Xem 7,029
Cập nhật thông tin chi tiết về Đặt Tên Cho Con Họ Trần 2022 Hay Hợp Mệnh Với Bố Mẹ mới nhất ngày 17/05/2022 trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 7,029 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Đặt tên cho con trai họ Trần 2022 sao cho con vừa tài giỏi, vừa mạnh mẽ lại mang ý nghĩa để cho con luôn hướng tới một tương lai tốt đẹp như người họ Trần bao đời nay.
Người họ Trần vốn vang danh trong lịch sử dân tộc với tài trí hơn người, vì vậy con cháu đời đời mang họ Trần luôn tự hào về tổ tiên như vậy. Thừa hưởng và phát huy những truyền thống quý báu đó, các con cháu đời sau cũng luôn biết ơn, dựa vào đó để hưởng ơn tổ tiên.
- Cụ Trần Tự Minh, tướng của vua Hùng sau giúp Thục Phán lập ra nhà nước Âu Lạc.
- Cụ bà Man Thiện – Trần Thị Đoan, thân mẫu của Hai Bà Trưng.
- Cụ Trần Lãm, nghĩa phụ của Đinh Bộ Lĩnh.
- Cụ Trần Trung Tá, đại thần vương triều Lý
- Cụ Trần Tự An, trưởng phái võ lâm Đông A ở đất Kinh Bắc thời nhà Lý
Ngoài ra, họ Trần cũng từng một thời giữ ngôi vương, những đời vua Trần như:
- Trần Thái tông – Trần Cảnh (1225 – 1258)
- Trần Thánh tông – Trần Hoảng (1258 – 1278)
- Trần Nhân tông – Trần Khâm (1279 – 1293)
- Trần Anh tông – Trần Thuyên (1293 – 1314)
- Trần Minh tông – Trần Mạnh (1314 – 1329)
- Trần Hiến tông – Trần Vượng (1329 – 1341)
- Trần Dụ tông – Trần Hạo (1341 – 1369)
- Trần Nghệ tông – Trần Phủ (1370 – 1372)
- Trần Duệ tông – Trần Kính (1373 – 1377)
- Trần Phế đế – Trần Hiện (1377 – 1388)
- Trần Thuận tông – Trần Ngung (1388 – 1398)
- Trần Thiếu đế – Trần An (1398 – 1400)
- Giản Định đế – Trần Ngỗi (1407 – 1409)
- Trùng Quang đế – Trần Quý Khoáng (1409 – 1413)…
Nhưng cũng từ những vị danh nhân của nhà Trần này, bạn cũng nên lưu ý một số điều khi đặt tên cho con để tránh các điều phạm vào đại kỵ.
Đặt tên cho con theo họ Trần, cha mẹ cần hết sức lưu ý các điều sau:
1. Đặt tên cho con có thể phân biệt đó là bé trai hay bé gái, tránh những tên chung chung, gây nhầm lẫn giới tính của con khi sử dụng trong các giấy tờ sau này.
2. Không nên đặt tên cho con là tên những tên con vật không may mắn xui xẻo, điều đó sẽ không mang lại may mắn cho bé cuộc đời con sau này.
3. Tên sẽ theo bé cả cuộc đời là người bạn không bao giờ rời xa các con, vì vậy khi đặt tên cho con, cha mẹ luôn tâm niệm rằng đặt tên theo nghĩa tích cực sẽ tốt hơn cho con.
4. Không nên đặt tên mang tính chất tây hóa so với khu vực đang sinh sống, và tên quá phổ biến tại địa phương, điều này sẽ gây bất tiện, khó phân biệt các bé với nhau trong một không gian sinh hoạt chung nhỏ.
5. Không đặt tên trùng với người lớn tuổi trong gia đình hoặc người đã mất vì như thế là phạm húy. Đặt tên phạm húy không mang lại may mắn cho bé, là điều tối kỵ từ xưa đên nay cần tránh.
Đặt tên cho con gái họ Trần 2022 vừa hay vừa ý nghĩa
Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
Trung Anh: trung thực, anh minh.
Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
Vàng Anh: tên một loài chim
Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
Lệ Băng: một khối băng đẹp
Tuyết Băng: băng giá
Yên Bằng: con sẽ luôn bình an.
Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
Bảo Bình: bức bình phong quý
Khải Ca: khúc hát khải hoàn
Sơn Ca: con chim hót hay
Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
Bảo Châu: hạt ngọc quý
Ly Châu: viên ngọc quý
Minh Châu: viên ngọc sáng
Hương Chi: cành thơm
Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
Liên Chi: cành sen
Linh Chi: thảo dược quý hiếm
Mai Chi: cành mai
Phương Chi: cành hoa thơm
Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
Hạc Cúc: tên một loài hoa
Nhật Dạ: ngày đêm
Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
Huyền Diệu: điều kỳ lạ
Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
Vinh Diệu: vinh dự
Thụy Du: đi trong mơ
Vân Du: Rong chơi trong mây
Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
Từ Dung: dung mạo hiền từ
Thiên Duyên: duyên trời
Hải Dương: đại dương mênh mông
Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
Thùy Dương: cây thùy dương
Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
Trúc Đào: tên một loài hoa
Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
Hạ Giang: sông ở hạ lưu
Hồng Giang: dòng sông đỏ
Hương Giang: dòng sông Hương
Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.
Lam Giang: sông xanh hiền hòa
Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
Hoàng Hà: sông vàng
Linh Hà: dòng sông linh thiêng
Ngân Hà: dải ngân hà
Ngọc Hà: dòng sông ngọc
Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
Việt Hà: sông nước Việt Nam
An Hạ: mùa hè bình yên
Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
Đức Hạnh: người sống đức hạnh
Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
Thanh Hằng: trăng xanh
Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
Diệu Hiền: hiền thục, nết na
Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
Ánh Hoa: sắc màu của hoa
Kim Hoa: hoa bằng vàng
Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
Ánh Hồng: ánh sáng hồng
Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
Ngọc Huyền: viên ngọc đen
Đinh Hương: một loài hoa thơm
Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
Thanh Hương: hương thơm trong sạch
Liên Hương: sen thơm
Giao Hưởng: bản hòa tấu
Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
An Khê: địa danh ở miền Trung
Song Kê: hai dòng suối
Mai Khôi: ngọc tốt
Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
Thục Khuê: tên một loại ngọc
Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
Vành Khuyên: tên loài chim
Bạch Kim: vàng trắng
Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
Thiên Kim: nghìn lạng vàng
Bích Lam: viên ngọc màu lam
Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
Song Lam: màu xanh sóng đôi
Thiên Lam: màu lam của trời
Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
Bảo Lan: hoa lan quý
Hoàng Lan: hoa lan vàng
Linh Lan: tên một loài hoa
Mai Lan: hoa mai và hoa lan
Ngọc Lan: hoa ngọc lan
Phong Lan: hoa phong lan
Tuyết Lan: lan trên tuyết
Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
Trúc Lâm: rừng trúc
Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
Tùng Lâm: rừng tùng
Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
Nhật Lệ: tên một dòng sông
Bạch Liên: sen trắng
Hồng Liên: sen hồng
Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
Hương Ly: hương thơm quyến rũ
Lưu Ly: một loài hoa đẹp
Tú Ly: khả ái
Bạch Mai: hoa mai trắng
Ban Mai: bình minh
Chi Mai: cành mai
Hồng Mai: hoa mai đỏ
Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
Nhật Mai: hoa mai ban ngày
Thanh Mai: quả mơ xanh
Yên Mai: hoa mai đẹp
Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
Hoạ Mi: chim họa mi
Hải Miên: giấc ngủ của biển
Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.
Bình Minh: buổi sáng sớm
Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
Trà My: một loài hoa đẹp
Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
Hằng Nga: chị Hằng
Thiên Nga: chim thiên nga
Tố Nga: người con gái đẹp
Bích Ngân: dòng sông màu xanh.
