Xem Nhiều 6/2023 #️ Tên Facebook Hay, Tên Facebook Hài Hước, Tên Facbook Tiếng Anh Ý Nghĩa, Cách Đổi Tên Facebook # Top 9 Trend | Uplusgold.com

Xem Nhiều 6/2023 # Tên Facebook Hay, Tên Facebook Hài Hước, Tên Facbook Tiếng Anh Ý Nghĩa, Cách Đổi Tên Facebook # Top 9 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Tên Facebook Hay, Tên Facebook Hài Hước, Tên Facbook Tiếng Anh Ý Nghĩa, Cách Đổi Tên Facebook mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

FA Cệ Bố Ok        

Tênfacebookđẹpnhấtthếgiới

Like A Boss

Họ Và Tên

Chí Phèo

Thị Nợ

Người này không tồn tại

Người dùng facebook

Người này đã chết

Bạn nữ dấu tên

Bạn nam dấu tên

NIck bị khóa

Quy ẩn giang hồ

Forever Alone

Em bị ế

Lê Thả Thính

Yêu em trọn đời

Mãi mãi một tình yêu

Tình đơn phương

Buồn trong kỷ niệm

Lạc Trôi

Cơn mưa ngang qua

Tình yêu mang theo

Thất Tình

Vô Tình

Vô danh

Hoa Vô Khuyết

Lãng từ vô tình

Cầu Vồng Khuyết

Cô bé Bán diêm

Cô bé mùa đông

CHàng trai năm ấy

Âm thầm bên em

Cầu Vồng Khuyết

Tìm lại bầu trời

Anh không muốn ra đi

Chỉ vì quá yêu em

Hoàng Hôn Ấm Áp

Soái ca

Soái muội

Con trai thần gió

Trà tranh chém gió

 Cafe đá muối

Con gái bố Chiến

Con trai bố Thắng

No name

Không có tên

 Unknown

Thích Đủ Thứ

Di Maria Ozawa

Đườngđời Đưađẩy Đi ĐủĐường

R Rực Rỡ

Tên đẹp thật

Họ Và Tên

Linh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợm

Ngân Ngây Ngô

  Em đã là vợ người ta

Ahjhj

Hi hi

Ngây thơ trong sáng

Rất Là Lì

Tôi Không(Nick kiểu này khi nhận được thông báo sẽ kiểu Tôi không thích điều này, tôi không bình luật về bài viêt của bạn)

Một Tỉ Người(Thông báo sẽ kiểu Một tỉ người đã thích điều này)

.

Nhìngìmànhìn Mộtnghìnmộtphút

Chạmbóngtinhtế Quangườikỹthuật Dứtđiểmlạnhlùng (Bóngbayrangoài)

Tìnhyêukhôngcólỗi lỗilàởđịnhmệnh

Anhtrótvôtình thươngem nhưlàemgái

Anhnằmsấp Đơngiảnvừabịvấp

Têndàidằngdặc đọcxongđừngsặc chỉthíchlairai mặcbạnlàai khôngrảnhđâumà

Thíchănớt Yêuvịcay Ghétnặnmụn (Tâmhồn Ănuống Vôbờbến)

Muốnđổitênchodàira Màkhôngnghĩracáitênnào Chonóhayvàýnghĩa (Taisaolaikhongdoiduoc)

Đauđầuvìnhàkogiàu Mệtmỏivìhọcmãikogiỏi 

Đẹp Trai Học Giỏi (Không Cần Khen)

Rấtxinh Nhưngcuốituần Vẫnxemphim Mộtmình

Hạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành Hônghamhốhúchùnghục

Muốncáitêndài nghĩmãimàkhôngbiết cáinàohayvàýnghĩa

Thưthánhthiện Thậtthàthôngthái Thânthiệnthiênthần (Nick name Hệtnhư Tínhcách)

Sóngnướcmênhmông Emđitông Lộncổxuốngsông

Hạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành (Hônghamhốhúchùnghục)

TớlàDung Rấthaynóilungtung Vàthíchănbúnbung

Ghétnhữngthằng Thíchđặtênnick Dàidằngdặc

Linh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợm

Cứtưởngemhiền Thậtraem Hiềnlắm (Hiềnlắm Nênđừng Đụngtớiem)

Conmèogià Đixega Mămthịtgà Cườihaha

Đặttênthậtdài Đểngồitựkỷ Nhìnđỡtrốngtrải

Chúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười Nhưnglệđổvàotim

Emrấthiền Nhưngđụngđến Thìrấtphiền Cóthểbịđiên

Ởnhà EmlàMít LàNa (Khilênphếtbúc Emlà AnNa)

Ngườitađầnđần Thìtuiđiềmđạm Ngườitanhumì Thìtôinổiloạn

Đãbảođặttênngắnthôi Màsao Nócứ Dàinhưthếnày

Buồnphiềnvìnhiềutiềntiêukohết Ngangtráivìquáđẹptrai

Đườngđời Đưađẩy ĐiĐủĐường

Cácbạnđangđượcgiaolưu Vớimộtthầntượng Tuổiteen

Lò Thị Vi Sóng (Bướng Là Nướng Chết)

Chánơilàchán Buồnơilàbuồn Nảnơilànản

Quỳnhquằnquoại ko Dùngđiệnthoại

Têntao Chưađặt Hỏilàmgì

Tớghétnhữngđứa Cótêndài Nhưthếnày

Nhansắccóhạn Thủđoạnchưacó

ĐôngPhương Bất Bại

GáiNgoan Truyền Kỳ

Gianghồ du khách

Khí Phách AnhHùng

LãngTử Đa Tình

Tiểu Ngư Nhi

Thích Nữ Nhân

Hoa Vô Khuyết

Tiêu Thập NhấtLang

Phong Tình Tuyết

Băng Nhi

Bách Lý ĐồTô

Băng Băng

Thần Tiên Tỷ Tỷ

Bối Bối

Độc Bá ThiênHạ

Vương Hậu NươngNương

Phong Thần

Đoạn kiếm khách

Độc bá thiên hạ, nhằm nêu bật cá tính, lại có những cái tên rất thú vị như

Không tâm nguyệt lượng (mặt trăng rỗng)

Vũ thiên tinh thìn (sao ngày mưa)

