Cập nhật thông tin chi tiết về Danh Sách Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tại sao nên học tên các loài hoa bằng tiếng anh?
Bạn hãy tưởng tượng nếu hoa mà bạn yêu thích được viết bằng tiếng anh hoặc khi mua hoa ở nước ngoài nhưng bạn lại không biết phải gọi tên loài hoa mà mình muốn mua bằng tiếng anh như thế nào thì quả thực là một bất tiện rất lớn.
Bạn không thể đợi đến lúc rơi vào những trường hợp như vậy rồi mới tra cứu từ điển, điều này sẽ gây tốn kém nhiều thời gian và phiền phức cho bạn.
Tổng hợp tên các loài hoa bằng tiếng anh và ý nghĩa của chúng
+ Hoa hồng
Tên tiếng anh: Rose
Ý nghĩa: Biểu tượng của sắc đẹp, thể hiện cho một tình yêu nồng nàn, say đắm và vô cùng mãnh liệt.
+ Hoa anh đào
Tên tiếng anh: Cherry Blossom
Ý nghĩa: Là quốc hoa của Nhật Bản, tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, tính khiêm nhường và sự nhẫn nhịn.
+ Hoa hướng dương
Tên tiếng anh: Sunflower
Ý nghĩa: Biểu tượng cho lòng chung thuỷ, sắc son, sức mạnh vươn lên mạnh mẽ
+ Hoa mai
Tên tiếng anh: Apricot Blossom
Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự hi sinh cao cả, sự nhẫn nại và bền bỉ của người dân Việt Nam
+ Hoa lan
Tên tiếng anh: Orchids
Ý nghĩa: Là biểu tượng của sự giàu sang, quyền quý, mang đến sự may mắn và thành công.
+ Hoa cẩm chướng
Tên tiếng anh: Carnation
Ý nghĩa: Thể hiện niềm tự hào, ái mộ và lòng tôn kính đến với một ai đó
+ Hoa cúc
Tên tiếng anh: Daisy
Ý nghĩa: Biểu tượng của sự lạc quan, yêu đời, vui vẻ cũng như tấm lòng cao thượng, bao la.
+ Hoa đồng tiền
Tên tiếng anh: Gerbera
Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự may mắn, phát tài, phát lộc và niềm hạnh phúc, hân hoan.
+ Hoa loa kèn
Tên tiếng anh: Lily
Ý nghĩa: Tượng trưng cho niềm kiêu hãnh và sự e thẹn, ngại ngùng của người con gái.
+ Hoa sen
Tên tiếng anh: Lotus
Ý nghĩa: Thể hiện sự thanh cao, tinh khiết và ý chí vươn lên mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, gian khổ trong cuộc sống.
+ Hoa mẫu đơn
Tên tiếng anh: Peony Flower
Ý nghĩa: Loài hoa này được xem là loài hoa của sự vương giả, giàu sang và phú quý. Bên cạnh đó chúng còn tượng trưng cho niềm hạnh phúc, đầm ấm và viên mãn của gia đình.
+ Hoa phượng
Tên tiếng anh: Phoenix Flower
Ý nghĩa: Báo hiệu mùa hè đến, là loài hoa gợi nhớ về ký ức tuổi học trò, tượng trưng cho những ước mơ, hoài bão của tuổi trẻ.
+ Hoa vạn thọ
Tên tiếng anh: Marigold
Ý nghĩa: loài hoa mang ý nghĩa về sự tôn kính, thể hiện nỗi buồn, sự mất mát và thất vọng.
+ Hoa tường vi
Tên tiếng anh: Climbing Rose
Ý nghĩa: Thể hiện mong muốn được yêu thương, được quan tâm đến người đó.
+ Hoa thuỷ tiên
Tên tiếng anh: Narcissus
Ý nghĩa: Biểu tượng cho sự may mắn, hạnh phúc và thịnh vượng.
+ Hoa huệ
Tên tiếng anh: Tuberose
Ý nghĩa: Biểu tượng cho sự bình an, hạnh phúc, sung túc và đầy đủ.
