Cập nhật thông tin chi tiết về Những Tên Trung Quốc Cho Con Trai, Con Gái Hay Và Ý Nghĩa Nhất 2022 mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
1. Tên Trung Quốc cho bé trai, con trai hay và ý nghĩa nhất
Tên Tiếng Việt
Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa tên Trung Quốc
An
/ Yīgè/
一个
Yên bình
Cao Lãng
/gāo lǎng/
高朗
Khí chất và phong cách thoải mái
Bách
/Bǎi/
百
Bách nghệ, mong sự tài giỏi
Bình
/Píng/
平
Yên ổn, Hoà hợp, Giản dị
Bính
/Bǐng/
柄
Quyền hành, cầm nắm quyền
Hạo Hiên
/hào xuān/
皓轩
Quang minh lỗi lạc
Gia Ý
/jiā yì/
嘉懿
Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Tuấn Lãng
/jùn lǎng/
俊朗
Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Hùng Cường
/xióng qiáng/
雄强
Mạnh mẽ, khỏe mạnh
Cảnh
/Jǐng/
景
Ánh sáng mặt trời
Chí
/Zhì/
志
Ý muốn to lớn mạnh mẽ
Chung
/Zhōng/
终
Toàn vẹn
Vĩ Thành
/wěi chéng/
伟诚
Vĩ đại, sự chân thành
Bác Văn
/bó wén/
博文
Giỏi giang, là người học rộng tài cao
Cao Tuấn
/gāo jùn/
高俊
Người cao siêu, khác người – phi phàm
Kiến Công
/jiàn gōng/
建功
Kiến công lập nghiệp
Dũng
/Yǒng/
勇
Mạnh mẽ, kiên cường
Đức
/ Déguó/
德
Đức hạnh, đạo đức
Hào
/ Gōu/
沟
Người có tài xuất chúng
Tuấn Hào
/jùn háo/
俊豪
Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Triết
/jùn zhé/
俊哲
Người có tài trí hơn người, sáng suốt
Việt Trạch
/yuè zé/
越泽
nguồn nước to lớn
Tu Kiệt
/xiū jié/
修杰
Tu: mô tả dáng người dong dỏng cao Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Ý Hiên
/yì xuān/
懿轩
Tốt đẹp, hiên ngang
Anh Kiệt
/yīng jié/
英杰
Anh tuấn – kiệt xuất
Việt Bân
/yuè bīn/
越彬
Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiện
/háo jiàn/
豪健
hí phách, mạnh mẽ
Hi Hoa
/xī huá/
熙华
Vẻ ngoài sáng sủa
Thuần Nhã
/chún yǎ/
淳雅
Thanh nhã, mộc mạc
Đức Hải
/dé hǎi/
德海
Công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu
/dé hòu/
德厚
Nhân hậu
Đức Huy
/dé huī/
德辉
Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạc Hiên
/hè xuān/
鹤轩
Con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Lập Thành
/lì chéng/
立诚
Thành thực, chân thành, trung thực
Minh Thành
/míng chéng/
明诚
Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Viễn
/míng yuǎn/
明远
Nngười có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Lãng Nghệ
/lǎng yì/
朗诣
Độ lượng, người thông suốt vạn vật
Hiền
/Xián/
贤
Có tài năng và đức độ
Minh Triết
/míng zhé/
明哲
Thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Khải Trạch
/kǎi zé/
凯泽
Hòa thuận và vui vẻ
Khang Dụ
/kāng yù/
康裕
Khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Di
/qīng yí/
清怡
Hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy
/shào huī/
绍辉
Nối tiếp, kế thừa huy hoàng, rực rỡ
Vĩ Kỳ
/wěi qí/
伟祺
Vĩ đại, may mắn, cát tường
Tân Vinh
/xīn róng/
新荣
Sự phồn vượng mới trỗi dậy
Di Hòa
/yí hé/
怡和
Tính tình hòa nhã, vui vẻ
Một số tên diễn viên, nhân vật nam nổi tiếng của Trung Quốc: Hà Dĩ Thâm, Ngôn Hy, Tiêu Nại, Dạ Hoa, Dung Chỉ, Đàm Thư Mặc, Tôn Gia Ngộ, Mộ Ngôn, Bạch Tử Họa, Hà Tô Diệp, Mộ Dung Bá Lâm, Lục Lệ Thành, Lương Phi Phàm, Trần Ngộ Bạch, Tiết Thái, Trần Tử Gia, Phong Tức, Trường Tôn Vô Cực, Vân Tranh, Giang Thần, Đường Dịch, Nguyễn Chính Đông, Trình Tranh, Tô Lập, Dung Nham, Long Phi Ly, Dung Viên, Vương Lịch Xuyên, Lục Chi Ngang, Mạnh Ngọc, Phương Hoa, Tiêu Kì Nhiên, Tịch Si Thần.
2. Tên Trung Quốc cho bé gái, con gái hay và ý nghĩa nhất
Tên Tiếng Việt
Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa tên Trung Quốc
Cẩn Mai
/jǐn méi/
瑾梅
Ngọc đẹp, hoa mai
Thanh Nhã
/qīng yǎ/
清雅
Thanh tao, nhã nhạn
Hi Văn
/xī wén/
熙雯
Đám mây xinh đẹp
Di Giai
/yí jiā/
怡佳
Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ.
Giai Kỳ
/jiā qí/
佳琦
Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý, đẹp.
