Cập nhật thông tin chi tiết về Đặt Tên Cho Con Trai Họ Trần 2022 Tân Sửu: 300 Tên Hay Ý Nghĩa Đem Lại Tài Lộc Công Danh • Adayne.vn mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Home–
Đặt Tên Cho Con
–
Đặt tên cho con trai họ Trần 2021 Tân Sửu: 300 tên hay ý nghĩa đem lại tài lộc công danh
Đặt Tên Cho Con
Đặt tên cho con trai họ Trần 2021 Tân Sửu: 300 tên hay ý nghĩa đem lại tài lộc công danh
admin
2600 Views
Save
Saved
Removed
2
1. Nguồn gốc dòng họ Trần
Theo “Đại Việt sử ký toàn thư” viết: “Trước kia, tổ tiên vua (Trần Thái tông) là người đất Mân”. Đất Mân là vùng đất cư trú của tộc Mân Việt thuộc dòng Bách Việt.
Người Bách Việt vốn sống từ sông Trường Giang trở về phía Nam. Theo nghiên cứu của học giả Đào Duy Anh có tới 500 tộc Bách Việt sống rải rác ở Hoa Nam Trung Quốc, Miến Điện, bắc Việt Nam, bắc Lào, hình thành thêm một số bộ tộc lớn: người Âu Việt ở vùng Chiết Giang-Trung Quốc ngày nay, người Mân Việt ở vùng đất Mân (tỉnh Phúc Kiến)-Trung Quốc ngày nay, người Dương Việt ở vùng đông Hồ Nam, một phần Hồ Bắc, Giang Tây, Quảng Đông, người Lạc Việt ở vùng tây Hồ Nam, Quảng Tây, phần bắc và trung Việt Nam ngày nay, người Điền Việt ở vùng Vân Nam-Trung Quốc ngày nay.
Ở thời Kinh Dương vương dựng nước đặt tên nước là Xích Quỷ, đông giáp biển Đông, tây giáp Ba Thục (tỉnh Tứ Xuyên-Trung Quốc ngày nay), bắc giáp hồ Động Đình (tỉnh Hồ Nam – Trung Quốc ngày nay), nam giáp Hồ Tôn (tỉnh Khánh Hòa–Việt Nam ngày nay). Tiếp sau Kinh Dương Vương, vua Lạc Long quân và bà Âu Cơ đã có công thu phục thống nhất dòng Bách Việt trở về một mối nên Lạc Long quân được suy tôn là “Thủy tổ Bách Việt” (Việt Nam sử lược – Trần Trọng Kim), bà Âu Cơ được suy tôn là “Mẫu Âu Cơ” và truyền thuyết “bà Âu Cơ đẻ bọc một trăm trứng nở một trăm người con” có từ đấy (Bách Việt).
Sau khi thống nhất Trung Quốc, vào năm 218 trước công nguyên, vua Tần Thủy Hoàng mở cuộc chiến tranh xâm lược ra các nước xung quanh, sai tướng Đồ Thư đem 50 vạn quân đi trường kỳ đánh người Việt ở phương nam. Trước sức mạnh của quân Tần, các tộc người Việt lui dần về phía Nam. Năm 208 chúng tôi liên quân Lạc Việt, Tây Âu và các tộc Việt khác đã hợp lực và đại phá quân Tần, giết chết Đồ Thư, tiêu diệt mấy chục vạn quân Tần. Tần Nhị Thế buộc phải bãi binh. Vùng đất chiếm được, nhà Tần đặt thành các quận, các huyện. Đất Mân đặt tên là quận Mân Trung. Đến đời nhà Đường đặt tên là Phúc Kiến quan sát sứ, rồi sau này đổi thành tỉnh Phúc Kiến ngày nay.
2. Những người họ Trần nổi tiếng trong lịch sử
Gia đình bạn đang chuẩn bị đón thành viên mới, và bạn là con cháu họ Trần, dòng họ nổi tiếng thông minh, tài giỏi, mưu trí vang danh bởi những tên tuổi nổi tiếng như:
Cụ Trần Tự Minh, tướng của vua Hùng sau giúp Thục Phán lập ra nhà nước Âu Lạc.
Cụ bà Man Thiện – Trần Thị Đoan, thân mẫu của Hai Bà Trưng.
Cụ Trần Lãm, nghĩa phụ của Đinh Bộ Lĩnh.
Cụ Trần Trung Tá, đại thần vương triều Lý
Cụ Trần Tự An, trưởng phái võ lâm Đông A ở đất Kinh Bắc thời nhà Lý
Ngoài ra, họ Trần cũng từng một thời giữ ngôi vương, những đời vua Trần như:
Trần Thái tông – Trần Cảnh (1225 – 1258)
Trần Thánh tông – Trần Hoảng (1258 – 1278)
Trần Nhân tông – Trần Khâm (1279 – 1293)
Trần Anh tông – Trần Thuyên (1293 – 1314)
Trần Minh tông – Trần Mạnh (1314 – 1329)
Trần Hiến tông – Trần Vượng (1329 – 1341)
Trần Dụ tông – Trần Hạo (1341 – 1369)
Trần Nghệ tông – Trần Phủ (1370 – 1372)
Trần Duệ tông – Trần Kính (1373 – 1377)
Trần Phế đế – Trần Hiện (1377 – 1388)
Trần Thuận tông – Trần Ngung (1388 – 1398)
Trần Thiếu đế – Trần An (1398 – 1400)
Giản Định đế – Trần Ngỗi (1407 – 1409)
Trùng Quang đế – Trần Quý Khoáng (1409 – 1413)…
3. Những cái tên hay và ý nghĩa cho bé trai họ Trần
Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
4. Tên hay cho con trai họ Trần sinh năm 2021
Trần An Khang
Trần Anh Duy
Trần Anh Khoa
Trần Anh Khôi
Trần Anh Kiệt
Trần Anh Minh
Trần Anh Tuấn
Trần Anh Tú
Trần Bảo Khang
Trần Bảo Phúc
Trần Bá Minh
Trần Bình An
Trần Bình Minh
Trần Bình Nguyên
Trần Bảo An
Trần Bảo Anh
Trần Bảo Châu
Trần Bảo Duy
Trần Bảo Lâm
Trần Bảo Minh
Trần Bảo Nam
Trần Bảo Tuyên
