Jade – “đá ngọc bích”,

Kiera – “cô gái tóc đen”

Gemma – “ngọc quý”;

Melanie – “đen”

Margaret – “ngọc trai”;

Pearl – “ngọc trai”;

Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”

Scarlet – “đỏ tươi”

Sienna – “đỏ”

2.7. Tên tiếng Anh với nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm

Alexandra – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”

Edith – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”

Hilda – “chiến trường”

Louisa – “chiến binh nổi tiếng”

Matilda – “sự kiên cường trên chiến trường”

Bridget – “sức mạnh, người nắm quyền lực”

Andrea – “mạnh mẽ, kiên cường”

Valerie – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”

3. Đặt tên tiếng anh cho bé gái theo vẫn A – Z

3.1. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ A

Abigail: Nguồn vui

Ada: Thịnh vượng và hạnh phúc

Adelaide: No đủ, giàu có

Adrienne: Nữ tính

Agatha: Điều tốt đẹp

Agnes: Tinh khiết, nhẹ nhàng

Aileen: Nhẹ nhàng, bay bổng

Aimee: Được yêu thương

Atlanta: Ngay thẳng

Alarice: Thước đo cho tất cả

Alda: Giàu sang

Alexandra: Vị cứu tinh của nhân loại

Alice: Niềm hân hoan

Alina: Thật thà, không gian trá

Alma: Người chăm sóc mọi người

Amanda: Đáng yêu

Amaryllis: Niềm vui

Amber: Viên ngọc quý

Anastasia: Người tái sinh

Andrea: Dịu dàng, nữ tính

Angela: Thiên thần

Angelica: Tiếng Ý của từ Angela, nghĩa là thiên thần

Anita: Duyên dáng và phong nhã

Ann, Anne: Yêu kiều, duyên dáng

Annabelle: Niềm vui mừng

Annette: Một biến thể của tên Anne

Anthea: Như một loài hoa

Ariana: Trong như tiếng kêu của đồ bạc

Audrey: Khỏe mạnh

3.2. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ B

Barbara: Người luôn tạo sự ngạc nhiên

Beata: Hạnh phúc, sung sướng và may mắn

Beatrice, Beatrix: Người được chúc phúc

Belinda: Đáng yêu

Belle, Bella: Xinh đẹp

Bernice: Người mang về chiến thắng

Bertha, Berta: Ánh sáng và vinh quang rực rỡ

Bettina: Ánh sáng huy hoàng

Beryl: Một món trang sức quý giá

Bess: Quà dâng hiến cho Thượng Đế

Beth, Bethany: Kính sợ Thượng Đế

Bettina: Dâng hiến cho Thượng Đế

Bianca: Trinh trắng

Blair: Vững vàng

Bly: Tự do và phóng khoáng

Bonnie: Ngay thẳng và đáng yêu

Brenda: Lửa

Briana: Quý phái và đức hạnh

3.3. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ C

Catherine: Tinh khiết

Camille: Đôi chân nhanh nhẹn

Carissa: Nhạy cảm và dịu dàng

Carla: Nữ tính

Carly: Một dạng của tên Caroline

Carmen: Quyến rũ

Carrie, Carol, Caroline: Bài hát với âm giai vui nhộn

Cherise, Cherry: Ngọt ngào

Charlene: Cô gái nhỏ xinh

Chelsea: Nơi để người khác nương tựa

Cheryl: Người được mọi người mến

Chloe: Như bông hoa mới nở

Christine, Christian: Ngay thẳng

Claire, Clare: Phân biệt phải trái rõ ràng

Clarissa: Được nhiều người biết đến

Coral: Viên đá nhỏ

Courtney: Người của hoàng gia

Cynthia: Nữ thần

3.4. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ D

Danielle: Nữ tính

Darlene: Được mọi người yêu mến

Davida: Nữ tính

Deborah: Con ong chăm chỉ

Diana, Diane: Nữ thần

Dominica: Chúa tể

Dominique: Thuộc về Thượng Đế

Donna: Quý phái

Dora: Một món quà

Doris: Từ biển khơi

Drucilla Dewey Eyes

3.5. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ E

Eda: Giàu có

Edna: Nồng nhiệt

Edeline: Tốt bụng

Edith: Món quaà

