Top 15 # Đặt Tên Bé Trai Sinh Năm Bính Thân Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Đặt Tên Cho Con Trai, Bé Trai Sinh Năm Bính Thân 2022

Các bạn đang chuẩn bị chào đón một bé trai vào năm Bính Thân 2016, việc đặt tên cho con trai của bạn đang là vấn đề mà bạn quan tâm? Như các bạn đã biết, cái tên sẽ theo con trên suốt đường đời, vậy làm thế nào để đặt cho con trai bạn một cái tên hay, ý nghĩa và hợp phong thủy để hi vọng con trai bạn sau này sẽ có một cuộc sống an lành và tốt đẹp.

Theo quan niệm hợp kỵ của tuổi Thân

Tuổi Thân tam hợp với Tý, Thìn nên các bạn có thể đặt tên của bé trai sinh năm 2016 có các chữ trong ba tuổi này thì sẽ rất tốt đẹp. Ngược lại các bạn cũng cần tránh các tên trong “tứ hành xung” Dần – Thân – Tỵ – Hợi.

Đặt tên cho bé trai dựa vào Bản Mệnh

Năm Bính Thân 2016 là mệnh Hỏa. Vì Mộc sinh Hỏa nên những tên thuộc hành Mộc rất phù hợp, ví dụ: Bản, Tài, Đỗ, Đông, Tùng, Lâm, Lương, Dương, Kiệt, Tài, Sâm, Mộc, Thụ, Vinh, Tú, Khoa, …

Dựa vào đặc điểm và tính cách loài khỉ

Loài khỉ thường sinh sống theo bầy trong rừng vì vậy những từ thuộc hành Mộc sẽ thích hợp đặt tên cho bé trai của bạn như: Khôi, Lê, Đỗ, Trúc, Tùng, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Bính, Bình, Phúc, Phước…

Khỉ rất lanh lợi, hoạt bát nên những cái tên thuộc bộ Sam, Cân, Y, Mịch cũng sẽ là những cái tên rất ý nghĩa cho bé trai của bạn như: Hình, Ngạn, Chương, Đồng, Thường, Phàm, Tố…

Loài khỉ thích bắt chước cử chỉ và tiếng nói của con người nên các tên thuộc bộ Nhân, Ngôn cũng rất tốt. Ví dụ như: Nhân, Giới, Đại, Nhiệm, Trọng, Tín, Hà, Bảo, Hưu, Nghi, Huấn, Thành, Ngôn, Kế, Huấn…

Một số tên hay khác dành cho bé trai

Tên

Ý nghĩa

Tên đệm

AN

Bình an, yên ổn

Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Xuân An, Trọng An, Hải An, Thanh An, Hòa An, Thành An, Ngọc An, Thế An, Minh An, Đức An, Phú An,Hoàng An, Tường An

ANH

Thông minh sáng sủa

Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh

BÁCH

Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn

Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách

BẢO

Vật quý báu hiếm có

Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo

CÔNG

Liêm minh, người có trước có sau

Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công

CƯỜNG

Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực

Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường

ĐỨC

Nhân nghĩa, hiền đức

Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức

DŨNG

Anh dũng, dũng mãnh

Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng

DƯƠNG

Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời

Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương

ĐẠT

Thành đạt vẻ vang

Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt

DUY

Thông minh, sáng láng

Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy

GIA

Hưng vượng, hướng về gia đình

An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia

HOÀNG

Màu vàng, dòng dõi

Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng

HUY

Ánh sáng, sự tốt đẹp

Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy, Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy

HÙNG

Sức mạnh vô song

Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùng

KHẢI

Sự cát tường, niềm vui

Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải

KHANG

Phú quý, hưng vượng

Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang

KHÁNH

Âm vang như tiếng chuông

Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh

KHOA

Thông minh sáng láng, linh hoạt

Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa

KHÔI

Khôi ngô tuấn tú

Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi

KIÊN

Kiên cường, ý chí mạnh mẽ

Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên

MINH

Ánh sáng rạng ngời

Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia Minh, Hải Minh

NAM

Phương nam, mạnh mẽ

An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam

NGHĨA

Sống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiện

Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa

NGỌC

Bảo vật quý hiếm

Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Anh Ngọc, Hoàng Ngọc

NHÂN

Là một người tốt, nhân ái

Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân

PHI

Sức mạnh và năng lực phi thường

Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi

PHONG

Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió

Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong

QUANG

Thông minh sáng láng

Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang

THỊNH

Cuộc sống sung túc, hưng thịnh

Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh

TÙNG

Vững chãi như cây tùng cây bách

Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng

SƠN

Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi

Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn

VIỆT

Phi thường, xuất chúng

Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt

VINH

Làm nên công danh, hiển vinh

Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh

UY

Có sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương giả

Thế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy

Tên Hay Cho Bé Trai Theo Vần Sinh Năm Bính Thân

Singlemum – Cái tên nói lên con người, tên hay cho bé trai nên đặt như thế nào? Tham khảo bài viết bên dưới để đặt tên cho cu cậu thật ý nghĩa và thể hiện được mong ước của các mẹ nào!