Thấu minh phon (gió trong suốt)

Phong trung chi chúc (cây nến trong gió)

Thuần tình sơn thủy (Núi non tình yêu thuần khiết) hay

Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”

Samson – “đứa con của mặt trời”

Alan – Alan – “sự hòa hợp”

Asher – Asher – “người được ban phước”

Benedict – Benedict – “được ban phước”

Darius – Darius – “người sở hữu sự giàu có”

David – David – “người yêu dấu”

Felix – Felix – “hạnh phúc, may mắn”

Edgar – Edgar – “giàu có, thịnh vượng”

Edric – Edric – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)

Edward – Edward – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)

Kenneth – Kenneth – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)

Paul – Paul – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”

Victor – Victor – “chiến thắng”

Albert – Albert – “cao quý, sáng dạ”

Donald – Donald – “người trị vì thế giới”

Frederick – Frederick – “người trị vì hòa bình”

Eric – Eric – “vị vua muôn đời”

Henry – Henry – “người cai trị đất nước”

Harry – Harry – “người cai trị đất nước”

Maximus – Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”

Raymond – Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”

Robert – Robert – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)

Roy – Roy – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)

Stephen – Stephen – “vương miện”

Titus – Titus – “danh giá”

Andrew/Andrew/ – “hùng dũng, mạnh mẽ”

Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”

Arnold/Arnold/ – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)

Brian/Brian/ – “sức mạnh, quyền lực”

Chad/Chad/ – “chiến trường, chiến binh”

Drake/Drake/ – “rồng”

Harold/Harold/ – “quân đội, tướng quân, người cai trị”

Harvey/Harvey/ – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)

Leon/Leo/ – “chú sư tử”

Leonard/Leonard/ – “chú sư tử dũng mãnh”

Louis/Louis/ – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Richard/Richard/ – “sự dũng mãnh”

Ryder/Rider/ – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”

Charles/Charles/ – “quân đội, chiến binh”

Vincent/Vincent/ – “chinh phục”

Walter/Walter/ – “người chỉ huy quân đội”

William/William/ – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

Andrea – “mạnh mẽ, kiên cường”

Valerie – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”

Adelaide – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”

Alice – “người phụ nữ cao quý”

Bertha – “thông thái, nổi tiếng”

Clara – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”

Freya – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Gloria – “vinh quang”

Martha – “quý cô, tiểu thư”

Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”

Regina – “nữ hoàng”

Sarah – “công chúa, tiểu thư”

Sophie – “sự thông thái”

Amanda – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”

Beatrix – “hạnh phúc, được ban phước”

Hele – “mặt trời, người tỏa sáng”

Hilary – “vui vẻ”

Irene – “hòa bình”

Gwen – “được ban phước”

Serena – “tĩnh lặng, thanh bình”

Victoria – “chiến thắng”

Vivian – “hoạt bát”

Ariel – Chúa

Dorothy – “món quà của Chúa”

Elizabeth – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”

Emmanuel – “Chúa luôn ở bên ta”

Jesse – “món quà của Yah”

Azure – “bầu trời xanh”

Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”

Jasmine – “hoa nhài”

Layla – “màn đêm”

Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”

Stella – “vì sao, tinh tú”

Sterling – “ngôi sao nhỏ”

Daisy – “hoa cúc dại”

Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”

Lily – “hoa huệ tây”

Rosa – “đóa hồng”;

Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;

Selena – “mặt trăng, nguyệt”

Violet – “hoa violet”

Diamond – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

Jade – “đá ngọc bích”,

Kiera – “cô gái tóc đen”

Gemma – “ngọc quý”;

Melanie – “đen”

Margaret – “ngọc trai”;

Pearl – “ngọc trai”;

Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”

Scarlet – “đỏ tươi”

Sienna – “đỏ”

Abigail – “niềm vui của cha”

Aria – “bài ca, giai điệu”

Emma – “toàn thể”, “vũ trụ”

Erza – “giúp đỡ”

Fay – “tiên, nàng tiên”

Lông Chim Xoăn Tít

Vay Vay Hẳn Xin Xin Hẳn

Hắc Lào Mông Chi Chít

Đang Ị Lăn Ra Ngủ

Xăm Thủng Kêu Van Hỏng

Ôm Phản Lao Ra Biển

Say Xỉn Xông Dzô Hãm

Cu Dẻo Thôi Xong Hẳn

Cai Hẳn Thôi Không Đẻ

Xà Lỏn Luôn Luôn Lỏng

Ngồi Xổm To Hơn Hẳn

Teo hẳn mông bên phải

Xà lỏn dây thun giãn

Hàn Cuốc Hàn Xẻng: (Korea)

Chim Đang Sun

Chim Sun Sun

Chim Sưng U

Chim Can Cook

Choi Suk Ku

Nâng Su Chieng

Kim Đâm Chim

Pắt Song Híp

Chơi Xong Dông

Soi Giun Kim

Hiếp xong dông

Eo Chang Hy (y chang heo)

9 củ cà rốt

Thiên sứ già

Thượng đế chết rồi

Hoa quả sơn

Ngụy Khánh kinh

Tiêu thập nhất lang…

Tìm bạn trên mạng

Bán máu trên mạng

Thịt thủ lợn

Đang tắm mất nước

Chỉ yêu một lần trong đời

Chỉ yêu người lạ

Đợi anh khô nước mắt

Hương bay kiếm múa

Cà phê trong suốt

Sói không ăn thịt

Đườngđời Đưađẩy Đi ĐủĐường

Chúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười Nhưnglệđổvàotim

Tên đẹp thật

Họ Và Tên

Hạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành Hônghamhốhúchùnghục

Linh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợm

Ngân Ngây Ngô

Củ Chuối Vô Tình

Đơ như nitơ

Kẹo cực đắng

ChảBiếtTênNàoChoĐẹp

gétnhữngthằngthíchđặtênnickdàidằngdặc

Đọclàmgìcógmàđọc

NgâyThơ Trongsáng dễtinngười

Thủy Thoi Thóp

Nhinh Nhô Nhí

7 love ( thất tình)

muốncáitêndài nghĩmãimàkhôngbiết cáinàohayvàýnghĩa

Em bị ế

Tham ăn tục uống

cầy con lon ton

Lò Thị Mẹt

Teo Hẳn Mông Bên Phải

Cai Hẳn Thôi Không Đẻ

Lòng Non Ngon Hơn Lòng Già

Lần Thị Lượt

Đang Bóc Lan

Vừa Chặt que

Đang Chấm Diêm

Cô Bốc xô

Phạm Chị Chắt

Lê Ổng Viên

Văn Cô Thêm

Tên Facebook Hay, Ý Nghĩa, Độc Đáo, Hài Hước, Buồn, Bựa, Dễ Thương – Cách Đặt Đổi Tên Facebook Tiếng Anh

