Cập nhật thông tin chi tiết về Tên Tài Khoản Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Trong hộp văn bản Username, nhập tên tài khoản đăng.
In the Username text box, enter the name of your dropbox.
support.google
Tên tài khoản là Nate Foster.
The account name is Nate foster, please.
OpenSubtitles2018.v3
Chủ sở hữu của Maru đăng video dưới tên tài khoản ‘Mugumogu’.
Maru’s owner posts videos under the account name ‘mugumogu’.
WikiMatrix
Bạn phải nhập vào một tên tài khoản duy nhất
You must enter a unique account name
KDE40.1
Những tên tài khoản này chỉ có trong BBS.
These usernames only exist in BBS.
OpenSubtitles2018.v3
Cách thay đổi tên tài khoản hoặc tùy chọn cài đặt chia sẻ dữ liệu của bạn:
To change your account name or data-sharing settings:
support.google
Đổi tên tài khoản người quản lý
Change your manager account name
support.google
Anh ta có email từ một người với tên tài khoản
He has several e-mails from someone with the user name
OpenSubtitles2018.v3
Bạn sẽ thấy tên tài khoản của mình trong cột “Chủ sở hữu”.
You’ll see your account name under the “Owned by” column.
support.google
Tên tài khoản được thay đổi thành ‘Master’ vào ngày 30 tháng 12.
The account name was changed to ‘Master’ on 30 December.
WikiMatrix
Hãy nhấp vào tên tài khoản phụ để chuyển đến tới tài khoản đó.
support.google
Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng tên khác trên YouTube ngoài tên Tài khoản Google của mình.
Note: You can also use a different name on YouTube than your Google Account name.
support.google
Bạn luôn có thể điều hướng một tài khoản bằng cách nhấp vào tên tài khoản trong cột Tài khoản.
support.google
Bạn có thể thay đổi tên tài khoản người quản lý cũng như tài khoản được quản lý của mình.
You can change the name of your manager account as well as your managed accounts.
support.google
Bài viết này hướng dẫn bạn cách thay đổi tên tài khoản trong tài khoản người quản lý của mình.
This article shows you how to change account names in your manager account.
support.google
Nếu bạn nhìn thấy thông báo “Email đã tồn tại” khi bạn cố tạo hoặc thay đổi tên tài khoản của bạn:
If you see the “Email already exists” message when you try to create or change your account username:
support.google
Hãy tìm hiểu thêm về cách đổi tên Tài khoản Google của bạn và sử dụng tên khác trên YouTube ngoài Tài khoản Google.
Learn more about changing your Google Account name and using a different name on YouTube from your Google Account.
support.google
Để hủy liên kết Campaign Manager khỏi vùng chứa, hãy nhấp vào tên tài khoản bên ngoài, sau đó nhấp vào Xóa liên kết.
support.google
Nếu chưa có Tài khoản Google Analytics, thì hệ thống sẽ tạo một tài khoản mới có tên Tài khoản mặc định cho Firebase.
If you do not already have a Google Analytics Account, a new one will be created for you with the name Default Account for Firebase.
support.google
Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy.
The cancelled accounts will appear with a red x next to the account name to indicate their cancelled status.
support.google
Tài khoản Google Ads bị chặn được liệt kê theo tên tài khoản, tức là tên mạng hoặc tên công ty của tài khoản Google Ads.
Blocked Google Ads accounts are listed by account name, i.e., the network or company name of the Google Ads account.
support.google
Lưu ý rằng người dùng có quyền truy cập vào tài khoản được quản lý cũng có thể thay đổi tên tài khoản được quản lý.
Keep in mind that users with access to managed accounts can also change the managed accounts’ names.
support.google
Sau đó, bạn có thể điều hướng trở lại tài khoản người quản lý của mình bằng cách nhấp vào tên tài khoản của bạn ở đầu trang.
support.google
Maria Trong Tiếng Tiếng Anh
” Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay “, Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
” It tastes nice today, ” said Mary, feeling a little surprised her self.