Trần Bảo Tùng
Trần Chí Bảo
Trần Chí Kiên
Trần Chấn Hưng
Trần Chấn Phong
Trần Duy Anh
Trần Duy Khang
Trần Duy Khoa
Trần Duy Khôi
Trần Duy Minh
Trần Duy Tùng
Trần Gia An
Trần Gia An Khang
Trần Gia Bảo
Trần Gia Huy
Trần Gia Hưng
Trần Gia Khang
Trần Gia Khiêm
Trần Gia Khánh
Trần Gia Kiệt
Trần Gia Linh
Trần Gia Long
Trần Gia Lâm
Trần Gia Lạc
Trần Gia Minh
Trần Gia Nghi
Trần Gia Nghĩa
Trần Gia Phúc
Trần Gia Quan
Trần Hoàng Cát
Trần Hoàng Dương
Trần Hoàng Huy Vinh
Trần Hoàng Khôi
Trần Hoàng Long
Trần Hoàng Lâm
Trần Hoàng Minh
Trần Hoàng Nam
Trần Hoàng Nhật Minh
Trần Hoàng Phúc
Trần Hoàng Quân
Trần Hoàng Tuyên
Trần Hoàng Tùng
Trần Huy Hoàng
Trần Huy Đức
Trần Huyền Anh
Trần Hùng Sơn
Trần Hải Long
Trần Hải Nam
Trần Hải Đăng
Trần Hồ Thiên
Trần Hồng Phúc
Trần Hồng Đăng
Trần Hữu Khang
Trần Hữu Tín
Trần Khánh Phong
Trần Khánh Đức
Trần Khôi Nguyên
Trần Khôi Vĩ
Trần Khả Di
Trần Khả Doanh
Trần Khải Lâm
Trần Khải Minh
Trần Khải Nguyên
Trần Khải Phong
Trần Khải Uy
Trần Kiến Văn
Trần Lê Gia Bảo
Trần Mai Khôi
Trần Minh
Trần Minh Anh
Trần Minh Châu
Trần Minh Dũng
Trần Minh Hiếu
Trần Minh Hoàng
Trần Minh Huy
Trần Minh Hà
Trần Minh Hạo
Trần Minh Khang
Trần Minh Khuê
Trần Minh Khôi
Trần Minh Ngọc
Trần Minh Nhật
Trần Minh Phúc
Trần Minh Quang
Trần Minh Quân
Trần Minh Triết
Trần Minh Trí
Trần Minh Tuấn
Trần Minh Tú
Trần Minh Vũ
Trần Minh Đan
Trần Minh Đăng
Trần Minh Đạt
Trần Minh Đức
Trần Mạnh Dũng
Trần Mạnh Quân
Trần Mỹ Đức
Trần Nam Khánh
Trần Nam Phong
Trần Nguyên Khang
Trần Nguyên Khôi
Trần Ngô Minh Khang
Trần Ngọc Bảo
Trần Ngọc Hoàng
Trần Ngọc Hải Đăng
Trần Ngọc Khuê
Trần Ngọc Khánh
Trần Phúc Thịnh
Trần Phúc Đức
Trần Phạm Duy
Trần Quang Anh
Trần Quang Dũng
Trần Quang Huy
Trần Quang Hưng
Trần Quang Khải
Trần Quang Minh
Trần Quang Vinh
Trần Quang Đức
Trần Quốc Anh
Trần Quốc Bảo
Trần Quốc Hưng
Trần Quốc Khánh
Trần Quốc Thuận
Trần Quốc Tuấn
Trần Quốc Vượng
Trần Quốc Đạt
Trần Sỹ Hùng
Trần Thanh Bình
Trần Thanh Hà
Trần Thanh Hải
Trần Thanh Lâm
Trần Thanh Nhân
Trần Thanh Phong
Trần Thanh Quân
Trần Thanh Tùng
Trần Thiên An
Trần Thiên Bảo
Trần Thiên Di
Trần Thiên Phú
Trần Thiên Phúc
Trần Thiên Phước
Trần Thiên Vũ
Trần Thiên
Trần Thiên Ý
Trần Thiên Đức
Trần Thiện Nhân
Trần Thành An
Trần Thái Dương
Trần Thái Sơn
Trần Tiến Bình
Trần Tiến Việt
Trần Tiến Đạt
Trần Trung Dũng
Trần Trung Hiếu
Trần Trung Kiên
Trần Trung Nguyên
Trần Trung Đức
Trần Trâm Anh
Trần Trí Dũng
Trần Trí Nhân
Trần Trí Đức
Trần Trường An
Trần Trường Sơn
Trần Trọng Nghĩa
Trần Trọng Nhân
Trần Trọng Đức
Trần Tuấn Kiệt
Trần Tuấn Anh
Trần Tuấn Khang
Trần Tuấn Khôi
Trần Tuấn Khải
Trần Tuấn Kiên
Trần Tuấn Kiệt
Trần Tuấn Long
Trần Tuấn Minh
Trần Tuấn Nhân
Trần Tấn Bách
Trần Tấn Phát
Trần Việt Anh
Trần Việt Hoàng
Trần Việt Hà
Trần Việt Đức
Trần Văn Sính
Trần Vĩnh Khang
Trần Vũ Bảo Khải
Trần Vũ Khánh
Trần Xuân Bách
Trần Xuân Kiên
Trần Xuân Đức
Trần Đình An
Trần Đình An Nhân
Trần Đình Anh
Trần Đình Long
Trần Đình Nguyên
Trần Đình Phong
Trần Đình Trí
Trần Đình Tuệ Nghi
Trần Đình Tài
Trần Đình Tùng
Trần Đăng Khoa
Trần Đăng Khôi
Trần Đăng Nguyên Khôi
Trần Đăng Quang
Trần Đức Long
Trần Đại Cát
Trần Đại Phúc
Trần Đại Quang
Trần Đức
Trần Đức Anh
Trần Đức Bảo
Trần Đức Duy
Trần Đức Hiếu
Trần Đức Huy
Trần Đức Kiên
Trần Đức Long
Trần Đức Lương
Trần Đức Minh
Trần Đức Nhân
Trần Đức Phát
Trần Đức Phúc
Trần Đức Quang
Trần Đức Trình
Trần Đức Trí
Trần Đức Tuấn Phong
Đặt Tên Cho Con Trai Họ Trần 2022: Top 300 Tên Hay Ý Nghĩa Đem Lại Tài Lộc Công Danh
Đặt tên cho con trai họ Trần 2019: Top 300 tên hay ý nghĩa đem lại tài lộc công danh cho cuộc đời bé sau này mà các bậc phụ huynh nên tham khảo. Cái tên là thứ sẽ theo bé đến hết cuộc đời, ảnh hưởng phần nào đến vận mệnh của bé nên hầu như các cha mẹ đều muốn chọn một cái tên đẹp ý nghĩa cho con yêu của mình. Đối với các bé trai thì cái tên phải thể hiện được sự mạnh mẽ, hợp với phong thủy ngũ hành nhưng cũng mang ý nghĩa công danh tài lộc. Nếu bạn thuộc họ Trần và đang chuẩn bị đón chào một bé trai cho gia đình mà chưa biết đặt tên cho con như thế nào phù hợp thì không thể nào bỏ qua những gợi ý của chúng tôi dưới đây đâu nhé.
