Cập nhật thông tin chi tiết về Gợi Ý Những Tên Họ Trần Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất Cho Bé mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Đặt tên họ Trần cho con gái và trai
Đặt Tên Họ Trần Cho Con Tương Sinh Với Tuổi Bố Mẹ
86
/ 100
Powered by Rank Math SEO
Giới Thiệu Tên Họ Trần
Họ Trần có mặt ở châu Á khá sớm. Ngoài Việt Nam ra thì nước Trung Quốc cũng có nhiều người mang họ Trần, Được biết cả Đài Loan thì người mang họ Trần cũng rất phổ biến, có đến 11% người Đài Loan là họ Trần.
Theo sổ sách ghi chép, người Trung Quốc đã di cư sang nước ta từ thời Lý Nhân Tông tức khoảng năm 1110. Họ cư trú tại An Sinh, Đông Triều, Quảng Ninh và tứ đó phát triển lớn mạnh. Người đầu tiên đặt nền móng cho họ Trần là Trần Quốc Kinh. Ông sống bằng nghề đánh bắt cá tôm, quen sống nơi vùng sống nước. Để phục vụ cuộc sống, ông di chuyển từ Quảng Ninh đến Nam Định, rồi sau này qua đời được con cháu di dời mộ vào Thái Bình.
Tiêu Chí Đặt Tên Họ Trần
Tên gọi rất quan trọng đối với một người. Đó là sự yêu thương, sự tự hào và cái tôi riêng mà ai cũng muốn gây ấn tượng. Vì thế, khi đặt tên họ Trần cho con bố mẹ hãy chọn tên với những tiêu chí thật phù hợp.
Đặt Tên Họ Trần Cho Con Tương Sinh Với Tuổi Bố Mẹ
Muốn đặt tên họ Trần cho con trai hay con gái thì ba mẹ cũng cần chú ý chọn tên hay, tên ý nghĩa, để cầu chúc con có được tương lai sáng láng, hạnh phúc. Đó là nguyện vọng của bất kỳ người cha người mẹ nào trên Trái Đất.
Nguyên Tắc Khi Đặt Tên Cho Con
Vậy làm sao đặt tên con cho hay? Làm sao để tên con có giá trị? Muốn vậy thì bây giờ cha mẹ cần hải đặt tên con theo những nguyên tắc sau đây:
– Ý nghĩa: tên con cần phải có ý nghĩa rõ ràng, cụ thể, càng thể hiện rõ ý nghĩa thì càng tốt.
– Kết nối với gia đình: tên con cái cần hòa hợp vơi steen của cha mẹ, để không bị xung đột
– Âm điệu: cần chọn tên có âm điệu dễ đọc, thuận miệng, tránh tên lạ quá dễ gây hoang mang.
– Sự khác biệt: tên con cũng cần khác biệt, không quá theo số đông
Đặt tên họ Trần cho con gái và trai
Tên con trai họ Trần hay
Trần Thái Sơn: con cái sẽ khôn lớn mạnh mẽ
Trần Anh Tú: con cái tài hoa, giỏi giang
Trần Toàn Thắng: con cái thành đạt và làm chuyện lớn
Trần Thiên Phú: con cái có tài năng Trời cho
Trần Gia Khiêm: con cái có đức, sống thiện lành, ôn nhu
Trần Bảo An: con cái sống yên bình
Trần Tuấn Khang: con cái có ngoại hình khôi ngô
Trần Khánh Hưng: con cái là phúc cho gia đình
Trần Vương Anh: con cái thông minh quyền lực
Trần Tuấn Phong: con cái tuấn tú, giỏi giang
Trần Tùng Lâm: con cái điềm đạm, giản dị, thanh tao
Trần Đình Phong: con cái vững vàng, có ý chí
Trần Thiện Phong: con cái nhân hậu, sống mạnh mẽ, sáng suốt
Trần Minh Huy: con cái hạnh phúc, sáng láng
Trần Tường Minh: con cái khôn ngoan, có tri thức
Trần Chí Thiện: con cái biết yêu thương mọi người
Trần Phú Vinh: con cái giàu có, sang trọng
Trần Long Vũ; con cái oai phong
Trần Quốc Đạt: con cái sẽ thành đạt
Trần Tuệ Minh: con cái biết chuyện , biết điều
Trần Bảo Anh: con cái tài năng
Trần Đăng Anh: mong con tương lai sáng lạn
Trần Khánh Minh: con là nụ cười của mọi người
Trần Phúc Khang: con là phúc của cả gia đình
Trần Khải Dũng: con luôn mạnh mẽ, uy nghiêm.