Tổng hợp tên facebook hay, ý nghĩa, độc đáo, hài hước, buồn, bựa, dễ thương…

Đườngđời Đưađẩy Đi ĐủĐườngR Rực RỡChúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười NhưnglệđổvàotimTên đẹp thậtHọ Và TênHạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành HônghamhốhúchùnghụcLinh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợmNgân Ngây NgôChạmbóngtinhtế Quangườikỹthuật Dứtđiểmlạnhlùng BóngbayrangoàiCó những cái tên fb hơi là lạ như:9 củ cà rốtThiên sứ giàThượng đế chết rồiHoa quả sơnNgụy Khánh kinhTiêu thập nhất lang…Tìm bạn trên mạngBán máu trên mạngThịt thủ lợnĐang tắm mất nướcChỉ yêu một lần trong đờiChỉ yêu người lạĐợi anh khô nước mắtHương bay kiếm múaCà phê trong suốtSói không ăn thịtĐườngđời Đưađẩy Đi ĐủĐườngChúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười NhưnglệđổvàotimTên đẹp thậtHọ Và TênHạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành HônghamhốhúchùnghụcLinh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợmNgân Ngây NgôCủ Chuối Vô TìnhĐơ như nitơKẹo cực đắngChảBiếtTênNàoChoĐẹpgétnhữngthằngthíchđặtênnickdàidằngdặcĐọclàmgìcógmàđọcNgâyThơ Trongsáng dễtinngườiThủy Thoi ThópNhinh Nhô Nhí7 love ( thất tình)muốncáitêndài nghĩmãimàkhôngbiết cáinàohayvàýnghĩaEm bị ếTham ăn tục uốngcầy con lon tonLò Thị MẹtTeo Hẳn Mông Bên PhảiCai Hẳn Thôi Không ĐẻLòng Non Ngon Hơn Lòng GiàLần Thị LượtĐang Bóc LanVừa Chặt queĐang Chấm DiêmCô Bốc xôPhạm Chị ChắtLê Ổng ViênVăn Cô ThêmTên fb Đại biểu người dân tộc hayLò Văn TônCú Có ĐeoLừa Song PhắnTòng Văn TánhLửa Không CháyLượn Cho NhanhLòng Không ThốiTôn Không RỉTên facebôk tiếng Lào hay, độc đáo, hài hướcLông Chim Xoăn TítVay Vay Hẳn Xin Xin HẳnHắc Lào Mông Chi ChítĐang Ị Lăn Ra NgủXăm Thủng Kêu Van HỏngÔm Phản Lao Ra BiểnSay Xỉn Xông Dzô HãmCu Dẻo Thôi Xong HẳnCai Hẳn Thôi Không ĐẻXà Lỏn Luôn Luôn LỏngNgồi Xổm To Hơn HẳnTeo hẳn mông bên phảiXà lỏn dây thun giãnHàn Cuốc Hàn Xẻng: (Korea)Chim Đang SunChim Sun SunChim Sưng UChim Can CookChoi Suk KuNâng Su ChiengKim Đâm ChimPắt Song HípChơi Xong DôngSoi Giun KimHiếp xong dôngEo Chang Hy (y chang heo)Nhật Bản:XaKuTaraTaChoKuRaCutataxoaTên facebok tiếng Liên Xô hài hước

CuNhétXốpCuDơNhétxốpNicolai NhaiQuaiDepIvan CuToNhuPhichTraiCopXờTiMooc Cu Ra ĐốpIvan Xach Xô VôiXuyên Phát Nát Đe