Đặt tên cho con trai họ Trần 2020: Top 300 tên hay ý nghĩa đem lại tài lộc công danh
Người Bách Việt vốn sống từ sông Trường Giang trở về phía Nam. Theo nghiên cứu của học giả Đào Duy Anh có tới 500 tộc Bách Việt sống rải rác ở Hoa Nam Trung Quốc, Miến Điện, bắc Việt Nam, bắc Lào, hình thành thêm một số bộ tộc lớn: người Âu Việt ở vùng Chiết Giang-Trung Quốc ngày nay, người Mân Việt ở vùng đất Mân (tỉnh Phúc Kiến)-Trung Quốc ngày nay, người Dương Việt ở vùng đông Hồ Nam, một phần Hồ Bắc, Giang Tây, Quảng Đông, người Lạc Việt ở vùng tây Hồ Nam, Quảng Tây, phần bắc và trung Việt Nam ngày nay, người Điền Việt ở vùng Vân Nam-Trung Quốc ngày nay.
Ở thời Kinh Dương vương dựng nước đặt tên nước là Xích Quỷ, đông giáp biển Đông, tây giáp Ba Thục (tỉnh Tứ Xuyên-Trung Quốc ngày nay), bắc giáp hồ Động Đình (tỉnh Hồ Nam – Trung Quốc ngày nay), nam giáp Hồ Tôn (tỉnh Khánh Hòa-Việt Nam ngày nay). Tiếp sau Kinh Dương Vương, vua Lạc Long quân và bà Âu Cơ đã có công thu phục thống nhất dòng Bách Việt trở về một mối nên Lạc Long quân được suy tôn là “Thủy tổ Bách Việt” (Việt Nam sử lược – Trần Trọng Kim), bà Âu Cơ được suy tôn là “Mẫu Âu Cơ” và truyền thuyết “bà Âu Cơ đẻ bọc một trăm trứng nở một trăm người con” có từ đấy (Bách Việt).
Sau khi thống nhất Trung Quốc, vào năm 218 trước công nguyên, vua Tần Thủy Hoàng mở cuộc chiến tranh xâm lược ra các nước xung quanh, sai tướng Đồ Thư đem 50 vạn quân đi trường kỳ đánh người Việt ở phương nam. Trước sức mạnh của quân Tần, các tộc người Việt lui dần về phía Nam. Năm 208 Tr.CNg, liên quân Lạc Việt, Tây Âu và các tộc Việt khác đã hợp lực và đại phá quân Tần, giết chết Đồ Thư, tiêu diệt mấy chục vạn quân Tần. Tần Nhị Thế buộc phải bãi binh. Vùng đất chiếm được, nhà Tần đặt thành các quận, các huyện. Đất Mân đặt tên là quận Mân Trung. Đến đời nhà Đường đặt tên là Phúc Kiến quan sát sứ, rồi sau này đổi thành tỉnh Phúc Kiến ngày nay.
2. Những người họ Trần nổi tiếng trong lịch sử
Gia đình bạn đang chuẩn bị đón thành viên mới, và bạn là con cháu họ Trần, dòng họ nổi tiếng thông minh, tài giỏi, mưu trí vang danh bởi những tên tuổi nổi tiếng như:
Cụ Trần Tự Minh, tướng của vua Hùng sau giúp Thục Phán lập ra nhà nước Âu Lạc. Cụ bà Man Thiện – Trần Thị Đoan, thân mẫu của Hai Bà Trưng. Cụ Trần Lãm, nghĩa phụ của Đinh Bộ Lĩnh. Cụ Trần Trung Tá, đại thần vương triều Lý Cụ Trần Tự An, trưởng phái võ lâm Đông A ở đất Kinh Bắc thời nhà Lý Ngoài ra, họ Trần cũng từng một thời giữ ngôi vương, những đời vua Trần như:
Trần Thái tông – Trần Cảnh (1225 – 1258) Trần Thánh tông – Trần Hoảng (1258 – 1278) Trần Nhân tông – Trần Khâm (1279 – 1293) Trần Anh tông – Trần Thuyên (1293 – 1314) Trần Minh tông – Trần Mạnh (1314 – 1329) Trần Hiến tông – Trần Vượng (1329 – 1341) Trần Dụ tông – Trần Hạo (1341 – 1369) Trần Nghệ tông – Trần Phủ (1370 – 1372) Trần Duệ tông – Trần Kính (1373 – 1377) Trần Phế đế – Trần Hiện (1377 – 1388) Trần Thuận tông – Trần Ngung (1388 – 1398) Trần Thiếu đế – Trần An (1398 – 1400) Giản Định đế – Trần Ngỗi (1407 – 1409) Trùng Quang đế – Trần Quý Khoáng (1409 – 1413)…
3. Những cái tên hay và ý nghĩa cho bé trai họ Trần
Một cái tên hay vần điệu với họ và có ý nghĩa tốt đẹp sẽ giúp bé luôn tự tin khi giới thiệu tên với bạn bè, thầy cô và đồng nghiệp trong tương lai. Cái tên sẽ làm thay đổi cuộc sống của bé, vì vậy bạn có thể tham khảo những cái tên ý nghĩa sau nhé!
Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
4. Tên hay cho con trai họ Trần sinh năm 2019
Bé nhà bạn là con trai và bạn đang tìm kiếm những cái tên thể hiện sự nam tính, mạnh mẽ, sự thông minh, mưu trí như truyền thống vốn của cha ông họ Trần thì hãy tham khảo những cái tên dưới đây.