Công Ân, Ðức Ân, Gia Ân, Hoàng Ân, Minh Ân, Phú Ân, Thành Ân, Thiên Ân, Thiện Ân, Vĩnh Ân, Ngọc Ân.

Chí Anh, Ðức Anh, Dương Anh, Gia Anh, Hùng Anh, Huy Anh, Minh Anh, Quang Anh, Quốc Anh, Thế Anh, Thiếu Anh, Thuận Anh, Trung Anh, Tuấn Anh, Tùng Anh, Tường Anh, Việt Anh, Vũ Anh.

Tên hay cho bé trai theo vần B

Bé sẽ luôn là người điềm tĩnh, vững vàng, luôn xứng đáng là “gia bảo” của bố mẹ ví dụ như những tên: Hồ Bắc, Hoài Bắc, Gia Bạch, Công Bằng, Ðức Bằng, Hải Bằng, Yên Bằng, Chí Bảo, Ðức Bảo, Duy Bảo, Gia Bảo, Hữu Bảo, Nguyên Bảo, Quốc Bảo, Thiệu Bảo, Tiểu Bảo.

Ðức Bình, Gia Bình, Hải Bình, Hòa Bình, Hữu Bình, Khánh Bình, Kiên Bình, Kiến Bình, Phú Bình, Quốc Bình, Tân Bình, Tất Bình, Thái Bình, Thế Bình, Xuân Bình, Yên Bình, Quang Bửu, Thiên Bửu.

Đức Cao, Xuân Cao, Bảo Chấn, Bảo Châu, Hữu Châu, Phong Châu, Thành Châu, Tuấn Châu, Tùng Châu, Đình Chiến, Mạnh Chiến, Minh Chiến, Hữu Chiến, Huy Chiểu, Trường Chinh, Ðức Chính, Trọng Chính, Trung Chính, Việt Chính, Ðình Chương, Tuấn Chương, Minh Chuyên.

An Cơ, Chí Công, Thành Công, Xuân Cung, Hữu Cương, Mạnh Cương, Duy Cương, Việt Cương, Bá Cường, Ðức Cường, Ðình Cường, Duy Cường, Hùng Cường, Hữu Cường, Kiên Cường, Mạnh Cường, Ngọc Cường, Phi Cường, Phúc Cường, Thịnh Cường, Việt Cường.

Tên hay cho bé trai theo vần D và Đ

Dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý: Ngọc Đại, Quốc Ðại, Minh Dân, Thế Dân, Minh Ðan, Nguyên Ðan, Sỹ Ðan, Hải Ðăng, Hồng Ðăng, Minh Danh, Ngọc Danh, Quang Danh, Thành Danh, Hưng Ðạo, Thanh Ðạo.

Bình Ðạt, Ðăng Ðạt, Hữu Ðạt, Minh Ðạt, Quang Ðạt, Quảng Ðạt, Thành Ðạt, Ðắc Di, Phúc Ðiền, Quốc Ðiền, Phi Ðiệp, Ðình Diệu, Vinh Diệu, Mạnh Ðình, Bảo Ðịnh, Hữu Ðịnh, Ngọc Ðoàn, Thanh Ðoàn, Thành Doanh, Thế Doanh, Ðình Ðôn, Quang Đông, Từ Ðông, Viễn Ðông, Lâm Ðông.

Bách Du, Thụy Du, Hồng Đức, Anh Ðức, Gia Ðức, Kiến Ðức, Minh Ðức, Quang Ðức, Tài Ðức, Thái Ðức, Thiên Ðức, Thiện Ðức, Tiến Ðức, Trung Ðức, Tuấn Ðức, Hoàng Duệ.

Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Hùng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Minh Dũng, Nghĩa Dũng, Ngọc Dũng, Nhật Dũng, Quang Dũng, Tấn Dũng, Thế Dũng, Thiện Dũng, Tiến Dũng, Trí Dũng, Trọng Dũng, Trung Dũng, Tuấn Dũng, Việt Dũng.

Hiếu Dụng, Ðại Dương, Ðình Dương, Ðông Dương, Hải Dương, Nam Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Anh Duy, Bảo Duy, Ðức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Thế Duyệt.