Phượng
/Fèng/
凤
Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng
Nga
/ Èluósī/
俄羅斯
Tốt đẹp, mĩ nữ
Hải Quỳnh
/hǎi qióng/
海琼
Ngọc đẹp
Hâm Đình
/xīn tíng/
歆婷
Vui vẻ, xinh đẹp
Ngọc Trân
/yù zhēn/
玉珍
Trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền
/yuè chán/
月婵
Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnh
/yǎ jìng/
雅静
Điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyết
/rú xuě/
茹雪
Xinh đẹp trong trắng thiện lương như tuyết
Quỳnh
/Qióng/
琼
Ngọc quý và đẹp
Nhược Vũ
/ruò yǔ/
若雨
Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Quân Dao
/jùn yáo/
珺瑶
Ngọc đẹp
Tịnh Hương
/jìng xiāng/
静香
Điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳ
/jìng qí/
静琪
An tĩnh, ngon ngoãn Người con gái tài hoa
Hân Nghiên
/xīn yán/
欣妍
Xinh đẹp, vui vẻ
Vân
/Yún/
芸
Cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời
Hi Văn
/xī wén/
熙雯
Đám mây xinh đẹp
Họa Y
/huà yī/
婳祎
Thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt
/kē yuè/
珂玥
Ngọc thạch, Ngọc trai thần
Lộ Khiết
/lù jié/
露洁
Trong trắng tinh khiết. Đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn
/mèng fàn/
梦梵
Thanh tịnh
Mỹ Lâm
/měi lín/
美琳
Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên
/měi lián/
美莲
Xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh
/níng xīn/
宁馨
Ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương
/yán yáng/
妍洋
Biển xinh đẹp
Tịnh Thi
/jìng shī/
婧诗
Người con gái có tài
Tú Ảnh
/xiù yǐng/
秀影
Thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệ
/xuě lì/
雪丽
Đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn
/xuě xián/
雪娴
Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệ
/sī ruì/
思睿
Người con gái thông minh
Thanh Hạm
/qīng hàn/
清菡
Thanh tao như đóa sen
Thanh Nhã
/qīng yǎ/
清雅
Nhã nhặn, thanh tao
Thần Phù
/chén fú/
晨芙
Hoa sen lúc bình minh
Thi Hàm
/shī hán/
诗涵
Có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhân
/shī yīn/
诗茵
Nho nhã, lãng mạn
Trinh
/Zhēn/
贞
Ngay thẳng, không dời đổi
Thi Tịnh
/shī jìng/
诗婧
Xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàm
/shèng hán/
晟涵
Ánh sáng rực rỡ, bao dung
Thụy
/Ruì/
瑞
Điềm tốt lành
Thư Di
/shū yí/
书怡
Dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thường Hi
/cháng xī/
嫦曦
Dung mạo đẹp như Hằng Nga. Có trí tiến thủ như Thần Hi
Uyển Dư
/wǎn yú/
婉玗
Xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đình
/wǎn tíng/
婉婷
Hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đình
/yǔ tíng/
雨婷
Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia
/yǔ jiā/
雨嘉
Thuần khiết, ưu tú
Y Na
/yī nà/
依娜
Phong thái xinh đẹp
Một số tên diễn viên, nhân vật nữ nổi tiếng của Trung Quốc: Lâm Gia Mộc, Mộc Thanh Dao, Ly Tâm, Tần Khả Nhi, Hiểu Đồng, Chu Ngọc, Thiên Y Hữu Phong, Long Tuyết Dao, Lâm Phong, Tô Di, Hứa Hủ, Lạc Tranh, Tần Như Thương, Tạ Tuyền Cơ, Nhan Hoan, Ninh Phi, Vân Khinh, Tang Du, Trầm Nhược Băng, Chung Bảo Khâm, Lăng Ngạo Quân, Đường Mật, Mộ Thiện, Phượng Lan Dạ, Sơ Vũ, Giang Sắt Sắt, Liễu Đình, Lý Lộc, Mạch Đâu, Lí Vị Ương, Hàn Duy Tang, Dư Y, Doãn Bích Giới, Nhan Phá Nguyệt, Diêu Ngạn, Mạnh Tang Du, Vân Phỉ, Tang Tử, Ninh Vũ Nhu, Tô Lạc Tuyết, Bạch Sính Đình, Trác Tình, Lục Phù, Khương Trầm Ngư, Dương Chiêu, Mộc Hàn Hạ, Tô Miên, Vương Huyên, Vân Hề Hề, Hoàng Tử Hà, Trình Ca. Thảo Nhi (người con hiếu thảo), Tuệ Nhi (cô gái thông tuệ), Hiền Nhi (con ngoan của gia đình), Phượng, Nhi (con chim phượng nhỏ), Yên Nhi (làn khói nhỏ mỏng manh), Gia Nhi (bé ngoan của gia đình).