Trần An Khang Trần Anh Duy Trần Anh Khoa Trần Anh Khôi Trần Anh Kiệt Trần Anh Minh Trần Anh Tuấn Trần Anh Tú Trần Bảo Khang Trần Bảo Phúc Trần Bá Minh Trần Bình An Trần Bình Minh Trần Bình Nguyên Trần Bảo An Trần Bảo Anh Trần Bảo Châu Trần Bảo Duy Trần Bảo Lâm Trần Bảo Minh Trần Bảo Nam Trần Bảo Tuyên Trần Bảo Tùng Trần Chí Bảo Trần Chí Kiên Trần Chấn Hưng Trần Chấn Phong Trần Duy Anh Trần Duy Khang Trần Duy Khoa Trần Duy Khôi Trần Duy Minh Trần Duy Tùng Trần Gia An Trần Gia An Khang Trần Gia Bảo Trần Gia Huy Trần Gia Hưng Trần Gia Khang Trần Gia Khiêm Trần Gia Khánh Trần Gia Kiệt Trần Gia Linh Trần Gia Long Trần Gia Lâm Trần Gia Lạc Trần Gia Minh Trần Gia Nghi Trần Gia Nghĩa Trần Gia Phúc Trần Gia Quan Trần Hoàng Cát Trần Hoàng Dương Trần Hoàng Huy Vinh Trần Hoàng Khôi Trần Hoàng Long Trần Hoàng Lâm Trần Hoàng Minh Trần Hoàng Nam Trần Hoàng Nhật Minh Trần Hoàng Phúc Trần Hoàng Quân Trần Hoàng Tuyên Trần Hoàng Tùng Trần Huy Hoàng Trần Huy Đức Trần Huyền Anh Trần Hùng Sơn Trần Hải Long Trần Hải Nam Trần Hải Đăng Trần Hồ Thiên Trần Hồng Phúc Trần Hồng Đăng Trần Hữu Khang Trần Hữu Tín Trần Khánh Phong Trần Khánh Đức Trần Khôi Nguyên Trần Khôi Vĩ Trần Khả Di Trần Khả Doanh Trần Khải Lâm Trần Khải Minh Trần Khải Nguyên Trần Khải Phong Trần Khải Uy Trần Kiến Văn Trần Lê Gia Bảo Trần Mai Khôi Trần Minh Trần Minh Anh Trần Minh Châu Trần Minh Dũng Trần Minh Hiếu Trần Minh Hoàng Trần Minh Huy Trần Minh Hà Trần Minh Hạo Trần Minh Khang Trần Minh Khuê Trần Minh Khôi Trần Minh Ngọc Trần Minh Nhật Trần Minh Phúc Trần Minh Quang Trần Minh Quân Trần Minh Triết Trần Minh Trí Trần Minh Tuấn Trần Minh Tú Trần Minh Vũ Trần Minh Đan Trần Minh Đăng Trần Minh Đạt Trần Minh Đức Trần Mạnh Dũng Trần Mạnh Quân Trần Mỹ Đức Trần Nam Khánh Trần Nam Phong Trần Nguyên Khang Trần Nguyên Khôi Trần Ngô Minh Khang Trần Ngọc Bảo Trần Ngọc Hoàng Trần Ngọc Hải Đăng Trần Ngọc Khuê Trần Ngọc Khánh Trần Phúc Thịnh Trần Phúc Đức Trần Phạm Duy Trần Quang Anh Trần Quang Dũng Trần Quang Huy Trần Quang Hưng Trần Quang Khải Trần Quang Minh Trần Quang Vinh Trần Quang Đức Trần Quốc Anh Trần Quốc Bảo Trần Quốc Hưng Trần Quốc Khánh Trần Quốc Thuận Trần Quốc Tuấn Trần Quốc Vượng Trần Quốc Đạt Trần Sỹ Hùng Trần Thanh Bình Trần Thanh Hà Trần Thanh Hải Trần Thanh Lâm Trần Thanh Nhân Trần Thanh Phong Trần Thanh Quân Trần Thanh Tùng Trần Thiên An Trần Thiên Bảo Trần Thiên Di Trần Thiên Phú Trần Thiên Phúc Trần Thiên Phước Trần Thiên Vũ Trần Thiên Trần Thiên Ý Trần Thiên Đức Trần Thiện Nhân Trần Thành An Trần Thái Dương Trần Thái Sơn Trần Tiến Bình Trần Tiến Việt Trần Tiến Đạt Trần Trung Dũng Trần Trung Hiếu Trần Trung Kiên Trần Trung Nguyên Trần Trung Đức Trần Trâm Anh Trần Trí Dũng Trần Trí Nhân Trần Trí Đức Trần Trường An Trần Trường Sơn Trần Trọng Nghĩa Trần Trọng Nhân Trần Trọng Đức Trần Tuấn Kiệt Trần Tuấn Anh Trần Tuấn Khang Trần Tuấn Khôi Trần Tuấn Khải Trần Tuấn Kiên Trần Tuấn Kiệt Trần Tuấn Long Trần Tuấn Minh Trần Tuấn Nhân Trần Tấn Bách Trần Tấn Phát Trần Việt Anh Trần Việt Hoàng Trần Việt Hà Trần Việt Đức Trần Văn Sính Trần Vĩnh Khang Trần Vũ Bảo Khải Trần Vũ Khánh Trần Xuân Bách Trần Xuân Kiên Trần Xuân Đức Trần Đình An Trần Đình An Nhân Trần Đình Anh Trần Đình Long Trần Đình Nguyên Trần Đình Phong Trần Đình Trí Trần Đình Tuệ Nghi Trần Đình Tài Trần Đình Tùng Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khôi Trần Đăng Nguyên Khôi Trần Đăng Quang Trần Đức Long Trần Đại Cát Trần Đại Phúc Trần Đại Quang Trần Đức Trần Đức Anh Trần Đức Bảo Trần Đức Duy Trần Đức Hiếu Trần Đức Huy Trần Đức Kiên Trần Đức Long Trần Đức Lương Trần Đức Minh Trần Đức Nhân Trần Đức Phát Trần Đức Phúc Trần Đức Quang Trần Đức Trình Trần Đức Trí Trần Đức Tuấn Phong Sau khi theo dõi đặt tên cho con trai họ Trần 2019 Kỷ Hợi: 300 tên đẹp hay ý nghĩa đem lại tài lộc trên đây chắc hẳn các bậc phụ huynh đã có thêm nhiều gợi ý mới, chọn được cái tên đẹp mang lại tài lộc, công danh cho cuộc đời bé sau này rồi đúng không nào.