+ Hoa bồ công anh
Tên tiếng anh: Dandelion
Ý nghĩa: Biểu tượng của ý chí mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, thử thách để bắt đầu một cuộc hành trình mới, mong muốn những hoài bão, ước mơ bay cao bay xa và thành hiện thực. Bên cạnh đó loài hoa này còn được xem như biểu tượng của sự chia ly, mất mát.
+ Hoa oải hương
Tên tiếng anh: Lavender
Ý nghĩa: Hàm chứa về sự chờ đợi trong tình yêu, lòng chung thuỷ về bền vững theo năm tháng.
+ Hoa diên vĩ
Tên tiếng anh: Iris
Ý nghĩa: Là biểu tượng của lòng dũng cảm cũng như mang đến sự may mắn, tín hiệu tốt lành và niềm hi vọng mới trong tương lai.
+ Hoa ngọc lan
Tên tiếng anh: Magnolia
Ý nghĩa: Là biểu tượng cho tấm lòng nhân ái, bao dung và độ lượng.
+ Hoa giấy
Tên tiếng anh: Confetti
Ý nghĩa: Mang đến ý nghĩa về sự may mắn, tài lộc, sum vầy và hạnh phúc cho mọi gia đình.
+ Hoa anh túc
Tên tiếng anh: Poppy
Ý nghĩa: Loài hoa này mang ý nghĩa là sự an ủi, lãng quên tựa như một giấc ngủ ngàn thu.
+ Hoa sữa
Tên tiếng anh: Milk Flower
Ý nghĩa: Biểu tượng của một tình yêu đây ngọt ngào và thắm thiết của các cặp đôi đang yêu nhau.
+ Hoa tigon
Tên tiếng anh: Coral Vine
Ý nghĩa: Người ta thường cho rằng hoa tigon là biểu tượng của trái tim tan vỡ, có ý nghĩa về một cuộc tình không thành, một nỗi buồn sâu sắc và lắng đọng.
+ Hoa lưu ly
Tên tiếng anh: Forget Me Not
Ý nghĩa: Nhắc đến hoa lưu ly người ta thường nhớ đến câu nói “Forget Me Not” – đây cũng chính là tên tiếng anh của loài hoa này và ý nghĩa của chúng là tượng trưng cho một tình cảm nhẹ nhành, quyến luyến và lãng mạn.
Tổng kết các loài hoa bằng tiếng anh
Hi vọng qua bài viết này của FlowerFarm, các bạn có thể biết thêm được một số tên các loài hoa bằng tiếng anh để sử dụng khi cần thiết.
Tên Các Loài Hoa Thông Dụng Bằng Tiếng Anh
Vì sao nên biết từ vựng tiếng Anh về các loài hoa
Tiếng Anh đang ngày càng trở nên quan trọng trong công việc, học tập, giao tiếp. Sử dụng tiếng Anh vừa khiến khoảng cách ngôn ngữ trở nên gần nhau hơn mà còn tăng cao cảm tình với đối tác. Trong những buổi gặp mặt, hoa có thể làm món quà để bắt đầu câu chuyện hay như một lời hẹn gặp lại tinh tế. Với người nước ngoài, ý nghĩa của các loài hoa rất quan trọng, chọn đúng loại hoa khiến đối phương cảm thấy vui vẻ, thoải mái. Khi muốn mua hoa tại các cửa hàng hoa nước ngoài, tiếng Anh là ngôn ngữ thường sử dụng nhất.