Nguyên Giáp, Huy Kha, Anh Khải, Ðức Khải, Hoàng Khải, Quang Khải Tuấn Khải, Việt Khải, An Khang, Chí Khang, Ðức Khang, Duy Khang, Hoàng Khang, Hữu Khang, Minh Khang, Ngọc Khang, Nguyên Khang, Như Khang, Phúc Khang, Tấn Khang, Việt Khang.

Hữu Khanh, Tuấn Khanh, Bảo Khánh, Ðăng Khánh, Duy Khánh, Gia Khánh, Huy Khánh, Minh Khánh, Quốc Khánh, Trọng Khánh, Chí Khiêm, Ðức Khiêm,Duy Khiêm, Gia Khiêm, Huy Khiêm, Thành Khiêm, Thiện Khiêm.

Anh Khoa, Ðăng Khoa, Việt Khoa, Xuân Khoa, Anh Khôi, Hoàng Khôi, Hữu Khôi, Minh Khôi, Ngọc Khôi, Nguyên Khôi, Việt Khôi, Đăng Khương, Ngọc Khương, Nhật Khương.

Chí Kiên, Ðức Kiên, Gia Kiên, Trọng Kiên, Trung Kiên, Xuân Kiên, Gia Kiệt, Liên Kiệt, Minh Kiệt, Thường Kiệt, Tuấn Kiệt, Trọng Kim, Bá Kỳ, Cao Kỳ, Minh Kỳ, Trường Kỳ.

Xuân Hãn, Ðại Hành, Hữu Hạnh, Nguyên Hạnh, Quốc Hạnh, Công Hào, Hiệp Hào, Minh Hào, Thanh Hào, Trí Hào, Ðình Hảo, Công Hậu, Thanh Hậu, Duy Hiền, Quốc Hiền, Tạ Hiền, Bảo Hiển, Ngọc Hiển, Quốc Hiển, Gia Hiệp, Hòa Hiệp, Hoàng Hiệp, Hữu Hiệp, Phú Hiệp, Tiến Hiệp, Quốc Hiệp.

Chí Hiếu, Công Hiếu, Duy Hiếu, Minh Hiếu, Tất Hiếu, Trọng Hiếu, Trung Hiếu, Xuân Hiếu, Bảo Hòa, Ðạt Hòa, Ðức Hòa, Gia Hòa, Hiệp Hòa, Khải Hòa, Minh Hòa, Nghĩa Hòa, Nhật Hòa, Phúc Hòa, Quang Hòa, Quốc Hòa, Tất Hòa, Thái Hòa,XuânHòa.

Quốc Hoài, Công Hoán, Quốc Hoàn, Khánh Hoàn, Anh Hoàng, Bảo Hoàng, Duy Hoàng, Gia Hoàng, Hữu Hoàng, Huy Hoàng, KhánhHoàng, Minh Hoàng, Quốc Hoàng, Sỹ Hoàng, Tuấn Hoàng, Việt Hoàng, Tiến Hoạt, Khánh Hội, Nhật Hồng, Việt Hồng, Ðình Hợp, Hòa Hợp.

Gia Huấn, Minh Huấn, Chấn Hùng, Duy Hùng, Gia Hùng, Hữu Hùng, Mạnh Hùng, Minh Hùng, Nhật Hùng, Phi Hùng, Phú Hùng, Quang Hùng, Quốc Hùng, Thế Hùng, Trí Hùng, Trọng Hùng, Tuấn Hùng, Việt Hùng, Chấn Hưng, Gia Hưng, Minh Hưng, Nam Hưng, Phú Hưng, Phúc Hưng, Quang Hưng, Quốc Hưng, Thiên Hưng, Vĩnh Hưng.

Chính Hữu, Quang Hữu, Trí Hữu, Bảo Huy, Ðức Huy, Gia Huy, Khánh Huy, Minh Huy, Ngọc Huy, Nhật Huy, Quang Huy, Quốc Huy, Thanh Huy, Việt Huy, Xuân Huy, Bảo Huỳnh.

Ân Lai, Bảo Lâm, Huy Lâm, Hoàng Lâm, Phúc Lâm, Quang Lâm, Sơn Lâm, Thế Lâm, Tùng Lâm, Tường Lâm, Hoàng Lân, Ngọc Lân, QuangLân, Tường Lân, Công Lập, Gia Lập, Hữu Lễ, Tôn Lễ, Hiếu Liêm, Thanh Liêm, Hoàng Linh, Quang Linh, Tuấn Linh, Tùng Linh, Hồng Lĩnh, Huy Lĩnh, Tường Lĩnh.