Edlyn: Cao thượng

Edna: Nhân ái

Edwina: Có tình nghĩa

Eileen, Elaine, Eleanor: Dịu dàng

Elena: Thanh tú

Elga, Elfin: Ngọn giáo

Emily: Giàu tham vọng

Emma: Tổ mẫu

Erika: Mạnh mẽ

Ernestine: Có mục đích

Esmeralda: Đá quý

Estelle: Một ngôi sao

Estra: Nữ thần mùa xuân

Ethel: Quý phái

Eudora: Món quà

Eunice: Hạnh phúc của người chiến thắng

Eva, Eva, Evelyn: Người gieo sự sống

3.6. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ F

Fannie: Tự do

Farrah, Fara: Đẹp đẽ

Fawn: Con nai nhỏ

Faye: Đẹp như tiên

Fedora: Món quà quý

Felicia: Lời chúc mừng

Fern: Sức sống bền lâu

Fiona: Xinh xắn

Flora: Một bông hoa

Frances, Francesca: Tự do và phóng khoáng

Frida, Frida: Cầu ước hòa bình

Federica: Nơi người khác tìm được sự bình yên

3.7. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ G

Gabrielle: Sứ thần của Chúa

Gale: Cuộc sống

Gaye: Vui vẻ

Georgette, Georgia, Georgiana: Nữ tính

Geraldine: Người vĩ đại

Gloria: Đẹp lộng lẫy

Glynnis: Đẹp thánh thiện

Grace: Lời chúc phúc của Chúa

Guinevere: Tinh khiết

Gwen, Gwendolyn: Trong sáng

Gwynne: Ngay thẳng

3.8. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ H

Haley, Hayley, Heroine: Anh thư, nữ anh hùng

Hanna: Lời chúc phúc của Chúa

Harriet: Người thông suốt

Heather: hoa thạch nam

Helen, Helena: Dịu dàng

Hetty: Người được nhiều người biết đến

Holly: ngọt như mật ong

Hope: Hy vọng, lạc quan

3.9. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ I

Ida, Idelle: Lời chúc mừng

Imogen, Imogene: Ngoài sức tưởng tượng

Ingrid: Yên bình

Irene: Hòa bình

Iris: Cồng vồng

Ivy: Quà tặng của Thiên Chúa

Ivory: Trắng như ngà

3.10. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ J

Jacqueline: Nữ tính

Jade: Trang sức lộng lẫy

Jane, Janet: Duyên dáng

Jasmine: Như một bông hoa

Jemima: Con chim bồ câu

Jennifer: Con sóng

Jessica, Jessie: Khỏe mạnh

Jewel: Viên ngọc quý

Jillian, Jill: Bé nhỏ

Joan: Duyên dáng

Josephine: Giấc mơ đẹp

Judith, Judy: Được ca ngợi

Juliana, Julie: Tươi trẻ

3.11. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ cái K

Kacey Eagle: Đôi mắt

Kara: Chỉ duy nhất có một

Karen, Karena: Tinh khiết

Kate: Tinh khiết

Katherine, Kathy, Kathleen, Katrina: Tinh khiết

Keely: Đẹp đẽ

Kelsey: Chiến binh

Kendra: Khôn ngoan

Kerri: Chiến thắng bóng tối

Kyla: Đáng yêu

3.12. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ L

Lacey: Niềm vui sướng

Lara: Được nhiều người yêu mến

Larina: Cánh chim biển

Larissa: Giàu có và hạnh phúc

Laura, Laurel, Loralie, Lauren Laurel: Cây nguyệt quế

Laverna: Mùa xuân

Leah, Leigh: Niềm mong đợi

Lee, Lea: Phóng khoáng

Leticia: Niềm vui

Lilah, Lillian, Lilly:Hoa huệ tây

Linda: Xinh đẹp

Linette: Hòa bình

Lois:Nữ tính

Lucia, Luciana, Lucille:Dịu dàng

Lucinda, Lucy: Ánh sáng của tình yêu

Luna: Có bình minh Shining

Lynn: Thác nước

3.13. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ M

Mabel:Tử tế, tốt bụng và nhã nhặn

Madeline:Cái tháp cao ai cũng phải ngước nhìn

Madge: Một viên ngọc

Magda, Magdalene: Một tòa tháp

Maggie: Một viên ngọc

Maia: Một ngôi sao

Maisie: Cao quý

Mandy: Hòa đồng, vui vẻ

Marcia:Nữ tính

Margaret: Một viên ngọc

Maria, Marie, Marian, Marilyn: Các hình thức khác của tên Mary, nghĩa là ngôi sao biển

