Cập nhật thông tin chi tiết về Top 100 Tên Tiếng Anh Chữ H Cho Nam Hay Nhất mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Hackett: mũi diều hâu.
Hades: không thể nhìn thấy.
Hadley: đồng cây thạch thảo.
Hadwin: người bạn mạnh mẽ.
Hadrian: người đến từ Hadria.
Hagan: ngọn lửa.
Hagen: con trai.
Hahn: gà trống.
Hai: chàng trai từ biển.
Hain, Haines: bao vây.
Hakan: nguyên tắc.
Hakim: khôn ngoan.
Haku: người giám sát.
Halbert: người mang vũ khí.
Halden: con lai Đan Mạch.
Haldor: sự rung chuyển của Thor.
Hale, Hallen: thung lũng.
Halil: người bạn thân mật.
Hall: chàng trai trong lâu đài.
Hallstein: giải quyết ở nơi hẻo lánh.
Halsey: hòn đảo.
Halstead: động vật thay da.
Halstein: sự rung chuyển.
Halston: đá rỗng.
Halvar: người bảo vệ.
Halvard: bảo vệ núi đá.
Halwell: thánh thiện.
Hamblin: ngôi nhà.
Hamilton: đồi trọc.
Hammett: con trai thần Hamo.
Hammond: bảo vệ cao độ.
Hampton: nhà cửa
Hampus, Hank, Hans, Hansel: được Chúa xót thương.
Han: quốc gia.
Hanale: chúa Đất.
Handy: lao động chân tay.
Haneul: thiên đường.
Hanh: hành vi đúng đắn.
Hani: hạnh phúc.
Hanini: rơi như mưa.
Hansford: đá ở khúc sông cạn.
Hanson: con trai của John.
Hansuke: người bạn luôn giúp đỡ.
Happy: hạnh phúc.
Harald: người đàn ông đầy quyền lực trong quân đội.
Harden: thung lũng cao.
Harding: con trai của một người chăm chỉ.
Harish, Harisha: vua bắt chước.
Harlan: tiếng la hét gần doanh trại quân đội.
Harley: bãi cỏ trong rừng.
Harlow: ngọn đồi đá.
Harm: quân nhân.
Harman: người nổi danh trong quân đội.
Harold: người quyền lực trong quân đội.
Harper: người chơi hạc.
Harris: phép tắc trong gia đình.
Harrison: con trai của Harry.
Harrod: kỉ luật quân đội.
Harshad: diễm phúc.
Hart: chạy nhanh; đôi chân khỏe mạnh.
Hartwell: nguồn nước của đàn nai.
Haruki: mùa xuân của rừng.
Harun: ngọn núi.
Harvard: người bảo vệ trong quân đội.
Harvey: trận chiến với đối thủ ngang tài ngang sức.
Hastings: dữ dội, hung bạo.
Hau: mơ ước.
Hauke, Hawke: chim ưng.
Haulani: hoàng đế.
Havardr: người giám hộ.
Haven: thánh địa.
Hayes: nhánh cây.
Hayri: người bảo vệ, che chở.
Haywood: bao quanh bởi gỗ.
hazaiah: sự dự đoán của chúa.
Hazim: sự điều chỉnh nghiêm ngặt.
Healani: sương mù đến từ thiên đường.
Heard: người chăn cừu hoặc người chăn bò; mục đồng.
Hearn: giống cò.
Heathcliff: miền đất dốc.
Hebron: cộng đồng.
Hector: sở hữu.
Heck, Heitor: ôm ấp.
Helios: mặt trời.
Heller: đến từ ngọn đồi.
Hemming: thay đổi hình dáng.
Haadhir: món quà; sự chú ý.
Haakim: sự khôn khéo; người giám hộ.
Haan: con gà trống.
Haani: hạnh phúc, sự vui thích, thỏa mãn.
Hachim: trái tim dũng cảm.
Hab: đá.
Hain: sự bủa vây.
Hale: thung lũng; cơn mưa.
Hugi: thông minh.
Hadi: người lãnh đạo.
Hakan: cao quý.
Hakon: loài chim cao quý.
Halbert: anh hùng.
Hardy: mến yêu.
Hart: con nai.
Hartman: mạnh mẽ.