3. Tên Trung Quốc có thể đặt cho cả con trai và con gái
Âu Thần
Hoắc Khứ Bệnh
Sở Ly
Bạch Tiểu Nhi
Hoắc Triển Bạch
Sở Phi Hoan
Bạch Tử Hoạ
Hứa Chí Quân
Tạ Tranh
Bạch Uyển Nhi
Khả Vi
Tào Tháo
Băng Ngân Tuyết
Khổng Địch
Tần Khoa
Bùi Tranh
La Đông Phong
Tần Mạc
Cố Dạ Bạch
La Kì Kì
Tần Tống
Cố Duật Hành
Lăng Siêu
Tân Tử
Cố Tiểu Bắc
Lâm Ánh Yên
Tề Mặc
Cưu Ma La Thập
Lâm Dật Chu
Tề Minh
Châu Sùng Quang
Lâm Dương
Tịch Si Thần
Chiếm Nam Huyền
Lâm Khải Chính
Tiêu Kì Nhiên
Chương Viễn
Lâm Tĩnh
Tiêu Nại
Dạ Cảnh Lan
Lâu Tập Nguyệt
Tiêu Tuyết
Dạ Hoa
Liễu Thanh Giang
Tô Dược
Dạ Thiên Lăng
Long Phi Ly
Tôn Gia Ngộ
Diệp Băng Băng
Lục Chi Ngang
Tông Chính Vô Ưu
Dung Chỉ
Lục Dữ Giang
Tống Tử Ngôn
Dung Nham
Lục Lệ Thành
Tuyết Linh Tinh
Dung Viên
Lục Vũ Bình
Tư Khấu Tuân Tường
Dư Mặc
Lương Phi Phàm
Thanh thành
Dương Ái Linh
Lương Sinh
Thẩm Ngược Giai
Đàm Thư Mặc
Lưu Giác
Thẩm Trác Hy
Đế hoàng
Lý Mộc Ngư
Thiên Hạ Phi Nguyên
Đông Hoa
Lý Thừa Ngân
Thiên Thi
Đổng Trác
Mạc Thiệu Khiêm
Thiên Uyển Lộ
Đường Ái Linh
Mạnh Giác
Thủy Thiên Quân
Đường Bích Vân
Minh Nhị
Trang Nghị
Đường Dịch
Mộ Ngôn
Trầm Mông
Đường Thần Duệ
Mộc Ngân Nhi
Trần Hiếu Chính
Giang Hàn
Nạp Lan Thuật
Trần Ngộ Bạch
Hà Dĩ Thâm
Ninh Dịch
Trần Tầm
Hạ Giang
Ngọc Hoa
Triệu Y Vân
Hạ Lan Du
Ngô vương Phù Sai
Trình An Nhã
Hạ Mộc
Ngôn Hy
Trình Thiên Hữu
Hà Tĩnh Hy
Nguỵ Thư Diệp
Trương Dạng
Hà Tô Diệp
Nhạc Tiểu Mễ
Trương Khởi Linh
Hàn Tiềm
Nhuận Ngọc
Vân Tranh
Hàn Thiên Ngân
Nhược Vân Nhi
Vệ Khanh
Hắc Phong Tức
Phó Tiểu Ti
Vũ Văn Duệ
Hằng Gia
Phong Đằng
Vương Lịch Xuyên
Hiên Viên Ngưng Tịch
Phong Tình Tuyết
Vương Tiểu Băng
Hiên Viên Triệt
Phương Dư Khả
Xi Vưu
Hoàng Thái Cực
Phương Hoa
Y Trân
Bật Mí Những Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Con Trai, Con Gái
Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ
Tên tiếng Trung hay cho con trai
Cao Lãng – 高朗: người có khí chất và phong cách thoải mái.
Tử Sâm – 子 琛: tên tiếng Trung Quốc cho con trai này ý nghĩa đây là đứa con quý báu.
Tuấn Hào – 俊豪: người có tài năng, có trí tuệ.
Minh Thành – 明诚: thông minh, chân thành, thấu tình đạt lý.
Minh Viễn – 明远: người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo.
Hạo Hiên – 皓轩: tên tiếng Trung Quốc hay chỉ người quang minh lỗi lạc.
Tuấn Lãng – 俊朗: chàng trai khôi ngô tuấn tú, sáng sủa.
Tu Kiệt – 修杰: người cao lớn, tài giỏi, xuất chúng.
Ý Hiên – 懿轩: tính cách tốt đẹp, hiên ngang.
Việt Bân – 越彬: văn nhã, lịch sự, nho nhã.
Hào Kiện – 豪健: khí phách, mạnh mẽ.
Tuấn Triết – 俊哲: người có tài trí hơn người, sáng suốt.
Hi Hoa – 熙华: tênTrung Quốc hay này chỉ người con trai sáng sủa, đẹp trai.
Vĩ Kỳ – 伟祺: luôn gặp may mắn và làm được nhiều chuyện to lớn.
Tân Vĩnh – 新荣: mang lại nhiều điều mới mẻ.
Đức Hải – 德海: công đức to lớn giống với biển cả.
Gia Ý – 嘉懿: đem lại những điều tốt đẹp cho gia đình.
Hạc Hiên – 鹤轩: khí chất hiên ngang, luôn tuân theo nếp sống đúng đắn.
Lập Thành – 立诚: chân thành, trung thực.
Lãng Nghệ – 朗诣: tính cách độ lượng, hiểu biết nhiều.
Minh Triết – 明哲: thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng.
Hùng Cường – 雄强: chàng trai mạnh mẽ, khỏe mạnh.
Vĩ Thành – 伟诚: luôn làm được nhiều vĩ đại, đạt nhiều thành công.
Bác Văn – 博文: giỏi giang, là người học rộng tài cao.
Cao Tuấn – 高俊: người cao siêu, phi phàm, anh tuấn.
Vân Hi – 云 煕: Tự do tự tại, thích phiêu du khắp nơi khắp chốn.
Kiến Công – 建功: kiến công lập được nghiệp lớn.
Khải Trạch – 凯泽: luôn hòa thuận và vui vẻ
Giai Thụy – 楷瑞: luôn may mắn, cát tường, là tấm gương đối với nhiều người.
Đức Hậu – 德厚: nhân hậu, tính cách tốt lành.
Đức Huy – 德辉: ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Dạ Nguyệt – 夜 月: mặt trăng trong đêm luôn tỏa sáng.
Tán Cẩm – 赞 锦: luôn được tán dương, khen ngợi.
Thành Đi – 清怡: con người hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy – 绍辉: nối tiếp, kế thừa những huy hoàng của dòng họ.
Đông Quân – 冬 君: ông vua của mùa đông.
Hâm Bằng – 鑫鹏: một loài chim quý, đem lại nhiều tiền bạc.
Di Hòa – 怡和: tính tình hòa nhã, vui vẻ.
Hạ Vũ – 夏 雨: hàm ý chỉ cơn mưa mùa Hạ.
Anh Kiệt – 英杰: luôn anh tuấn và kiệt xuất.
Sơn Lâm – 山 林: Khỏe mạnh như núi, như rừng.
Quang Dao – 光 瑶: Chỉ ánh sáng của ngọc.
Cảnh Nghi – 景 仪: dung mạo như ánh Mặt Trời.
Tư Truy – 思 追: Gợi nhớ về những ký ức xưa.
Trục Lưu – 逐 流: Cuốn theo dòng nước.
Trình Tranh – 程 崢: Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng.
Ảnh Quân – 影君: Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương.
Lập Tân – 立 新: Người gây dựng lên những điều mới mẻ, giàu giá trị.
Vong Cơ – 忘 机: Con người đơn giản, lòng không tạp niệm.