Tên một số loài hoa thường gặp bằng tiếng Anh
Chữ cái
Tên loài hoa bằng tiếng Anh
Tên tiếng Việt
A
Azalea
Đỗ quyên
Arum Lily
Hoa loa kèn
Accadia
Hoa Bán Nguyệt Diệp
Amaranth
Hoa Bách Nhật
Andromedas
Hoa Sao Tiên Nữ
Air plant
Hoa Sống đời
Anthurium
Hoa Hồng Môn
B
Blue butterfly
Hoa Cánh tiên
Bower of Beauty
Hoa Đại
Belladonna Lily
Hoa Huyết Huệ
Bleeding Heart Flower
Hoa Huyết Tâm
Beallara Orchid
Hoa Lan Beallara
Brassidium
Hoa Lan Brassia
Brassavola nodosa
Lan Dạ Nương
Beeplant
Hoa Màng Màng
Bird of Paradise Flower
Hoa Thiên Điểu
Begonia
Hoa Thu Hải Đường
C
Columbine
Hoa Bồ Câu
Cherry blossom
Hoa Đào
Clock Vine
Hoa Hài Tiên
Coelogyne pandurata
Hoa Lan Thanh Đam
Coelogyne Mooreana
Hoa Lan Thanh Đạm Tuyết Ngọc
Cockscomb /Celosia
Hoa Mồng Gà
Crocus
Hoa Nghệ Tây
Confederate Rose
Hoa Phù Dung
Cannonball
Hoa Sala
Crabapple
Hoa Táo Dai
Chinese Sacred Lily
Hoa Thủy Tiên
Coral Vine
Hoa Tigon
Camellia
Hoa Trà My
Cactus Flowers
Hoa Xương rồng
Crown Of Thorns Flower
Hoa Xương rồng bát tiên
D
Dendrobium hancockii
Hoa Hoàng Thảo Trúc
Dendrobium nobile
Hoa Lan Hoàng Thảo
Dendrobium chrysotoxum
Hoa Lan Kim Điệp
Dendrobium
Hoa Lan Rô
Dendrobium densiflorum
Hoa Lan Thủy Tiên
Daffodil
Hoa Thủy Tiên Vàng
Dahlia
Hoa Thược Dược
Desert Rose
Hoa Sứ Thái Lan
E
Epidendrum Burtonii
Hoa Lan Burtonii
Epiphyllum
Hoa Quỳnh
F
Frangipani
Hoa Sứ Đại
Fuchsia
Hoa Vân Anh/ Bông Lồng Đèn
Forget Me Not
Hoa Lưu Ly
G
Gardenia
Hoa Dành Dành
Gelsemium
Đoạn Trường Thảo
Golden chain tree
Hoa Hoàng Thiên Mai
Gold Shower
Hoa Kim Đồng
Gazania
Hoa Ngọc Châu
Glorybower
Hoa Ngọc Nữ
H
Hoya
Hoa Cẩm Cù
Hydrangea/ Hortensia
Hoa Cẩm Tú Cầu
Hibiscus
Hoa Dâm Bụt
Heliconia Firebird
Hoa Hoàng Điệp
Honeysuckle
Hoa Kim Ngân
Helwingia
Hoa Thanh Giáp Diệp
I
Iris
Hoa Diên Vỹ
Impatiens
Hoa Móng Tay
Italian aster
Hoa Thạch Thảo
Ixora
Hoa Trang
J
Japanese Rose
Hoa Lệ Đường
Jasmine
Hoa Nhài
Jade Vine
Hoa Móng Cọp
Jacaranda obtusifolia
Hoa Phượng Tím
Jamaican fever plant
Hoa Quỷ Kiến Sầu
L
Lilium Longiflorum
Hoa Bách Hợp
Lagerstroemia
Hoa Bằng Lăng
Lady’s Slipper
Lan Hài Tiên
Laelia
Lan Laelia
Lotus
Hoa Sen
Lantana
Hoa Trâm Ổi
Morning Glory
Hoa Bìm Bìm
M
Mum
Hoa cúc
Magnolia
Hoa Mộc Lan
Moss rose
Hoa Mười Giờ
Milkwood pine
Hoa Sữa
Marigold
Hoa Vạn Thọ
N
Nautilocalyx
Hoa Cẩm Nhung
Nasturtium
Hoa Sen Can
O
Oncidium
Lan Vũ Nữ
Ochna integerrima
Hoa Mai
Oleander
Hoa Trúc Đào