Tên fb tiếng Ucraina bựaXuyên Phát Nát ĐeNâng Cu Lên CôKukelopLo Nhet CuLôi Cu Ra ĐốpTên facebook tiếng Trung Quốc – Cách đặt đổi tên facebookBành Tử CungĐại Cường DươngTên fb Pháp bựaCuNhétXMooc Cu Ra ĐốpIvan Xach Xô VôiRờMông MuTêMecci BốCuMôngToĐítCũngToPhăngPhăngXiLipFecnando CutoTên fb Mông Cổ cực đểuGiao Hợp Phát MộtCấp Tốc Thoát NướcLạc Mốc Hột LépTên fb Thái Lan hài hướcKi a Ti SuckSu Va Đu MôngTên facebook Apganixtan:ÔiSaoMà ChimTaĐen (Osama Binladen)Những cái tên facebook tiếng Anh trên mạng đã có các nhận xét sau:Tên Ruby: Chỉ những người phụ nữ giỏi giang đầy tự tin.Tên Vincent: thường chỉ những quan chức cấp cao.Tên Larry: chỉ người da đen kịt.Tên Jennifer: thường chỉ kẻ miệng mồm xấu xa.Tên Jack : xem ra đều rất thật thà.Tên Dick: chỉ người buồn tẻ và rất háo sắc.Tên Irene: thường chỉ người đẹp.Tên Claire: chỉ người phụ nữ ngọt ngào.Tên Robert : chỉ người hói(thường phải đề phòng)Tên Kenny: thường chỉ kẻ nghich ngợm.Tên Scotl: Ngây thơ, lãng mạn.Tên Catherine: thường chỉ người to béo.Tên Anita: thường chỉ người mắt nhỏ mũi nhỏ.Tên Terry: chỉ người hơi tự cao.Tên Ivy: thường chỉ kẻ hay đánh người.Tên Rita: luôn cho mình là đúngTên Jackson: thường chỉ kẻ luôn cho mình là đúng.Tên Eric: Chỉ người quá tự tin.Tên Simon: chỉ người hơi kiêu ngạoTên James: chỉ kẻ hơi tự cao.Tên Sam: chỉ chàng trai vui tính.Tên Hank: chỉ những người ôn hòa, đa nghi.Tên Sarah: chỉ kẻ ngốc nghếchTên Kevin: chỉ kẻ ngang ngượcTên Angel: chỉ người nữ bé nhỏ có chút hấp dẫnTên Golden: chỉ người thích uống rượu.Tên Jimmy: chỉ người thấp béo.Tên Docata: thường chỉ người tự yêu mình.Tên Tom: chỉ người quê mùa.Tên Jason: chỉ có chút tà khíTên Paul: chỉ kẻ đồng tính luyến ái, hoặc giàu cóTên Gary: chỉ người thiếu năng lực trí tuệTên Michael: Thường chỉ kẻ tự phụ, có chút ngốc nghếchTên Jessica: thường chỉ người thông minh biết ăn nóiTên Vivian: thường chỉ kẻ hay làm địu(Nam)Tên Vivien: thường chỉ kẻ hay làm địu(Nữ)Những cái tên facebook tiếng Nhật Bản hay và ý nghĩa (có cả giải thích)Aki : mùa thuAkira: thông minhAman (Inđô): an toàn và bảo mậtAmida: vị Phật của ánh sáng tinh khiếtAran (Thai): cánh rừngBotan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6Chiko: như mũi tênChin (HQ): người vĩ đạiDian/Dyan (Inđô): ngọn nếnDosu : tàn khốcEbisu: thần may mắnGaruda (Inđô): người đưa tin của TrờiGi (HQ): người dũng cảmGoro: vị trí thứ năm, con trai thứ nămHaro: con của lợn rừngHasu: hoa senHatake : nông điềnHo (HQ): tốt bụngHotei: thần hội hèHigo: cây dương liễuHyuga : Nhật hướngIsora: vị thần của bãi biển và miền duyên hảiJiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhìKakashi : 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúaKalong: con dơiKama (Thái): hoàng kimKané/Kahnay/Kin: hoàng kimKazuo: thanh bìnhKongo: kim cươngKenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhìKuma: con gấuKumo: con nhệnKosho: vị thần của màu đỏKaiten : hồi thiênKamé: kim quiKami: thiên đàng, thuộc về thiên đàngKano: vị thần của nướcKanji: thiếc (kim loại)Ken: làn nước trong vắtKiba : răng , nanhKIDO : nhóc quỷKisame : cá mậpKiyoshi: người trầm tínhKinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.Itachi : con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )Maito : cực kì mạnh mẽManzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ baMaru : hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.Michi : đường phốMichio: mạnh mẽMochi: trăng rằmNaga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoạiNeji : xoay trònNiran (Thái): vĩnh cửuOrochi : rắn khổng lồRaiden: thần sấm chớpRinjin: thần biểnRingo: quả táoRuri: ngọc bíchSantoso (Inđô): thanh bình, an lànhSam (HQ): thành tựuSan (HQ): ngọn núiSasuke: trợ táSeido: đồng thau (kim loại)Shika: hươuShima: người dân đảoShiro: vị trí thứ tưTadashi: người hầu cận trung thànhTaijutsu : thái cựcTaka: con diều hâuTani: đến từ thung lũngTaro: cháu đích tônTatsu: con rồngTen: bầu trờiTengu : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )Tomi: màu đỏToshiro: thông minhToru: biểnUchiha : quạt giấyUyeda: đến từ cánh đồng lúaUzumaki : vòng xoáyVirode (Thái): ánh sángWashi: chim ưngYong (HQ): người dũng cảmYuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng ngheZinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhìZen: một giáo phái của Phật giáo Tên nữ:Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêuAkako: màu đỏAki: mùa thuAkiko: ánh sángAkina: hoa mùa xuânAmaya: mưa đêmAniko/Aneko: người chị lớnAzami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gaiAyame: giống như hoa irit, hoa của cung GeminiBato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại NhậtCho: com bướmCho (HQ): xinh đẹpGen: nguồn gốcGin: vàng bạcGwatan: nữ thần Mặt TrăngIno : heo rừngHama: đứa con của bờ biểnHasuko: đứa con của hoa senHanako: đứa con của hoaHaru: mùa xuânHaruko: mùa xuânHaruno: cảnh xuânHatsu: đứa con đầu lòngHidé: xuất sắc, thành côngHiroko: hào phóngHoshi: ngôi saoIchiko: thầy bóiIku: bổ dưỡngInari: vị nữ thần lúaIshi: hòn đáIzanami: người có lòng hiếu kháchJin: người hiền lành lịch sựKagami: chiếc gươngKami: nữ thầnKameko/Kame: con rùaKané: đồng thau (kim loại)Kazu: đầu tiênKazuko: đứa con đầu lòngKeiko: đáng yêuKimiko/Kimi: tuyệt trầnKiyoko: trong sáng, giống như gươngKoko/Tazu: con còKuri: hạt dẻKyon (HQ): trong sángKurenai : đỏ thẫmKyubi : hồ ly chín đuôiLawan (Thái): đẹpMariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạoManyura (Inđô): con côngMachiko: người may mắnMaeko: thành thật và vui tươiMayoree (Thái): đẹpMasa: chân thành, thẳng thắnMeiko: chồi nụMika: trăng mớiMineko: con của núiMisao: trung thành, chung thủyMomo: trái đào tiênMoriko: con của rừngMiya: ngôi đềnMochi: trăng rằmMurasaki: hoa oải hương (lavender)Nami/Namiko: sóng biểnNara: cây sồiNareda: người đưa tin của TrờiNo : hoang vuNori/Noriko: học thuyếtNyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàngOhara: cánh đồngPhailin (Thái): đá sapphireRan: hoa súngRuri: ngọc bíchRyo: con rồngSayo/Saio: sinh ra vào ban đêmShika: con hươuShina: trung thành và đoan chínhShizu: yên bình và an lànhSuki: đáng yêuSumi: tinh chấtSumalee (Thái): đóa hoa đẹpSugi: cây tuyết tùngSuzuko: sinh ra trong mùa thuShino : lá trúcTakara: kho báuTaki: thác nướcTamiko: con của mọi ngườiTama: ngọc, châu báuTani: đến từ thung lũngTatsu: con rồngToku: đạo đức, đoan chínhTomi: giàu cóTora: con hổUmeko: con của mùa mận chínUmi : biểnYasu: thanh bìnhYoko: tốt, đẹpYon (HQ): hoa senYuri/Yuriko: hoa huệ tâyYori: đáng tin cậyYuuki : hoàng hôn

