Cập nhật thông tin chi tiết về Đặt Tên Là Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton.
Review: Straight Outta Compton.
WikiMatrix
Ban đầu album được đặt tên là Moonlight.
The album was originally entitled Moonlight.
WikiMatrix
Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.
The companion planet was designated HD 217107 b.
WikiMatrix
Cô bé được đặt tên là Zahwa theo tên người mẹ đã mất của Arafat.
She was named Zahwa after Arafat’s deceased mother.
WikiMatrix
Tàu phà này được đặt tên là Joola theo tên người (bộ tộc) Joola ở miền nam Sénégal.
The ship was named Le Joola after the Jola people of southern Senegal.
WikiMatrix
Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria.
Miss Scarlett done told me if it was a girl… she was going to name it Eugenia Victoria.
OpenSubtitles2018.v3
Tour lưu diễn của nhóm tại Hot Topic cũng được đặt tên là “The Gleek Tour”.
The cast’s Hot Topic tour was titled “The Gleek Tour”.
WikiMatrix
Chưa đầy một năm sau, Ha-na sinh một bé trai và đặt tên là Sa-mu-ên.
In less than a year, she had a son and named him Samuel.
jw2019
Một trong số đó được đặt tên là Kennedy, được đặt tên là Georgiou B (George II).
One of them is named Kennedy, the other is named Georgiou B’ (George II).
WikiMatrix
Ban đầu nó được đặt tên là Ethalion, rồi sau đó là Mars.
She was originally named Ethalion, then Mars.
WikiMatrix
Giai đoạn 2 (được đặt tên là Dòng nước đầu tiên đến Tripoli) được khánh thành vào 1 tháng 9 năm 1996.
The second phase (dubbed First water to Tripoli) was inaugurated on 1 September 1996.
WikiMatrix
Tỷ lệ giữa nợ và vốn cổ phần được đặt tên là đòn bẩy.
The ratio between debt and equity is named leverage.
WikiMatrix
Grumman đặt tên là G-1159 trong khi quân đội Hoa Kỳ định danh nó là C-11 Gulfstream II.
Its Grumman model number is G-1159 and its US military designation is C-11 Gulfstream II.
WikiMatrix
Ở quận 22 thành phố Vienne có một đường phố đặt tên là “Raoul-Wallenberg-Gasse”.
In the 22nd district of Vienna a street was named “Raoul-Wallenberg-Gasse”.
WikiMatrix
Sau nhiều lần thay đổi tên, trạm bưu điện trong vùng được đặt tên là “Corbett” năm 1895.
After several name changes, the post office in the area was named “Corbett” in 1895.
WikiMatrix
Hai giờ sau đó nó được chính thức công nhận và đặt tên là 1950 DA.
Just two hours later it was recognized as 1950 DA.
WikiMatrix
Không lực đã đặt hàng một chiếc nguyên mẫu vào tháng 9 và đặt tên là XP-47B.
The Air Corps ordered a prototype in September as the XP-47B.
WikiMatrix
Sản phẩm được đặt tên là VIC-40 như là người kế thừa cho dòng máy bình dân VIC-20.
The product was code named the VIC-40 as the successor to the popular VIC-20.
WikiMatrix
Được đặt tên là C.12, những chiếc máy bay này được cho nghỉ hưu vào năm 1989.
Designated C.12, the aircraft were retired in 1989.
WikiMatrix
Vợ của A-đam được đặt tên là Ê-va.
Adam’s wife was named Eve.
jw2019
Đến thế kỷ 19 dưới thời vua Tự Đức được đặt tên là chùa Bích Động.
Until the 19th Century it was also known by its German name of Sins.
WikiMatrix
Tư thế này đã được đặt tên là ‘Siêu nhân Nữ’ bởi giới truyền thông.
This one has been dubbed the “Wonder Woman” by the media.
ted2019
Nó có 2 vùng H II được đặt tên là NGC 3180 và NGC 3181. and NGC 3181.
It has two HII regions named NGC 3180 and NGC 3181.
WikiMatrix
Hòn đảo được đặt tên là ‘đảo Rattanakosin’.