P
Petunia
Hoa Dạ Yến Thảo
Passion Flower
Hoa Lạc Tiên
Phalaenopsis
Hoa Lan Hồ Điệp
Peony
Hoa Mẫu Đơn
Pink Lasiandra
Hoa Mua
Penstemon
Hoa Son Môi
Paris polyphylla
Thất Diệp Nhất Chi Hoa
Poinsettia
Hoa Trạng Nguyên
R
Rose
Hoa Hồng
Rose Periwinkle
Hoa Dừa Can
Rhynchostylis gigantea
Hoa Lan Ngọc Điểm
Rampion
Hoa Móng Quỷ
Rose Myrthe
Hoa Sim
S
Sundrop Flower
Hoa Giọt nắng
Sword Orchid
Hoa Địa Lan
Succulent flower
Hoa Sỏi
Scarlet Mallow
Hoa Tí ngọ
Star Glory
Tóc Tiên
T
Thunbergia grandiflora
Hoa Cát Đằng
Torch lily
Hoa Huệ
Treasure Flower
Hoa Ngọc Châu
Tickle Me Plant
Hoa Trinh Nữ
Texas Sage
Tuyết Sơn Phi Hồng
Tulip
Hoa Uất Kim Hương
W
Winter Rose
Hoa Đông Chí
Witch Hazel
Hoa Đông Mai
Water hyacinth
Hoa Lục Bình
Wrightia
Hoa Mai Chỉ Thiên
Wondrous Wrightia
Hoa Mai Chiếu Thủy
Winter daphne
Hoa Thụy Hương
Wisteria
Hoa Tử Đằng
Water Lily
Hoa Súng
Ý nghĩa một số loài hoa
Daisy: Hoa cúc mỗi màu sắc sẽ mang ý nghĩa khác nhau. Cúc trắng: tượng trưng cho sự chân thực, lòng cao thượng; Hoa vạn thọ: là lời gửi gắm nỗi buồn, sự xót xa.
Peach blossom: Hoa đào là loài hoa đẹp, tượng trưng cho sự an khang thịnh vượng.
Apricot blossom: Hoa mai ngày xuân được xem như sự sum họp, an vui.
Narcissus: Hoa thuỷ tiên biểu tượng của sự quý phái, kiêu sa
Lily: còn gọi là hoa loa kèn hay hoa ly có nơi còn gọi là hoa huệ tây.
Orchids: Hoa lan là đại diện cho tình yêu và sắc đẹp.
Gladiolus: Hoa lay ơn biểu tượng của sự tưởng nhớ, biết ơn.
Lotus: Hoa sen thể hiện sự cao quý, trong sáng.
Lời kết
Trang web
Trang chủ
Điện thoại: 0901.89.7868 – 0379.89.7868
Email: dichvuhoatuoiuytin24h@gmail.com
Danh Sách Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ K Cho Bé Gái
Tên tiếng Anh đã không còn quá xa lạ với các bạn trẻ nhất là với những gia đình có con nhỏ đều muốn đặt tên con mình bằng tiếng Anh. Hôm nay, aroma sẽ giới thiệu danh sách tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K hay cho cả bé gái.
Một tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K hay sẽ mang lại sự thích thú cho người gọi cũng như người nghe bởi mang một ý nghĩa đặc biệt và sáng tạo. Ngoài ra, với tên dành cho bé gái thường có ý nghĩa nhẹ nhàng, dịu dàng và dễ thương mang ý nghĩa của các vị thần, loài hoa hay một nhân vật hoạt hình đang nổi tiếng nào đó cũng giúp bé hài lòng và thích thú với tên gọi tiếng Anh của mình khi gặp gỡ những người khác.