Đặt Tên Cho Con Trai Họ Nguyễn Sinh Năm 2022 Tân Sửu Mang Lại Phú Quý • Adayne.vn
Home
–
Đặt Tên Cho Con
–
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn sinh năm 2021 Tân Sửu mang lại phú quý
Đặt Tên Cho Con
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn sinh năm 2021 Tân Sửu mang lại phú quý
admin
742 Views
Save
Saved
Removed
0
Lựa chọn tên cho con theo người nổi tiếng hoặc hợp phong thủy để con có cuộc sống tốt sau này. Adayne gợi ý các tên hay mang lại phú quý và ý nghĩa nhất sẽ được liệt kê trong bài viết Đặt tên cho con trai họ Nguyễn sinh năm 2021 Tân Sửu hôm nay hi vọng sẽ giúp các bậc cha mẹ có thêm nhiều ý tưởng hay để chọn cho bé cưng nhà mình một cái tên thật dễ thương, thật phù hợp với cá tính mang lại may mắn, hạnh phúc về sau. Ở Việt Nam, họ Nguyễn rất phổ biến và có thể được xem là chiếm số đông trong tất cả các họ, không những vậy những người lấy họ này thường kèm theo nhiều cái tên rất ý nghĩa hợp vần hợp tuổi hợp phong thủy. Thế nên, các bậc phụ huynh nên nhanh chóng tham khảo bài chia sẻ thật hữu ích ngay bây giờ, tin chắc bạn sẽ tìm một cái tên vừa ý cho bé trai bé gái nhà mình.
Nguồn gốc dòng họ Nguyễn tại Việt Nam
Nguyễn (chữ Hán: 阮) Là tên họ phổ biến nhất của người Việt, khoảng 40% dân số Việt Nam mang họ này. Họ Nguyễn cũng xuất hiện tại Trung Quốc dù ít phổ biến hơn. Có những dòng họ lớn có lịch sử lâu đời mang họ Nguyễn. Nhiều triều vua của Việt Nam mang họ này, như nhà Tây Sơn và nhà Nguyễn.
Độ phổ biến: Theo một số nghiên cứu, khoảng 40% người Việt có họ này.Ngoài Việt Nam, họ này cũng phổ biến ở những nơi có người Việt định cư. Tại Úc, họ này đứng thứ 7, là họ không bắt nguồn từ Anh phổ biến nhất. Tại Pháp, họ này đứng thứ 54. Tại Hoa Kỳ, họ Nguyễn được xếp hạng thứ 57 trong cuộc Điều tra Dân số năm 2000, nhảy một cách đột ngột từ vị trí thứ 229 năm 1990, và là họ gốc thuần Á châu phổ biến nhất. Tại Na Uy họ Nguyễn xếp hạng thứ 62 và tại Cộng hòa Séc nó dẫn đầu danh sách các họ người ngoại quốc.
Trong lịch sử Việt Nam, đã từng có nhiều trường hợp và sự kiện mang nhiều người đến với họ Nguyễn.
Năm 1232, nhà Lý suy vong, Trần Thủ Độ đã bắt con cháu của dòng họ Lý chuyển sang họ Nguyễn. Khi Hồ Quý Ly lật đổ nhà Trần, ông ta đã giết rất nhiều con cháu của dòng họ Trần. Vì thế, sau khi nhà Hồ sụp đổ, con cháu của họ Hồ vì sợ trả thù nên tất cả đã đổi sang họ Nguyễn.
Năm 1592, nhà Mạc suy tàn, con cháu của dòng họ Mạc cũng lại đổi họ sang Nguyễn. Khi triều đại nhà Nguyễn nắm quyền năm 1802, một số con cháu của họ Trịnh cũng vì sợ trả thù nên lần lượt đổi họ sang Nguyễn, số còn lại trốn lên Bắc sang Trung Quốc. Trong luật của triều đại nhà Nguyễn, những người mang họ Nguyễn được hưởng nhiều đặc lợi, được triều đình ban thưởng, và vì thế các tội nhân cũng theo đó đổi họ sang Nguyễn nhằm tránh bị bắt.
Đặt tên con trai theo nhân vật nổi tiếng
Tên
Ý nghĩa
Nguyễn Bặc Công thần khai quốc nhà Đinh
Nguyễn Hiền Trạng nguyên trẻ nhất trong lịch sử Việt Nam
Nguyễn Cảnh Chân Danh tướng chống quân Minh đời Hậu Trần
Nguyễn Cảnh Dị Danh tướng chóng quân Minh đời Hậu Trần, con trai của Nguyễn Cảnh Chân.
Nguyễn Trãi Công thần khai quốc nhà Hậu Lê
Nguyễn Xí Công thần khai quốc nhà Hậu Lê
Nguyễn Trực Lưỡng quốc trạng nguyên
Nguyễn Nghiêu Tư Trạng Nguyên Việt Nam
Nguyễn Quang Bật Trạng nguyên Việt Nam
Nguyễn Gian Thanh
Trạng nguyên Việt Nam
Nguyễn Đức Lượng
Trạng nguyên Việt Nam
Nguyễn Thiến Trạng nguyên Việt Nam
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trạng nguyên Việt Nam
Nguyễn Kim Công thần nhà Hậu Lê, cha của chúa Nguyễn đầu tiên ở Đàng Ngoài.