Tên Con Gái Họ Trần Hay
Để có thêm gợi ý đặt tên họ Trần cho con gái, bạn có thể tham khảo một số tên hay sau đây:
Trần Hoài An: Mong con có cuộc sống bình an
Trần Huyền Anh: Cô bé tinh anh, thông minh
Trần Thùy Anh: Mong con lớn lên sẽ thùy mị, thông minh
Trần Ngọc Anh: Con xinh đẹp và quý giá như viên ngọc
Trần Tú Anh: Cô gái xinh đẹp, thông minh
Trần Vàng Anh: Tên của một loài chim đẹp và quý hiếm.
Trần Nguyệt Ánh: Con như ánh trăng dịu dàng, thanh khiết.
Trần Hạ Băng: Tuyết rơi giữa mùa hè
Trần Tuyết Băng: Tên họ Trần này nghĩa là băng giá
Trần Gia Bảo: Con chính là tài sản lớn nhất của bố mẹ.
Trần Yên Bằng: Mong con luôn có cuộc sống bình an.
Trần Bảo Bình: Bức bình phong quý
Trần Nguyệt Cát: Một kỷ niệm trong ngày mồng 1
Trần Ly Châu: Viên ngọc quý
Trần Lan Chi: Cỏ lan
Trần Liên Chi: Có nghĩa là cành sen
Trần Mai Chi: Cái tên nghĩa là cành mai
Trần Quỳnh Chi: Cành hoa quỳnh xinh đẹp, nhẹ nhàng.
Trần Hiền Chung: Mong con sẽ là cô gái hiền hậu, chung thủy
Trần Nhật Dạ: Nghĩa là ngày đêm
Trần Huyền Diệu: Con là điều kỳ diệu của bố mẹ
Trần Vinh Diệu: Vinh dự
Trần Vân Du: Ngao du giữa mây
Trần Hạnh Dung: Cô gái xinh đẹp, nhân đức
Trần Thiên Duyên: Duyên trời
Trần Mỹ Duyên: Cha mẹ mong con sẽ là cô gái xinh đẹp và duyên dáng, được nhiều người yêu mến.
Trần Hải Dương : Tình yêu của cha mẹ dành cho con như đại dương bao la.
Trần Thùy Dương: Tên của cây thùy dương
Trần Kim Đan: Tên của một loại thuốc tiên
Trần Minh Đan: Màu đỏ rực rỡ, đặt tên này cho con nghĩa là cha mẹ mong con sẽ luôn may mắn, rực rỡ
Trần Trúc Đào: Tên một loài hoa
Trần Hồng Đăng: Mang ý nghĩa ngọn đèn ánh sáng màu hoe đỏ
Các mẹ đọc tên họ Trần ở trên thấy thật hay có đúng không? Mẹ nào muốn có con trai tên hay như vậy thì năm nay hãy sinh một bé kháu khỉnh, khôi ngô. Chúc các mẹ có con tên riêng hay và luôn giỏi giang, sáng lạn trong năm 2020.
Bật Mí Những Tên Họ Võ Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất Cho Bé
Đặt tên họ Võ không phải là dễ dàng. Bố mẹ cần tìm cho con mình một cái tên vừa hay vừa ý nghĩa thực sự đôi khi cũng tốn khá nhiều thời gian. Hôm nay, chúng tôi sẽ cùng bố mẹ đi tìm hiểu cách đặt tên con sao cho giá trị.
Nguồn Gốc Tên Họ Võ
Họ Võ và họ Vũ từng được coi là một, nhưng bây giờ đã được chia ra thành 2 họ hoàn toàn khác nhau. Theo thông tin được biết, họ Vũ có bắt nguồn từ Hải Dương, và họ Võ cũng vậy. Vì thế những người tên họ Võ ở Hải Dương rất nhiều.
Cũng giống như những người mang họ Vũ, những người mang họ Võ cung có nguồn gốc ở Mộc Trạch Hải Dương. Vì vậy, giữa hai họ này có nhiều nét tương đồng, đều có chung nguồn gốc nên dễ bị nhầm lẫn.
Rất nhiều người họ Võ là những tiến sĩ, giáo sư, tướng giỏi trên mặt trận. Thời phong kiến đã chứng kiến bao người họ Võ ở Mộc Trạch thi đỗ với nhiều chức danh. Vì thế, nơi đây có truyền thống học hành giỏi giang cũng là điều dễ hiểu.
Khu vực Mộ Trạch được hiểu là ổ tiến sĩ hay từng được vua Tự Đức khen “nhất gia bán thiên hạ”. Nói vậy mới hiểu được dòng họ này thực sự là nổi tiếng bởi sự tài giỏi hơn người. Xem xử sách ghi chép về cuộc thi tiến sĩ năm 1656, 3/6 người đỗ đạt đã là người họ Võ rồi.
Đến nay, những người tên họ Võ tự hào với lịch sử vẻ vang của dòng họ. Với hơn 1200 năm lịch sử, họ Võ đã luôn cố gắng bày tỏ tinh thần yêu nước và trở nên tấm gương cho nhiều thế hệ sau này.