– Kacey Eagle: Đôi mắt
– Kara: Chỉ duy nhất có một
– Karen, Karena: Tinh khiết
– Kate: Tinh khiết
– Katherine, Kathy, Kathleen, Katrina: Tinh khiết
– Keely: Đẹp đẽ
– Kelsey: Chiến binh
– Kendra: Khôn ngoan
– Kerri: Chiến thắng bóng tối
– Kyla: Đáng yêu
– Kiera / Kiara – “cô gái tóc đen”
– Kaia: Biển cả
– Kala: Màu đen
– Kalani: Bầu trời
– Kaden: Đồng hành
– Kade: Từ vùng đất ngập nước
– Kaleb: Sự dũng cảm
– Kalena: Tên của một loài hoa
– Kallie: Cánh rừng
– Kaitlin: Người giữ chìa khóa
– Kailyn: Tinh khiết
– Kami: Chúa tể
– Kane: Cố gắng
– Kareem: Hào phóng
– Karissa: Trong sáng
– Kalene/ Karly: Nữ tính
Bên cạnh những tên tiếng Anh cho bé gái ở trên, thì cũng có vô vàn những tên tiếng Anh hay và độc đáo dành cho các tiểu công chúa của chúng ta. Những tên đó có thể bắt đầu bắt các chữ cái khác hoặc dựa trên ý nghĩa hoặc các nhân vật hoạt hình vô cùng đặc sắc mà các ba mẹ có thể tham khảo để gia tăng thêm lựa chọn cho con gái yêu của mìn.
Ngoài ra, tên của các bé gái thường đa dạng và phong phú hơn các bé nam bởi có thể mang một chút nam tính hoặc dịu dàng đều khá phù hợp.
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H gây ấn tượng trang trọng nhất
Top những tên tiếng anh hay cho nữ bắt đầu bằng chữ A
Tên Các Loài Hoa Đẹp Trong Tiếng Anh Bạn Cần Biết
– Cherry blossom : hoa anh đào
– Carnation : hoa cẩm chướng
– Apricot blossom : hoa mai
– Sunflower : hoa hướng dương
– Narcissus : hoa thuỷ tiên
– Snapdragon : hoa mõm chó
– Tulip: hoa uất kim hương
– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
– Horticulture : hoa dạ hương
– Honeysuckle : hoa kim ngân
– Apricot blossom : hoa mai
– Peony flower : hoa mẫu đơn
– Phoenix-flower : hoa phượng
– Climbing rose : hoa tường vi
– bougainvillaea: hoa jấy
– bluebell: chuông lá tròn
– dandelion: bồ công anh trung quốc
1. Tên các loài hoa bằng tiếng anh và ý nghĩa của từng loài hoa.
Tên các loài hoa bằng tiếng anh và ý nghĩa của từng loài hoa bạn cần biết để sử dụng một cách hợp lý nhất khi giao tiếp trong tiếng anh. Một số tên loài hoa đẹp và ý nghĩa của chúng được chúng tôi giới thiệu sau đây:
– Rose /roʊz/ : hoa hồng: tượng trưng cho tình yêu, tuy nhiên mỗi loại hồng lại mang những ý nghĩa khác nhau như: Hồng trắng là thể hiện sự trong sáng trong tình yêu. Hồng vàng là tình yêu phai nhạt và không chung thủy. Hồng đỏ là biểu tượng muôn đời của tình yêu mãnh liệt
– Water lily /’wɔ:tə ˈlɪli/ : hoa súng
– Orchid /´ɔ:kid/ : hoa phong lan
– Daffodil /’dæfədil/ : hoa thủy tiên vàng
– Dahlia /’deiljə/ : hoa thược dược
– Sunflower /´sʌn¸flauə/ : hoa hướng dương
– Carnation /ka:´neiʃən/ : hoa cẩm chướng
– Lily of the valley :Hoa linh lan,lan chuông tượng trưng của hạnh phúc tìm lại, vì đây là loài hoa ngọt ngào và dễ thương nhất.
– Lily : Hoa Loa kèn là biểu tượng của sự trong sạch và đây cũng là loài loài hoa xưa nhất thế giới.