QED
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Mary’s heart began to thump and her hands to shake a little in her delight and excitement.
QED
Trong tập 13, Maria được đưa trở lại cuộc thi.
In episode 13, Masha was brought back into the competition.
WikiMatrix
Trong “cuộc chiến Maria” với Rachel, Benigno gọi “cả hai đều ‘giết chết’ ca khúc”, cho rằng đây “hơi tầm thường nhưng thú vị”, và chấm cho tiết mục điểm “A-“, giống như Slezak và West, trong đó, người đầu tiên cho rằng nó “không mang cảm giác rõ ràng rằng Mercedes là người chiến thắng” nhưng cả hai ca sĩ đều rất “tuyệt vời”.
In her “Maria-off” with Rachel, Benigno said they “both kill it”, characterized it as “easy but fun”, and gave it an “A−”, as did Slezak and West, the latter of whom “didn’t feel that Mercedes was the clear winner” but thought both singers were “fantastic”.
WikiMatrix
Tháng 9 năm 927 Peter đặt chân đến kinh thành Constantinopolis và kết hôn với Maria (đổi tên thành Eirene, nghĩa là “Hòa bình”), con gái của trưởng nam và đồng hoàng đế Christophoros và do vậy cũng là cháu của Romanos.
In September 927 Peter arrived before Constantinople and married Maria (renamed Eirene, “Peace”), the daughter of his eldest son and co-emperor Christopher, and thus Romanos’ granddaughter.
WikiMatrix
Aguinaldo sử dụng bí danh Magdalo nhằm tôn vinh Maria Madalena.
Aguinaldo joined the organization and used the nom de guerre Magdalo, in honor of Mary Magdalene.
WikiMatrix
Maria đang tạo 1 đội quân à?
Maria was creating an army?
OpenSubtitles2018.v3
Maria đảm bảo với Giacôbê rằng những người dân sẽ được biến đổi và đức tin của họ sẽ mạnh mẽ như cột trụ mà Mẹ đang đứng trên.
Mary assured James that the people would eventually be converted and their faith would be as strong as the pillar she was standing on.
WikiMatrix
Sau sự sụp đổ của Đế chế La Mã Thần thánh năm 1806, Frankfurt rơi vào sự cai trị của Napoleon I, người đã được cấp thành phố Karl Theodor von Dalberg Anton Maria; các thành phố được gọi là các Principality của Frankfurt.
Following the collapse of the Holy Roman Empire in 1806, Frankfurt fell to the rule of Napoleon I, who granted the city to Karl Theodor Anton Maria von Dalberg; the city became known as the Principality of Frankfurt.
WikiMatrix
Sau đó ông trở về Rio de Janeiro khi được tin Maria Leopoldina qua đời vì biến chứng sau cơn sẩy thai.
He was already on his way back to Rio de Janeiro when he was told that Maria Leopoldina had died following a miscarriage.
WikiMatrix
Ông cũng đã đón Maria về chăm sóc theo như lời trối của Giêsu (John 19:25-27).
In John, Mary follows Jesus to his crucifixion, and he expresses concern over her well-being (John 19:25–27).
WikiMatrix
Dona Maria II (4 tháng 4, năm 1819 – 15 tháng 11, năm 1853), còn được biết đến là Nhà giáo dục (tiếng Bồ Đào Nha: “one Educadora”) hoặc Ngườu mẹ tốt (tiếng Bồ Đào Nha: “one Boa Mae”), là Nữ vương của Vương quốc Bồ Đào Nha và Algarves từ năm 1826 đến năm 1828, và một lần nữa trong thời gian từ năm 1834 đến năm 1853.
Dona Maria II (4 April 1819 – 15 November 1853) “the Educator” (Portuguese: “a Educadora”) or “the Good Mother” (Portuguese: “a Boa Mãe”), reigned as Queen of Portugal from 1826 to 1828, and again from 1834 to 1853.