Vu Quân – 芜 君: Chúa tể một vùng cỏ hoang
Bách Điền – 百 田: Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng).
Tử Đằng – 子 腾: Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm.
Tử Văn – 子 聞: Người hiểu biết rộng, giàu tri thức.
Sở Tiêu – 所 逍: Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại.
Nhật Tâm – 日 心: Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời.
Tiêu Chiến – 肖 战: Luôn chiến đấu cho tới cùng.
Tên Trung Quốc hay cho con gái
Giai Kỳ – 佳琦: thanh bạch, xinh đẹp như viên ngọc quý.
Tiêu Lạc – 逍 樂: cuộc sống phiêu liêu, tự tại
Thi Nhân – 诗茵: dịu dàng, nho nhã, lãng mạn
Di Giai – 怡佳: phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại.
Hi Văn – 熙雯: đặt tên tiếng Trung cho con gái này chỉ người con gái đẹp như đám mây.
Hải Quỳnh – 海琼: một loại ngọc đẹp chỉ có ở vùng biển.
Hâm Đình – 歆婷: luôn vui vẻ và xinh đẹp.
Hân Nghiên – 欣妍: xinh đẹp, dễ thương, luôn đem lại tiếng cười.
Mỹ Lâm – 美琳: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Họa Y – 婳祎: cô gái thùy mị, xinh đẹp như trong tranh:
Lộ Khiết – 露洁: trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương.
Mỹ Liên – 美莲: xinh đẹp như hoa sen
Y Na – 依娜: phong thái xinh đẹp.
Nghiên Dương – 妍洋: chuẩn mực của sự xinh đẹp.
Nguyệt Thiền – 月婵: xinh đẹp như Điêu Thuyền, dịu dàng như ánh trăng.
Nhã Tịnh – 雅静: luôn điềm đạm, thanh nhã.
Tịnh Hương – 静香: cô gái xinh đẹp, điềm đạm, dịu dàng.
Tịnh Kỳ – 静琪: điềm đạm, ngoan hiền.
Uyển Dư – 婉玗: tên hay tiếng Trung cho con gái chỉ người xinh đẹp, ôn thuận.
Tịnh Thi – 婧诗: người con gái có tài.
Hiểu Tâm – 晓 心: sống tình cảm, hiểu tâm ý người khác.
Tú Ảnh – 秀影: khuôn mặt thanh tú, xinh đẹp.
Ngọc Trân – 玉珍: cô gái trân quý như ngọc.
Y Cơ – 医 机: Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người.
Tư Hạ – 思 暇: Vô lo vô nghĩ, không vướng bận điều gì.
Hồ Điệp – 蝴 蝶: bươm bướm chốn bồng lai tiên cảnh.
Tĩnh Anh – 靜 瑛: Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc.
Tuyết Nhàn – 雪娴: nhã nhặn, thanh tao, hiền thục.
Ninh Hinh – 宁馨: cô gái ấm áp, dịu dàng.
Thanh Hạm – 清菡: cốt cách thanh tao như đóa sen.
Kha Nguyệt – 珂玥: xinh đẹp như viên ngọc trai quý.
Thanh Nhã – 清雅: nhã nhặn, thanh tao.
Thần Phù – 晨芙: đóa hoa sen lúc bình minh.
Thi Hàm – 诗涵: có tài văn chương, hiểu biết nhiều.
Thịnh Hàm – 晟涵: cô gái có tấm lòng bao dung, luôn tỏa sáng.
Thư Di – 书怡: dịu dàng nho nhã, được lòng người.
Thường Hi – 嫦曦: xinh đẹp, thông minh, có bản lĩnh.
Vũ Đình – 雨婷: thông minh, dịu dàng, xinh đẹp.
Vũ Gia – 雨嘉: cô gái thuần khiết, ưu tú.
Nguyệt Thảo – 月 草: ánh trăng sáng trên thảo nguyên.
Nhược Vũ – 若雨: mang nét đẹp của mưa và ẩn chứa nhiều điều thú vị.
Hiểu Khê – 曉 溪: thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ.
Uyển Đồng – 婉 瞳: người con gái có đôi mắt đẹp, duyên dáng.
Như Tuyết – 茹雪: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
Tử Yên – 子 安: Cuộc đời bình yên, không sóng gió.
Bội Sam – 琲 杉: Cô gái quý giá, là bảo bối của mọi người.
Châu Sa – 珠 沙: Ngọc trai và cát, là những món quà quý giá từ biển cả.
Á Hiên – 亚 轩: Khí chất hiên ngang, tương lai sáng lạng.
Bạch Dương – 白 羊: Chú cừu trắng ngây thơ, luôn được che chở.
Uyển Đình – 婉婷: tính cách hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa.
Thục Tâm – 淑 心: Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục.
Tú Linh – 秀 零: mưa trên ruộng lúa, thể hiện sự tươi tốt, thuận hòa.
Giai Tuệ – 佳 慧: Tài chí, thông minh hơn người.
Cẩn Y – 谨 意: người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận.
Những Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam, Bé Trai, Con Trai Ý Nghĩa Nhất ⇒By Tiếng Trung Chinese
Thông thường khi đặt tên cho con trai người Trung Quốc thường chọn những từ có yếu tố thể hiện sức mạnh, sự thông minh, tài đức hoặc may mắn thường được xem trọng. Hãy cùng tìm hiểu Những tên tiếng Trung hay cho Nam, bé Trai, con Trai qua bài viết dưới đây nhé.