Tổng hợp tên facebook tiếng anh hay độc đáo cho các bạn nữ:

Alexandra – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”Edith – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”Hilda – “chiến trường”Louisa – “chiến binh nổi tiếng”Matilda – “sự kiên cường trên chiến trường”Bridget – “sức mạnh, người nắm quyền lực”Andrea – “mạnh mẽ, kiên cường”Valerie – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”

Adelaide – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”Alice – “người phụ nữ cao quý”Bertha – “thông thái, nổi tiếng”Clara – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”Freya – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)Gloria – “vinh quang”Martha – “quý cô, tiểu thư”Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”Regina – “nữ hoàng”Sarah – “công chúa, tiểu thư”Sophie – “sự thông thái”

Amanda – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”Beatrix – “hạnh phúc, được ban phước”Hele – “mặt trời, người tỏa sáng”Hilary – “vui vẻ”Irene – “hòa bình”Gwen – “được ban phước”Serena – “tĩnh lặng, thanh bình”Victoria – “chiến thắng”Vivian – “hoạt bát”

Ariel – ChúaDorothy – “món quà của Chúa”Elizabeth – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”Emmanuel – “Chúa luôn ở bên ta”Jesse – “món quà của Yah”

Azure – “bầu trời xanh”Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”Jasmine – “hoa nhài”Layla – “màn đêm”Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”Stella – “vì sao, tinh tú”Sterling – “ngôi sao nhỏ”Daisy – “hoa cúc dại”Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”Lily – “hoa huệ tây”Rosa – “đóa hồng”;Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;Selena – “mặt trăng, nguyệt”Violet – “hoa violet”

Diamond – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)Jade – “đá ngọc bích”,Kiera – “cô gái tóc đen”Gemma – “ngọc quý”;Melanie – “đen”Margaret – “ngọc trai”;Pearl – “ngọc trai”;Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”Scarlet – “đỏ tươi”Sienna – “đỏ”

Abigail – “niềm vui của cha”Aria – “bài ca, giai điệu”Emma – “toàn thể”, “vũ trụ”Erza – “giúp đỡ”Fay – “tiên, nàng tiên”Laura – “vòng nguyệt quế” (biểu tượng của chiến thằng)Zoey – “sự sống, cuộc sống”

Tổng hợp tên facebook tiếng anh hay độc đẹp cho các bạn nam:

Alfred – Alfred – “lời khuyên thông thái”Hugh – Hugh – “trái tim, khối óc”Oscar – Oscar – “người bạn hòa nhã”Ruth – Ruth – “người bạn, người đồng hành”Solomon – Solomon – “hòa bình”,Wilfred – Wilfred – “ý chí, mong muốn”

Blake – Blake – “đen” hoặc “trắng”Peter – Peter – “đá”Rufus – Rufus – “tóc đỏ”

Douglas – “dòng sông / suối đen”;Dylan – “biển cả”,Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”Samson – “đứa con của mặt trời”

Alan – Alan – “sự hòa hợp”Asher – Asher – “người được ban phước”Benedict – Benedict – “được ban phước”Darius – Darius – “người sở hữu sự giàu có”David – David – “người yêu dấu”Felix – Felix – “hạnh phúc, may mắn”Edgar – Edgar – “giàu có, thịnh vượng”Edric – Edric – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)Edward – Edward – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)Kenneth – Kenneth – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)Paul – Paul – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”Victor – Victor – “chiến thắng”

Albert – Albert – “cao quý, sáng dạ”Donald – Donald – “người trị vì thế giới”Frederick – Frederick – “người trị vì hòa bình”Eric – Eric – “vị vua muôn đời”Henry – Henry – “người cai trị đất nước”Harry – Harry – “người cai trị đất nước”Maximus – Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”Raymond – Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”Robert – Robert – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)Roy – Roy – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)Stephen – Stephen – “vương miện”Titus – Titus – “danh giá”

Andrew/Andrew/ – “hùng dũng, mạnh mẽ”Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”Arnold/Arnold/ – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)Brian/Brian/ – “sức mạnh, quyền lực”Chad/Chad/ – “chiến trường, chiến binh”Drake/Drake/ – “rồng”Harold/Harold/ – “quân đội, tướng quân, người cai trị”Harvey/Harvey/ – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)Leon/Leo/ – “chú sư tử”Leonard/Leonard/ – “chú sư tử dũng mãnh”Louis/Louis/ – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh MarsRichard/Richard/ – “sự dũng mãnh”Ryder/Rider/ – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”Charles/Charles/ – “quân đội, chiến binh”Vincent/Vincent/ – “chinh phục”Walter/Walter/ – “người chỉ huy quân đội”William/William/ – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

Cách đặt đổi tên facebook:

Cách 1: Đổi tên bằng cách chuyển ngôn ngữ sang tiếng Anh:Bước 1: Các bạn đăng nhập tài khoản Facebook của mình và tìm tới mục Cài đặt ở góc trên bên phải

Bước 2: Các bạn hãy thay đổi ngôn ngữ sang tiếng Anh (English)

Các bạn hãy điền vào các ô First, Middle, Last như hình bên dưới

Bây giờ, các bạn log out và đăng nhập trở lại là có thể sử dụng tên mới rồi đấy

Tên Facebook Hay Nhất, Ý Nghĩa, Độc Đáo, Hài Hước, Tâm Trạng

Tên Facebook hài, bá đạo

Ivan Xach Xô Vôi

RờMông MuTê

Mecci BốCu

MôngToĐítCũngTo

PhăngPhăngXiLip

Fecnando Cuto

Lông Chim Xoăn Tít

Vay Vay Hẳn Xin Xin Hẳn

Hắc Lào Mông Chi Chít

Đang Ị Lăn Ra Ngủ

Xăm Thủng Kêu Van Hỏng

Ôm Phản Lao Ra Biển

Say Xỉn Xông Dzô Hãm

Cu Dẻo Thôi Xong Hẳn

Cai Hẳn Thôi Không Đẻ

Xà Lỏn Luôn Luôn Lỏng

Ngồi Xổm To Hơn Hẳn

Teo hẳn mông bên phải

Xà lỏn dây thun giãn

Chim Đang Sun

Chim Sun Sun

Chim Sưng U

Chim Can Cook

Choi Suk Ku

Nâng Su Chieng

Kim Đâm Chim

Pắt Song Híp

Chơi Xong Dông

Soi Giun Kim

Hiếp xong dông

Eo Chang Hy (y chang heo)