WikiMatrix
1907 – Maria Montessori mở trường học và trung tâm giữ trẻ đầu tiên của bà dành cho giai cấp công nhân tại Roma, Ý.
1907 – Maria Montessori opens her first school and daycare center for working class children in Rome, Italy.
WikiMatrix
Sơ Maria có thể kiểm tra lại đoạn phỏng vấn…
Sister Maria can review the text…
OpenSubtitles2018.v3
Một số loài được đề xuất bao gồm Sanjuansaurus cũng từ thành hệ Ischigualasto, Argentina như Herrerasaurus, Staurikosaurus từ thành hệ Santa Maria, Nam Brazil, Chindesaurus từ Vườn quốc gia rừng hóa đá (thành hệ Chinle), Arizona, và có thể cả Caseosaurus từ thành hệ Dockum, Texas, mặc dù mối quan hệ của những loài này chưa được hiểu đầy đủ, và không phải tất cả các nhà khảo cổ đều đồng ý.
Other proposed members of the clade have included Sanjuansaurus from the Ischigualasto Formation of Argentina, Staurikosaurus from the Santa Maria Formation of southern Brazil, Chindesaurus from the Petrified Forest (Chinle Formation) of Arizona, and possibly Caseosaurus from the Dockum Formation of Texas, although the relationships of these animals are not fully understood, and not all paleontologists agree.
WikiMatrix
Maria Teresa và các con của bà bị cấm quay trở lại Brazil cho đến khi Luật ân xá năm 1979.
Maria Teresa and her children were forbidden to return to Brazil until 1979’s Amnesty law.
WikiMatrix
Tháng 12, vua Friedrich II của Phổ xâm chiến Công quốc Silesia và yêu cầu Maria Theresia cắt nhường vùng đất này cho mình, đe dọa sẽ đứng về phía những người phản đối nếu bà từ chối.
In December, Frederick II of Prussia invaded the Duchy of Silesia and requested that Maria Theresa cede it, threatening to join her enemies if she refused.
WikiMatrix
Binh lính ra trận hô to “Đức Mẹ Maria” hay “Chúa ở cùng chúng ta”
Soldiers went into battle crying either “Santa Maria” or “God is with us”
jw2019
Maria và Diana yêu thương cha mẹ mình.
Maria and Diana love their parents.
LDS
Hình ảnh vi sóng đã lộ ra một mắt và JMA đã nâng Maria lên một cơn bão vào buổi chiều.
Microwave imagery revealed an eye and the JMA upgraded Maria to a typhoon in the afternoon.
WikiMatrix
Các nguồn tin từ thế kỷ 13-14 cho thấy Boniface dựa trên tuyên bố của ông đối với Tê-sa-lô-ni-ca về tuyên bố rằng em trai ông Renier đã được ban cho Tê-sa-lô-ni-ca trong cuộc hôn nhân của ông với Maria Komnene năm 1180.
Late 13th and 14th century sources suggest that Boniface based his claim to Thessalonica on the statement that his younger brother Renier had been granted Thessalonica on his marriage to Maria Komnene in 1180.
WikiMatrix
Tuy nhiên ở vòng loại cuối cô lại thua trước Maria Elena Camerin.
In the final round of qualifying she lost to Maria Elena Camerin.
WikiMatrix
Maria Teresa và Jango có hai con: cựu nghị sĩ João Vicente và nhà sử học Deize.
Maria Teresa and Jango had two children: the former congressman João Vicente and the historian Deize.
WikiMatrix
Có một bức tượng cao 3 mét của Trinh Nữ Maria trên đỉnh cao, đến từ Ý và được dựng lên trong thời gian Indonesia chiếm đóng năm 1997.
There is a three metre high statue of the Virgin Mary on the peak, which came from Italy and was erected during Indonesian occupation in 1997.
