Cập nhật thông tin chi tiết về Tên Hay Và Ý Nghĩa Nhất Cho Bé Sinh Năm Ất Mùi mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Đặt tên hay cho bé sinh năm Ất Mùi
Đặt tên cho con trai
An Cơ (cuộc sống êm đềm và vững chắc); Anh Minh (luôn sáng suốt); Anh Tài (chàng trai tài đức và anh dũng); Bá Trúc (vững chãi, thanh tao như cây trúc cây tre); Bảo Định (chàng trai quý giá và luôn kiên định); Cao Minh (học rộng và sáng suốt); Chế Phương (luôn vượt qua những ngăn trở trong cuộc đời); Công Hào (tài trí xuất chúng); Công Lập (công bằng, ngay thẳng); Công Thành (công thành danh toại); Đắc Di (luôn tiến lên trong cuộc sống); Đăng Khánh (Ánh sáng tốt lành); Đức Huy (khiêm tốn, nhún nhường); Gia Hưng (nhà cửa được hưng thịnh); Hoàng Quân (vị minh quân); Hữu Phước (nhiều phúc trong cuộc đời; Đức Tuệ (đức hạnh và trí tuệ); Gia Vinh (gia tộc vinh quang)…
Đặt tên cho con gái
An Bình (luôn bình an); An Nhàn (cuộc sống êm đềm); Bạch Loan (xinh đẹp thanh cao); Bảo Châu (viên ngọc quý); Bảo Lan (loài hoa quý); Bích Hợp (dịu dàng); Cẩm Ly (quý giá); Cát Cát (luôn may mắn); Đài Trang (đài cát và đoan trang); Diễm Châu (viên ngọc sáng); Diệp Vy (cây lá xinh đẹp); Diệu Hạnh (điều kỳ diệu); Gia Linh (điều tốt lành); Hạnh Vi (luôn làm điều hạnh phúc); Hoàng Yến (chim hoàng yến – một loài chim quý); Hồng Hạnh (có phúc lớn và có đức hạnh); Huệ Lâm (nhân ái); Hương Thủy (dòng nước thơm); Huyền Ngọc (viên ngọc diệu kỳ); Khánh Chi (luôn may mắn); Khánh Quỳnh (niềm vui); Kiều Anh (đẹp kiều diễm)…
Tổng hợp
Những Tên Hay Và Ý Nghĩa Nhất Nên Đặt Cho Bé Sinh Năm Ất Mùi
Trước hết, bạn cần biết một số đặc điểm của các bé Dê:
– Các bé tuổi Dê thường rất chăm chỉ, hiền lành và nhu mì. Trong mắt mọi người, bé là một đứa trẻ ngoan, giàu tình cảm, hòa đồng và đáng tin cậy.
– Ngoài tâm hồn lương thiện, bé rất sáng tạo và có khiếu thẩm mỹ tinh tế. Nếu có điều kiện để phát triển tài năng, bé sẽ trở thành những nghệ sỹ nổi tiếng.
Các em bé Dê rất đáng yêu và sống tình cảm với gia đình.
1. Dựa đặc điểm của loài Dê
– Thích ăn cỏ và ngũ cốc: Vì thế bạn nên chọn những tên như Thu, Khoa, Chi, Phương, Hoa, Đài, Thảo, Hà, Lan, Diệp, Liên…
– Thích nghỉ ngơi dưới gốc cây, trong hang động thì với các tên gọi: Tài, Kiệt, Tùng, Vinh, Lâm, Liễu, Hòa, Đường, Hồi, Viên, Gia, Phú, An, Định, Khai, Trình, Đường, Định, Hựu, Nghĩa, Bảo, Phú, Vinh, Túc, Kiều, Hạnh,… bé sẽ luôn cảm thấy hạnh phúc, vui vẻ.
Tuổi Mùi hợp với tuổi Mão và tuổi Hợi, do đó lấy tên: Kim, Phượng, Bằng, Phi, Sinh, Tường, Đoài, Quyên, Oanh, Loan, Gia, Hào, Giá, Khanh, Ấn, Nguyệt, Bằng, Mã, Tuấn, Nam, Hứa, Bính, Đinh, Tiến, Quá, Đạt, Tuần, Vận, Tuyển, Bang, Đô, Diên… đặt cho bé tuổi Mùi cũng là lựa chọn không tồi.
Ngoài ra, nếu tên của bé có các chữ thuộc bộ Mã, Dương (Mã, Đằng, Khiên, Ly, Nghĩa, Khương, Lệ, Nam, Hứa…) thì mọi thứ trong cuộc đời bé sẽ diễn ra suôn sẻ, dễ dàng.
3. Dựa vào thời gian bé chào đời
Bạn cần xem ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy ra Ngũ Hành. Ví dụ năm 2015 là năm Kim, đặt tên em bé mệnh Thổ, đệm mệnh Hỏa… Ví dụ: “Đệm mệnh Hỏa” Sinh “Tên Mệnh Thổ ” hợp Năm Kim.