ĐẶT TÊN CON HỌ VÕ HAY, ĐẸP
Đặt Tên Họ Võ cho Con Trai
Từ họ Võ vốn mang thanh trắc, nặng, nên khi đặt tên bố mẹ cần chọn tên thanh bằng cho con. Nếu là con trai mang họ Võ thì có rất nhiều cách đặt tên sao cho có nghĩa. Các mẹ cùng điểm qua một số tên sau để chọn lựa khi sinh bé năm nay.
– Võ Hữu Phước: Cái tên thể hiện sự may mắn, tấn tới trong sự nghiệp và gặt hái thành công.
– Võ Quốc Trung: cái tên nói lên rằng bố mẹ mong muốn con cái lớn lên có tình yêu nước sâu rộng.
– Võ Uy Vũ: bố mẹ muốn con cái khỏe mạnh, không bị ức hiếp và là chỗ dựa cho nhiều người, có thể tin tưởng được
– Võ Minh Khang: cái tên nói lên rằng chàng trai này rất khôi ngô sáng sủa, thông minh
– Võ Đức Thắng: tên họ Võ này thể hiện người có tài, có đức
– Võ Tuấn Kiệt: bố mẹ muốn con được phát triển trí tuệ sâu rộng, học hành giỏi giang
– Võ Kiến Văn: tên này thể hiện con cái giỏi giang và có nhân đức, rất nhân văn
– Võ Gia Minh: tên Minh thể hiện sự sáng suốt, thông minh, có tiền đồ sáng lạng
– Võ Gia Khánh: tên thể hiện sự vẻ vang, tự hào của gia đình với con cái
– Võ Tấn Phát: tên này thể hiện mong muốn con cái được nổi tiếng, thành công lớn trong sự nghiệp
– Võ Thiên Phú: tên này bày tỏ ước vọng con được không ngoan do trời ban.
– Võ Hữu Thiện: tên này thể hiện con cái sẽ là người lương thiện, thiện lành, làm việc thiện và được mọi người yêu mến.
Có thể thấy rằng tên của con trai họ Võ rất hay và có nhiều lựa chọn. Nếu sinh bé trai 2020 các mẹ sẽ lựa tên nào cho con mình? Hãy bàn bạc với chồng để cả gia đình có cái tên đẹp nhất cho bé trai kháu khỉnh.
Đặt Tên Họ Võ Cho Con Gái Hay
– Võ Ngọc Hà: Mong con sẽ an nhàn và bình yên.
– Võ Bích Lam: Con là viên ngọc quý của bố mẹ.
– Võ Thiên Kim: Con quý giá như ngàn lạng vàng
– Võ Quỳnh Lam: Viên ngọc màu xanh quý giá.
– Võ Khải Ca: Nghĩa là khúc hát khải hoàn
– Võ Song Lam: Tên họ Võ này nghĩa là màu xanh sóng đôi
– Võ Sơn Ca: Một loài chim đẹp và hót hay
– Võ Nguyệt Cát: Gợi nhớ kỷ niệm về ngày mồng 1.
– Võ Bảo Châu: Con là viên ngọc quý của bố mẹ
– Võ Thanh Hằng: Xinh đẹp như trăng xanh
– Võ Thu Hằng: Cái tên thể hiện ánh trăng mùa thu
– Võ Thụy Du: Đi trong mơ
– Võ Vân Du: Cái tên mang ý nghĩa rong chơi trong mây
– Võ Bảo Lan: Cái tên ám chỉ hoa lan quý
– Võ Hạnh Dung: cái tên nói lên rằng bố mẹ mong con sẽ là cô gái xinh đẹp và có lòng yêu thương.
– Võ Kiều Dung: Vẻ đẹp yêu kiều.
– Võ Hoàng Lan: Nghĩa là hoa lan màu vàng
– Võ Thùy Dương: Tên một loài cây có hoa đẹp.
– Võ Kim Đan: Người biết đối nhân xử thế.
Có rất nhiều cách đặt tên họ Võ cho con như các mẹ vừa xem bên trên. Nhưng các mẹ hãy chọn kỹ tên con, kèm theo đó là xem về sự hợp tuổi với bố mẹ. Tối kỵ đặt tên con trùng tên người khuất trong gia đình để giảm vận xui.