WikiMatrix
Đối tượng để hành hương cũng là một số cổ mộ được xây dựng từ thời La Mã, trong đó các Kitô hữu đã cầu nguyện, chôn cất người chết và thực hiện lễ cúng trong thời kỳ bị đàn áp, và các nhà thờ quốc gia khác nhau (trong đó có San Luigi dei Francesi và Santa Maria dell’Anima), hoặc nhà thờ liên kết với các dòng tôn giáo cá thể, như Nhà thờ Dòng Tên của Chúa Giêsu và Sant’Ignazio.
Object of pilgrimage are also several catacombs built in the Roman age, in which Christians prayed, buried their dead and performed worship during periods of persecution, and various national churches (among them San Luigi dei francesi and Santa Maria dell’Anima), or churches associated with individual religious orders, such as the Jesuit Churches of Jesus and Sant’Ignazio.
WikiMatrix
Đặt Tên Trong Tiếng Tiếng Anh
Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton.
Review: Straight Outta Compton.
WikiMatrix
Annie, cháu định đặt tên nó là gì?
Annie, what are you gonna name it?
OpenSubtitles2018.v3
Sân bay này được đặt tên theo tổng thống Mexico thế kỷ 19 Benito Juárez vào năm 2006.
The airport was formally named after the 19th-century president Benito Juárez in 2006.
WikiMatrix
Nó được đặt tên theo nhà khoáng vật học người Anh William Hallowes Miller.
It was named for British mineralogist William Hallowes Miller.
WikiMatrix
Tầng Hirnant được đặt tên theo Cwm Hirnant gần Bala ở miền bắc Wales.
The Hirnantian was named after Cwm Hirnant south of Bala, in northern Wales.
WikiMatrix
Ban đầu album được đặt tên là Moonlight.
The album was originally entitled Moonlight.
WikiMatrix
Thế anh đã đặt tên cho nó chưa?
Do you know the name of this progeny yet?
OpenSubtitles2018.v3
Nó được đặt tên cho nhà thiên văn học George O. Abell.
WikiMatrix
Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.
The companion planet was designated HD 217107 b.
WikiMatrix
Cô bé được đặt tên là Zahwa theo tên người mẹ đã mất của Arafat.
She was named Zahwa after Arafat’s deceased mother.
WikiMatrix
Quận được đặt tên theo bộ lạc Choctaw.
Choctaw County – named for the Choctaw tribe.
WikiMatrix
Bà được đặt tên theo người mẹ của mình là nữ hoàng Hetepheres.
She was named after her mother, Queen Hetepheres.
WikiMatrix
Tiểu hành tinh 2002 Euler được đặt tên để vinh danh ông.
The asteroid 2002 Euler was named in his honor.
WikiMatrix
Tôi không biết làm thế nào để đặt tên cho em
I don’ t know how to name you
opensubtitles2
Lớp tàu này được đặt tên theo chiếc đầu tiên của lớp được hoàn tất: Deutschland.
The class is named after the first ship of this class to be completed (Deutschland).
WikiMatrix
Tàu phà này được đặt tên là Joola theo tên người (bộ tộc) Joola ở miền nam Sénégal.
The ship was named Le Joola after the Jola people of southern Senegal.
WikiMatrix
Huấn luyện viên trưởng: Orlando Restrepo Ghana đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 21 tháng 9 năm 2017.
Head coach: Orlando Restrepo Ghana named their squad on 21 September 2017.
WikiMatrix
Khi tôi thấy bạn, tôi phản ứng; đặt tên sự phản ứng đó là trải nghiệm.
When I see you, I react; the naming of that reaction is experience.
Literature
Mỗi tập tổng hợp được đặt tên theo một câu lời thoại.
Each compilation is named after a line of dialogue.
WikiMatrix
Trong Swift, phương thức hàm hủy được đặt tên deinit.
In Swift, the destructor method is named deinit.
WikiMatrix
Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria.