4. Dựa vào giới tính của bé
– Nếu bé là con trai: An Cơ (cuộc sống êm đềm và vững chắc); Anh Minh (luôn sáng suốt); Anh Tài (chàng trai tài đức và anh dũng); Bá Trúc (vững chãi, thanh tao như cây trúc cây tre); Bảo Định (chàng trai quý giá và luôn kiên định); Cao Minh (học rộng và sáng suốt); Chế Phương (luôn vượt qua những ngăn trở trong cuộc đời); Công Hào (tài trí xuất chúng); Công Lập (công bằng, ngay thẳng); Công Thành (công thành danh toại); Đắc Di (luôn tiến lên trong cuộc sống); Đăng Khánh (Ánh sáng tốt lành); Đức Huy (khiêm tốn, nhún nhường); Gia Hưng (nhà cửa được hưng thịnh); Hoàng Quân (vị minh quân); Hữu Phước (nhiều phúc trong cuộc đời; Đức Tuệ (đức hạnh và trí tuệ); Gia Vinh (gia tộc vinh quang)…
– Nếu bé là con gái: An Bình (luôn bình an); An Nhàn (cuộc sống êm đềm); Bạch Loan (xinh đẹp thanh cao); Bảo Châu (viên ngọc quý); Bảo Lan (loài hoa quý); Bích Hợp (dịu dàng); Cẩm Ly (quý giá); Cát Cát (luôn may mắn); Đài Trang (đài cát và đoan trang); Diễm Châu (viên ngọc sáng); Diệp Vy (cây lá xinh đẹp); Diệu Hạnh (điều kỳ diệu); Gia Linh (điều tốt lành); Hạnh Vi (luôn làm điều hạnh phúc); Hoàng Yến (chim hoàng yến – một loài chim quý); Hồng Hạnh (có phúc lớn và có đức hạnh); Huệ Lâm (nhân ái); Hương Thủy (dòng nước thơm); Huyền Ngọc (viên ngọc diệu kỳ); Khánh Chi (luôn may mắn); Khánh Quỳnh (niềm vui); Kiều Anh (đẹp kiều diễm)…
5. Một số lưu ý cho bố mẹ
– Tránh các chữ thuộc bộ Tý, Sửu, Tuất vì xung khắc với tuổi Mùi như: Mâu, Mục, Khiên, Long, Sinh, Khổng, Tự, Tồn, Hiếu, Mạnh, Tôn, Học, Lý, Hài, Du, Hưởng, Tuất, Thành, Quốc, Tịch, Do, Hiến,…
– Đồng thời, không nên lấy chữ trong bộ Tâm, Nhục, Thủy như: Đông, Băng, Trị, Chuẩn, Tuấn, Vĩnh, Cầu, Tân, Hải, Hàm, Hán, Hà, Nguyên, Tất, Nhẫn, Chí, Trung, Hằng, Tình, Tưởng, Hào,… vì dê không phải động vật ăn thịt.
Đặt Tên Cho Con Sinh Năm Ất Mùi
Khi bạn mang thai và sinh con năm Ất mùi có thể thao khảo cách đặt tên sau đây sẽ giúp đứa con nhỏ bé của mình thì những ông chồng tất bật tìm ra cái tên thích hợp cho con của mình. Nào là đặt tên cho con theo phong thủy, theo họ bố mẹ, theo ngũ hành,… Đứng trước hàng ngàn sự lựa chọn, vậy làm thế nào để đặt tên cho con sinh năm Ất Mùi một cách hợp lý, vừa đẹp vừa hợp vận mạng,..để đứa bé được sung túc, hạnh phúc về sau?
Đặt tên cho con sinh năm Ất Mùi
Để có những cái nhìn tổng quan về cách đặt tên cho con năm Ất Mùi 2015, mời các bạn xem những thông tin bổ ích dưới đây nhé!
Thông tin chung về người tuổi Dê
Dê (Mùi) là con vật đứng thứ 8 trong 12 con giáp theo văn hóa của những nước Châu Á. Dê đứng sau Rắn (Tỵ), Ngựa (Ngọ). Rắn, Ngựa và Dê nằm trong chu kỳ Hỏa dựa trên ký thuyết ngũ hành (Kim, Mộc, Thổ, Thủy, Hỏa) trong hệ thống chiêm tinh học.
Người tuổi Dê rất thanh lịch, quyến rũ, yêu nghệ thuật,…Người sinh ra ở tuổi này cũng vô cùng sáng tạo. Họ tinh tế trong cách cư xử và luôn quyến rũ khiến nhiều người ngưỡng mộ.
Người tuổi Dê có cảm giác không an toàn. Họ muốn được yêu và được bảo vệ. Họ dễ dàng bị lôi kéo vào những rắc rối phức tạp. Vì vậy, họ thường nhút nhát trong việc giải quyết các vấn đề dễ dây ra xung đột.