Cách đặt tên tiếng Trung Quốc hay cho Nam, Bé trai, Con trai
Dùng những từ mang sắc thái mạnh mẽ để đặt tên + 坚 /jiān/: KIÊN: kiên định, kiên quyết, vững chắc + 刚 /gāng/: CƯƠNG: kiên cường + 牛 /niú/: NGƯU + 力 /lì/: LỰC + 山 /shān/: SƠN: núi + 钧 /jūn/: QUÂN + 柱 /zhù/: TRỤ: trụ cột + 劲 /jìn/: KÌNH: kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh + 舟 /zhōu/: CHÂU: thuyền + 峰 /fēng/: PHONG: đỉnh; ngọn; chóp (núi) + 浩 /hào/: HẠO: lớn; to; to lớn; rộng lớn + 然 /rán/:NHIÊN + 石 /shí/: THẠCH: đá + 海: / hǎi/: HẢI: biển + 宏: /hóng/: HỒNG, HOẰNG: to; to lớn; rộng lớn + 江: /jiāng/: GIANG: sông lớn + 长: /cháng/: TRƯỜNG + 强: /qiáng/: CƯỜNG: kiên cường, mạnh mẽ + 光: /guāng/: QUANG: ánh sáng + 铁: /tiě/: THIẾT: sắt thép, kiên cường; cứng như thép + 天: /tiān/: THIÊN
Sử dụng những từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để đặt tên. + 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ: + 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ + 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ: + 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ: + 光宗: /guāng zōng/: Quang Tông + 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận + 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính + 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa + 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc + 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc + 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; hết lòng + 良: /liáng/: LƯƠNG: hiền lành, lương thiện + 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện + 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân từ + 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; thông minh + 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn + 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa + 信: /xìn/: TÍN + 德: /dé/: ĐỨC + 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; trung thực + 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan dạ + 富: /fù/: PHÚ: giàu có; sung túc + 贵: /guì/: QUÝ
Chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên. + 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới + 德荣: /dé róng/: Đức Vinh + 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành + 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy + 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc + 寿: /shòu/: THỌ + 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc + 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi + 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi + 达: /dá/: ĐẠT + 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý + 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy + 开富: /kāi fù/: Khai Phú + 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn + 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội + 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi + 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài
Tổng hợp tên Trung Quốc cho nam hay, ý nghĩa nhất Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam trong game Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Những Tên Trung Quốc Hay Và Ý Nghĩa
Tên Trung Quốc hay cho con trai
志宸 / Zhì chén / Chí Thần / Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa 昱漳 / yù zhāng / Dục Chương / Ánh mặt trời chiếu rọi trên sông 琪煜 / qí yù / Kì Dục / Ngọc đẹp được chiếu sáng 宸瑜 / chén yú / Thần Du / Ngọc đẹp nơi vua chúa, hàm ý ngọc đẹp phải thuộc nơi sang trọng 贤成 / xián chéng / Hiền Thành / Người tài năng đức độ sẽ đạt được thành quả 忠龙 / zhōng lóng / Trung Long / Trung thành có lòng, có cốt cách vua chúa 明茂 / míng mào / Minh Mậu / Sáng sủa tốt tươi, không gian tà xảo quyệt 长湖 / zhǎng hú / Trường Hồ / Ý chỉ lâu dài, tốt đẹp không giãn đoạn 顺杰 / shùn jié / Thuận Kiệt / Giỏi giang thuận lợi mọi mặt 侑谦 / yòu qiān / Hựu Khiêm / Tự răn dạy mình khiêm nhường đức độ 宥昀 / yòu yún / Hựu Quân / Mặt trời bao dung, luôn soi