Haru: sinh vào mùa xuân.
Harvey: đấu sĩ trong quân đội.
Hasim: người quyết đoán.
Hastings: nhanh nhẹn.
Một cái tên đặt cho con trai thường sẽ thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán,…dù mang ý nghĩa gì, nó cũng đều thể hiện sự kì vọng của người chọn tên dành cho người đó. Với những cái ten tieng anh chu H mà aroma gợi ý, mong rằng bạn đã chọn được một cái tên ưng ý và phù hợp.
Tên Tiếng Anh Cho Nam, Top 100 Tên Cho Phái Nam Bằng Tiếng Anh Hay Nhấ
Nếu như bạn là nam và muốn tham khảo một số tên hay bằng tiếng Anh để sử dụng, các bạn có thể tham khảo pop 100 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho phái nam để lựa chọn một cái tên phù hợp với tính cách, sở thích của bạn.
Cái tên sẽ một phần nói lên được tính cách, sở thích và độ nam tính của mỗi chàng trai, vì vậy, bên cạnh tên tiếng Việt, nhiều người mong muốn tìm một cái tên tiếng Anh để đặt cho con mình, khi đó, các bạn có thể tham khảo top 100 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho phái nam để lựa chọn ra một cách tên phù hợp với con bạn hoặc bạn nhất. Top 100 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho phái nam đều là những tên khá phổ biến và được nhiều người lựa chọn sử dụng hiện nay.
Tên cho con trai, tổng hợp tên dành cho nam đẹp nhất
Trước khi con ra đời, việc chuẩn bị cho con sẵn một cái tên là niềm vui lớn của các bố mẹ. Vì vậy, bên cạnh một tên bằng tiếng Việt, các bố mẹ có xu hướng lựa chọn cho con một cái tên bằng tiếng Anh để gọi ở nhà hoặc để bé có thể sử dụng trong suốt quá trình lớn lên, làm việc của bé. Tuy nhiên, việc lựa chọn một cái tên không hề dễ như bạn tưởng, vì mỗi cái tên sẽ có một ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Do vậy, top 100 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho phái nam sẽ là sự tham khảo phù hợp dành cho tất cả các bạn.
Mỗi cái tên sẽ mang một ý nghĩa hoàn toàn khác biệt, trong top 100 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho phái nam, các bạn sẽ được cung cấp 100 tên gọi bằng tiếng Anh khác nhau, mỗi cái tên lại có một ý nghĩa nào đó mà cha mẹ mong muốn ở con cái. Tên sẽ đi với suốt cuộc đời của bé, vì vậy, các bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng để lựa chọn được một cái tên phù hợp và đúng với ước nguyện của bạn khi con cái trưởng thành.
121 Tên Tiếng Anh Cho Phụ Nữ Bằng Chữ H Ý Nghĩa Nhất
Hachi: Dòng sông.
Hadiya: Món quà.
Hadassah: Cây sim.
Hadara: Xinh đẹp.
Hadley: Đồng cỏ.
Hafwen: Mùa hạ dịu dàng.
Hagar: Chối bỏ.
Hahau: Giọt sương.
Haido: Sự nũng nịu.
Hailey: Cỏ khô.
Haifa: Cơ thể đẹp.
Haidee: Khiêm tốn.
Haiwee: Chim bồ câu.
Hala: Đẹp mặn mà.
Halcyon: Biển.
Haley: Khéo léo, gây nghiện.
Halfrida: Bình yên.
Halia: Yêu dấu.
Halima: Nhẹ nhàng.
Halina: Giống nhau, tương tự.
Halla: Vị khách không được mong đợi.
Halona: May mắn.
Hana: Làm việc; nở hoa; hòa nhã.
Hanaka: Bông hoa nhỏ.
Hanale: Thương xót.
Hanifah: Niềm tin đúng đắn.
Hanna: Nữ thần cuộc sống.
Hansol: Cây thông.
Hannah: Sự ân sủng của Chúa.
Hanul, Harah: Bầu trời.
Hanya: Đá.
Hao: Vị ngon; tốt lành.
Harlene: Thỏ rừng.
Harmony: Sự pha trộn tuyệt đẹp.
Harriet: Vị chỉ huy quân đội quyền lực.