The island was given the name ‘Rattanakosin’.
WikiMatrix
Hãng Vought cũng giới thiệu 1 phiên bản trinh sát chiến thuật đặt tên là V-382.
Vought also presented a tactical reconnaissance version of the aircraft called the V-392.
WikiMatrix
Đặt Tên Trong Tiếng Tiếng Anh
Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton.
Review: Straight Outta Compton.
WikiMatrix
Annie, cháu định đặt tên nó là gì?
Annie, what are you gonna name it?
OpenSubtitles2018.v3
Sân bay này được đặt tên theo tổng thống Mexico thế kỷ 19 Benito Juárez vào năm 2006.
The airport was formally named after the 19th-century president Benito Juárez in 2006.
WikiMatrix
Nó được đặt tên theo nhà khoáng vật học người Anh William Hallowes Miller.
It was named for British mineralogist William Hallowes Miller.
WikiMatrix
Tầng Hirnant được đặt tên theo Cwm Hirnant gần Bala ở miền bắc Wales.
The Hirnantian was named after Cwm Hirnant south of Bala, in northern Wales.
WikiMatrix
Ban đầu album được đặt tên là Moonlight.
The album was originally entitled Moonlight.
WikiMatrix
Thế anh đã đặt tên cho nó chưa?
Do you know the name of this progeny yet?
OpenSubtitles2018.v3
Nó được đặt tên cho nhà thiên văn học George O. Abell.
WikiMatrix
Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.
The companion planet was designated HD 217107 b.
WikiMatrix
Cô bé được đặt tên là Zahwa theo tên người mẹ đã mất của Arafat.
She was named Zahwa after Arafat’s deceased mother.
WikiMatrix
Quận được đặt tên theo bộ lạc Choctaw.
Choctaw County – named for the Choctaw tribe.
WikiMatrix
Bà được đặt tên theo người mẹ của mình là nữ hoàng Hetepheres.
She was named after her mother, Queen Hetepheres.
WikiMatrix
Tiểu hành tinh 2002 Euler được đặt tên để vinh danh ông.
The asteroid 2002 Euler was named in his honor.
WikiMatrix
Tôi không biết làm thế nào để đặt tên cho em
I don’ t know how to name you
opensubtitles2
Lớp tàu này được đặt tên theo chiếc đầu tiên của lớp được hoàn tất: Deutschland.
The class is named after the first ship of this class to be completed (Deutschland).
WikiMatrix
Tàu phà này được đặt tên là Joola theo tên người (bộ tộc) Joola ở miền nam Sénégal.
The ship was named Le Joola after the Jola people of southern Senegal.
WikiMatrix
Huấn luyện viên trưởng: Orlando Restrepo Ghana đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 21 tháng 9 năm 2017.
Head coach: Orlando Restrepo Ghana named their squad on 21 September 2017.
WikiMatrix
Khi tôi thấy bạn, tôi phản ứng; đặt tên sự phản ứng đó là trải nghiệm.
When I see you, I react; the naming of that reaction is experience.
Literature
Mỗi tập tổng hợp được đặt tên theo một câu lời thoại.
Each compilation is named after a line of dialogue.
WikiMatrix
Trong Swift, phương thức hàm hủy được đặt tên deinit.
In Swift, the destructor method is named deinit.
WikiMatrix
Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria.
Miss Scarlett done told me if it was a girl… she was going to name it Eugenia Victoria.
OpenSubtitles2018.v3
Lacunaria và Froesia được phát hiện và đặt tên muộn hơn, tương ứng vào các năm 1925 và 1948.
Lacunaria and Froesia were discovered later and named in 1925 and 1948, respectively.
WikiMatrix
Đến ngày 17 tháng 9 năm 2008, 1.047 loài khủng long khác nhau đã được đặt tên.
By September 17, 2008, 1,047 different species of dinosaurs had been named.
WikiMatrix
Tour lưu diễn của nhóm tại Hot Topic cũng được đặt tên là “The Gleek Tour”.
The cast’s Hot Topic tour was titled “The Gleek Tour”.