– Iris /’aiəris/ :Hoa Diên Vĩ – Theo tương truyền trong thần thoại Hy Lạp, Iris là tín sứ của thần Zeus và nàng thường xuất hiện trước muôn loài trên trái đất dưới hình một chiếc cầu vồng. Người đời nói rằng chiếc cầu vồng rực rỡ đó chính là đường bay của Iris trên đó nàng sải cánh đem theo sứ điệp của các vị thần linh ngang qua bầu trời. Nàng còn phải lướt nhanh bởi vì đời mỗi đóa hoa thường ngắn ngủi. Và cầu vồng có bao nhiêu sắc màu khác nhau thì người đời có thể tìm thấy bấy nhiêu màu sắc nơi những đóa hoa diên vĩ. Diên vĩ là loài cây lưu niên có thân thảo vươn cao, có lá hình lưỡI kiếm và những đóa hoa to nhiều màu sắc quyến rũ với ba cánh và ba đài hoa rủ xuống.
– Snowdrops /´snou¸drɔp/ :Snowdrop là tên tiếng Anh của hoa Giọt Tuyết , loài hoa này có màu trắng sữa dịu dàng tượng trưng cho niềm tin và hy vọng.
– Daisy /deizi/ :Cúc dại là loài hoa nhỏ thường mọc hoang, có những cánh trắng ngần, từ giữa tỏa ra như hình nan hoa quanh. Hoa cúc dại thể hiện cho sức sống bền bỉ, tình yêu âm thầm và không phô trương.
– Hoa Ly – Lily: Lily là hoa loa kèn, hay huệ tây, biểu tượng của sự thanh khiết và đức hạnh.
– Hoa đồng tiền: Gerbera (gerbera daisy) là đồng tiền, hay cúc đồng tiền, một loài hoa có màu sắc sặc sỡ và nhiều cánh, thuộc họ cúc. Mang ý nghĩa là hạnh phúc, niềm vui, sự cổ vũ, khích lệ cho người nhận.
– Hoa hướng dương (Sunflower) mang ý nghĩa niềm tin niềm hy vọng về một điều tương sáng.
3. Tên các loài hoa trong tiếng anh theo thứ tự bảng chữ cái.
– Bách Hợp / Lilium Longiflorum
– Bằng Lăng / Lagerstroemia
– Cẩm Nhung / Nautilocalyx
– Cánh Tiên / Thanh Điệp / Blue butterfly
– Cẩm Tú Cầu / Hydrangea/ Hortensia
– Cát đằng / Thunbergia grandiflora
– Clemátide de Armand/Armand Clematis / Evergreen Clematis
– Clematis / Large flowered Clematis
– Cúc / Mum / Chrysanthemum
– Cúc Susan/ Black Eyed Susan/ Coneflower
– Dâm Bụt / Bông Bụp/ Rosemallow/ Hibiscus
– Dành Dành / Ngọc Bút / Gardenia
– Dừa Cạn / Rose Periwinkle
– Đại / Bower of Beauty / Pandorea jasminoides
– Đào / Cherry blossom / Prunus serrulata
– Đoạn Trường Thảo / Gelsemium
– Đông Chí / Winter Rose/ Hellebore
– Giáp Trúc Đào / Phlox paniculata ‘Fujiyama’
– Giọt Nắng/ Sun Drop Flower
– Hành Kiểng / Sierui / Ornamental onion /Allium aflatunense
– Hoàng Thảo Trúc / Dendrobium hancockii
– Hoàng Thiên Mai / Golden chain tree / Cassia fistula
– Hoàng Điệp / Heliconia Firebird
– Hoàng Độ Mai/ Lệ Đường Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica
– Rose Garden 2014 (33)Hồng / Rose
– Huệ Torch / Torch lily/ Poker Plant
– Hương Bergamot / Bergamot
– Huyết Huệ / Belladonna Lily /Amaryllis
– Huyết Tâm / Bleeding Heart Flower
– Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan / Kaffir Lily
– Lạc Tiên / Passion Flower
– Lan Beallara/ Beallara Orchid/ Bllra. Marfitch ‘Howard’s Dream’