Nguyễn Quyện Danh tướng nhà Mạc
Nguyễn Hoàng Chúa Nguyễn đầu tiên
Nguyễn Hy Quang Danh thần nhà Hậu Lê
Nguyễn Kỳ Trạng Nguyên
Nguyễn Lượng Thái
Trạng Nguyên Việt Nam
Nguyễn Xuân Chính
Trạng nguyên Việt Nam
Nguyễn Đăng Đạo Trạng nguyên Việt Nam
Đặt tên con trai họ Nguyễn theo nghĩa Hán Việt
Tên chính
Ý nghĩa
Tên
ANH
Thông minh sáng sủa
Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh
BÁCH
Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn
Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách
BẢO
Vật quý báu hiếm có
Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo
CÔNG
Liêm minh, người có trước có sau
Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công
CƯỜNG
Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực
Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường
ĐỨC
Nhân nghĩa, hiền đức
Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức
DŨNG
Anh dũng, dũng mãnh
Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng
DƯƠNG
Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời
Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương
ĐẠT
Thành đạt vẻ vang
Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt
DUY
Thông minh, sáng láng
Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy
GIA
Hưng vượng, hướng về gia đình
An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia
HẢI
Biển cả
Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải, Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải
HIẾU
Lương thiện, chí hiếu với cha mẹ
Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Duy Hiếu, Khắc Hiếu, Quốc Hiếu, Nghĩa Hiếu, Trọng Hiếu, Ngọc Hiếu, Minh Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu
HOÀNG
Màu vàng, dòng dõi
Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng
HUY
Ánh sáng, sự tốt đẹp
Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy, Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy
HÙNG
Sức mạnh vô song
Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùng
KHẢI
Sự cát tường, niềm vui
Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải
KHANG
Phú quý, hưng vượng
Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang
KHÁNH
Âm vang như tiếng chuông
Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh
KHOA
Thông minh sáng láng, linh hoạt
Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa
KHÔI
Khôi ngô tuấn tú
Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi
KIÊN
Kiên cường, ý chí mạnh mẽ
Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên
LÂM
Vững mạnh như cây rừng
Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm, Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm
LONG
Mạnh mẽ như rồng
Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long
LỘC
Được nhiều phúc lộc
Bá Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Phước Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc, An Lộc, Khánh Lộc, Minh Lộc, Bảo Lộc, Hữu Lộc, Vĩnh Lộc, Tấn Lộc, Phúc Lộc
MINH
Ánh sáng rạng ngời
Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia Minh, Hải Minh
NAM
Phương nam, mạnh mẽ
An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam
NGHĨA
Sống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiện
Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa
NGỌC
Bảo vật quý hiếm
Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Anh Ngọc, Hoàng Ngọc
NGUYÊN
Nguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn
Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên
Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên
NHÂN
Là một người tốt, nhân ái
Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân
PHI
Sức mạnh và năng lực phi thường
Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi
PHONG
Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió
Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong
PHÚC
Là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành
Đình Phúc, Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc, Hồng Phúc
QUÂN
Khí chất như quân vương
Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân
QUANG
Thông minh sáng láng
Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang
QUỐC
Vững như giang sơn
Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc
TÂM
Có tấm lòng nhân ái
Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm
THÁI
Yên bình, thanh nhàn
Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái
THÀNH
Vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện
Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành
THIÊN
Có khí phách xuất chúng
Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên
THỊNH
Cuộc sống sung túc, hưng thịnh
Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh
TRUNG
Có tấm lòng trung hậu
Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung
TUẤN
Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô
Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn
Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn
TÙNG
Vững chãi như cây tùng cây bách
Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng
SƠN
Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi
Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn
VIỆT
Phi thường, xuất chúng
Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt
VINH
Làm nên công danh, hiển vinh
Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh
UY
Có sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương giả
Thế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy
Đặt tên con trai họ nguyễn theo ý nghĩa tốt đẹp
Tên Ý nghĩa
Hải Đăng Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
Thành Đạt Mong con thành công, làm nên sự nghiệp
Phúc Điền Mong con luôn làm điều thiện
Tài Đức Hãy là một chàng trai tài đức vẹn toàn
Đăng Khoa Mong con luôn thi đỗ trong mọi kỳ thi
Tuấn Kiệt Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
Thanh Liêm Mong con hãy sống trong sạch
Nhật Minh Con là ánh sáng, là vầng Mặt Trời rực rỡ giữa ban ngày.
Nhân Nghĩa Con là người tốt, sống tình nghĩa, có trước có sau
Bình Nguyên Tâm hồn con bao la như một vùng đất rộng lớn
Đông Phong Con là ngọn gió Đông khoáng đạt, mạnh mẽ
Vinh Quang Con là người giỏi giang, mang lại vẻ vang cho gia đình, dòng họ.
Minh Quân Con có khí chất phi phàm như một vị quân vương.
Đặt Tên Con Gái 2022 Tân Sửu: 300 Tên Hay Đẹp Cho Bé Gái * Adayne.vn
Điều cần biết về Đặt tên con gái năm 2021
Con gái sinh năm 2021 Tân Sửu
Những người sinh năm này thuộc mệnh Hỏa. Dù bố mẹ dự định sinh con trai hay gái thì nên sinh vào đầu năm để bé không chỉ có sức khỏe tốt, thông minh, sáng dạ mà sự nghiệp về sau cũng ổn định hơn, sinh vào cuối năm là người có tài tuy nhiên lại gặp nhiều trắc trở hơn về con đường công danh, sự nghiệp.
Sinh năm Tân Sửu 2021 là tuổi Trâu.
Cung mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
Hợp màu sắc: Màu cam, đỏ, tím, hồng, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Màu nâu, vàng, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt).
Hợp các con số: 2, 5, 8, 9
Hướng tốt:
Đông Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ.
Tây Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở.
Tây – Diên niên: Mọi sự ổn định.
Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn.
Tính cách bé gái sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu:
Tân Sửu là người sắc sảo, hóm hỉnh, tài năng và quyết đoán. Họ thích phiêu lưu và không ngừng tìm kiếm những miền đất mới để thám hiểm và thử thách chính mình. Thường thì họ sẽ thành công nhờ trí thông minh và sự hợp lý. Người sinh năm Tân Sửu ít khó tính hơn, họ sẽ không cân nhắc quá kỹ các chi tiết mà tập trung vào toàn cảnh, cả trong công việc lẫn trong quan hệ. Điều này giúp họ ít bỏ lỡ các cơ hội quan trọng trong cuộc đời hơn.
Tính cách kín đáo và sự kỳ vọng quá cao ở những người khác khiến tuổi Dậu không thích giao du với quá nhiều loại người. Hành Hỏa mang lại tính chủ động và sự nhiệt tình, giúp Tân Sửu cởi mở hơn, giao tiếp rộng rãi hơn. Họ có thể hòa đồng với nhiều loại người hơn so với các tuổi Dậu còn lại.
Hành Hỏa cũng ảnh hưởng đến tác phong của tuổi Tân Sửu. Theo chúng tôi nhận thấy, các bé sinh năm 2021 sẽ tinh tế một cách tự nhiên và hết sức cuốn hút trong phong cách. Trâu lửa chú ý tới hình thức của mình nhiều hơn tất cả các tuổi còn lại. Họ coi vẻ ngoài là tài sản quý và dành nhiều thời gian để chăm chút nó. Tân Sửu tự hào về cách ăn mặc có phần bóng bẩy và đặc biệt chú ý giữ gìn hình ảnh của mình trong mắt công chúng.
Sự tinh thông cũng như thái độ tự tin của Tân Sửu là vấn đề không bàn cãi, tuy nhiên, hành Hỏa có thể khiến họ tự tin quá mức. Đôi khi sự độc đoán và thiếu tế nhị của của con giáp này có thể gây tổn thương cho bạn bè và đồng nghiệp. Do ý thức rất rõ về tài năng và trí thông minh của mình, Tân Sửu đương nhiên cho rằng cách của mình luôn là tốt nhất và tất cả mọi người nên theo gương họ.