rọi khoan dung tha thứ 宸真 / chén zhēn / Thần Chân / Chân phác thật thà, cẩn mật thẳng thắn 恬军 / tián jūn / Điềm Quân / Quân nhân chính trực, điềm nhiên 颖帆 / yǐng fān / Dĩnh Phàm / Cánh buồm tươi đẹp, vươn xa bay xa 婷麟 / tíng lín / Đình Lân / Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm 钰仁 / yù rén / Ngọc Nhân / Lòng nhân ái như ngọc sáng 恒瑄 / héng xuān / Hằng Tuyên / Ngọc tuyên, một loại ngọc quý 台坤 / tái kūn / Đài Khôn / Thuận lợi tốt lành, nâng đỡ mọi thứ 启辰 / qǐ chén / Khải Thần / Ngôi sao dẫn đường, tinh tú chỉ lộ 侑盛 / yòu shèng / Hựu Thịnh / Hưng thịnh rực rỡ 彬佳 / bīn jiā / Bân Giai / Nho nhã khỏe khoắn 晧宇 / hào yǔ / Triều Vũ / Khí chất phi phàm, Không gian rộng lớn 玮扬 / wěi yáng / Vĩ Dương / Dương cao dâng cao 登治 / dēng zhì / Đăng Trì / Thái Bình bền vững dâng cao 文其 / wén qí / Văn Kỳ / Nho nhã lịch sự 轩琪 / xuān qí / Hiên Kì / Cao lớn kỳ vỹ đẹp đẽ 信筠 / xìn yún / Tín Quân / Rắn rỏi đáng tin cậy luôn vươn lên như cây Trúc 妏杰 / wèn jié / Chước Kiệt / Người tài giỏi kiệt xuất 馨成 / xīn chéng / Hinh Thành / Mong ước tốt đẹp đều thành công 山德 / shān dé / Sơn đức / Đức độ nặng tựa núi non 重轩 / zhòng xuān / Trọng Hiên / Cao lớn có tầm vóc, có sức nặng 坤禾 / kūn hé / Khôn Hòa / Cây mạ non
Mời các bạn tiếp tục xem t ên trung quốc hay cho nam
成昀 / chéng yún / Thành Quân / Nhật quang rực rỡ, ngụ ý thành đạt rực rỡ 瑜淑 / yú shū / Du Thục / Hiền lành 泰霖 / tài lín / Thái Lâm / Bình an lâu dài 颖辛 / yǐng xīn / Dĩnh Tân 长郁 / zhǎng yù / Trường Úc / Tiếng thơm lâu dài 顾镬 / gù huò / Cố Hoạch / Vạc lớn cứng cáp 甫羽 / fǔ yǔ / Phủ Vũ / Bay cao bay xa 智阳 / zhì yáng / Trí Dương / Trí tuệ thông minh như mặt trời chói chang 尹智 / yǐn zhì / Doãn Trí / Trí Tuệ, người có kiến thức uyên thâm 雨辰 / yǔ chén / Vũ Thần / Thời gian trôi nhanh, tên này nghĩa là phải biết nắm bắt thời gian, trân trọng từng khoảnh khắc 志盟 / zhì méng / Chí Minh / Có chí khí chính nghĩa, gắn kết 昊妍 / hào yán / Hạo Nghiên / Đẹp đẽ rộng lớn 阳怡 / yáng yí / Dương Di / Ánh mặt trời vui vẻ 阳溢 / yáng yì / Dương Dật / Tràn đầy ánh nắng 梓涵 / zǐ hán / Tử Hàm / Bao dung 思语 / sī yǔ / Tư Ngữ / Suy nghĩ xâu xa chu đáo 思涵 / sī hán / Tư Hàm / Tâm tư bao dung rộng lượng 鹏超 / péng chāo / Bằng Siêu / Tài năng vượt trội 辰尧 / chén yáo / Thần Nghiêu / Tên vua Nghiêu, một trong những vị vua huyền thoại TQ 俊宇 / jùn yǔ / Tuấn Vũ / Khí chất kiệt xuất hơn người 伟宸 / wěi chén / Vĩ Thần / To lớn vĩ đại 濛溪 / méng xī / Mông Khê / Khe suối 宏伟 / hóngwěi / Hồng Vĩ / Vĩ đại hùng vĩ 子轩 / zi xuān / Tử Hiên / Cao lớn mạnh mẽ 俊熙 / jùn xī / Tuấn Hi / Anh tài giỏi giang 昕磊 / xīn lěi / Hân Lỗi / Hừng đông cuồn cuộn 国栋 / guó dòng / Quốc Đống / Rường cột quốc gia 宇阳 / yǔ yáng / Vũ Dương / Mặt trời to lớn 子悠 / zi yōu / Tử Du / Thong dong ung dung tự tại 洁宇 / jié yǔ / Khiết Vũ / Khí chất thanh khiết 玺越 / xǐ yuè / Tỉ Việt / Ấn vua – Được ấn tín có nghĩa là có quyền uy 耀葳 / yào wēi / Diệu Uy / Ánh sáng chói lọi sum xuê 子睿 / zi ruì / Tử Duệ / Là người thâm sâu có tầm nhìn xa trông rộng 凯悦 / kǎi yuè / Khải Duyệt / Chiến thắng vui mừng – Ngụ ý thắng trận tốt đẹp 穆帆 / mù fān / Mục Phàm / Hàm ý bay cao bay xa như cánh buồm xuôi gió 紫阳 / zǐyáng / Tử Dương / Mặt trời màu tím – Ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao 紫贤 / zǐ xián / Tử Hiền / Hiền tài giỏi giang 梓蕴 / zǐ yùn / Tử Uẩn 泽桐 / zé tóng / Trạch Đồng / Cây ngô đồng – Cao to, cứng cáp trước bão tố phong ba 驿岢 / yì kě / Dịch Khả 旭伟 / xù wěi / Húc vĩ / Ánh nắng ban mai bao chùm 苹凱 / píng kǎi / Bình Khải / Chiến thắng, thắng lớn 思睿 / sī ruì / Tư Duệ / Trí tuệ sâu xa, tâm tư nhìn xa trông rộng 永剑 / yǒng jiàn / Vĩnh Kiếm / Thanh gươm bền vững 馨康 / xīn kāng / Hinh Khang / Vui vẻ an khang 常皓 / cháng hào / Thường Hạo / Sáng ngời 轶群 / yì qún / Dật Quần / Vượt lên quần hùng 浩成 / hàochéng / Hạo Thành / Có thành tựu to lớn 诗晗 / shī hán / Thi Hàm / Hừng đông – Ngụ ý tương lai sáng sủa 天骐 / tiān qí / Thiên Kì / Ngựa ô 德霞 / dé xiá / Đức Hà / Ráng mây