Gợi Ý Tên Họ Đặng Hay Và Ý Nghĩa Cho Bé Trai Và Gái
Họ Đặng là một trong những họ khá phổ biến tại Việt Nam. Trong lịch sử, có nhiều người họ Đặng tài giỏi, rất nổi tiếng và có nhiều đóng góp cho xã hội như Đặng Trí, Đặng Văn Bá, Đặng Văn Việt …
TIÊU CHÍ ĐẶT TÊN CON HỌ ĐẶNG
Ngoài việc để thuận tiện cho mọi người gọi thì tên của trẻ còn ảnh hưởng mạnh mẽ tới cuộc sống sau này và cả gia đình. Vì vậy, bạn cần suy nghĩ kỹ khi đặt tên họ Đặng cho con sao cho chọn được cái tên hay, tốt đẹp. Khi áp dụng những nguyên tắc sau, bạn sẽ dễ dàng tìm được cái tên hay và hợp phong thủy cho con yêu của mình
Đặt Tên Phải Có Ý Nghĩa
Cái tên nói lên những ước mớ, kỳ vọng của bố mẹ đối với đứa trẻ và một cái tên đẹp sẽ góp phần giúp bé thuận lợi hơn trong cuộc sống. Do đó, trước khi đặt tên họ Đặng cho con, bạn nên xác định rõ mình muốn gì, hi vọng gì để tìm được cái tên ưng ý nhất.
Nguyên Tắc Đặt Tên Cho Bé
– Tên đặt cho trẻ phải có ý nghĩa.
– Tên có sự khác biệt
– Âm điệu hòa hợp và có sự kết nối với gia đình.
Hợp Với Tuổi Bố Mẹ
Như đã nói, cái tên không chỉ tác động đến cuộc đời của bé mà còn cả gia đình. Vì vậy, đặt tên cho bé ít nhất không được mang ý nghĩa kỵ tuổi bố mẹ, nếu được nên chọn những cái tên hợp tuổi bố mẹ.
ĐẶT TÊN HỌ ĐẶNG CHO CON HAY, Ý NGHĨA
Đặt Tên Con Trai Họ Đặng
Đặt tên họ Đặng cho bé trai tên An, Ân
Tên An mang ý nghĩa là bình an, thường thể hiện mong muốn con sẽ được yên ổn và hạnh phúc trong cuộc sống.
Một số tên họ Đặng cho bé trai tên An, Ân: Đặng Duy An, Đặng Hòa An, Đặng Thành An, Đặng Thiên Ân, Đặng Minh An, Đặng Hoàng An, Đặng Tường An.
Đặt tên họ Đặng tên Anh cho bé trai
Dặt tên con họ Đặng là tên Anh thể hiện mong muốn con sau này sẽ Thông minh và giỏi giang. Hiện nay, có rất nhiều cái tên hợp với họ Đặng mang ý nghĩa tốt đẹp như: Đặng Nhật Anh, Đặng Đức Anh, Đặng Hoàng Anh, Đặng Minh Anh, Đặng Tuấn Anh, …
Đặt tên cho con trai họ Đặng tên Bảo
Bảo thể hiện tình cảm của bố mẹ đối với cob và mong bé biết trân trọng, có trách nhiệm. Một số cái tên hay như: Đặng Chi Bảo, Đặng Quốc Bảo, Đặng Trọng Bảo, Đặng Quang Bảo, Đặng Nguyên Bảo, Đặng Minh Bảo, …
Đặt tên con trai họ Đặng tên Đức
Đặt tên họ Đặng tên Duy cho bé trai
Tên Duy là một tên thể hiện hi vọng con sẽ là người kiên định, vững vàng, biết yêu thương và chung thủy. Một số tên Duy cho bé trai họ Đặng: Đặng Anh Duy, Đặng Khắc Duy, Đặng Khánh Duy, Đặng Thái Duy, Đặng Hoàng Duy, Đặng Ngọc Duy
Đặt tên họ Đặng cho con gái
Đặt tên cho bé gái họ Đặng tên Tâm
Đối với bé gái cha mẹ luôn hy vọng con sẽ là cô bé hiền lành, xinh đẹp, nhân hậu và được nhiều người yêu quý. Một số tên Tâm hay, ý nghĩa khi kết hợp với họ Đặng: Đặng Băng Tâm, Đặng Khánh Tâm, Đặng Hồng Tâm, Đặng Thục Tâm, …
Đặt tên họ Đặng tên Vy cho bé gái
Đặt tên họ Đặng tên Thanh
Đặt tên hay họ Đặng tên Hà
Bếu bạn mong muốn bé sau này sẽ hiền lành, được mọi người yêu thương thì có thể Tham khảo những tên sau: Đặng Bảo Hà, Đặng Khánh Hà, Đặng Linh Hà, Đặng Minh Hà, Đặng Nhật Hà, Đặng Thái Hà, Đặng Thanh Hà, Đặng Thu Hà,…
Gợi Ý 200 Tên Đẹp Cho Bé Gái Họ Phạm Sinh Năm 2022
Gợi ý 200 tên đẹp cho bé gái 2020 họ Phạm: Tên gọi là mọt phần không thể thiếu trong mỗi cá nhân, nó là cách đặc trưng và dễ dàng nhất để xưng hô cũng như phân biệt giữa nhiều người khác nhau, vì thế cái tên ngày càng được coi trọng, và quan điểm đặt tên cũng được thay đổi theo những giai đoạn khác nhau. Ngày xưa thì các cụ thường đặt tên xấu, gần gũi với ý niệm là cho con cái dễ nuôi là lớn nhanh, nhưng hiện tại, cái tên lại rất được quan trọng, nó sẽ như một bộ mặt, thể hiện con người của bạn, mong muốn của bố mẹ khi đặt tên cho con cái mình.