Người tuổi Tân Sửu có khả năng truyền cảm hứng & kỹ năng lãnh đạo khá tốt: Nhờ khả năng nhìn nhận sự việc từ nhiều góc cạnh khác nhau, Người tuổi Tân Sửu có thể bỏ qua sự khác biệt nhỏ trong khả năng của mỗi người, trong khi vẫn giữ mục tiêu cao cho riêng mình. Theo tìm hiểu của chúng tôi Phẩm chất này cộng với sức sáng tạo, tài năng và lòng can đảm giúp Tân Sửu trở thành những nhà lãnh đạo xuất sắc. Họ tạo niềm cảm hứng cho những người khác thông qua tính tổ chức và đạo đức trong công việc. Bằng đôi mắt tinh anh, họ biết cách phát hiện những yếu tố giúp kéo mọi người lại gần nhau hơn.
Những tên không nên đặt cho con gái sinh năm 2021
Theo địa chi, Dậu và Mão là đối xung, Dậu và Sửu là lục hại. Mão thuộc phương Đông, Dậu thuộc phương Tây, Đông và Tây đối xung nên những chữ như: Đông, Nguyệt… không nên dùng để đặt tên cho người tuổi Sửu. Các chữ thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất cũng cần tránh. Ví dụ như: Trạng, Do, Hiến, Mậu, Thành, Thịnh, Uy, Liễu, Miễn, Dật, Khanh, Trần, Bằng, Thanh, Tình, Hữu, Lang, Triều, Kỳ, Bản…
Theo ngũ hành, Dậu thuộc hành Kim; nếu Kim hội với Kim thì sẽ dễ gây phạm xung không tốt. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc có nghĩa là “Kim” như: Ngân, Linh, Chung, Trân, Thân, Thu, Tây, Đoài, Dậu… không thích hợp với người cầm tinh con trâu.
Trâu không phải là động vật ăn thịt nên những chữ thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt) đều không thích hợp. Do vậy, tên của người tuổi Dậu không nên có các chữ như: Tất, Nhẫn, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Du, Huệ, Ý, Từ, Tuệ, Năng, Hồ, Hào, Dục…
Khi trâu lớn thường bị giết thịt hoặc làm đồ tế. Do đó, tên của người tuổi Sửu cần tránh những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Đế, Vương như: Phu, Giáp, Mai, Dịch, Kỳ, Hoán, Trang, Ngọc, Mân, San, Châu, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…
Những hình thể của chữ Hán, những chữ có chân (phần dưới – theo kết cấu trên dưới của chữ) rẽ ra như: Hình, Văn, Lượng, Nguyên, Sung, Miễn, Tiên, Cộng, Khắc, Quang, Luyện… đều không tốt cho vận mệnh và sức khỏe của người tuổi trâu bị rẽ là lúc nó ốm yếu, thiếu sức sống.
Ngoài ra, người tuổi Dậu cũng không hợp với những tên gọi có nhiều chữ Khẩu như: Phẩm, Dung, Quyền, Nghiêm, Ca, Á, Hỉ, Cao… bởi chúng có thể khiến họ bị coi là kẻ lắm điều, gây nhiều thị phi không tốt cho vận mệnh của họ. Hơn nữa, tên của người tuổi Dậu cũng cần tránh những chữ như: Mịch, Thị, Lực, Thạch, Nhân, Hổ, Thủ, Thủy, Tý, Hợi, Bắc, Băng… bởi chúng dễ gây những điều bất lợi cho vận mệnh và sức khỏe của chủ nhân tên gọi đó.
Những lỗi cần tránh khi đặt tên con gái 2021
Tránh đặt tên con cái trùng với tên ông bà tổ tiên, việc đặt tên con trùng với bạn bè, người thân cũng hết sức trán. Phạm huý là tình trạng tên người ở vai vế nhỏ hơn trùng với tên của người có vai vế lớn hơn. Khi “chọn mặt gửi tên” cho con, cha mẹ cần thử tất cả các trường hợp nói lái của tên được chọn để đảm bảo “bọn xấu” sau này không thể nói lái hoặc xuyên tạc “tên hay họ tốt” của bé con nhà bạn được.
Tránh đặt những cái tên mà khi ghép các chữ cái đầu tiên của họ, đệm, tên vào lại thành một từ có nghĩa xấu, có nghĩa xui xẻo hoặc có thể khiến bạn bè trêu đùa. Theo chúng tôi tên được đặt ra vốn dĩ là để gọi nhau và phân biệt người này với người kia. Nếu bạn đặt cho con những cái tên khó gọi về ngữ âm hoặc trúc trắc về thanh âm thì vừa gây khó khăn cho người gọi tên cũng như gia tăng nguy cơ tên con mình sau này sẽ bị gọi không đúng với tên “chính chủ”.
Tên bé khó phân biệt nam nữ: Ví dụ: con gái tên Minh Thắng, con trai tên Thái Tài, Xuân Thủy… Tên theo thời cuộc chính trị, mang màu sắc chính trị, Tên cầu lợi, quá tuyệt đối, quá cực đoan hoặc quá nông cạn: Không nên dùng những từ cầu lợi (như Kim Ngân, Phát Tài…), làm cho người khác có cảm giác đó là sự nghèo nàn về học vấn.
Không nên đặt tên tuyệt đối quá (như Trạng Nguyên, Diễm Lệ, Bạch Tuyết…) sẽ tạo thành gánh nặng cả đời cho con. Không nên đặt tên cuồng tín, nông cạn quá, ví dụ đặt tên là Vô Địch, Vĩnh Phát… Đặt tên gọi tuyệt đối quá, cực đoan quá sẽ làm cho người khác không có ấn tượng tốt.
Tên theo dạng cảm xúc: Vd: Đặt tên là Vui thì khi chết, họ hàng hang hốc sẽ khóc vật vã mà la to: “Vui ơi là Vui!” …. Tên có nghĩa khác ở tiếng nước ngoài, Tên dính đến theo scandal, Tên dễ đặt nickname bậy/Tên dễ bị chế giễu khi nói lái
Top 300 tên đẹp cho con gái 2021 theo phong thuỷ & hợp tuổi cho bé
100 tên đẹp may mắn cho bé gái
Tuệ Nhi – Bé là cô gái thông minh, hiểu biết
Thục Quyên – Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
Nguyệt Cát – Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
Gia Mỹ – Con là bé cưng xinh xắn – dễ thương của bố mẹ
Quỳnh Chi – Xinh đẹp và mĩ miều như cành hoa Quỳnh
Mẫn Nhi – Mong con thông minh – trí tuệ nhanh nhẹn – sáng suốt
Quỳnh Nhi – Bông quỳnh nhỏ dịu dàng, xinh đẹp, thơm tho, trong trắng
Nguyệt Ánh – Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng.