Người tuổi Dê hay mơ mộng, bi quan, do dự và lo lắng một cách thái quá. Đôi khi họ lại rất lười biếng. Nếu có một lựa chọn trong hôn nhân, họ chắc chắn sẽ chọn kết hôn với một người giàu có và sống hưởng thụ trong phần còn lại của cuộc đời.
Sinh ra năm Mùi, những con người này rất nhạy cảm, ngọt ngào và đáng yêu. Trong các mối qua hệ, người tuổi này có đôi chút hống hách và lười biếng. Thế nhưng với bản tính hiền lành và ân cần của mình, rất khó xảy ra chuyện xung đột với người tuổi này.
Đật tên cho con theo tuổi Mùi
Năm Ất Mùi 2015 là năm con DÊ, Mệnh Sa Trung Kim (Sa Trung Kim).
Mùi tam hội với Tỵ và Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi. Do đó, tuổi Mùi nên có các chữ này. Vì vậy, những tên chứa các chữ Hợi, Mão rất hợp cho người tuổi Mùi.
Ví dụ như: Kim, Phượng, Dậu, Bằng, Phi, Mùi, Sinh, Mục, Tường, Hàn, Đoài, Quyên, Oanh, Loan,Gia, Hào, Giá, Khanh, Ấn, Nguyệt, Bằng, Mã, Tuấn, Nam, Hứa, Bính, Đinh, Tiến, Quá, Đạt, Tuần, Vận, Tuyển, Bang, Đô, Diên……
Nếu tên của người tuổi Mùi có các chữ thuộc bộ Mã, Dương thì thời vận của người đó sẽ được trợ giúp đắc lực từ 2 con giáp đó. Theo đó, theo Blog Phong Thủy thì các tên có thể dùng như: Mã, Đằng, Khiên, Ly, Nghĩa, Khương, Lệ, Nam, Hứa…
Hoặc những chữ thuộc bộ Tiểu, Thiểu, Thần, Sĩ, Tịch… cũng phù hợp với người tuổi Mùi. Những tên bạn nên dùng gồm: Tiểu, Thiếu, Thượng, Sĩ, Tráng, Thọ, Hiền, Đa, Dạ…
Ngoài ra, cha mẹ có thể lựa chọn một trong các tên như: Gia, Hào, Tuần, Giá, Khanh, Ấn, Nguyệt, Bằng, Mã, Đạt, Tuấn, Nam, Hứa, Bính, Đinh, Tiến, Quá, Vận, Tuyển, Bang, Đô, Diên…
Dê là loài động vật ăn cỏ, là gia súc trong gia đình nông dân nên thích ăn những loại ngũ cốc như Mễ, Mạch, Hòa, Đậu, Tắc, Thúc. Vì vậy, những chữ thuộc các bộ đó như: Túc, Tinh, Túy, Tú, Thu, Khoa, Đạo, Tích, Tô, Bỉnh, Chi, Phương, Hoa, Đài, Nhược, Thảo, Hà, Lan, Diệp, Nghệ, Liên… rất thích hợp với người cầm tinh con dê. Phần lớn người tuổi Mùi mang những tên đó là người tài hoa, nhanh trí, ôn hòa, hiền thục, biết giữ mình và giúp người.
Dê thích nghỉ ngơi dưới gốc cây hoặc trong hang động nên những tên thuộc bộ Mộc hoặc mang các chữ Khẩu, Miên, Môn có tác dụng trợ giúp cho người tuổi Mùi được an nhàn hưởng phúc, danh lợi song toàn. Những tên như: Bản, Tài, Thôn, Kiệt, Tùng, Vinh, Thụ, Quyền, Lâm, Liễu, Đồng, Chu, Hòa, Đường, Thương, Hồi, Viên, Dung, Tống, Gia, Phú, Khoan, An, Hoành, Nghi, Định, Khai, Quan, Mẫn, Khả, Tư, Danh, Dung, Đồng, Trình, Đường, Định, Hựu, Cung, Quan, Nghĩa, Bảo, Phú, Mộc, Bản, Kiệt, Tài, Tùng, Sâm, Nghiệp, Thụ, Vinh, Túc, Kiều, Bản, Hạnh, Thân, Điện, Giới, Lưu, Phan, Đương, Đơn, Huệ…… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Dê thường chạy nhảy và có thói quen quỳ chân để bú sữa mẹ nên những tên thuộc bộ Túc, bộ Kỷ sẽ giúp người tuổi Mùi sống thuận theo tự nhiên và luân thường, được vinh hoa phú quý. Để gửi gắm ước nguyện đó, bạn có thể chọn một trong những tên như: Bạt, Khiêu, Dũng, Ất, Nguyên, Tiên, Khắc, Miễn, Lượng…
Ngoài cách đặt tên cho con tuổi Mùi, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ.