Tên Facebook buồn, ý nghĩa, tên nick Facebook buồn

Không Tồn Tại

Phận Con Gái

Chờ Trong Vô Vọng

Thung lũng đau thương

Âm Thầm Bên Anh

Hoa Cô Độc

Sầu Vô Lệ

Sầu Thiên Thu

Nỗi Buồn Không Tên

Mít Ướt

Giọt Lệ Sầu

Giọt Lệ Tình Chung

Giọt Lệ Đài Trang

Góc khuất

Hố Đen Sâu Thẳm

Bong Bóng Xà Phòng

Buồn cũng phải cố

Buồn Thì Sao

Em Không Biết Khóc

Cơn mưa ngang qua

Sâu muôn ngả

Đường không lối

Con lật đật

Mưa bong bóng

Gai xương rồng

Nụ Cười Không Vui

Lệ Cay Hàng Mi

Bibi Buồn

Nước mắt buồn

Lệ nhạt phai

Tên Facebook buồn về tình yêu

Lệ Sầu

Trách Ai Vô Tình

Người Vô Danh

Bờ Vai Nhỏ

Tình Lạnh Giá

Nỗi Buồn Không Tên

Quá Khứ U Sầu

Ánh Sao Đêm

Sầu tím thiệp hồng

Tình nghèo có nhau

Yêu anh Em cũng biết đau

Người không hình bóng

Hờn trách con đò

Gạt đi nước mắt

Giận Anh

Giọt nước mắt muộn màng

Khóc một dòng sông

Khoảng lặng trong tim

Dòng đời rơi lệ

Ký Ức Buồn

Lặng Nhìn

Mưa Đêm

Nụ Cười Nhạt Nhòa

Cay đắng Cuộc đời

Thân Tồn Tâm Diệt

Ý thức Yên Diệt

Vô Địch Tịch Mịch

Lang Quân Buồn

Âm Thầm Bên Em

Lãng tử cô đơn

Nơi đâu tìm thấy em

Sầu thâm niên

Mưa Lang Thang

Dĩ Vãng

Mảnh đời dang dở

Cậu Buồn Vì Ai

Hạnh Phúc Thoáng Qua

Biển Máu

Nhếch Môi Cười Đời

Tình đơn phương

Bước Đường Cùng

Tình xưa nghĩa cũ

Động Không Đáy

Cô Độc Mình Tôi

Dòng Đời Cay Đắng

Tên Facebook siêu dài

Têndàidằngdặc đọcxongđừngsặc chỉthíchlairai mặcbạnlàai khôngrảnhđâumà

Tênmìnhngắnlắm nhưngđểgiảithích thànhranómới dàinhưthếnày

Đườngđời Đưađẩy Đi ĐủĐường

Chúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười Nhưnglệđổvàotim

Hạnhhớnhởhiềnhậu Híhửnghămhở Hìhụihọchành Hônghamhốhúchùnghục

Ghétnhữngthằng Thíchđặtênnick Dàidằngdặc

Muốncáitêndài nghĩmãimàkhôngbiết cáinàohayvàýnghĩa

Thíchănớt Yêuvịcay Ghétnặnmụn (Tâmhồn Ănuống Vôbờbến)

Anhnằmsấp Đơngiảnvừabịvấp Khôngphảibịvấp

Datrắngmặtxinh Thânhìnhcựcchuẩn Nhưnghơingusuẩn TêmìnhlàTuấn

Nhansắccóhạn Thủđoạnkhônglường

Tớghétnhữngđứa Cótêndài Nhưthếnày

Muốnđổitênchodàira Màkhôngnghĩracáitênnào Chonóhayvàýnghĩa (Taisaolaikhongdoiduoc)

Đauđầuvìnhàkogiàu Mệtmỏivìhọcmãikogiỏi Buồnphiềnvìnhiềutiềntiêukohết Ngangtráivìquáđẹptrai

Emrấthiền Nhưngđụngđến Thìrấtphiền Cóthểbịđiên

Ởnhà EmlàMít LàNa (Khilênphếtbúc Emlà HàPhương)

Rấtxinh Nhưngcuốituần Vẫnxemphim Mộtmình

Quỳnhquằnquoại ko Dùngđiệnthoại

Chánơilàchán Buồnơilàbuồn Nảnơilànản

Lò Thị Vi Sóng (Bướng Là Nướng Chết)

Conmèogià Đixega Mămthịtgà Cườihaha

Cácbạnđangđượcgiaolưu Vớimộtthầntượng Tuổiteen

TớlàDung Rấthaynóilungtung Vàthíchănbúnbung

Thưthánhthiện Thậtthàthôngthái Thânthiệnthiênthần (Nick name Hệtnhư Tínhcách)

Cứtưởngemhiền Thậtraem Hiềnlắm (Hiềnlắm Nênđừng Đụngtớiem)

Ngườitađầnđần Thìtuiđiềmđạm Ngườitanhumì Thìtôinổiloạn

Đặttênthậtdài Đểngồitựkỷ Nhìnđỡtrốngtrải

Sóngnướcmênhmông Emđitông Lộncổxuốngsông

Tên Facebook ngắn mà độc

Cún

Gấu

Thỏ

Heo

Cơm

Nện

Xoạc

Lép

Độc

Cốc

Bát

Chén

Ly

Long

Nam

Xoắn

Xoăn

Khóa

Chuột

Cách đổi tên Facebook 1 chữ nhanh nhất

Tên facebook ngắn mà độc tiếng Anh

Ruby

Vincent

Larry

Jennifer

Jack

Dick

Irene

Claire

Robert

Kenny

Scotl

Catherine

Anita

Terry

Ivy

Rita

Jackson

Eric

Simon

James

Sam

Hank

Sarah

Kevin

Angel

Golden

Jimmy

Docata

Tom

Jason

Paul

Gary

Michael

Jesscica

Vivian

Tên Facebook tiếng Anh hay và được dùng nhiều

Eric: Chỉ người quá tự tin.