Bá Lộc, Công Lộc, Ðinh Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Phước Lộc, Quang Lộc, XuânLộc, Tấn Lợi, Thắng Lợi, Thành Lợi, Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long, Thiện Luân, Vĩnh Luân, Công Luận, Ðình Luận, Duy Luận, Công Luật, Hữu Lương, Thiên Lương, Công Lý, Minh Lý.

Ðức Mạnh Duy Mạnh, Quốc Mạnh, Thiên Mạnh, Anh Minh, Bình Minh, Cao Minh, Chiêu Minh, Ðăng Minh, Ðức Minh, Duy Minh, Gia Minh, Hoàng Minh, Hồng Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Khắc Minh, Khánh Minh, Ngọc Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Quốc Minh, Thái Minh, Thanh Minh, Thế Minh, Thiện Minh, Trí Minh, Tuấn Minh, Tùng Minh, Tường Minh, Văn Minh, Vũ Minh, Xuân Minh, Hoàng Mỹ, Quốc Mỹ.

An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Giang Nam, Hải Nam, Hồ Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tấn Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Ngọc Ngạn, Gia Nghị.

Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Mạnh Nghiêm, Cao Nghiệp, Hào Nghiệp, Ðại Ngọc, Hùng Ngọc, Tuấn Ngọc, Việt Ngọc, Duy Ngôn, Hoàng Ngôn Thiện Ngôn.

An Nguyên, Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên,Khôi Nguyên, Nhân Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên.

Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Thụ Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân, Thống Nhất, Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật, Quang Nhật, Hạo Nhiên, An Ninh, KhắcNinh, Quang Ninh, Xuân Ninh.

Tên hay cho bé trai theo vần P và Q

Năng động và nhanh nhẹn, vững vàng và quyền lực chính là những cái tên thuộc vần P và Q để bạn đặt cho bé…

Hoàng Phát, Hồng Phát, Tấn Phát, Trường Phát, Tường Phát, Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Cao Phong, Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong.

Ðình Phú, Ðức Phú, Kim Phú, Sỹ Phú, Thiên Phú, Ðình Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Trường Phúc, Xuân Phúc, Công Phụng, Bá Phước, Gia Phước, Hữu Phước, Tân Phước, Thiện Phước, Chế Phương, Ðông Phương, Lam Phương, Nam Phương, Quốc Phương, Thành Phương, Thế Phương, Thuận Phương, Viễn Phương, Việt Phương.

Anh Quân, Bình Quân, Chiêu Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Ðình Quảng, Ðức Quảng.

Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Hồng Quý, Minh Quý, Xuân Quý, Ðức Quyền, Lương Quyền, Sơn Quyền, Thế Quyền, Ngọc Quyết, Việt Quyết, Mạnh Quỳnh.

Thái San, Ðình Sang, Thái Sang, Thành Sang, Quang Sáng, Ðức Siêu, Công Sinh, Ðức Sinh, Phúc Sinh, Tấn Sinh, Thiện Sinh.

Anh Sơn, Bảo Sơn, Cao Sơn, Chí Sơn, Công Sơn, Danh Sơn, Ðông Sơn, Giang Sơn, Hải Sơn, Hồng Sơn, Hùng Sơn, Kim Sơn, Minh Sơn, Nam Sơn, Ngọc Sơn, Phước Sơn, Thái Sơn, Thanh Sơn, Thế Sơn, Trường Sơn, Vân Sơn, Viết Sơn, Việt Sơn, Xuân Sơn, Cao Sỹ, Tuấn Sỹ.

Tên hay cho bé trai theo vần T

Vần T không chỉ có cái Tâm mà còn có cái Tài, không chỉ có Trung mà còn có Trí… điều gì bạn sẽ mong mỏi ở bé?

Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài, Lương Tài, Quang Tài, Tấn Tài, Tuấn Tài, Ðức Tâm, Duy Tâm,Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Thiện Tâm, Duy Tân, Hữu Tân, Minh Tân, Thái Tân, Mạnh Tấn, Nhật Tấn, Trọng Tấn.

Cao Tiến, Minh Tiến, Nhật Tiến, Nhất Tiến, Quốc Tiến, Việt Tiến, Bảo Tín, Hoài Tín, Thành Tín, Bảo Toàn, Ðình Toàn, Ðức Toàn, Hữu Toàn, Kim Toàn, Minh Toàn, Thanh Toàn, Thuận Toàn, Vĩnh Toàn, Ðức Toản, Quốc Toản, Thanh Toản.

Hữu Trác, Công Tráng, Ðức Trí, Dũng Trí, Hữu Trí, Minh Trí, Thiên Trí, Trọng Trí, Minh Triết, Phương Triều, Quang Triều, Vương Triều, Khắc Triệu, Minh Triệu, Quang Triệu, Vương Triệu, Tấn Trình.