Hasia: Được Chúa chở che, bảo vệ.
Hasina: Tốt lành.
Hathor: Nữ thần bầu trời.
Haukea: Tuyết.
Hausu: Chú gấu nhỏ.
Hawa: Tình yêu, hơi thở cuộc sống.
Haya: Khiêm tốn.
Hayat: Cuộc sống.
Haylla: Món quà không mong đợi.
Hazel: Cây phỉ, , ánh sáng màu vàng – nâu.
Heavenly: Thiên thần; thiên đàng.
Heba: Món quà của Chúa.
Hebe: Sự trẻ trung.
Hedda: Sự đấu tranh.
Hedwwig: Đấu sĩ.
Heidi: Cao quý.
Helaku: Ngày nắng đẹp.
Helen, Helena: Ánh sáng từ ngọn đuốc; tỏa sáng.
Helga: Thánh thiện.
Helianthe: Bông hoa tươi thắm.
Helice: Vòng xoắn.
Helki: Sự vuốt ve.
Heloise: Người nổi tiếng trong cuộc chiến; khỏe mạnh; sự hưng thịnh.
Helsa: Nhân từ, thánh thiện.
Heltu: Chú gấu thân thiện.
Hera: Nữ hoàng nơi thiên đường.
Herberta: Đấu sĩ thông minh.
Herlia: Xinh đẹp nhất.
Herma: Làm từ đá.
Hermina: Con gái của trái đất; cao quý.
Hermosa: Đáng yêu, xinh đẹp.
Hero: Người được lựa chọn.
Hertha: Mẹ trái đất.
Hesper: màn đêm.
Hesper: ngôi sao đêm.
Hestia: ngôi sao; cây sim.
Heta: thợ săn thỏ.
Hialeah: đồng cỏ đẹp.
Hiawasee: đồng cỏ.
Hiawatha: dòng sông.
Hibiscus: loài hoa mọc ở vùng đất hoang.
Hika: con gái.
Hilary: tươi cười, vui vẻ.
Hilda: người bảo vệ; thành trì của cuộc chiến; đấu sĩ.
Hildemar: vinh quang.
Hildreth: quân sư.
Hilma: bảo vệ.
Hina: con nhện.
Hinda: con nai cái.
Hine: cô gái nhỏ.
Hine – Raumati: mỹ nhân ngư.
Hine – Titame: ngày nổi loạn.
Hippolyta: con ngựa tự do.
Hiriko: hào phóng.
Hiriwa: mảnh vụn.
Hisa: sự sống dài.
Hiva: bài hát hay.
Hoaka: tươi sáng.
Hoa: hoa nở.
Holda: yêu dấu.
Holla: thành quả.
Hollis: cây ô rô.
Honesta: thật thà, chân thật.
Honey: ngọt ngào.
Hong: màu hồng.
Honor: được tôn vinh.
Hooda: định hướng đúng.
Honovi: con nai đực quyền lực.
Hoolana: hạnh phúc.
Hope: sự thật; khát khao; đức tin.
Hopi: hòa bình.
Horatia: níu giữ thời gian.
Hortense: người nông dân.
Hoshi: ngôi sao.
Howi: chim bồ câu.
Huberta: tâm hồn tươi sáng; trái tim.
Huelo: niềm hi vọng.
Huette: thông minh; trái tim; tâm hồn.
Hula: nhạc sĩ.
Hunter: thợ săn.
Huyana: hạt mưa rơi.
Hypaita: cao nhất.
Hyacinth: thực vật; bông hoa; màu tím.
Humita: hạt ngô.
Humilia: khiêm tốn, nhún nhường.
Hudla: hòa nhã; yêu dấu.
Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ H Gây Ấn Tượng Trang Trọng Nhất
Bạn làm việc trong môi trường quốc tế, phải tiếp xúc nhiều với người nước ngoài và cần một cái tên tiếng Anh ngắn gọn nhưng vẫn trang trọng để thuận tiện trong giao tiếp? Hãy tham khảo những cái tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H được người phương Tây ưa chuộng nhất do aroma tổng hợp.
Haden
Nguồn gốc: Anh, Mỹ
Hadley
Nguồn gốc: Anh, Mỹ
Hailey Hakeem
Nguồn gốc: A Rập, Mỹ, Hồi giáo
Hal
Một biệt danh của vua Henry.