Cách đặt tên theo Bản Mệnh
Năm ẤT MÙI, Sa Trung Kim Mệnh Kim, Những tên thuộc mệnh Thổ rất hợp, vì Thổ sinh Kim ví dụ như ” Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Bích, Anh…”
Cách đặt tên theo Tứ Trụ
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt. Ví dụ năm 2015 là năm Kim, Đặt tên em bé mệnh Thổ, Đệm Mệnh Hỏa…Ví dụ: “Đệm mệnh Hỏa” Sinh “Tên Mệnh Thổ ” hợp Năm Kim.
Kiêng kỵ khi đặt tên cho con sinh năm 2015 – Ất Mùi
Dê là động vật ăn cỏ, không ăn thịt và không thích uống nước. Do vậy, những chữ thuộc bộ Tâm, Nhục, Thủy như: Đông, Băng, Trị, Chuẩn, Tuấn, Vĩnh, Cầu, Tân, Hải, Hàm, Hán, Hà, Nguyên, Tất, Nhẫn, Chí, Niệm, Tính, Trung, Hằng, Tình, Tưởng, Hào, Tư, Hồ, Năng… không thích hợp với người tuổi Mùi.
Khi đặt tên cho người tuổi Mùi, bạn nên tránh các chữ thuộc bộ Tý, Sửu, Khuyển vì Mùi tương xung với Sửu, tương hại với Tý, không hợp với Tuất. Do đó, bạn cần tránh các tên như: Mâu, Mục, Khiên, Long, Sinh, Khổng, Tự, Tồn, Hiếu, Mạnh, Tôn, Học, Lý, Hài, Du, Hưởng, Tuất, Thành, Quốc, Tịch, Do, Hiến, Hoạch… Theo văn hóa truyền thống, dê là một trong ba loài thường được dùng làm vật hiến tế khi đã đủ lớn. Trước khi hành lễ, dê thường được làm đẹp bằng những sắc phục rực rỡ. Để tránh điều đó, bạn không nên dùng những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Vương, Đế, Trưởng, Thị, Cân, Sam, Y, Mịch để đặt tên cho người tuổi Mùi.
Những tên cần tránh gồm: Thiên, Thái, Phu, Di, Giáp, Hoán, Dịch, Châu, Cầu, San, Hiện, Lang, Sâm, Cầm, Kì, Chi, Chúc, Tường, Phúc, Lễ, Hi, Lộc, Thị, Đế, Tịch, Sư, Thường, Bạch, Đồng, Hình, Ngạn, Chương, Ảnh, Viên, Bùi, Biểu, Hệ, Tư, Thống, Tông…
Lời kết
Vận mệnh của một con người nằm trong tay người đó. Nhưng những hỗ trợ của bố mẹ ngay từ bé thì không bao giờ thừa. Việc chọn tên cho con cũng là cách mà bố mẹ thể hiện tình yêu thương cho con. Hãy thể hiện mình là những ông bố bà mẹ thông thái để chọn ra cho con mình một cái tên ưng ý nhất nhé!
Cách Đặt Tên Cho Con Gái Sinh Năm Ất Mùi 2022 Hay Nhất
Bạn đang chuẩn bị chào đón một bé gái trong năm nay, Ất Mùi 2015, cũng như bao người cha, người mẹ khác các bạn đều muốn đặt cho con gái yêu của mình một cái tên hay và ý nghĩa.
Các bạn muốn đặt tên cho con phù hợp với tuổi Ất Mùi hi vọng sẽ đem đến may mắn cho con gái yêu trong cuộc sống.
Đặt tên cho bé gái phù hợp với tuổi Ất Mùi 2015
Mùi tam hội với Tỵ và Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi, vậy nên những tên chứa các chữ này đều rất hợp với các bé gái tuổi Mùi. Ví dụ: Khanh, Nguyệt, Thanh, Kim, Phượng, Dậu, Mùi, Quyên, Oanh, Loan, Diên…
Nếu tên của bé gái có các chữ thuộc bộ Mã, Dương thì bé sẽ được trợ giúp đắc lực từ 2 con giáp đó. Các bạn có thể đặt tên cho con gái mình ví dụ như : Ly, Lệ, Tiểu, Hiền,…
Dựa vào những đặc điểm của loài Dê cũng như bản mệnh, tứ trụ của tuổi Ất Mùi các bạn có thể chọn tên cho bé gái phù hợp ví dụ như: Thu, Chi, Phương, Hoa, Đài, Nhược, Thảo, Hà, Lan, Diệp, Liên, Hòa, Thương, Dung, An, Mẫn, Khả, Kiều, Hạnh, Huệ, Tiên, Ngọc, Bảo, Bích, Anh…
Đặt tên cho con gái sinh năm Ất Mùi 2015 theo ý nghĩa các loài hoa
Với những bé gái được sinh trong năm Ất Mùi 2015, các ba mẹ đều hi vọng và mong muốn con gái mình được xinh đẹp như hoa. Mỗi loài hoa mang một ý nghĩa tốt đẹp khác nhau, các bạn có thể chọn tên cho con gái theo loài hoa nở vào mùa mà bé gái được sinh ra trong năm.