WikiMatrix
Năm 1834, bộ Ichthyosauria được đặt tên.
In 1834, the order Ichthyosauria was named.
WikiMatrix
Maria Trong Tiếng Tiếng Anh
” Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay “, Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
” It tastes nice today, ” said Mary, feeling a little surprised her self.
QED
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Mary’s heart began to thump and her hands to shake a little in her delight and excitement.
QED
Trong tập 13, Maria được đưa trở lại cuộc thi.
In episode 13, Masha was brought back into the competition.
WikiMatrix
Trong “cuộc chiến Maria” với Rachel, Benigno gọi “cả hai đều ‘giết chết’ ca khúc”, cho rằng đây “hơi tầm thường nhưng thú vị”, và chấm cho tiết mục điểm “A-“, giống như Slezak và West, trong đó, người đầu tiên cho rằng nó “không mang cảm giác rõ ràng rằng Mercedes là người chiến thắng” nhưng cả hai ca sĩ đều rất “tuyệt vời”.
In her “Maria-off” with Rachel, Benigno said they “both kill it”, characterized it as “easy but fun”, and gave it an “A−”, as did Slezak and West, the latter of whom “didn’t feel that Mercedes was the clear winner” but thought both singers were “fantastic”.
WikiMatrix
Tháng 9 năm 927 Peter đặt chân đến kinh thành Constantinopolis và kết hôn với Maria (đổi tên thành Eirene, nghĩa là “Hòa bình”), con gái của trưởng nam và đồng hoàng đế Christophoros và do vậy cũng là cháu của Romanos.
In September 927 Peter arrived before Constantinople and married Maria (renamed Eirene, “Peace”), the daughter of his eldest son and co-emperor Christopher, and thus Romanos’ granddaughter.
WikiMatrix
Aguinaldo sử dụng bí danh Magdalo nhằm tôn vinh Maria Madalena.
Aguinaldo joined the organization and used the nom de guerre Magdalo, in honor of Mary Magdalene.
WikiMatrix
Maria đang tạo 1 đội quân à?
Maria was creating an army?
OpenSubtitles2018.v3
Maria đảm bảo với Giacôbê rằng những người dân sẽ được biến đổi và đức tin của họ sẽ mạnh mẽ như cột trụ mà Mẹ đang đứng trên.
Mary assured James that the people would eventually be converted and their faith would be as strong as the pillar she was standing on.
WikiMatrix
Sau sự sụp đổ của Đế chế La Mã Thần thánh năm 1806, Frankfurt rơi vào sự cai trị của Napoleon I, người đã được cấp thành phố Karl Theodor von Dalberg Anton Maria; các thành phố được gọi là các Principality của Frankfurt.
Following the collapse of the Holy Roman Empire in 1806, Frankfurt fell to the rule of Napoleon I, who granted the city to Karl Theodor Anton Maria von Dalberg; the city became known as the Principality of Frankfurt.
WikiMatrix
Sau đó ông trở về Rio de Janeiro khi được tin Maria Leopoldina qua đời vì biến chứng sau cơn sẩy thai.
He was already on his way back to Rio de Janeiro when he was told that Maria Leopoldina had died following a miscarriage.
WikiMatrix
Ông cũng đã đón Maria về chăm sóc theo như lời trối của Giêsu (John 19:25-27).
In John, Mary follows Jesus to his crucifixion, and he expresses concern over her well-being (John 19:25–27).
WikiMatrix
Dona Maria II (4 tháng 4, năm 1819 – 15 tháng 11, năm 1853), còn được biết đến là Nhà giáo dục (tiếng Bồ Đào Nha: “one Educadora”) hoặc Ngườu mẹ tốt (tiếng Bồ Đào Nha: “one Boa Mae”), là Nữ vương của Vương quốc Bồ Đào Nha và Algarves từ năm 1826 đến năm 1828, và một lần nữa trong thời gian từ năm 1834 đến năm 1853.
Dona Maria II (4 April 1819 – 15 November 1853) “the Educator” (Portuguese: “a Educadora”) or “the Good Mother” (Portuguese: “a Boa Mãe”), reigned as Queen of Portugal from 1826 to 1828, and again from 1834 to 1853.