Ðắc Trọng, Khắc Trọng, Quang Trọng, Ngọc Trụ, Quốc Trụ, Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Tấn Trương, Lâm Trường, Mạnh Trường, Quang Trường, Quốc Trường, Xuân Trường.

Anh Tú, Minh Tú, Nam Tú, Quang Tú, Thanh Tú, Tuấn Tú, Hữu Từ, Anh Tuấn, Cảnh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn.

Ðức Tuệ, Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, An Tường, Ðức Tường, Hữu Tường, Huy Tường, Mạnh Tường, Thế Tường.

Minh Thạc, Bảo Thạch, Duy Thạch, Ngọc Thạch, Quang Thạch, Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Chiến Thắng, Ðình Thắng, Ðức Thắng, Duy Thắng, Hữu Thắng, Mạnh Thắng, Minh Thắng, Quang Thắng, Quốc Thắng, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Trí Thắng, Vạn Thắng, Việt Thắng.

Chí Thanh, Duy Thanh, Hoài Thanh, Nam Thanh, Thiện Thanh, Việt Thanh, Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Khắc Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành,Tuấn Thành.

Thanh Thế, Giang Thiên, Quang Thiên, Thanh Thiên, Ân Thiện, Bá Thiện, Ðình Thiện, Gia Thiện, Hữu Thiện, Mạnh Thiện, Minh Thiện, Ngọc Thiện, Phước Thiện, Quốc Thiện, Tâm Thiện, Thành Thiện.

Xuân Thiện, Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh.

Cao Thọ, Ðức Thọ, Hữu Thọ, Ngọc Thọ, Vĩnh Thọ, Duy Thông, Hiếu Thông, Huy Thông, Kim Thông, Minh Thông, Nam Thông, Quảng Thông, Quốc Thông, Vạn Thông, Việt Thông, Ðại Thống, Hữu Thống.

Chính Thuận, Minh Thuận, Ngọc Thuận, Quang Thuận, Thanh Thuận, Hải Thụy, Hồng Thụy, Vĩnh Thụy, Xuân Thuyết.

Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Danh Văn, Khánh Văn, Kiến Văn, Quốc Văn, Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Lâm Viên, Anh Việt, Dũng Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Hồng Việt, Huy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Phụng Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt.

Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Hữu Vĩnh, Quý Vĩnh, Chí Vịnh, Long Vịnh.

Tiến Võ, Anh Vũ, Hiệp Vũ, Huy Vũ, Khắc Vũ, Lâm Vũ, Minh Vũ, Quang Vũ, Quốc Vũ, Thanh Vũ, Trường Vũ, Uy Vũ, Xuân Vũ, Hoàng Vương, Minh Vương, Hữu Vượng.

Singlemum tổng hợp

Cách Đặt Tên Cho Con Trai Gái Sinh Năm Bính Thân 2022

Cách đặt tên cho con trai gái sinh năm Bính Thân 2019 là những gợi ý thật thú vị và cần thiết nhất giúp các bậc cha mẹ có thể chọn lựa được một cái tên thật phù hợp nhất cho con yêu của mình vào năm tuổi mới này để đáp ứng yếu tố, hợp phong thủy, hợp tuổi bố mẹ, hợp vừa ý gia đình hai bên nội ngoại, đồng thời cũng mang nhiều ý niệm gửi gắm thật ý nghĩa trong từng cái tên. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời và theo quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Chính vì vậy mà việc đặt tên cho con được coi là một việc làm cực kì quan trọng của hầu hết các ông bố bà mẹ.

Đặt tên cho con sinh năm 2019 Bính Thân như thế nào cho tốt?

Khi đặt tên cho con trai, bạn cần chú ý đến những phẩm chất thiên phú về mặt giới tính để chọn tên cho phù hợp. Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên.

Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú… Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.

Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó. Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.

Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để đặt cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời.

Chọn tên cho con như thế nào?

Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời.

Đặt tên cho con theo tuổi

Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:

Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:

Tí – Dậu – Mão – Ngọ

Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Đặt tên cho con 2019 theo bản mệnh

Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc. Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:

Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ

Dần, Mão cung Mộc

Tỵ, Ngọ cung Hỏa

Thân, Dậu cung Kim

Tí, Hợi cung Thủy

Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:

Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá)

Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài)

Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát)

Bính Thân (2019), Kỷ Hợi (2019): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi)

Mậu Tuất (2019), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)

Những lưu ý khi đặt tên cho con sinh năm Bính Thân 2019

Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Vì vậy, việc chọn một cái tên để gửi gắm niềm mong đợi, hy vọng cho con trai yêu của mình là điều rất được coi trọng. Cách đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ

Tên đem lại nhiều may mắn cho con sinh năm Bính Thân 2019

Thân tam hợp với Tý, Thìn. Nếu tên của người tuổi Thân có các chữ trong tam hợp đó thì họ sẽ được sự trợ giúp rất lớn và có vận mệnh tốt đẹp. Mặt khác, Thân thuộc hành Kim, Thủy tương sinh Kim nên những chữ thuộc bộ Thủy cũng rất tốt cho vận mệnh của người tuổi Thân.