Bước sang năm Canh Tý với nhiều sự hy vọng, mong đợi và chờ đón những thiên thần sắp đến với thế thơi tươi đẹp này, những cái tên cũng sẽ làm cho nhiều bậc làm cha làm mẹ nhức đầu. Những cái tên thật dễ thương, tươi đẹp và hàm chứa ý nghĩa dưới đây sẽ là gợi ý cho bạn.
200 tên đẹp cho bé gái họ Phạm sinh năm 2020
Đặt tên con gái 2020 họ Phạm là một trong những việc rất quan trọng đối với người bố mang họ Phim. Vì bé sinh năm 2020 là mệnh Mộc nên khi đặt tên hãy lưu ý những cái tên mang hơi hướng liên quan đến Mộc và toát lên được sự dịu dàng, thướt tha và nữ tính cho bé như: Xuân, Trúc, Hạnh, Hồng, Cúc, Chi, Hương, Liễu, Quỳnh, Thanh, Trà, Mai, Lý, Phương, Quỳnh. Cách đặt tên con gái 2020 họ Phạm mang nhiều ý nghĩa như: Thư, Uyên, Tuệ, Anh, Minh, Thư.
Những cái tên mang ý nghĩa kiêu sa lộng lấy, mong muốn cho con được nhan sắc thiên hương, nghiêng trời, nghiêng đất như: Mỹ, Tú, Kiều, Tiên, Diệu. Mong muốn cho con luôn được no đủ, giàu sang phú qúy về sau, được bảo vệ, luôn bình an. Thanh, Trinh, Xuyến, Quý, Châu, Lộc, Trâm, Bảo, Loan, Ngọc, Ngân, Lộc. Cha mẹ mong muốn cho con vừa xinh đẹp lại vừa duyên dáng giỏi dang, có thần khí thoát tục: Chi, Liên, Mai, Thảo, Trúc, An, Như, Trinh, Thục, Nhi, Hiền, Hạnh, Duyên, Lan, Diệp.
Nếu bạn chưa hài lòng với những cái tên hay và ý nghĩa dành cho bé gái như vừa rồi thì có thể tham khảo thêm 300 cái tên cho con gái được trích ra từ tổng hợp 300 tên đẹp cho con gái sinh năm 2020 như sau:
1. Hoài An: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Huyền Anh: Tinh anh, huyền diệu
3. Thùy Anh: Con sẽ thùy mị, tinh anh.
4. Trung Anh: Trung thực, anh minh
5. Tú Anh: Xinh đẹp, tinh anh
6. Vàng Anh: Tên một loài chim
7. Hạ Băng: Tuyết giữa ngày hè
8. Lệ Băng: Một khối băng đẹp
9. Tuyết Băng: Băng giá
10. Yên Bằng: Con sẽ luôn bình an
11. Ngọc Bích: Viên ngọc quý màu xanh
12. Bảo Bình: Bức bình phong quý
13. Khải Ca: Khúc hát khải hoàn
14. Sơn Ca: Con chim hót hay
15. Nguyệt Cát: Kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
16. Bảo Châu: Hạt ngọc quý
17. Ly Châu: Viên ngọc quý
18. Minh Châu: Viên ngọc sáng
19. Hương Chi: Cành thơm
20. Lan Chi: Cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
21. Liên Chi: Cành sen
22. Linh Chi: Thảo dược quý hiếm
23. Mai Chi: Cành mai
24 Phương Chi: Cành hoa thơm
25. Quỳnh Chi: Cành hoa quỳnh
26. Hiền Chung: Hiền hậu, chung thủy
27. Hạc Cúc: Tên một loài hoa
28. Nhật Dạ: Ngày đêm
29. Quỳnh Dao: Cây quỳnh, cành dao
30. Huyền Diệu: Điều kỳ lạ
31. Kỳ Diệu: Điều kỳ diệu
32. Vinh Diệu: Vinh dự. đặt tên con năm 2020
33. Thụy Du: Đi trong mơ
34. Vân Du: Rong chơi trong mây
35. Hạnh Dung: Xinh đẹp, đức hạnh
36. Kiều Dung: Vẻ đẹp yêu kiều
37. Từ Dung: Dung mạo hiền từ
38. Thiên Duyên: Duyên trời
39. Hải Dương: Đại dương mênh mông
40. Hướng Dương: Hướng về ánh mặt trời
41. Thùy Dương: Cây thùy dương
42. Kim Đan: Thuốc để tu luyện thành tiên
43. Minh Đan: Màu đỏ lấp lánh
44. Yên Đan: Màu đỏ xinh đẹp
45. Trúc Đào: Tên một loài hoa
46. Hồng Đăng: Ngọn đèn ánh đỏ
47. Hạ Giang: Sông ở hạ lưu