nhiều màu sắc rực rỡ đẹp đẽ 清海 / qīnghǎi / Thanh Hải / Biển Xanh 展博 / zhǎn bó / Triển Bác / Uyên bác thông tuệ 墨含 / mò hán / Mặc Hàm / Ôm nhiều chữ nghĩa 松源 / sōng yuán / Tùng Nguyên / Ngọn nguồn 凰羽 / huáng yǔ / Hoàng Vũ / Lông chim phượng hoàng 逸霏 / yì fēi / Dật Phi / Nhàn nhã phiêu du 云龙 / yúnlóng / Vân Long / Rồng gặp mây 金龙 / jīnlóng / Kim Long / Rồng vàng 静睿 / jìng ruì / Tĩnh Duệ / Trí tuệ nhìn xa trông rộng 奕琳 / yì lín Dịch Lâm / Ngọc đẹp to lớn 宇浩 / yǔ hào / Vũ Hạo / Hoài bão ôm trọn vũ trụ 杰颢 / jié hào / Kiệt Hạo / Trong sáng kiệt suất 浩宇 / hào yǔ / Hạo Vũ / Sáng suốt 俊杰 / jùnjié / Tuấn Kiệt / Tài giỏi lỗi lạc 红亮 / hóng liàng / Hồng Lượng / Ánh sáng chói chang 亭婕 / tíng jié / Đình Tiệp / Thông minh mẫn tiệp 国祥 / guó xiáng / Quốc Tường / Cát tường bình yên 亭芳 / tíng fāng / Đình Phương / Tiếng thơm bay xa 子芳 / zi fāng / Tử Phương / Tiếng thơm tốt lành 签循 / qiān xún / Thiêm Tuân 坚惟 / jiān wéi / Kiên Duy / Duy nhất 佐仪 / zuǒ yí / Tá Nghi / Chân thành 白旺 / bái wàng / Bạch Vượng / Hưng vượng cường thịnh 志元 / zhì yuán / Chí Nguyên / Người luôn đi đầu 仁辉 / rén huī / Nhân Huy / Nhân nghĩa chói lọi 重沛 / zhòng pèi / Trọng Phái / Tràn trề dồi dào sung túc 沛青 / pèi qīng / Phái Thanh 谷凯 / gǔ kǎi / Cốc Khải 迪淳 / dí chún / Địch Thuần / Thuần chất, chất phác 志启 / zhì qǐ / Chí khải / Ý chí phởi phát, luôn có chí lớn 诚强 / chéng qiáng / Thành Cường / Trung thành kiên cường bất khuất 鸿君 / hóng jūn / Hồng Quân / Ông vua to lớn 世成 / shì chéng / Thế Thành 淳辉 / chún huī / Thuần Huy / Ánh sáng chất phác chiếu rọi 盛辉 / shèng huī / Thịnh Huy / Ánh sáng chói rọi 珮筠 / pèi yún / Bội Quân / Trúc hổ phách 展哲 / zhǎn zhé / Triển triết 馥 / fù Phức / Hương thơm, thơm phức. Chỉ sự thanh nhã, tôn quý 赋 / fù / Phú Biểu thị hàm ý có tiền tài, sự nghiệp thành công. 翰 / hàn / Hàn / Chỉ sự thông tuệ 皓 / hào / Hạo / Chỉ sự trong trắng, thuần khiết. 珩 / háng / Hành / Cổ đại chỉ một loại ngọc. Dùng làm tên người chỉ sự quý báu. 厚 / hòu / Hậu / Chỉ sự thâm sâu; con người có đạo đức. 骥 / jì / Ký / Chỉ một loài ngựa chạy rất nhanh 捷 / jié / Tiệp / Chỉ sự nhanh nhẹn, thắng trận. 菁 / jīng / Tinh / Chỉ sự hưng thịnh 建 / jiàn / Kiến / Kiến trúc, xây đựng, mở mang. 炯 / jiǒng / Huỳnh / Sáng chói, tươi sáng. 举 / jǔ / Cử / Hưng khởi, lựa chọn. 俊 / jùn / Tuấn / Tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng. 妍 / yán / Nghiên / Chỉ sự đa tài, khéo léo, thanh nhã. 佳 / jiā / Giai / Dùng làm tên người chỉ sự ôn hòa, đa tài. 政 / zhèng / Chính / Chỉ sự thông minh, đa tài. 馨 / xīn / Hinh / chỉ hương thơm bay xa. 思 / sī / Tư / Chỉ sự suy tư, ý tưởng, hứng thú. /
Đặt tên Trung Quốc hay cho con gái
楚 / Chǔ Sở / Sạch sẽ tươi tốt 海 / hǎi / Hải / Biển lớn, ngụ ý rộng lớn quảng đại 海平 / hǎipíng / Hải Bình / Biển lớn bình lặng 涵 / hán / Hàm / Mang nghĩa bao dung, bao hàm, rộng lượng 慧 / huì / Tuệ / Chỉ người có tài trí, thông minh 惠茜 / huì qiàn / Huệ Thiến / Hiền lành ôn nhu 嘉 / jiā / Gia / May mắn hạnh phúc, tốt lành 静琪 / jìng qí / Tĩnh Kì / Một cô gái nhu mì, điềm tĩnh 可馨 / kě xīn / Khả Hinh / Chỉ cô gái ấm áp biết lo cho gia đình, xinh đẹp 丽 / lì / Lệ / Xinh đẹp 美丽 / měilì / Mĩ Lệ / Tươi đẹp lộng lẫy đoan trang 琳 / lín / Lâm / Một loại ngọc quý 凌菲 / líng fēi / Lăng Phỉ / Một giống cỏ thơm, mùi hương nồng đượm 露洁 / lù jié / Lộ Khiết / Chỉ cô gái đơn thuần trong trắng, thuần khiết 美 / měi / Mĩ / Chỉ con người dung mạo xinh đẹp 梦洁 / mèng jié / Mộng Khiết / Chỉ người con gái tâm địa thuần khiết, thiện lương 梦婷 / mèng tíng / Mộng Đình / Người luôn khao khát tương lai tốt đẹp 梦琪 / mèng qí / Mộng Kì / Bình an cát tường, tương lai tốt đẹp 梦璐 / mèng lù / Mộng Lộ / Cô gái đẹp có trí tuệ 敏 / mǐn / Mẫn / Chỉ người thông minh lanh lẹ, linh hoạt 明美 / míngměi / Minh Mĩ / Xinh đẹp hiểu đạo lý 宁馨 / níngxīn / Trữ Hinh / Yên lặng ấm áp 沛玲 / pèi líng / Phái Linh / Khéo léo lả lướt 若 / ruò / Nhược / Trí tuệ nhã nhặn 若雨 / ruò yǔ / Nhược Vũ / Chỉ sự thơ mộng và đẹp đẽ 诗 / shī / Thi / Tên này chỉ sự đẹp như thơ như tranh 诗茵 / shī yīn / Thi Nhân / Chỉ sự tao nhã và thi vị 首梦 / shǒu mèng / Thủ Mộng / Chỉ người mộng mơ lãng mạn 淑 / shū / Thục / Người con gái hiền thục nhẹ nhàng 书怡 / shū yí / Thư Di / Cho thấy sự nhẹ nhàng và thư thái dễ chịu 思 / sī / Tư / Suy tư, nghĩ ngợi một người biết lo nghĩ 婉玗 / wǎn yú / Uyển Vu Nhẹ nhàng tốt đẹp 文 / wén / Văn / Văn vẻ nho nhã 香茹 / xiāng rú / Hương Như / Hương thơm, tiếng thơm 欣 / xīn / Hân / Chỉ sự hạnh phúc hưng thịnh 雪 / xuě / Tuyết / Thể hiện sự thuần khiết và đoan chính 雪丽 / xuě lì / Tuyết Lệ / Đẹp như tuyết, tên này cho thấy người xinh như tuyết 雅 / yǎ / Nhã / Cái tên thể hiện sự nhã nhặn lịch thiệp, đẹp đẽ toàn vẹn 雅静 / yǎjìng / Nhã Tịnh / Thanh lịch yên tĩnh 雪丽 / xuě lì / Tuyết Lệ / Xinh đẹp thuần khiết như tuyết 倩雪 / qiàn xuě / Thiến Tuyết / Công chúa xinh ra ở vùng đất tuyết 珂玥 / kē yuè / Kha Nguyệt / Đẹp như ngọc quý, trắng xinh đẹp đẽ 优璇 / yōu xuán / Ưu Tuyền / Chỉ người giỏi giang về mọi mặt, xinh đẹp như ngọc quý 明美 / míng měi / Minh Mĩ / Ngoại hình xinh đẹp mỹ lệ sáng suốt 可馨 / kě xīn / Khả Hinh / Một người ôn nhu hiền dịu yêu thương gia đình 雨嘉 / yǔ jiā / Vũ Gia / Tinh khiết và xuất sắc 娅楠 / yà nán / Á Nam / Chỉ một cái tên đẹp 惠茜 / huì qiàn / Huệ Thiến / Chỉ một cái tên đẹp 漫妮 / màn nī / Mạn Ny / Cuộc sống đẹp và lãng mạn 月婵 / yuè chán / Nguyệt Thiền / Xinh hơn và đẹp hơn cả Điêu Thuyền, dịu dàng như ánh trăng rằm 嫦曦 / cháng xī / Thường Hi / Đẹp như thường nga, tràn đầy sức sống 雅芙 / yǎ fú / Nhã Phù / Thanh lịch tao nhã 雅静 / yǎjìng / Nhã Tịnh / Yên tĩnh và tao nhã 依娜 / yī nà / Y Na / chỉ người con gái duyên dáng yêu kiều 玉珍 / yù zhēn / Ngọc Trân / Đẹp như ngọc trai quý giá 美琳 / měi lín / Mĩ Lâm / Rất hoạt bát tươi đẹp 欢馨 / huān xīn / Hoan Hinh / Chỉ người có cuộc sống hạnh phúc, yên ấm 雨婷 / yǔ tíng / Vũ Đình / Nhẹ nhàng thông minh tươi tắn 雅琳 / yǎ lín / Nhã Lâm / Tao nhã thanh lịch và siêu việt 雅馨 / yǎ xīn / Nhã Hinh / Cao quý và tao nhã, lịch lãm 雅楠 / yǎ nán / Nhã Nam / Chỉ sự mạnh mẽ nhã nhặn nhưng hào phóng rộng rãi 雨 / yǔ / Vũ / Chỉ hạt mưa 语嫣 / yǔ yān / Ngữ Yên / Hàm ý tươi sáng và xinh đẹp 羽馨 / yǔ xīn / Vũ Hinh / Ám chỉ lông ấm áp 子 / zi / Tử / Chỉ người trẻ 子萱 / zi xuān / Tử Huyên / Dịu dàng thông minh 奕 / yì / Dịch / Xinh đẹp nhưng yếu đuối mỏi mệt 怡 / yí / Di / Có trái tim và có tâm hồn 怡佳 / yí jiā / Di Giai / Người đẹp và hào phóng 怡香 / yí xiāng / Di Hương / Hương thơm ngào ngạt 珺瑶 / jùn yáo / Quân Dao / Chỉ ngọc đẹp 茹雪 / rú xuě / Như Tuyết / Thuần khiết và tốt bụng 正梅 / zhèng méi / Chính Mai / Trung thực ngay thẳng 睿婕 / ruì jié / Duệ Tiệp / Chỉ cô gái thông minh mẫn tiệp 静琪 / jìng qí / Tĩnh Kì / Cô gái trầm tính nhưng tốt bụng 彦妮 / yàn nī / Ngạn Ny / Tài năng đức hạnh 馨蕊 / xīn ruǐ / Hinh Nhụy / Hương thơm 静宸 / jìng chén / Tĩnh Thần / Tên cô gái đẹp 雪慧 / xuě huì / Tuyết Tuệ / Thông minh tuyết lệ 淑颖 / shū yǐng / Thục Dĩnh / Người khôn ngoan thông minh 梦瑶 / mèng yáo / Mộng Dao / Ngọc đẹp 婉婷 / wǎn tíng / Uyển Đình / Chỉ người con gái đẹp đẽ dịu dàng 乐姗 / lè shān / Nhạc San / Sự duyên dáng uyển chuyển của người phụ nữ 玥怡 / yuè yí / Nguyệt Di / Thư dãn và hạnh phúc 璟雯 / jǐng wén / Cảnh Văn / Ngọc bích sáng chói 雯 / wén / Văn / Đám mây ngũ sắc 天瑜 / tiān yú / Thiên Du / Chỉ miếng ngọc đẹp 婧琪 / jìng qí / Tịnh Kì / Người phụ nữ tài năng 琪 / qí / Kì / Cũng chỉ ngọc đẹp 芸熙 / yún xī / Vân Hi / Sáng chói 钰彤 / yù tóng / Ngọc Đồng / Chỉ người con gái dẹp như ngọc 彤 / tóng / Đồng / Màu đỏ, tươi đẹp 梦瑶 / mèng yáo / Mộng Dao / Môt miếng ngọc đẹp 娅楠 / yà nán / Á Nam / Thanh lịch đẹp đẽ 婧宸 / jìng chén / Tịnh Thần / Chỉ người con gái đức hạnh tốt tính 婷 / tíng / Đình / Chỉ vẻ đẹp lịch lãm của người con gái 睿妤 / ruì yú / Duệ Dư / Nghĩa là cô gái thông minh 钰 / yù / Ngọc / Ám chỉ vật báu, kho báu
Bạn đang xem bài viết Những Tên Trung Quốc Cho Con Trai, Con Gái Hay Và Ý Nghĩa Nhất 2022 trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!