Theo đó, bạn có thể chọn những tên như: Khổng, Tự, Tồn, Tôn, Học, Hiếu, Nông, Thìn, Thần, Giá, Lệ, Chân, Khánh, Lân, Cầu, Băng, Tuyền, Giang, Hồng, Hồ, Tân, Nguyên, Hải…

Rừng cây là nơi sinh sống của khỉ nên những chữ thuộc bộ Mộc rất thích hợp cho người tuổi Thân, ví dụ như: Bản, Tài, Đỗ, Đông, Tùng, Lâm, Liễu, Cách, Đào, Lương, Dương… Nhưng Thân thuộc hành Kim, Kim khắc Mộc nên bạn cần cẩn trọng khi dùng những tên trên.

Những chữ thuộc bộ Khẩu, Miên, Mịch gợi liên tưởng đến nghĩa “cái hang của khỉ” sẽ giúp người tuổi Thân có cuộc sống nhàn nhã, bình an. Đó là những tên như: Đài, Trung, Sử, Tư, Đồng, Hướng, Quân, Trình, Thiện, Hòa, Gia, Đường, An, Thủ, Tông, Quan, Thất, Dung, Nghi, Ninh, Hoành, Bảo, Hựu, Thực, Khoan…

Người tuổi Thân thích hợp với những tên thuộc bộ Nhân hoặc bộ Ngôn bởi khỉ rất thích bắt chước động tác của người và có quan hệ gần gũi với loài người. Những tên gọi thuộc các bộ đó gồm: Nhân, Giới, Kim, Đại, Nhiệm, Trọng, Tín, Hà, Bảo, Hưu, Nghi, Huấn, Từ, Ngữ, Thành, Mưu, Nghị, Cảnh…

Khỉ rất thích xưng vương nhưng để trở thành Hầu vương và có được uy phong thì chúng phải trả giá rất đắt. Do vậy, những chữ thuộc bộ vương như: Ngọc, Cửu, Linh, San, Trân, Cầu, Cầm, Lâm, Dao, Anh… khá phù hợp với người tuổi Thân. Tuy nhiên, bạn nên thận trọng khi sử dụng những tên đó.

Dùng những tên thuộc bộ Sam, Cân, Mịch, Y, Thị để biểu thị sự linh hoạt và vẻ đẹp đẽ của chúng như: Hình, Ngạn, Ảnh, Chương, Bân, Lệ, Đồng, Thường, Hi, Tịch, Thị, Sư, Phàm, Ước, Hệ, Tố, Kinh, Hồng, Duyên… sẽ giúp người tuổi Thân có được vẻ anh tuấn, phú quý song toàn.

Những tên không nên đặt cho con sinh năm 2019

Các chữ thuộc bộ Kim, Dậu, Đoài, Mãnh, Điểu, Nguyệt không phù hợp khi dùng để đặt tên cho người tuổi Thân, bởi những chữ đó đều chỉ phương Tây (thuộc hành Kim).

Theo ngũ hành, Thân thuộc hành Kim; nếu dùng những chữ thuộc các bộ trên để đặt tên cho người tuổi Thân sẽ khiến Kim tụ lại quá nhiều, dễ dẫn đến hình khắc và những điều không tốt. Theo đó, những chữ cần tránh gồm: Kim, Cẩm, Ngân, Xuyến, Nhuệ, Phong, Cương, Chung, Thoa, Trân, Trâm…

Khỉ thích phá hoại các loại ngũ cốc trên đồng ruộng. Vì vậy, những chữ thuộc bộ Hòa, Mạch, Tắc, Mễ, Điền, Cốc như: Do, Giới, Thân, Nam, Đương, Phan, Khoa, Thu, Đạo, Chủng, Tùng, Tú, Bỉnh, Đường, Tinh, Lương, Lượng… không nên dùng để đặt tên cho người tuổi Thân.

Những chữ thuộc bộ Khẩu cũng nên tránh ví dụ như: Huynh, Cát, Hòa… vì mang ý nghĩa bị kìm hãm. Các chữ như Quân, Tướng, Đao, Lực cũng nên tránh khi đặt tên cho người tuổi Thân.