Simon: chỉ người hơi kiêu ngạo

James: chỉ kẻ hơi tự cao.

Sam: chỉ chàng trai vui tính.

Hank: chỉ những người ôn hòa, đa nghi.

Sarah: chỉ kẻ ngốc nghếch

Kevin: chỉ kẻ ngang ngược

Angel: chỉ người nữ bé nhỏ có chút hấp dẫn

Golden: chỉ người thích uống rượu.

Jimmy: chỉ người thấp béo.

Docata: thường chỉ người tự yêu mình.

Tom: chỉ người quê mùa.

Jason: chỉ có chút tà khí

Paul: chỉ kẻ đồng tính luyến ái, hoặc giàu có

Gary: chỉ người thiếu năng lực trí tuệ

Tên Facebook tiếng Anh hay cho các bạn Nữ

Tên Facebok tiếng Anh hay cho các bạn Nam

Tên Facebook với ý nghĩa may mắn, giàu sang, cao quý

Tên Facebook với ý nghĩa mạnh mẽ

Tên Facebook gắn với tính cách, tình cảm con người

Tên Facebook với ý nghĩa xinh đẹp quyến rũ

Tên Facebook gắn với thiên nhiên

Tên Facebook với ý nghĩa thiên đường, sự vĩnh cửu

Tên Facebook với ý nghĩa sự tin tưởng, hy vọng

Ngoài ra, sẽ có đôi lúc bạn cảm thấy chán hoặc lo lắng trước tình trạng đánh cắp thông tin sau vụ rò rỉ thông tin dữ liệu hơn 50 triệu tài khoản Facebook vừa rồi thì hãy cân nhắc cách xóa nick Facebook để tạm thời hoặc dừng luôn mạng xã hội này nếu muốn.

210+ Tên Facebook Hay Ý Nghĩa, Độc Đáo Hài Hước Cho Nam &Amp; Nữ

Tên facebook dựa theo âm tiết trong phim kiếm hiệp

Đông Phương Bất Bại

Gái Ngon Thường Nhật

Giang Hồ Phiêu Lãng

Khí Phách Anh Hùng

Lãng Tử Đa Tình

Tiểu Ngư Nhân

Thích Nữ Nhân

Khoái Nam Nhân

Hoa Vô Khuýêt

Tiểu Thập Nhất Lang

Phong Lưu Đa Tình

Băng Nhi

Đồ Tô Bách Lý

Băng Băng

Thần Tiên Tỉ Tỉ

Bội Bội

Độc Cô Cầu Bại

Độc Bá Thiên Hạ

Vương Mẫu Nương Nương

Phong Thần

Tên facebook hay sử dụng bằng tiếng Anh

Việc áp dụng tên facebook bằng tiếng Anh khá hiệu quả và tạo nên sự khác biệt trong cách đặt tên cho trang fb của mình. Cũng giống như cách đặt tên zalo hay cũng phải có sự kết hợp tên tiếng anh để tạo nên âm tiết, và cách nhìn tên ấn tượng hơn.

Alice: sự xinh đẹp

Anna: sự cao thượng

Jane: tình yêu cao cả

Joan: nét dịu dàng

Charles: đại trượng phu

John: món qùa được ban tặng bởi thượng đế

Dorothy: món quà quý báu

Julia: vẻ mặt thanh tao

Emily: sự siêng năng

Mark: con của vị thần biển

Elizabeth: con người hiến dâng cho vị thần biển

Mary: ngôi sao trên biển xanh

Frank: sự tự do

Michael: sứ gỉa của thường đế tối cao

Henry: kẻ cai trị

Paul: tinh xảo

Helen: ánh sáng chói loị

Richard: con người dũng cảm

Karl: thân yêu

Robert: ngọn lửa thắp sáng

Lily: bông hoa bách hợp

Sarah: cô công chúa

James: thần linh phù hộ

Jack: sự mạnh mẽ

Susanna: tinh khôi

Victor: người chiến thắng

Tên facebook có ý nghĩa hài hước và vui tai

Không ít các bạn trẻ muốn sử dụng những cái tên hài hước và vui tươi để thể hiện trên trang Facebook cá nhân của mình. Nắm bắt được điều này ThuThuatMayTinh cũng đã kịp thời tổng hợp những biệt danh vui vẻ dành riêng cho bạn cá tính.

Lòng Non Ngọt Hơn Lòng Già

Cai Hẳn Không Chửa Nữa

Lần Thị Lượt

Đang Bóc Lan

Chặt Que Cho Nhanh

Cô Bốc Xô

Chơi Xong Dông

Phạm Thị Chắt

Chỉ Thêm Không Bớt

Lê Văn Điên

Nguyễn Văn Khùng

Kệ Bà Anh Ấy Đi Em

La Hét Trong Toa Lét

Anh Ơi Mẹ Nhìn

Nghèo Như Con Mèo

Buồn Như Con Chuồn Chuồn

Ngu Như Cái Lu

Óng Mượt Như Sư

Anh Đây Rất Ngu Và Không Sợ Chết

Quả Chuối Đang 9

Vợ Chú Thì Để Anh Lo

Xà Lỏn Luôn Luôn Lỏng

Lừa Xong Phắn

Xăm Thủng Kiu Van Hỏng

FA Là Anh

Say Xỉn Lăn Ra Ngủ

Ôm Phản Lao Ra Biển

Like A Boss

Người Dùng Facebook

Ngồi Xổm Cao Hơn Hẳn

Người Này Đã Mất

Lửa Không Cháy

Nick Đang Khoá

Lòng Không Thối

Em Đang Ế

Tôn Không Rỉ

Linh Thả Thính

Con Trai Thần Lửa

Trà Chanh Chém Gió

Thích Đủ Thứ

Tên facebook hay bằng tiếng Anh dành cho nam

Thời gian gần đây việc sử dụng tên bằng các ngôn ngữ trên thế giới đang là trào lưu và không còn xa lạ với các bạn trẻ nữa. Một trong những số đó tiếng Anh chính là loại ngôn ngữ thông dụng và được dùng nhiều nhất trên các trang mạng xã hội.