48. Hồng Giang: Dòng sông đỏ
49. Hương Giang: Dòng sông Hương
50. Khánh Giang: Dòng sông vui vẻ
51. Lam Giang: Sông xanh hiền hòa
52. Lệ Giang: Dòng sông xinh đẹp
53. Bảo Hà: Sông lớn, hoa sen quý
54. Hoàng Hà: Sông vàng
55. Linh Hà: Dòng sông linh thiêng
56. Ngân Hà: Dải ngân hà
57. Ngọc Hà: Dòng sông ngọc
58. Vân Hà: Mây trắng, ráng đỏ
59. Việt Hà: Sông nước Việt Nam
60. An Hạ: Mùa hè bình yên
61. Mai Hạ: Hoa mai nở mùa hạ
62. Nhật Hạ: Ánh nắng mùa hạ
63. Đức Hạnh: Người sống đức hạnh
64. Tâm Hằng: Luôn giữ được lòng mình
65. Thanh Hằng: Trăng xanh
66. Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu
67. Diệu Hiền: Hiền thục, nết na
68. Mai Hiền: Đoá mai dịu dàng
69. Ánh Hoa: Sắc màu của hoa
70. Kim Hoa: Hoa bằng vàng
71. Hiền Hòa: Hiền dịu, hòa đồng
72. Mỹ Hoàn: Vẻ đẹp hoàn mỹ
73. Ánh Hồng: Ánh sáng hồng
74. Diệu Huyền: Điều tốt đẹp, diệu kỳ
75. Ngọc Huyền: Viên ngọc đen
76. Đinh Hương: Một loài hoa thơm
78. Quỳnh Hương: Một loài hoa thơm
79. Thanh Hương: Hương thơm trong sạch
80. Liên Hương: Sen thơm
81. Giao Hưởng: Bản hòa tấu
82. Uyển Khanh: Một cái tên xinh xinh
83. An Khê: Địa danh ở miền Trung
84. Song Kê: Hai dòng suối
85. Mai Khôi: Ngọc tốt
86. Ngọc Khuê: Danh gia vọng tộc
87. Thục Khuê: Tên một loại ngọc
88. Kim Khuyên: Cái vòng bằng vàng
89. Vành Khuyên: Tên loài chim
90. Bạch Kim: Vàng trắng
91. Hoàng Kim: Sáng chói, rạng rỡ
92. Thiên Kim: Nghìn lạng vàng
93. Bích Lam: Viên ngọc màu lam
94. Hiểu Lam: Màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
95. Quỳnh Lam: Loại ngọc màu xanh sẫm
96. Song Lam: Màu xanh sóng đôi
97. Thiên Lam: Màu lam của trời
98. Vy Lam: Ngôi chùa nhỏ
99. Bảo Lan: Hoa lan quý
100. Hoàng Lan: Hoa lan vàng
101. Linh Lan: Tên một loài hoa
102. Mai Lan: Hoa mai và hoa lan
103. Ngọc Lan: Hoa ngọc lan
104. Phong Lan: Hoa phong lan
105. Tuyết Lan: Lan trên tuyết
106. Ấu Lăng: Cỏ ấu dưới nước
107. Trúc Lâm: Rừng trúc
108. Tuệ Lâm: Rừng trí tuệ
109. Tùng Lâm: Rừng tùng
110. Tuyền Lâm: Tên hồ nước ở Đà Lạt
111. Nhật Lệ: Tên một dòng sông
112. Bạch Liên: Sen trắng
113. Hồng Liên: Sen hồng
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
115. Gia Linh: Sự linh thiêng của gia đình
116. Thảo Linh: Sự linh thiêng của cây cỏ
117. Thủy Linh: Sự linh thiêng của nước
118. Trúc Linh: Cây trúc linh thiêng
119. Tùng Linh: Cây tùng linh thiêng
120. Hương Ly: Hương thơm quyến rũ
121. Lưu Ly: Một loài hoa đẹp
122. Tú Ly: Khả ái
123. Bạch Mai: Hoa mai trắng
124. Ban Mai: Bình minh
125. Chi Mai: Cành mai
126. Hồng Mai: Hoa mai đỏ
127. Ngọc Mai: Hoa mai bằng ngọc
128. Nhật Mai: Hoa mai ban ngày
129. Thanh Mai: Quả mơ xanh
130. Yên Mai: Hoa mai đẹp
131. Thanh Mẫn: Sự sáng suốt của trí tuệ
132. Hoạ Mi: Chim họa mi
133. Hải Miên: Giấc ngủ của biển
134. Thụy Miên: Giấc ngủ dài và sâu
135. Bình Minh: Buổi sáng sớm
136. Tiểu My: Bé nhỏ, đáng yêu
137. Trà My: Một loài hoa đẹp
138. Duy Mỹ: Chú trọng vào cái đẹp
139. Thiên Mỹ: Sắc đẹp của trời
140. Thiện Mỹ: Xinh đẹp và nhân ái
141. Hằng Nga: Chị Hằng
142. Thiên Nga: Chim thiên nga
143. Tố Nga: Người con gái đẹp