Nguồn gốc: Anh, Mỹ, Đức, Na Uy,văn học Shakespeare, các dân tộc Giéc-manh (Anglo, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)
Haleigh Haley Hali
Nguồn gốc: Kinh Thánh, Mỹ
Hallie
Nguồn gốc: Anh, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)
Hamilton
Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, Xcốt-len
Hampton
Là tên địa danh và cũng là họ của người Anh, Mỹ.
Hamza
Nguồn gốc: Hồi giáo, Mỹ
Hana
Nguồn gốc: Xla-vơ, Mỹ, Nhật Bản
Hank
Nguồn gốc: Các dân tộc Giéc-manh (Anglo, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Đức, Hà Lan, Anh
Hanna
Nguồn gốc: Do Thái, Mỹ, Thụy Điển, Hồi giáo
Hannah Hannah
Nguồn gốc: Do Thái, Mỹ
Harding Hardy
Nguồn gốc: Đức, Mỹ, Các dân tộc Giéc-manh (Anglo, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)
Harland
Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Anh
Harlen Harley Harmon
Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, Do Thái
Harmony Harold
Nguồn gốc: Na Uy, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Anh
Harper Harrell
Nguồn gốc: Do Thái, Mỹ
Harriet
Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Pháp, Anh
Harriett Harriette
Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)
Harris
Nguồn gốc: Anh, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ
Harrison Harry
Nguồn gốc: Thụy Điển, Mỹ, Na Uy, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Anh, Đức
Harvey
Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Xen-tơ, Đức, Anh, Pháp
Hassan
Nguồn gốc: A Rập, Mỹ, Hồi giáo
Hattie
Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Anh
Hayden
Nguồn gốc: Anh, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), xứ Wales
Hayes Haylie
Nguồn gốc: Anh, Mỹ
Hayward Haywood Hazel
Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Anh
Heath Heather Hector
Nguồn gốc: Tây Ban Nha, Mỹ, văn học Shakespeare, Hy Lạp, Latin
Hedwig
Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Đức, Thụy Điển
Hedy
Nguồn gốc: Hy Lạp, Mỹ, Slavic, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Đức
Heidi
Nghĩa là cao quý, thanh cao . Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H này là phiên bản tiếng Pháp của từ tiếng Đức cổ Adalheidis, 1 sự kết hợp giữa ‘athal’ (cao quý) và ‘haida’ (nhân cách)
Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, Đức
Helen
Nguồn gốc: Hy Lạp, Mỹ, Latin, văn học Shakespeare
Helena
Nguồn gốc: Thụy Điển, Mỹ, Hy Lạp, Anh, văn học Shakespeare
Helga
Nguồn gốc: Na Uy, Nga, Thụy Điển, Mỹ, Đức, Scandinavi
Helma
Nguồn gốc: Đức, Mỹ
Helmer
Nguồn gốc: Thụy Điển, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)
Henderson
Nguồn gốc: Xcốt-len, Mỹ
Henrietta
Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Pháp, Đức
Henry
Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, Anh, Đức, văn học Shakespeare
Herb Herbert
Nguồn gốc: Đức, Mỹ, Pháp, văn học Shakespeare, Thụy Điển
Heriberto
Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Tây Ban Nha
Herman
Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Đức
Herminia
Là phiên bản nữ của tên Herman.
Hermon
Nguồn gốc: Kinh Thánh, Mỹ
Hernan
Nguồn gốc: Tây Ban Nha, Mỹ
Herschel
Nguồn gốc: Do Thái, tiếng Đức cổ, Mỹ
Hertha
Nguồn gốc: Anh, Đức, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)
Hettie
Nguồn gốc: Pháp, Mỹ
Hetty
Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, Ba Tư
Hezekiah
Nguồn gốc: Kinh Thánh, Mỹ, Do Thái
Hilary Hilda
Nguồn gốc: Thụy Điển, Mỹ, Anglo-Saxon, Na Uy, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Anh, Đức
Hildegard
Nguồn gốc: Thụy Điển, Mỹ, Đức, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)
Hildegarde
Nguồn gốc: Đức, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)
Bạn đang xem bài viết Top 100 Tên Tiếng Anh Chữ H Cho Nam Hay Nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!