Kim Ngân: vàng bạc
Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
Thảo Nghi: phong cách của cỏ
Bảo Ngọc: ngọc quý
Bích Ngọc: ngọc xanh
Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
Kim Ngọc: ngọc và vàng
Minh Ngọc: ngọc sáng
Thi Ngôn: lời thơ đẹp
Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
Dạ Nguyệt: ánh trăng
Minh Nguyệt: trăng sáng
Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
Phi Nhạn: cánh nhạn bay
Mỹ Nhân: người đẹp
Gia Nhi: bé cưng của gia đình
Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
Thảo Nhi: người con hiếu thảo
Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
Uyên Nhi: bé xinh đẹp
Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
Thu Nhiên: mùa thu thư thái
Hạnh Nhơn: đức hạnh
Hoàng Oanh: chim oanh vàng
Kim Oanh: chim oanh vàng
Lâm Oanh: chim oanh của rừng
Song Oanh: hai con chim oanh.
Vân Phi: mây bay
Thu Phong: gió mùa thu
Hải Phương: hương thơm của biển
Hoài Phương: nhớ về phương xa
Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
Vân Phương: vẻ đẹp của mây
Nhật Phương: hoa của mặt trời
Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
Nguyệt Quế: một loài hoa
Kim Quyên: chim quyên vàng
Lệ Quyên: chim quyên đẹp
Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
Bảo Ngọc: Viên ngọc quý của bố mẹ
Bảo Quyên: Xinh đẹp, quý phái, sang trọng
Bích Thủy: Hình ảnh gợi về dòng nước trong xanh, hiền hòa
Diễm Kiều: Kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng
Diễm My: Đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn lớn lao
Diễm Phương: Gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng và tỏa hương
Ðoan Trang: Đẹp đẽ trong sự kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính
Gia Bảo: Gia sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
Gia Hân: Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn
Gia Linh: Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát
Hiền Nhi: Đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
Hiền Thục: Hiền lành, đảm đang, giỏi giang và duyên dáng
Hồng Nhung: Bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
Khánh Ngọc: Đứa trẻ mang đến niềm vui và may mắn
Kim Chi: Kiều diễm và quý phái
Kim Liên: Bông sen vàng cao quý, tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
Kim Ngân: Món trang sức quý giá
Kim Oanh: Đứa trẻ vui vẻ nhưng không kém phần tinh tế
Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
Minh Châu: Viên ngọc trai trong sáng và quý giá
Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng
Mỹ Lệ: Gợi lên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các
Mỹ Tâm: Đứa con gái xinh đẹp và nhân hậu
Ngọc Anh: Viên ngọc sáng quý giá
Ngọc Bích: Viên ngọc trong xanh, thuần khuyết
Ngọc Diệp: Xinh đẹp, duyên dáng và nữ tính
Ngọc Hoa: Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái
Ngọc Khuê: Viên ngọc trong sáng, thuần khiết
Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
Ngọc Quỳnh: Viên ngọc quý giá của bố mẹ
Ngọc Sương: Hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn liền khí chất nữ tính
Nguyệt Ánh: Ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
Nguyệt Minh: Ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
Nhã Uyên: Thanh nhã, sâu sắc và đầy trí tuệ
Như Ý: Niềm mong mỏi bấy lâu nay của bố mẹ
Phương Thảo: Tỏa hương thơm nhân ái và cao quý
Quỳnh Hương: Gợi lên sự lãng mạn, thuần khiết và duyên dáng
Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm
Thanh Mai: Biểu tượng nét nữ tính cao quý
Thanh Trúc: Trong sáng, trẻ trung và tràn đầy sức sống
Thanh Vân: Áng mây trong xanh, đẹp đẽ
Thiên Kim: Cành vàng lá ngọc của bố mẹ
Thu Nguyệt: Vẻ đẹp dịu dàng và phúc hậu
Thục Trinh: Trong trắng và hiền lành
Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp
Tuệ Mẫn: Người con gái sắc sảo, thông minh, sáng suốt
Vân Khánh: Người con gái mang đến niềm vui và phúc lành.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Đặt Tên Cho Con Họ Trần 2022 Hay Hợp Mệnh Với Bố Mẹ trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!