Miss Scarlett done told me if it was a girl… she was going to name it Eugenia Victoria.
OpenSubtitles2018.v3
Lacunaria và Froesia được phát hiện và đặt tên muộn hơn, tương ứng vào các năm 1925 và 1948.
Lacunaria and Froesia were discovered later and named in 1925 and 1948, respectively.
WikiMatrix
Đến ngày 17 tháng 9 năm 2008, 1.047 loài khủng long khác nhau đã được đặt tên.
By September 17, 2008, 1,047 different species of dinosaurs had been named.
WikiMatrix
Tour lưu diễn của nhóm tại Hot Topic cũng được đặt tên là “The Gleek Tour”.
The cast’s Hot Topic tour was titled “The Gleek Tour”.
WikiMatrix
Năm 1834, bộ Ichthyosauria được đặt tên.
In 1834, the order Ichthyosauria was named.
WikiMatrix
Đặt Tên Riêng Trong Tiếng Tiếng Anh
Họ còn đặt tên riêng cho bản sao này – Weibo.
It even has its own name, with Weibo.
ted2019
Tuy nhiên, PAGASA vẫn giữ danh sách đặt tên riêng, mà không bao gồm tên của con người.
However, Philippines(PAGASA) retains its own naming list, which does consist of human names.
WikiMatrix
Một cơ quan tiên đoán độc lập, Trung tâm bão gió châu Âu, cũng có danh sách đặt tên riêng, mặc dù đây không phải là danh sách chính thức.
An independent forecaster, the European Windstorm Centre, also has its own naming list, although this is not an official list.
WikiMatrix
Tất cả những bài không tên đều gắn bó với một bí mật ly kỳ, phải chăng vì thế mà nhạc sĩ đã không thể đặt tên riêng cho từng bản nhạc?
All of the untitled songs must have been linked with a secret, maybe it’s why he didn’t name each song separately?
WikiMatrix
Mỗi hòn đảo được đặt một tên riêng
Each got its own name
QED
Ngoài ra người chăn cũng đặt một tên riêng cho từng con chiên.
Furthermore, he gave an individual name to each one of his sheep.
jw2019
Kotelny, Faddeyevsky và Bunge là các hòn đảo được đặt tên riêng biệt trên hầu hết các bản đồ thế kỷ 20, mặc dù đôi khi trên những bản đồ mới thì tên “Kotelny” được dùng cho toàn bộ hòn đảo.
Kotelny, Faddeyevsky and Bunge Land are usually named as separate islands on most 20th century maps, although sometimes on the newest maps the name “Kotelny” is applied to the whole island.
WikiMatrix
Phần lớn các mẫu vật sau đó đã được đặt tên loài riêng của chính chúng theo quan điểm này hay quan điểm khác.
Due to these differences, most individual specimens have been given their own species name at one point or another.
WikiMatrix
Trên thực tế, nhiều cá thể thằn lằn bay non được coi là trưởng thành và thường được đặt tên loài riêng biệt trong quá khứ.
In fact, many pterosaur flaplings have been considered adults and placed in separate species in the past.
WikiMatrix
Thoạt tiên, những chiếc máy bay này hoạt động dưới tên gọi gốc của Không lực, nhưng vào ngày 31 tháng 7 năm 1945 chúng được đặt tên riêng PB-1 theo hệ thống đặt tên của Hải quân, tên này trước đây từng được đặt cho một kiểu thủy phi cơ thử nghiệm vào năm 1925.
At first, these aircraft operated under their original USAAF designations, but on 31 July 1945 they were assigned the naval aircraft designation PB-1, a designation which had originally been used in 1925 for the Boeing Model 50 experimental flying boat.
WikiMatrix
Hồ sơ khách sạn mới nhất chỉ ra rằng hắn đã đặt phòng bằng tên riêng của mình.
The latest hotel records indicate that he checked in using his own name.