144. Bích Ngân: Dòng sông màu xanh
145. Kim Ngân: Vàng bạc
146. Đông Nghi: Dung mạo uy nghiêm
147. Phương Nghi: Dáng điệu đẹp, thơm tho
148. Thảo Nghi: Phong cách của cỏ
149. Bảo Ngọc: Ngọc quý
150. Bích Ngọc: Ngọc xanh
151. Khánh Ngọc: Viên ngọc đẹp
152. Kim Ngọc: Ngọc và vàng
153. Minh Ngọc: Ngọc sáng
154. Thi Ngôn: Lời thơ đẹp
155. Hoàng Nguyên: Rạng rỡ, tinh khôi
156. Thảo Nguyên: Đồng cỏ xanh
157. Ánh Nguyệt: Ánh sáng của trăng
158. Dạ Nguyệt: Ánh trăng
159. Minh Nguyệt: Trăng sáng
160. Thủy Nguyệt: Trăng soi đáy nước
161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
162. Hồng Nhạn: Tin tốt lành từ phương xa
163. Phi Nhạn: Cánh nhạn bay
164. Mỹ Nhân: Người đẹp
165. Gia Nhi: Bé cưng của gia đình
166. Hiền Nhi: Bé ngoan của gia đình
167. Phượng Nhi: Chim phượng nhỏ
168. Thảo Nhi: Người con hiếu thảo
169. Tuệ Nhi: Cô gái thông tuệ
170. Uyên Nhi: Bé xinh đẹp
171. Yên Nhi: Ngọn khói nhỏ
172. Ý Nhi: Nhỏ bé, đáng yêu
173. Di Nhiên: Cái tự nhiên còn để lại
174. An Nhiên: Thư thái, không ưu phiền
175. Thu Nhiên: Mùa thu thư thái
176. Hạnh Nhơn: Đức hạnh
177. Hoàng Oanh: Chim oanh vàng
178. Kim Oanh: Chim oanh vàng
179. Lâm Oanh: Chim oanh của rừng
180. Song Oanh: Hai con chim oanh
181. Vân Phi: Mây bay
182. Thu Phong: Gió mùa thu
183. Hải Phương: Hương thơm của biển
184. Hoài Phương: Nhớ về phương xa
185. Minh Phương: Thơm tho, sáng sủa
186. Phương Phương: Vừa xinh vừa thơm
187. Thanh Phương: Vừa thơm tho, vừa trong sạch
188. Vân Phương: Vẻ đẹp của mây
189. Nhật Phương: Hoa của mặt trời
190. Trúc Quân: Nữ hoàng của cây trúc
191. Nguyệt Quế: Một loài hoa
192. Kim Quyên: Chim quyên vàng
193. Lệ Quyên: Chim quyên đẹp
194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
195. Lê Quỳnh: Đóa hoa thơm
196. Diễm Quỳnh: Đoá hoa quỳnh
197. Khánh Quỳnh: Nụ quỳnh
198. Đan Quỳnh: Đóa quỳnh màu đỏ
199. Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu ngọc
200. Tiểu Quỳnh: Đóa quỳnh xinh xắn
201. Trúc Quỳnh: Tên loài hoa
202. Hoàng Sa: Cát vàng
203. Linh San: Tên một loại hoa
204. Băng Tâm: Tâm hồn trong sáng, tinh khiết
205. Đan Tâm: Tấm lòng son sắt
206. Khải Tâm: Tâm hồn khai sáng
207. Minh Tâm: Tâm hồn luôn trong sáng
208. Phương Tâm: Tấm lòng đức hạnh
209. Thục Tâm: Một trái tim dịu dàng, nhân hậu
210. Tố Tâm: Người có tâm hồn đẹp, thanh cao
211. Tuyết Tâm: Tâm hồn trong trắng
212. Đan Thanh: Nét vẽ đẹp
213. Đoan Thanh: Người con gái đoan trang, hiền thục
214. Giang Thanh: Dòng sông xanh
215. Hà Thanh: Trong như nước sông
216. Thiên Thanh: Trời xanh
217. Anh Thảo: Tên một loài hoa
218. Cam Thảo: Cỏ ngọt
219. Diễm Thảo: Loài cỏ hoang, rất đẹp
220. Hồng Bạch Thảo: Tên một loài cỏ
221. Nguyên Thảo: Cỏ dại mọc khắp cánh đồng
222. Như Thảo: Tấm lòng tốt, thảo hiền
223. Phương Thảo: Cỏ thơm
224. Thanh Thảo: Cỏ xanh
225. Ngọc Thi: Vần thơ ngọc
226. Giang Thiên: Dòng sông trên trời
227. Hoa Thiên: Bông hoa của trời
228. Thanh Thiên: Trời xanh
229. Bảo Thoa: Cây trâm quý
230. Bích Thoa: Cây trâm màu ngọc bích
231. Huyền Thoại: Như một huyền thoại
232. Kim Thông: Cây thông vàng