Marnia:Cô gái trên bãi biển

Megan: Người làm việc lớn

Melanie: Người chống lại bóng đêm

Melinda: Biết ơn

Melissa:Con ong nhỏ

Mercy: Rộng lượngvà từ bi

Michelle:Nữ tính

Mirabelle: kỳ diệu và đẹp đẽ

Miranda: Người đáng ngưỡng mộ

Myra: Tuyệt vời

3.14. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ N

Nadia, Nadine: Niềm hy vọng

Nancy: Hòa bình

Naomi: Đam mê

Natalie: Sinh ra vào đêm Giáng sinh

Nathania: Món quà của Chúa

Nell: Dịu dàng và nhẹ nhàng

Nerissa: Con gái của biển

Nerita: Sinh ra từ biển

Nessa, Nessa:Tinh khiết

Nicolette: Chiến thắng

Nina: Người công bằng

Noelle: Em bé của đêm Giáng sinh

Nola, Noble: Người được nhiều người biết đến

Nora, Norine: Trọng danh dự

3.15. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ O

Odette: Âm nhạc

Olga: Thánh thiện

Olivia, Olive: Biểu tượng của hòa bình

Opal: Đá quý

Ophelia: Chòm sao Thiên hà

Oprah: Hoạt ngôn

Oriel, Orlena: Quý giá

Orlantha: Người của đất

3.16. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ P

Pamela:Ngọt như mật ong

Pandora:Người có nhiều năng khiếu

Pansy:Ý nghĩ

Patience:Kiên nhẫn và đức hạnh

Patricia:Quý phái

Pearl, Peggy, Peg: Viên ngọc quý

Philippa: Giàu nữ tính

Phoebe: Ánh trăng vàng

Phyllis:Cây cây xanh tốt

Primavera: Nơi mùa xuân bắt đầu

Primrose:Hoa hồng

Priscilla:Hiếu thảo

Prudence:Cẩn trọng

3.17. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ Q

Queen, Queenie: Nữ hoàng

Quenna:Mẹ của nữ hoàng

Questa: Người kiếm tìm

Quinella, Quintana:

Quintessa: Tinh hoa

3.18. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ R

Rachel: Nữ tính

Ramona:Khôn ngoan

Rebecca: Ngay thẳng

Regina:Hoàng hậu

Renata, Renee:Người tái sinh

Rhea: Trái đất

Rhoda:Hoa hồng

Rita: Viên ngọc quý

Roberta: Được nhiều người biết đến

Robin: Nữ tính

Rosa, Rosalind, Rosann: Hoa hồng

Rosemary:Tinh hoa của biển

Roxanne: Bình Minh

Ruby: Viên hồng ngọc

Ruth: Bạn của tất cả mọi người

3.19. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ S

Sabrina: Nữ thần sông

Sacha: Vị cứu tinh củanhân loại

Sadie:Người làm lớn

Selena: Mặn mà, đằm thắm

Sally: Người lãnh đạo

Samantha: Người lắng nghe

Scarlett: Màu đỏ

Selene, Selena: Ánh trăng

Shana:Đẹp đẽ

Shannon:Khôn ngoan

Sharon: Yên bình

Sibyl, Sybil:Khôn ngoan và có tài tiên tri

Simona, Simone:Người biết lắng nghe

3.20. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ T

Tabitha: Con linh dương tinh ranh

Talia: Tươi đẹp

Tamara: Cây cọ

Tammy: Hoàn hảo

Tanya: Nữ hoàng

Tara: Ngọn tháp

Tatum: Sự bất ngờ

Tess: Xuân thì

Thalia: Niềm vui

Thomasina:Con cừu non

Thora: Sấm

Tina: Nhỏ nhắn

Tracy:Chiến binh

Trina:Tinh khiết

Trista: Độ lượng

Trixie, Trix: Được chúc phúc

3.21. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ U

Udele: Giàu có và thịnh vượng

Ula:Viên ngọc của sông

Ulrica: Thước đo cho tất cả

Una: Một loài hoa

3.22. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ V

Valda: Thánh thiện

Valerie:Khỏe mạnh

Vanessa: Con bướm

Vania: Duyên dàng

Veleda:Sự từng trải

Vera: Sự thật

Verda: Mùa xuân

Veronica:Sự thật

Victoria, Victorious: Chiến thắng

Violet: Hoa Violet

Virginia:Người trinh nữ

Vita: Vui nhộn

Vivian, Vivianne: Cuộc sống

3.23. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ W

Whitney: Hòn đảo nhỏ

Wilda: Cánh rừng thẳm

Willa: Ước mơ

Willow: Chữa lành

Wilona:Mơ ước

3.24. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ Y

Yolanda: Hoa Violet

Yvette: Được thương xót

Yvonne: Chòm sao Nhân Mã

3.25. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo chữ Z

Zea:Lương thực

Zelene: Ánh mặt trời

Zera: Hạt giống

Zoe:Đem lại sự sống

Bạn đang xem bài viết Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Con Trai Gái Theo Ý Nghĩa Tương Đồng Trong Tiếng Việt • Adayne.vn trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!