OpenSubtitles2018.v3
Đã đến lúc chúng ta đặt một cái tên riêng cho thứ thực sự là ta và chấp nhận nó.
It’s time we put a proper name to what we really are and we deal with it.
OpenSubtitles2018.v3
Giống như lớp Wakatake, ban đầu chúng chỉ được đánh số, nhưng sau đó được đặt cho những tên riêng biệt sau năm 1928.
As with the Wakatake class, they were originally numbered, but were assigned individual names after 1928.
WikiMatrix
Ở gia đoạn này ông đã lên kế hoạch đặt tên cho từng cuốn riêng biệt.
At this stage he planned to title the individual books.
WikiMatrix
Tính đến năm 2008, khi sử dụng tiếng Anh và các ngôn ngữ phương Tây khác người Nhật thường cho tên của họ trong một tên có trật tự bị đảo ngược so với truyền thống của Nhật Bản, với họ đặt sau tên riêng thay vì ngược lại.
As of 2008, when using English and other Western languages Japanese people usually give their names in an order reversed from the traditional Japanese naming order, with the family name after the given name, instead of the given name after the family name.
WikiMatrix
Các ngôi sao có tên riêng không?— Có, chính Đấng Tạo-hóa đã đặt tên cho mỗi ngôi sao.
Do you think they have names?— Yes, God gave a name to each star in the sky.
jw2019
Mọi người đều thích có những con thú riêng mà họ đặt tên.
Everybody likes to have their own animal that they named.
QED
Các mẫu Edmontosaurin từ Hệ tầng Prince Creek ở Alaska trước đây được gán cho Edmontosaurus sp. đã được đặt tên và chi loài riêng của chúng, Ugrunaaluk kuukpikensis.
Edmontosaurin specimens from the Prince Creek Formation of Alaska formerly assigned to Edmontosaurus sp. have been given their own genus and species name, Ugrunaaluk kuukpikensis.
WikiMatrix
Từ đó, Mondo cho họ loạt sêri phim trên Internet của riêng họ, được đặt tên là Happy Tree Friends.
From there, Mondo gave them their own Internet series, which they named Happy Tree Friends.
WikiMatrix
Mór (“lớn/già”) và Óg (“trẻ”) được sử dụng để phân biệt cha và con trai, như junior và senior trong tiếng Anh, nhưng được đặt giữa tên riêng và tên họ: Seán Óg Ó Súilleabháin tương ứng với “John O’Sullivan Jr.” (mặc dù các phiên bản tên gọi Anh hoá thường bỏ qua phần “O'” trong tên gọi).
Mór (“big”) and Óg (“young”) are used to distinguish father and son, like English “junior” and “senior”, but are placed between the given name and the surname: Seán Óg Ó Súilleabháin corresponds to “John O’Sullivan Jr.” (although anglicised versions of the name often drop the “O'” from the name).
WikiMatrix
Theo đó, vào năm 1802, William Herschel cho rằng chúng nên được đặt vào một nhóm riêng biệt, được đặt tên là “tiểu hành tinh” (asteroids), từ tiếng Hy Lạp asteroeides có nghĩa là “giống như sao”.
Accordingly, in 1802, William Herschel suggested they be placed into a separate category, named “asteroids”, after the Greek asteroeides, meaning “star-like”.
WikiMatrix
Xem như một loài riêng biệt, Rüppell đặt tên theo tiếng Amhara là Linh dương Waterbuck “defassa”, tên khoa học Antilope defassa.
Considering it a separate species, Rüppell gave it the Amharic name “defassa” waterbuck and scientific name Antilope defassa.
WikiMatrix
Brookes là người đầu tiên đặt Báo săn vào chi riêng của nó, chi mà vào năm 1828 ông đặt tên là Acinonyx.
Brookes was the first to place the Cheetah in its own genus, which he established in 1828 as Acinonyx.
WikiMatrix
Bạn đang xem bài viết Tên Tài Khoản Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!