– Lan Brassia / Brassidium
– Lan Bướm Kalihi/ Mendenhall Gren valley / Oncidium Papilio x Kalihi
– Lan Burtonii / Enpidendrum Burtonii
– Lan Dạ Nương/ Brassavola nodosa
– Lan Hài Tiên / Lady’s Slipper/ Paphiopedilum
– Lan Hawaiian Sunset / Hawaiian Sunset Miltonidium
– Lan Hồ Điệp /Phalaenopsis / Moth Orchid
– Lan Hoàng thảo /Hồng Hoàng Thảo/ Dendrobium nobile
– Lan Kiếm/ Địa Lan / Sword Orchid / Cymbidium
– Lan Kim Điệp / Dendrobium chrysotoxum
– Lan Neostylis / Lou Snearly
– Lan Ngọc Điểm / Rhynchostylis gigantea
– Lan Rô / Đăng Lan / Dendrobium
– Lan Sharry Baby / Oncidium Sharry Baby
– Lan Thanh Đam / Coelogyne pandurata
– Lan Thanh đạm tuyết ngọc / Coelogyne Mooreana
– Lan Thủy Tiên / Dendrobium densiflorum
– Phong Lan Mokara Sept 2014 (40)Lan Vanda / Vân Lan / Vanda Orchids
– Lan Zygosepalum / ‘Rhein Clown’ Zygosepalum
– Lục Bình / Water hyacinth
– Lựu / Pomegranate Flower
– Lưu Ly / Đừng Quên Tôi / Forget Me Not
– Mai / Ochna integerrima
– Mai Chỉ Thiên / Wrightia
– Mai Chiếu Thủy / Wondrous Wrightia
– Màng màng / Beeplant / Spider flower
– Mallow/Rose Mallow/ Swamp Mallow
– Mimosa Bán Nguyệt Diệp / Accadia / Half-moon Wattle
– Mộc Trà / Quince /Chaenomeles japonica
– Móng cọp / Jade Vine / Emerald Creeper
– Mồng Gà / Cockscomb /Celosia
– Montbretia / Copper Tip / Montbretia
– forsythia (4)nghệ tây / Crocus
– Nở Ngày/ Bách nhật / Amaranth
– Nghinh Xuân / Forsythia
– Ngoc Anh /Bông sứ ma/ Tabernaemontana
– Ngọc Châu / Treasure Flower/ Gazania
– Phấn / Four O’Clock Marvel
– Phù Dung /Confederate Rose/ Cotton Rose
– Phượng Tím / Jacaranda obtusifolia
– Phượng Vỹ / Flamboyant/ Peacock Flower
– Quỷ Kiến Sầu / Jamaican feverplant / Puncture Vine
– Quỳnh / Epihyllum / Orchid Cactus
– Sala / Cannonball / Ayauma
– Sao Tiên Nữ / Andromedas
– Sứ Thái Lan / Desert Rose
– Sứ Đại / Frangipani / Plumeria Alba
– Sống đời /Air plant / Clapper bush/ Kalanchoe mortagei Raym.
– summer-2012-99Súng/ Water Lily
– Táo Dại / Crabapple / Malus Cardinal
– Thạch Thảo / Italian aster
– Thiên Điểu / Bird of Paradise Flower/Strelitzia
– Thuỵ Hương /Winter daphne/ Daphne Odora
-Thủy Nứ / Súng Ma / Nymphoides
– Thủy Tiên /Chinese Sacred Lily / Narcissus
– Thủy Tiên hoa vàng / Daffodil
– Tí Ngọ / Noon Flower/ Scarlet Mallow
-Tigon / Coral Vine / Chain-of-love
– Tigridia / Shellflower/ Tigridia
– Tóc Tiên / Star Glory / Cypress vine
– Thanh Giáp Diệp / Helwingia
– Thất Diệp Nhất Chi Hoa / Paris polyphylla
– Trạng Nguyên/ Poinsettia / Christmas Star
– Trinh Nữ / TickleMe Plant /Mimosa pudica
-Tuyết Sơn Phi Hồng / Texas Sage
– Vân Anh/ Bông Lồng Đèn/ Fusia
– Xương Rồng / Cactus Flowers
– Xương Rồng Bát Tiên / Crown Of Thorns Flower
Bạn đang xem bài viết Danh Sách Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!