233. Lệ Thu: Mùa thu đẹp
234. Đan Thu: Sắc thu đan nhau
235. Hồng Thu: Mùa thu có sắc đỏ
236. Quế Thu: Thu thơm
237. Thanh Thu: Mùa thu xanh
238. Đơn Thuần: Đơn giản
239. Đoan Trang: Đoan trang, hiền dịu
240. Phương Thùy: Thùy mị, nết na
241. Khánh Thủy: Đầu nguồn
242. Thanh Thủy: Trong xanh như nước của hồ
243. Thu Thủy: Nước mùa thu
244. Xuân Thủy: Nước mùa xuân
245. Hải Thụy: Giấc ngủ bao la của biển
246. Diễm Thư: Cô tiểu thư xinh đẹp
247. Hoàng Thư: Quyển sách vàng
248. Thiên Thư: Sách trời
249. Minh Thương: Biểu hiện của tình yêu trong sáng
250. Nhất Thương: Bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
251. Vân Thường: Áo đẹp như mây
252. Cát Tiên: May mắn
253. Thảo Tiên: Vị tiên của loài cỏ
254. Thủy Tiên: Hoa thuỷ tiên
255. Đài Trang: Cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
256. Hạnh Trang: Người con gái đoan trang, tiết hạnh
257. Huyền Trang: Người con gái nghiêm trang, huyền diệu
258. Phương Trang: Trang nghiêm, thơm tho
259. Vân Trang: Dáng dấp như mây
260. Yến Trang: Dáng dấp như chim én
261. Hoa Tranh: Hoa cỏ tranh
262. Đông Trà: Hoa trà mùa đông
263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
264. Bảo Trâm: Cây trâm quý
265. Mỹ Trâm: Cây trâm đẹp
267. Quỳnh Trâm: Tên của một loài hoa tuyệt đẹp
268. Yến Trâm: Một loài chim yến rất quý giá
269. Bảo Trân: Vật quý
270. Lan Trúc: Tên loài hoa
271. Tinh Tú: Sáng chói
272. Đông Tuyền: Dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
273. Lam Tuyền: Dòng suối xanh
274. Kim Tuyến: Sợi chỉ bằng vàng
275. Cát Tường: Luôn luôn may mắn
276. Bạch Tuyết: Tuyết trắng
277. Kim Tuyết: Tuyết màu vàng
278. Lâm Uyên: Nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
279. Phương Uyên: Điểm hẹn của tình yêu.
280. Lộc Uyển: Vườn nai
281. Nguyệt Uyển: Trăng trong vườn thượng uyển
282. Bạch Vân: Đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
283. Thùy Vân: Đám mây phiêu bồng
284. Thu Vọng: Tiếng vọng mùa thu
285. Anh Vũ: Tên một loài chim rất đẹp
286. Bảo Vy: Vi diệu quý hóa
287. Đông Vy: Hoa mùa đông
288. Tường Vy: Hoa hồng dại
289. Tuyết Vy: Sự kỳ diệu của băng tuyết
290. Diên Vỹ: Hoa diên vỹ
291. Hoài Vỹ: Sự vĩ đại của niềm mong nhớ
292. Xuân xanh: Mùa xuân trẻ
293. Hoàng Xuân: Xuân vàng
294. Nghi Xuân: Một huyện của Nghệ An
295. Thanh Xuân: Giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
296. Thi Xuân: Bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
297. Thường Xuân: Tên gọi một loài cây
298. Bình Yên: Nơi chốn bình yên.
299. Mỹ Yến: Con chim yến xinh đẹp
300. Ngọc Yến: Loài chim quý
Tags: đặt tên cho con gái sinh năm 2020, tên đẹp cho bé gái 2020, đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ, đặt tên cho con trai sinh năm 2020, xem tên con gái 2020, đặt tên cho bé gái tuổi Canh Tý, đặt tên con gái họ phạm năm 2020, đặt tên con trai năm 2020 hợp tuổi bố mẹ, sinh con năm 2020 tháng nào tốtBạn đang xem bài viết Gợi Ý Những Tên Họ Trần Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất Cho Bé trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!