Tên loài hoa
Ý nghĩa
Các tên đệm kèm tên loài hoa
CÚC
Hoa cúc tượng trưng cho sự hiếu thảo, vẹn tình.
Hạ Cúc, Kim Cúc, Hoàng Cúc, Thạch Cúc, Dạ Cúc, Đoan Cúc, Hương Cúc, Hải Cúc, Lạc Cúc, Thu Cúc, Xuân Cúc, Hồng Cúc
DAO
Cây quỳnh cành dao mang hình tượng sự thủy chung son sắc.
Quỳnh Dao, Thi Dao, Hạ Dao, Ngọc Dao, Khánh Dao, Hoàng Dao, Hồng Dao, Ánh Dao, Trúc Dao, Phương Dao.
HÀ
Đóa sen sống trong bùn đất nhưng tinh khiết đến vô ngần, có phẩm chất cao quý.
Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà, Nguyệt Hà, Bích Hà, Mỹ Hà.
HỢP
Hoa bách hợp với ý nghĩa mọi sự được hòa thuận, tốt lành
Bích Hợp, Bách Hợp, Đan Hợp, Vĩnh Hợp, Hòa Hợp, Xuân Hợp
HUỆ
Hoa huệ thơm, ý nghĩa sự trong trắng thanh cao
Thu Huệ, Bảo Huệ, Minh Huệ, Bích Huệ, Ngọc Huệ, Hồng Huệ, Mai Huệ, Bách Huệ, Đình Huệ, Khánh Huệ
LAN
Hoa lan, một trong những loài hoa quý tượng trưng cho mùa hè.
Vy Lan, Xuân Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Trúc Lan, Thanh Lan, Nhật Lan, Ngọc Lan, Mai Lan, Phương Lan, Quỳnh Lan
LIÊN
Đóa sen thơm sống trong bùn đất mà lại tinh khiết đến vô ngần, có địa vị, phẩm chất cao quý
Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên, Bảo Liên, Bạch Liên, Hạ Liên, Bích Liên, Ngọc Liên, Kim Liên, Kiều Liên
LIỄU
Liễu mềm mại và thướt tha
Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu, Hồng Liễu, Trúc Liễu, Ngọc Liễu, Đan Liễu, Tường Liễu, Bích Liễu, Thu Liễu
LY
Hoa ly sang trọng tượng trưng cho sự trong trắng, đức hạnh
Cẩm Ly, Hương Ly, Khánh Ly, Kim Ly, Lưu Ly, Mai Ly, Ngọc Ly, Thảo Ly, Trúc Ly, Tú Ly
LÝ
Tên một loài hoa có hương thơm
Dạ Lý, Ngọc Lý, Hoa Lý, Thanh Lý, Hải Lý, Duy Lý, Bảo Lý, Phương Lý, Thu Lý, Hạ Lý
MY
Hoa trà my, một loài hoa đẹp và thơm
Ái My, Tiểu My, Trà My, Hà My, Uyển My, Giáng My, Hạ My, Khánh My, Yên My, Diễm My, Thảo My
QUỲNH
Hoa quỳnh với vẻ đẹp thanh khiết và hương thơm ngào ngạt.
Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh, Khánh Quỳnh, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Như Quỳnh, Phương Quỳnh, Thúy Quỳnh, Trúc Quỳnh, Tú Quỳnh
TRÀ
Sơn trà mang ý nghĩa là “sự duyên dáng nhất”
Hương Trà, Thu Trà, Thanh Trà, Diệp Trà, Bích Trà, Hải Trà, Bạch Trà, Diễm Trà, Như Trà, Phương Trà, Đông Trà
VY
Tên một loài hoa hồng leo đẹp và đầy sức sống
Bảo Vy, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Hải Vy, Khánh Vy, Lan Vy, Mai Vy, Minh Vy, Mộng Vy, Ngọc Vy, Phượng Vy, Thanh Vy, Thảo Vy, Thúy Vy, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy
VỸ
Tên một loài hoa diên vỹ
Diên Vỹ, Hạ Vỹ, Thu Vỹ, Trúc Vỹ, Mộc Vỹ, Hoài Vỹ, Tường Vỹ, Dạ Vỹ, Ngọc Vỹ, Hoàng Vỹ, Triều Vỹ
TƯỜNG
Hoa cát tường, biểu hiện sự may mắn, trọn vẹn
Cát Tường, Thúy Tường, Liễu Tường, Bích Tường, Xuân Tường, Khánh Tường, Chí Tường, Ngọc Tường, Quốc Tường
TIÊN
Dáng hoa mềm mại thướt tha yểu điệu như thần như tiên
Tóc Tiên, Thủy Tiên, Thảo Tiên, Lạc Tiên, Kiều Tiên, Mỹ Tiên, Ngọc Tiên, Diễm Tiên, Lệ Tiên, Nhã Tiên
TÚ
Hoa cẩm tú cầu
Cẩm Tú, Liên Tú, Ngọc Tú, Thủy Tú, Nguyệt Tú, Minh Tú, Anh Tú, Tuấn Tú, Xuân Tú, Mỹ Tú
Một số tên hay cho bé gái khác
Tên
Ý nghĩa
Các tên đệm phù hợp với tên
AN
Bình an, yên ổn
Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An, Mỹ An, Thiên An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy An, Kim An
ANH
Thông minh, sáng sủa
Bảo Anh, Diệu Anh, Minh Anh, Hà Anh, Nhã Anh, Phương Anh, Thùy Anh, Trang Anh, Tú Anh, Quỳnh Anh, Lan Anh, Ngọc Anh, Kim Anh, Mai Anh, Hoàng Anh, Huyền Anh, Vân Anh, Quế Anh
BÍCH
Màu xanh quý tuyệt đẹp
Thu Bích, Ngọc Bích, Hồng Bích, Hoài Bích, Lam Bích, Dạ Bích, Phương Bích, Huyền Bích, Xuân Bích, Gia Bích, Lệ Bích
CHÂU
Quý như châu ngọc
Bình Châu, Bảo Châu, Gia Châu, Hồng Châu, Diễm Châu, Kim Châu, Minh Châu, Thủy Châu,Trân Châu, Mộc Châu, Mỹ Châu, Ngọc Châu, Quỳnh Châu
CHI
Dịu dàng đầy sức sống như nhành cây
An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Mai Chi
DIỆP
Nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống
Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp
ĐIỆP
Cánh bướm xinh đẹp
Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp, Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp
ĐOAN
Đoan trang, phẩm chất cao quý
Thục Đoan, Phương Đoan, Khánh Đoan, Nhã Đoan, Ý Đoan, Bảo Đoan, Kim Đoan, Thu Đoan, Thúy Đoan, Hoài Đoan, Lệ Đoan
DUNG
Diện mạo xinh đẹp
Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung
GIANG
Dòng sông
Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Hương Giang, Khánh Giang
HÀ
Dòng sông
Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà
HẠ
Mùa hè, mùa hạ
Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ, Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm Hạ
HÂN
Đức hạnh, dịu hiền
Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân
HẠNH
Đức hạnh, vị tha
Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh
HOA
Đẹp như hoa
Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân Hoa, Mỹ Hoa
HƯỢNG
Hương thơm của hoa
Thiên Hương, Quỳnh Hương, Thu Hương, Xuân Hương, Tuyết Hương, Việt Hương, Thanh Hương, Thùy Hương, Mai Hương, Minh Hương, Kim Hương, Ngọc Hương
KHÁNH
Thanh thoát như tiếng chuông
Ngân Khánh, Vân Khánh, Như Khánh, Đan Khánh, Kim Khánh, Mỹ Khánh, Gia Khánh, Ngọc Khánh, Hiểu Khánh, Bảo Khánh, Lê Khánh, Mai Khánh