WikiMatrix
1907 – Maria Montessori mở trường học và trung tâm giữ trẻ đầu tiên của bà dành cho giai cấp công nhân tại Roma, Ý.
1907 – Maria Montessori opens her first school and daycare center for working class children in Rome, Italy.
WikiMatrix
Sơ Maria có thể kiểm tra lại đoạn phỏng vấn…
Sister Maria can review the text…
OpenSubtitles2018.v3
Một số loài được đề xuất bao gồm Sanjuansaurus cũng từ thành hệ Ischigualasto, Argentina như Herrerasaurus, Staurikosaurus từ thành hệ Santa Maria, Nam Brazil, Chindesaurus từ Vườn quốc gia rừng hóa đá (thành hệ Chinle), Arizona, và có thể cả Caseosaurus từ thành hệ Dockum, Texas, mặc dù mối quan hệ của những loài này chưa được hiểu đầy đủ, và không phải tất cả các nhà khảo cổ đều đồng ý.
Other proposed members of the clade have included Sanjuansaurus from the Ischigualasto Formation of Argentina, Staurikosaurus from the Santa Maria Formation of southern Brazil, Chindesaurus from the Petrified Forest (Chinle Formation) of Arizona, and possibly Caseosaurus from the Dockum Formation of Texas, although the relationships of these animals are not fully understood, and not all paleontologists agree.
WikiMatrix
Maria Teresa và các con của bà bị cấm quay trở lại Brazil cho đến khi Luật ân xá năm 1979.
Maria Teresa and her children were forbidden to return to Brazil until 1979’s Amnesty law.
WikiMatrix
Tháng 12, vua Friedrich II của Phổ xâm chiến Công quốc Silesia và yêu cầu Maria Theresia cắt nhường vùng đất này cho mình, đe dọa sẽ đứng về phía những người phản đối nếu bà từ chối.
In December, Frederick II of Prussia invaded the Duchy of Silesia and requested that Maria Theresa cede it, threatening to join her enemies if she refused.
WikiMatrix
Binh lính ra trận hô to “Đức Mẹ Maria” hay “Chúa ở cùng chúng ta”
Soldiers went into battle crying either “Santa Maria” or “God is with us”
jw2019
Maria và Diana yêu thương cha mẹ mình.
Maria and Diana love their parents.
LDS
Hình ảnh vi sóng đã lộ ra một mắt và JMA đã nâng Maria lên một cơn bão vào buổi chiều.
Microwave imagery revealed an eye and the JMA upgraded Maria to a typhoon in the afternoon.
WikiMatrix
Các nguồn tin từ thế kỷ 13-14 cho thấy Boniface dựa trên tuyên bố của ông đối với Tê-sa-lô-ni-ca về tuyên bố rằng em trai ông Renier đã được ban cho Tê-sa-lô-ni-ca trong cuộc hôn nhân của ông với Maria Komnene năm 1180.
Late 13th and 14th century sources suggest that Boniface based his claim to Thessalonica on the statement that his younger brother Renier had been granted Thessalonica on his marriage to Maria Komnene in 1180.
WikiMatrix
Tuy nhiên ở vòng loại cuối cô lại thua trước Maria Elena Camerin.
In the final round of qualifying she lost to Maria Elena Camerin.
WikiMatrix
Maria Teresa và Jango có hai con: cựu nghị sĩ João Vicente và nhà sử học Deize.
Maria Teresa and Jango had two children: the former congressman João Vicente and the historian Deize.
WikiMatrix
Có một bức tượng cao 3 mét của Trinh Nữ Maria trên đỉnh cao, đến từ Ý và được dựng lên trong thời gian Indonesia chiếm đóng năm 1997.
There is a three metre high statue of the Virgin Mary on the peak, which came from Italy and was erected during Indonesian occupation in 1997.