Gia Bảo – Con chính là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình.
Minh Châu – Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ.
Diễm Châu – Con là viên ngọc sáng đẹp, lộng lẫy
Ngọc Khuê – Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết.
Ngọc Anh – Bé là viên ngọc trong sáng và tuyệt vời của bố mẹ.
Ngọc Bích – Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khiết.
Ngọc Lan – Bé là cành lan ngọc ngà của bố mẹ.
Mỹ Lệ – Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các.
Bảo Châu – Bé là viên ngọc trai quý giá.
Ngọc Diệp – là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu.
Gia Hân – Con là cô gái luôn hân hoan, vui vẻ, may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời.
Ngọc Hoa – Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái.
Quỳnh Hương – Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng.
Vân Khánh – Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.
Kim Liên – Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết.
Gia Linh – Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó.
Thanh Mai – xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.
Tuệ Mẫn – Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt.
Kim Oanh – Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái.
Tú Uyên – Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết
Tú Linh – Con là cô gái vừa thanh tú, xinh đẹp vừa nhanh nhẹn, tinh anh
Diễm Phương – Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát.
Bảo Quyên – Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng.
Diễm My – Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng.
Kim Ngân – Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ.
Bảo Ngọc – Bé là viên ngọc quý của bố mẹ.
Khánh Ngọc – Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá.
Thu Nguyệt – Là ánh trăng mùa thu – vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng.
Nguyệt Minh – Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ.
Hiền Nhi – Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ.
Hồng Nhung – Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa.
Khánh Ngân – Con là cô gái có cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ
Hương Thảo – Con giống như một loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đời
Bích Thủy – Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé.
Thủy Tiên – Một loài hoa đẹp.
Ngọc Trâm – Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính.
Ðoan Trang – Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính.
Thục Trinh – Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành.
Thanh Trúc – Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống.
Minh Tuệ – Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo.
Kim Liên – Quý giá, cao sang, thanh tao như đóa sen vàng
Bảo Nhi – Bé là bảo vật quý giá của bố mẹ.
Ngọc Nhi – Con là viên ngọc quý bé nhỏ của cha mẹ
Vân Trang – Cô gái xinh đẹp, dáng dấp dịu dàng như mây
Minh Khuê – Con sẽ là ngôi sao sáng, học rộng, tài cao
Anh Thư – Con là cô gái tài giỏi, đầy khí phách
Kim Chi – Con là cành vàng củ bố mẹ. “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.
Huyền Anh – Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.
Bích Hà – Cuộc đời con như dòng sông trong xanh , êm đềm, phẳng lặng
Phúc An – Mong con sống an nhàn, hạnh phúc.
Thu Ngân – Mong con phát tài, thịnh vượng, ăn nên làm ra
Quế Chi – Cành quế thơm và quý.
Hoài An – Con mãi hưởng an bình.
Hân Nhiên – Bé luôn vui vẻ, vô tư
Nhã Phương – Mong con gái nhã nhặn – hiền hòa – mang tiếng thơm về cho gia đình
Tú Anh – Con gái xinh đẹp – tinh anh
Uyên Thư – Con gái xinh đẹp, học thức cao, có tài
Thanh Thúy – Mong con sống ôn hòa – hạnh phúc
Minh Nguyệt – Con gái tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng đêm
Bảo Vy – Mong cuộc đời con có nhiều vinh hoa, phú quý, tốt lành
Huyền Anh – Cô gái khôn khéo, được mọi người yêu mến
Bích Liên – Bé ngọc ngà – kiêu sa như đóa sen hồng.
Khả Hân – Mong cuộc sống của con luôn đầy niềm vui
Cát Tiên – Bé nhanh nhẹn, tài năng, gặp nhiều may mắn
Tuệ Lâm – Mong con trí tuệ, thông minh, sáng suốt
Phương Trinh – Phẩm chất quý giá, ngọc ngà trong sáng
Băng Tâm – Tâm hồn trong sáng, tinh khiết
Hạnh Ngân – Cuộc sống của con tràn ngập hạnh phúc, sung túc
Bích Vân – Tinh khiết như đám mây xanh
Diệu Tú – Cô gái xinh đẹp, khéo léo,tinh anh
Thùy Linh – “Khôn khéo, dịu dàng nhưng vẫn nhanh nhẹn và tháo vát” là điều mà bố mẹ muốn gửi gắm cho con gái qua cái tên này.
Quỳnh Trâm – Con là cô gái dịu dàng, đầy nữ tính mà vô cùng quý phái, sang trọng
Diễm Thư – Cô tiểu thư xinh đẹp.
Trúc Linh – Cô gái vừa thẳng thắn, mạnh mẽ, dẻo dai như cây trúc quân tử, lại xinh đẹp, nhanh nhẹn, tinh khôn.
Thảo Tiên – Vị tiên của loài cỏ, cây cỏ thần.
Cát Thảo – Cô gái mạnh mẽ, phòng khoáng, gặp nhiều may mắn.
Hoàng Kim – Cuộc sống phú quý, rực rỡ, sáng lạng.
Nhã Uyên – Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ.
Thanh Vân – Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh.
Như Ý – Con chính là niềm mong mỏi bấy lâu của bố mẹ.
Ngọc Quỳnh – Con chính là viên ngọc quý báu của bố mẹ.
Ngọc Sương – Ngụ ý “bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu.”
Mỹ Tâm – Cái tên mang ý nghĩa: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.
Phương Thảo – Có nghĩa là “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu.
Diễm Kiều – Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu.
Thiên Kim- Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ.
Mỹ Duyên – Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó.
Thanh Hà – Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn.
An Nhiên – Cuộc đời con luôn nhàn nhã, không ưu phiền
Đan Thanh – Cuộc đời con được vẽ bằng những nét đẹp,hài hòa, cân xứng
Hiền Thục – Không chỉ hiền lành, duyên dáng mà còn đảm đang, giỏi giang là những gì mà bố mẹ gửi gắm tới con qua cái tên này.
Bạn đang xem bài viết Đặt Tên Cho Con Trai Họ Trần 2022 Tân Sửu: 300 Tên Hay Ý Nghĩa Đem Lại Tài Lộc Công Danh • Adayne.vn trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!