KHUÊ
Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các
Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê
LAN
Tên một loài hoa
Vy Lan, Xuân Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Trúc Lan, Thanh Lan, Nhật Lan, Ngọc Lan, Mai Lan, Phương Lan, Quỳnh Lan, Bích Lan, Hà Lan
LINH
Tiếng chuông, cái chuông nhỏ
Phong Linh, Phương Linh, Hạ Linh, Khánh Linh, Khả Linh, Đan Linh, Nhật Linh, Ái Linh, Mỹ Linh, Diệu Linh, Gia Linh, Mai Linh, Thùy Linh, Kim Linh
LOAN
Một loài chim quý
Thúy Loan, Thanh Loan, Kim Loan, Ngọc Loan, Hồng Loan, Mỹ Loan, Cẩm Loan, Tố Loan, Phương Loan, Quỳnh Loan, Tuyết Loan
MAI
Loài hoa quý nở vào mùa xuân
Bạch Mai, Ban Mai, Chi Mai, Hồng Mai, Ngọc Mai, Nhật Mai, Thanh Mai, Quỳnh Mai, Yên Mai, Trúc Mai, Xuân Mai, Khánh Mai, Phương Mai, Tuyết Mai
MI(MY)
Tên loài chim với tiếng hót hay
Họa Mi, Giáng Mi, Khánh Mi, Yến Mi, Tú Mi, Bảo Mi, Hòa Mi, Vân Mi, Ái My, Tiểu My, Trà My, Hà My, Uyển My, Giáng My, Hạ My, Khánh My, Yên My, Diễm My, Thảo My
MINH
Ánh sáng tươi tắn rạng rỡ
Thu Minh, Thủy Minh, Thúy Minh, Uyên Minh, Uyển Minh, Thảo Minh, Ngọc Minh, Nguyệt Minh, Tuệ Minh, Thùy Minh, Uyên Minh, Ánh Minh, Khả Minh
NGA
Tốt đẹp, xinh đẹp
Bích Nga, Diệu Nga, Hạnh Nga, Hồng Nga, Kiều Nga, Lệ Nga, Mỹ Nga, Nguyệt Nga, Quỳnh Nga, Thanh Nga, Thiên Nga, Thu Nga,Thúy Nga,Tố Nga,Tuyết Nga, Việt Nga
NGÂN
Thanh âm vui vẻ vang vọng, dòng sông nhỏ
Kim Ngân, Thu Ngân, Bích Ngân, Hồng Ngân, Khánh Ngân, Quỳnh Ngân, Thúy Ngân, Khả Ngân, Thanh Ngân, Kiều Ngân, Tường Ngân, Hoàng Ngân
NGHI
Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa
Thục Nghi, Uyển Nghi, Ðông Nghi, Phương Nghi, Thảo Nghi, Xuân Nghi, Ngọc Nghi, Ái Nghi, Lan Nghi, Hải Nghi, Mộng Nghi, Huệ Nghi, Bảo Nghi, Lệ Nghi
NGỌC
Bảo vật quý hiếm
Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Diệu Ngọc, Giáng Ngọc, Hồng Ngọc, Khánh Ngọc, Kim Ngọc, Lam Ngọc, Lan Ngọc, Minh Ngọc, Mỹ Ngọc, Như Ngọc, Thanh Ngọc, Thu Ngọc, Vân Ngọc, Xuân Ngọc
NHI
Con gái bé bỏng đáng yêu
Ái Nhi, Cẩm Nhi, Ðông Nhi, Gia Nhi, Hải Nhi, Hảo Nhi, Hiền Nhi, Hương Nhi, Huyền Nhi, Lâm Nhi, Lan Nhi, Linh Nhi, Mai Nhi, Mỹ Nhi, Ngọc Nhi, Phương Nhi, Quỳnh Nhi, Tâm Nhi, Thảo Nhi, Thục Nhi, Thùy Nhi, Tịnh Nhi, Tố Nhi
NHIÊN
Ung dung tự tại
An Nhiên, Yên Nhiên, Bảo Nhiên, Hạ Nhiên, Thi Nhiên, Lê Nhiên, Ý Nhiên, Hạo Nhiên, Mỹ Nhiên, Lạc Nhiên, Thảo Nhiên, Ngọc Nhiên, Thùy Nhiên, Quỳnh Nhiên
NHƯ
Mọi việc đều như ý
Bích Như, Hồng Như, Quỳnh Như, Tâm Như, Thùy Như, Uyển Như, Tố Như, Ái Như, Bình Như, Ý Như, Hạnh Như, Huỳnh Như, Thanh Như
NHUNG
Mượt mà, êm ái như nhung
Cẩm Nhung, Hồng Nhung, Phi Nhung, Phương Nhung, Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Tuyết Nhung, Kiều Nhung, Bích Nhung, Ngọc Nhung, Thụy Nhung, Kim Nhung
OANH
Một loài chim quý
Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh, Song Oanh, Thu Oanh, Thùy Oanh, Trâm Oanh, Tuyết Oanh, Yến Oanh, Kiều Oanh, Mỹ Oanh
QUYÊN
Tên một loài chim quý, dòng sông nhỏ
Bảo Quyên, Bích Quyên, Diễm Quyên, Khánh Quyên, Lệ Quyên, Mai Quyên, Ngọc Quyên, Phương Quyên, Thảo Quyên, Thục Quyên, Tố Quyên, Tú Quyên, Mỹ Quyên
QUỲNH
Tên một loại hoa đẹp và quý hiếm
Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh, Khánh Quỳnh, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Như Quỳnh, Phương Quỳnh, Thúy Quỳnh, Trúc Quỳnh, Tú Quỳnh, Trúc Quỳnh, Hồng Quỳnh
TÂM
Có tấm lòng nhân ái