Alfred: lời khuyên thông thái nhất

Hugh: trái tim/ khối óc

Oscar: người bạn ôn hoà

Ruth: người bạn thân/ bạn đồng hành

Solomon: ý nghĩa hoà bình thế giới

Wilfred: ý chí cao/ sự mong muốn

Blake: đen hay trắng ( tuỳ suy nghĩ của bạn hay người xem ^^)

Peter: viên đá

Rufus: mái tóc đỏ

Douglas: dòng sông/ dòng suối có màu đen

Dylan: biển lớn

Neil: mây/ nhà vô địch/ lòng nhiệt huyết

Samson: đứa con của vị thần mặt trời

Alan: sự hoà hợp/ kết hợp

Asher: người được ban phước lành

Benedict: người được ban phước

Darius: người đang sở hữu sự giàu có và phồn thịnh

David: người dấu yêu

Felix: niềm hạnh phúc và sự may mắn

Edgar: sự giàu có/ sự thịnh vượng

Edric: người cai trị gia sản

Edward: người trông coi của cải

Kenneth: đẹp trai và mãnh liệt

Paul: người bé nhỏ/ sự nhúng nhường

Victor: chiến thắng

Albert: niềm cao quý/ sáng giá

Donal: người cai trị thế giới

Frederick: người trị vì hoà bình

Eric: vị vua của thời gian là mãi mãi

Henry: người trị vì đất nước

Harry: người cai trị quốc gia

Maximus: điều tuyệt vời nhất/ sự vĩ đại nhất

Raymond: người có những quyết định đúng đắn và vô cùng tuyệt vời

Robert: người thông minh nhất

Roy: vị vua

Stephen: chiếc vương miện

Titus: danh giá

Andrew: hùng dũng/ mạnh mẽ

Roy: vua chúa

Alexander: người trấn giữ

Arnold: người cai quản chim đại bàng

Brian: sức mạnh và quyền lực

Chad: chiến trường/ chiến binh

Drake: rồng

Harold: quân đội/ tướng quân/ người cai trị

Harold: chiến binh kiệt xuất

Leon: chú sư tử

Leonard: chú sư tử mạnh mẽ

Louis: chiến binh anh hùng

Marcus: thần chiến tranh

Richard: sự dũng cảm

Ryder: chiến binh cưỡi ngựa/ người đưa tin

Charles: quân đội/ chiến binh

Charles: quân đội/ chiến binh

Vincent: chinh phục

Walter: người chỉ huy của quân đội

William: mong muốn được bảo vệ

Tên facebook bằng tiếng Anh hay dành cho nữ

Alexandra: người trấn giữ/ người bảo vệ

Edith: chiến trường

Louisa: chiến binh nổi tiếng về sự mạnh mẽ

Matilda: sự gan dạ trên chiến trận

Bridget: sức mạnh/ người nắm giữ quyền lực

Andrea: sự mạnh mẽ/ kiên cường

Valerie: người phụ nữ có nguồn gốc cao quý

Alice: ngừơi phụ nữ sang trọng

Bertha: sự thông thái/ nổi tiếng

Clara: người thông minh/ sáng dạ/ trong trắng/ tinh khiết

Freya: nàng tiểu thư

Gloria: vinh quang

Martha: quý cô xinh đẹp

Phoebe: sự sáng dạ/ toả sáng/ tinh khiết

Regina: nữ hoàng

Sarah: công chúa/ tiểu thư

Sophie: sự thông thái

Amanda: điều đáng được yêu thương/ trân trọng

Beatrix: hạnh phúc đã được ban phước lành

Hele: mặt trời/ ánh hào quang toả sáng

Hilary: sự vui vẻ

Irene: hoà bình

Gwen: được ban ơn lành

Serena: sự yên tĩnh/ thanh bình

Victoria: chiến thắng

Vivian: sự năng động/ hoạt bát

Ariel: Chúa

Dorothy: món qùa của Thiên Chúa ban tặng

Elizabeth: lời thề của Thiên Chúa/ tên của một vị nữ hoàng

Emmanuel: Thiên Chúa ở cùng chúng ta

Jesse: quà tặng của Yah

Azure: bầu trời trong xanh

Esther: ngôi sao trên trời cao

Iris: bông hoa có tên Iris/ cầu vồng

Jasmine: bông hoa nhài

Layla: bóng đêm huyền bí

Roxana: ánh sáng/ bình minh

Stella: ngôi sao/ tinh tú trên bầu trời

Sterling: ngôi sao bé nhỏ

Daisy: bông hoa cúc dại

Flora: hoa/ bông hoa

Lily: bông hoa huệ tây

Rosa: đoá hoa hồng

Rosabella: đoá hoa hồng xinh đẹp

Selena: mặt trăng, nhật nguyệt

Violet: hoa violet

Diamond: viên kim cương

Jade: viên đá xanh ngọc bích

Kiera: cô gái có mái tóc màu đen

Gemma: viên ngọc quý

Melanie: màu đen

Margaret/ Pearl: ngọc trai

Ruby: viên ngọc màu đỏ

Scarlet: màu đỏ tươi

Sienna: màu đỏ

Abigail: niềm vui của bố

Aria: bài ca/ giai điệu/ âm nhạc

Emma: vũ trụ/ toàn thể

Eraza: sự giúp đỡ

Fay: cô tiên

Laura: chiếc vòng nguyệt quế ( dành cho người chiến thắng)

Zoey: sự sống/ cuộc sống

Những cụm từ bằng tiếng Anh có thể dùng để đặt tên cho facebook

Where there is love there is life: ở đâu có tình yêu thì nơi đó sẽ có sự sống

Love conquers all: tình yêu sẽ chiến thắng mọi thứ

True love stories never have endings: những câu chuyện về tình yêu chân thành

You are my heart, my life, my entire existence: em chính là tình yêu của tôi, cuộc đời của tôi và là toàn bộ sự tồn tại của tôi

I love you exactly as you are: em yêu anh như chính là con ngừơi thật sự của em

Bạn đang xem bài viết Tên Facebook Hay, Tên Facebook Hài Hước, Tên Facbook Tiếng Anh Ý Nghĩa, Cách Đổi Tên Facebook trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!