WikiMatrix
Đối tượng để hành hương cũng là một số cổ mộ được xây dựng từ thời La Mã, trong đó các Kitô hữu đã cầu nguyện, chôn cất người chết và thực hiện lễ cúng trong thời kỳ bị đàn áp, và các nhà thờ quốc gia khác nhau (trong đó có San Luigi dei Francesi và Santa Maria dell’Anima), hoặc nhà thờ liên kết với các dòng tôn giáo cá thể, như Nhà thờ Dòng Tên của Chúa Giêsu và Sant’Ignazio.
Object of pilgrimage are also several catacombs built in the Roman age, in which Christians prayed, buried their dead and performed worship during periods of persecution, and various national churches (among them San Luigi dei francesi and Santa Maria dell’Anima), or churches associated with individual religious orders, such as the Jesuit Churches of Jesus and Sant’Ignazio.
WikiMatrix
Richard Trong Tiếng Tiếng Anh
Schweitzer đã đi xem rất nhiều vở ô-pê-ra tại Straßburg của nghệ sĩ Richard Wagner (dưới sự chỉ huy của Otto Lohse), trong năm 1896 ông gom đủ tiền để dự lễ hội âm nhạc Bayreuth và xem các vở diễn Der Ring des Nibelungen và Parsifal, ông đã cảm thấy hết sức yêu thích các vở diễn này.
Schweitzer saw many operas of Richard Wagner in Strasbourg (under Otto Lohse) and in 1896 he managed to afford a visit to the Bayreuth Festival to see Wagner’s Der Ring des Nibelungen and Parsifal, which deeply impressed him.
WikiMatrix
Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ.
In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service.
WikiMatrix
Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa.
You cannot put off telling Richard the truth any longer.
OpenSubtitles2018.v3
Richard Sorge (4 tháng 10 năm 1895 – 7 tháng 11 năm 1944) là một nhân viên tình báo quân đội Liên Xô, hoạt động trong thời gian trước và trong Thế chiến II, làm việc với vỏ bọc như là một nhà báo người Đức tại Đức Quốc Xã và Đế quốc Nhật Bản.
Richard Sorge (October 4, 1895 – November 7, 1944) was a German journalist and Soviet military intelligence officer, active before and during World War II, working undercover as a German journalist in both Nazi Germany and the Empire of Japan.
WikiMatrix
Năm 1986, Richard Nixon phát biểu tại một hội nghị của những nhà xuất bản báo chí, gây ấn tượng với các khán giả bằng tour d’horizon thế giới của ông.
In 1986, Nixon addressed a convention of newspaper publishers, impressing his audience with his tour d’horizon of the world.
WikiMatrix
À, tớ đã gặp Richard.
Yeah, well, I ran into Richard.
OpenSubtitles2018.v3
Một hòa ước được ký vào tháng 1, 1169 và Richard được hứa hôn với Alys.
A peace treaty was secured in January 1169 and Richard’s betrothal to Alys was confirmed.
WikiMatrix
Describing it as a “superbly constructed drama,” Richard Kuipers of Variety wrote, “Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact,” and that “helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast.”
WikiMatrix
Stan Ulam, Richard Feynman và John von Neumann, và sau khi chế tạo quả bom, Neumann là người đã nói rằng ông đang chế tạo 1 cỗ máy quan trọng hơn các quả bom rất nhiều: ông đang suy nghĩ về máy tính.
Stan Ulam, Richard Feynman and John von Neumann. And it was Von Neumann who said, after the bomb, he was working on something much more important than bombs: he’s thinking about computers.
QED
J. Allen Hynek presented another copy to NASA scientist Richard Haines, who then translated the copy to English on a government grant.
WikiMatrix
Nam diễn viên Richard Boone đóng vai Phó Đề đốc Perry trong bộ phim Võ sĩ đạo mang tính tiểu thuyết hóa cao năm 1981.
Actor Richard Boone played Commodore Perry in the highly fictionalized 1981 film The Bushido Blade.
WikiMatrix
Ngọn núi được đặt theo tên của nhà địa lý người Pháp Jacques Richard-Molard, người đã chết trong một vụ tai nạn tại địa điểm núi năm 1951.