Băng Tâm, Minh Tâm, Mỹ Tâm, Ngọc Tâm, Như Tâm, Phương Tâm, Thanh Tâm, Thục Tâm, Mai Tâm, Hồng Tâm, Kiều Tâm, Khánh Tâm, Đan Tâm, Ánh Tâm
THẢO
Bền bỉ, đầy sức sống như cây cỏ
Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo, Dạ Thảo, Hương Thảo, Kim Thảo, Minh Thảo, Hoàng Thảo, Nguyên Thảo, Như Thảo, Phương Thảo, Thạch Thảo, Thanh Thảo, Thiên Thảo, Thu Thảo, Xuân Thảo
THI(THY)
Đẹp và duyên như một bài thơ
Ái Thi (Thy), Dạ Thi (Thy), Mộng Thi (Thy), Ngọc Thi (Thy), Phương Thi (Thy), Khánh Thi (Thy), Uyên Thi (Thy), Bảo Thi (Thy), Minh Thi (Thy), Anh Thi (Thy), Hà Thi (Thy), Hoàng Thi (Thy), Huỳnh Thi (Thy)
THU
Mùa thu
Ánh Thu, Bích Thu, Hồng Thu, Hoài Thu, Hương Thu, Kiều Thu, Kim Thu, Lệ Thu, Minh Thu, Mộng Thu, Quế Thu, Thanh Thu, Xuân Thu, Hoàng Thu
THƯ
Thông minh tài giỏi
Anh Thư, Diễm Thư, Hồng Thư, Huyền Thư, Kim Thư, Minh Thư, Thanh Thư, Thiên Thư, Quỳnh Thư, Ngọc Thư, Bảo Thư, Phương Thư, Bội Thư
THUỶ
Hiền hòa sâu lắng như làn nước
Bích Thủy, Hồng Thủy, Hương Thủy, Khánh Thủy Kim Thủy, Lệ Thủy, Minh Thủy, Phương Thủy, Thanh Thủy, Thu Thủy, Xuân Thủy, Mai Thủy
TRANG
Người con gái đoan trang, tiết hạnh
Ánh Trang, Ðài Trang, Diễm Trang, Ðoan Trang, Hạnh Trang, Hoài Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Khánh Trang, Kiều Trang, Linh Trang, Minh Trang, Mỹ Trang, Nhã Trang, Phương Trang, Quỳnh Trang, Thanh Trang, Thảo Trang, Thiên Trang, Thu Trang, Thục Trang, Thùy Trang, Vân Trang, Xuân Trang, Yến Trang, Bảo Trang
TRÀ
Tên một loại hoa thơm và quý
Hương Trà, Thu Trà, Thanh Trà, Diệp Trà, Bích Trà, Hải Trà, Bạch Trà, Diễm Trà, Như Trà, Phương Trà, Đông Trà, Bích Trà, Xuân Trà, Ngọc Trà, Thu Trà
SƯƠNG
Trong suốt như hạt sương mai
Ngọc Sương, Nhã Sương, Thu Sương, Tú Sương, Diệp Sương, Tuyết Sương, Thảo Sương, Diễm Sương, Hồng Sương, Hoàng Sương, Mai Sương, Bích Sương, Ánh Sương, Minh Sương, Lệ Sương
UYÊN
Thông minh, giỏi giang, trí tuệ
Diễm Uyên, Duy Uyên, Giáng Uyên, Hạ Uyên, Mỹ Uyên, Ngọc Uyên, Nhã Uyên, Phương Uyên, Phượng Uyên, Thanh Uyên, Thảo Uyên,Thục Uyên, Thùy Uyên, Thụy Uyên, Tố Uyên, Tú Uyên, Cẩm Uyên
VÂN
Như đám mây trời
Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân, Cẩm Vân, Diệu Vân, Hải Vân, Hồng Vân, Khánh Vân, Mộng Vân, Mỹ Vân, Ngọc Vân, Quỳnh Vân, Thái Vân, Thanh Vân, Thảo Vân, Thu Vân, Thụy Vân, Thúy Vân, Thùy Vân, Thy Vân, Trúc Vân, Tường Vân, Tuyết Vân, Xuân Vân
VY(VI)
Tên một loài hoa hồng leo đẹp và đầy sức sống
Bảo Vy, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Hải Vy, Khánh Vy, Lan Vy, Mai Vy, Minh Vy, Mộng Vy, Ngọc Vy, Phượng Vy, Thanh Vy, Thảo Vy, Thúy Vy, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy
XUÂN
Mùa xuân
Ánh Xuân, Dạ Xuân, Hồng Xuân, Hương Xuân, Kim Xuân, Minh Xuân, Mỹ Xuân, Nghi Xuân, Thanh Xuân, Thi Xuân, Tuyết Xuân, Vĩnh Xuân, Chiều Xuân, Hà Xuân, Cẩm Xuân
YÊN
Yên bình, an bình
Thái Yên, An Yên, Xuân Yên, Di Yên, Hà Yên, Hải Yên, Thảo Yên, Kim Yên, Thanh Yên, Ngọc Yên, Mỹ Yên
YẾN
Một loài chim quý hiếm
Bạch Yến, Cẩm Yến, Dạ Yến, Hải Yến, Hoàng Yến, Kim Yến, Minh Yến, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phụng Yến, Phi Yến, Thi Yến, Xuân Yến
Như vậy, các bạn có thể thoải mái lựa chọn cho con gái yêu sinh năm Ất Mùi 2015 một cái tên hay và ý nghĩa.
Bạn đang xem bài viết Tên Hay Và Ý Nghĩa Nhất Cho Bé Sinh Năm Ất Mùi trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!