The mountain is named after the French geographer Jacques Richard-Molard, who died in an accident at the mountain site in 1951.
WikiMatrix
Quân đội của Richard đang trên đường trở về.
Richard’s army is coming home.
OpenSubtitles2018.v3
Các cuộc tranh luận đầu tiên về bản chất của quá trình tiến hóa của con người nảy sinh giữa Thomas Henry Huxley và Richard Owen.
The first debates about the nature of human evolution arose between Thomas Henry Huxley and Richard Owen.
WikiMatrix
Phim do nhà làm phim Mỹ Henry Singer và đạo diễn hình ảnh Richard Numeroff thực hiện.
It was made by American filmmaker Henry Singer and filmed by Richard Numeroff, a New York-based director of photography.
WikiMatrix
Khi mọi người nhìn vào cậu, họ sẽ thấy Richard Cypher.
When others look on you, they’ll see Richard Cypher.
OpenSubtitles2018.v3
Sử gia Richard White lập luận rằng “trong khi nhiều vở kịch, tiểu thuyết, và phim sản xuất trong thập niên 1970 phê phán mãnh liệt các khía cạnh sinh hoạt của người Úc, họ bị thu hút bởi “chủ nghĩa dân tộc mới” và hoan nghênh tính chất Úc của mình.”
Historian Richard White also argues that “while many of the plays, novels and films produced in the 1970s were intensely critical of aspects of Australian life, they were absorbed by the ‘new nationalism’ and applauded for their Australianness.”
WikiMatrix
Những bộ xương đã được thu thập bởi một nhóm nhà khoa học từ Bảo tàng Quốc gia Kenya do Richard Leakey chỉ đạo.
The bones were recovered by a scientific team from the Kenya National Museums directed by Richard Leakey and others.
WikiMatrix
Nhà thiên văn Richard Miles tin rằng 2010 KQ là thuộc tên lửa Proton trong nhiệm vụ Luna 23, phóng lên vào ngày 28 tháng 10 năm 1974.
Astronomer Richard Miles believes 2010 KQ may be the 4th stage of the Russian Proton rocket from the Luna 23 mission, launched October 28, 1974.
WikiMatrix
Nó sẽ luôn quay lại, như Richard Dawkins đã phê bình từ rất lâu về trước, nó luôn luôn quay về gien.
It always comes back, as Richard Dawkins complained all that long time ago, it always comes back to genes.
ted2019
Cuốn phim đó mô tả kế hoạch cứu rỗi, do Anh Cả Richard L.
The movie’s depiction of the plan of salvation, narrated by Elder Richard L.
LDS
Sau 18 tháng trong sống trong nhà tại thành phố New York, Richard Nixon và vợ chuyến đến Saddle River, New Jersey vào năm 1981.
After eighteen months in the New York City townhouse, Nixon and his wife moved in 1981 to Saddle River, New Jersey.
WikiMatrix
Đây là bộ phim duy nhất của ông có một vai diễn do một ngôi sao người Mỹ đảm nhiệm: Richard Gere, người đóng vai trò nhỏ trong vai cháu trai của nữ anh hùng cao tuổi.
This was his only movie to include a role for an American movie star: Richard Gere, who plays a small role as the nephew of the elderly heroine.
WikiMatrix
Sự quan tâm của Jourgensen đến nhạc điện tử thiên hướng dance không hoàn toàn mờ nhạt, tuy nhiên; dự án phụ Revolting Cocks của ông cùng Richard 23 của Front 242 lại mang tính electronic body music hơn.
Jourgensen’s interest in dance-oriented electronic music did not entirely fade, however; he also formed the side-project Revolting Cocks, a more electronic body music-inflected collaboration with Richard 23 of Front 242.
WikiMatrix
Thuật toán này được xuất bản lần đầu tiên bởi Yefim (Chaim) Dinic năm 1970 và một cách độc lập bởi Jack Edmonds và Richard Karp năm 1972.
The algorithm was first published by Yefim Dinitz in 1970 and independently published by Jack Edmonds and Richard Karp in 1972.
WikiMatrix
Bạn đang xem bài viết Đặt Tên Là Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!