Tên hợp phong thuỷ cho bé trai, bé gái sinh năm 2019 Bính Thân

Tên có các bộ thủ Tý, Thìn và Thủy: Tuổi Thân sẽ nằm trong tam hợp với Tý, Thìn. Do đó nếu tên bé cũng có các bộ thủ Tý, Thìn thì vận mệnh sẽ rất tốt đẹp. Cũng vậy, người sinh tuổi Thân thuộc hành Kim nên tương sinh với Thủy. Vì thế, những tên có bộ Thủy sẽ tốt cho bé. Như vậy, bạn có thể tham khảo những cái tên hợp vận với bé như sau: Nguyên, Hải, Băng, Giang, Tuyền, Khánh, Chân, Học, Nông, Thìn, Giá, Lệ, Tân, Hồ, Cầu, Lân…

Tên có bộ Miên, Mịch: Từ xa xưa, khỉ cũng thường sống bầy đàn trong những cái hang nên những bộ thủ Miên, Mịch với hình dáng tượng hình gợi nhớ đến những cái hang khỉ cũng rất hợp để dùng đặt tên cho người tuổi Thân với ước muốn cầu mong người này có cuộc sống an nhàn. Theo đó, có thể kể đến những cái tên như: Đài, Thiện, Dung, Bảo, Đường, Gia, Hòa, Tông, Quan, Nghi, Hoành, Hựu, Thực, An, Trình, Hướng, Quân, Tư, Sử, Trung, Quân…

Tên có bộ Nhân, Ngôn: Bởi khỉ là động vật có những hành động gần giống con người nhất nên bộ Nhân hoặc bộ Ngôn gợi nhớ đến khuôn miệng bắt chước của khỉ cũng được dùng để đặt tên cho người tuổi Thân. Có thể kể đến trong số đó những cái tên như: Nhân, Nhiệm, Mưu, Nghị, Nghi, Giới, Đại, Kim, Huấn, Trọng, Ngữ, Thành, Cảnh, Tín, Hà, Bảo…

Tên có bộ Vương: Do truyền thuyết gắn với loài khỉ luôn thấy khỉ xưng thành Hầu Vương nên những chữ thuộc bộ Vương cũng được cho là đem lại may mắn, sung túc cho người tuổi Thân. Những cái tên có thể kể đến như: Dao, Cầm, Ngọc, Cửu, Linh, Cầu, San, Anh, Lâm…

Tên có bộ Sam, Y, Mịch, Cân: Vẻ ngoài đẹp đẽ và linh lợi của khỉ rất thích hợp để mô tả bằng những bộ thủ như Y, Sam, Mịch, Cân. Do đó, những bộ này được đặt cho người tuổi Thân sẽ giúp họ cũng may mắn có được một vẻ ngoài đạo mạo, tuấn tú hay cao sang, quyền quý. Có thể kể đến những cái tên trong số này như: Hồng, Hình, Chương, Ảnh, Thị, Y, Sư, Dao, Ước, Thường, Bân, Lệ, Ngạn, Kinh, Duyên, Tố, Hi…

Tên đẹp cho bé trai sinh năm 2019 Bính Thân

Tên đẹp cho bé trai sinh năm 2019 theo vần A – N

THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao

GIA BẢO: Của để dành của bố mẹ đấy

THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được mục đích

TRUNG DŨNG: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành

THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ

HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm

THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp

THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời

PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện

TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn

MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ

CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn

BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá

KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh

TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ

THANH LIÊM: Con hãy sống trong sạch

HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt

THỤ NHÂN: Trồng người

MINH NHẬT: Con hãy là một mặt trời

TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời

TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy

KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu.

Tên đẹp cho bé trai sinh năm 2019 theo vần (N – V)

HẠO NHIÊN: Hãy sống ngay thẳng, chính trực

PHƯƠNG PHI: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp

HỮU PHƯỚC: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn

MINH QUÂN: Con sẽ luôn anh minh và công bằng

ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân

SƠN QUÂN: Vị minh quân của núi rừng

TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người

ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình

THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước

THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng

THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá

AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng

ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn

THANH THẾ: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm

CHIẾN THẮNG: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

TOÀN THẮNG: Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống

MINH TRIẾT: Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế

ĐÌNH TRUNG: Con là điểm tựa của bố mẹ

KIẾN VĂN: Con là người có học thức và kinh nghiệm

NHÂN VĂN: Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa

KHÔI VĨ: Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ

QUANG VINH: Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,

UY VŨ: Con có sức mạnh và uy tín.

Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ

Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng

Gia Bảo: Bé là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình

Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết

Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ

Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá

Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.

Ngọc Diệp: là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu

Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó.

Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn.Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời

Ngọc Hoa: Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái

Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu

Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng

Vân Khánh: Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.

Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết

Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu

Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó.

Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ

Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các.

Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết

Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó

Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.

Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt.

Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ

Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng

Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ

Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ

Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá

Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng

Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ

Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa

Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái

Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát

Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng

Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ

Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu

Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.

Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu

Hiền Thục: Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này

Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé

Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp

Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính

Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính

Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành

Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống

Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo

Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ

Thanh Vân: Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ

Như Ý: Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ.

Tên Hay Cho Bé Tuổi Bính Thân (Sinh Năm 2022 2022)

Tên hay cho bé tuổi Bính Thân (Sinh năm 2020 – 2021)

– Đặt tên cho con mang tên An với ý nghĩa: Nói đến sự bình yên, an lành, an nhiên; mang đến cho bé sự che chở, bảo vệ, may mắn và xua tan những tai ương, hiểm họa.

Tên bé trai: Quốc An, Thành An, Trường An, Bảo An, Bình An, Khánh An,…

Tên bé gái: Thiên An, Thúy An, Thùy An, Hoài An,…

– Đặt tên Bảo cho con với ý nghĩa: Con là những gì quý giá nhất, giống như “báu vật” của bố mẹ vậy.

Tên bé trai: Gia Bảo, Quốc Bảo, Thiên Bảo,…

Tên bé gái: Thái Bảo, Ngọc Bảo,…

Tên bé trai: Tuấn Anh, Ngọc Anh, Quốc Anh, Xuân Anh, Đức Anh, Nhật Anh,…

Tên bé gái: Tú Anh, Thùy Anh, Thư Anh, Huyền Anh, Hà Anh, Mỹ Anh, Bảo Anh, Phương Anh, Ngọc Anh, Hoài Anh, Cẩm Anh,…

– Tên: Hà Ý nghĩa: Hà có nghĩa là dòng sông, bé trai tên Hà với mong muốn con trầm tĩnh, kiên định, bề ngoài an nhiên nhưng bên trong ẩn chứa sức mạnh kiên cường. Bé gái tên Hà sẽ vừa dịu dàng, vui tươi nhưng đủ mạnh mẽ, cứng cỏi lại uyển chuyển linh hoạt.

Tên bé trai: Hoàng Hà, Quang Hà, Mạnh Hà, Thiên Hà,…

Tên bé gái: Ngân Hà, Hồng Hà, Thủy Hà, Mỹ Hà, Bích Hà, Nguyệt Hà, Thiên Hà,…

– Tên: Dương với Ý nghĩa: Mang đến những điều lớn lao, rộng lớn, bao la – là đại diện cho mặt trời (vầng dương) hay biển (đại dương). Đặt tên Dương cho con trai với mong muốn bé lớn lên sẽ mạnh mẽ, phóng khoáng, biết nhìn xa trông rộng,…

Tên bé trai: Thái Dương, Đại Dương, Hồng Dương, Lam Dương, Nhật Dương, Hoàng Dương,…

Tên bé trai: Thùy Dương, Ánh Dương,…

– Tên: Khôi với Ý nghĩa: Nói đến sự quý giá, kì vĩ,… Khôi cũng có nghĩa là một viên đá đẹp và hiếm thấy.

Tên bé trai: Anh Khôi, Đăng Khôi, Duy Khôi, Minh Khôi,…

Tên bé gái: Mai Khôi (viên ngọc quý)

– Tên: Tùng với Ý nghĩa: Chỉ sự cứng cỏi, mạnh mẽ, kiên định và cao quý. Lựa chọn: Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Khánh Tùng, Minh Tùng,… Đặt tên cho con trai sinh năm 2020 – 2021 như thế nào để hợp tuổi bố mẹ?

– Tên: Vũ với Ý nghĩa: Sức mạnh phi thường. Tên bé trai: Uy Vũ, Tuấn Vũ, Minh Vũ,…

– Tên: Nguyên với Ý nghĩa: Sự đỗ đầu, thành đạt; sự kiên định, an nhàn,…

Tên bé trai: Khôi Nguyên, An Nguyên, Bảo Nguyên,…

Tên bé gái: Hạnh Nguyên

– Tên: Khánh với Ý nghĩa: Nhắc đến sự vui vẻ, an hòa,… Tên bé trai: Quốc Khánh, Bảo Khánh, Trọng Khánh,…

– Tên: Giang với Ý nghĩa: Hiền hòa nhưng mạnh mẽ, vui vẻ, linh hoạt,…

Tên bé trai: Đại Giang, Khánh Giang, Trường Giang, Minh Giang,…

Tên bé gái: Hương Giang, Lam Giang, Thanh Giang, Hồng Giang,…

– Tên: Sơn với Ý nghĩa: To lớn, hùng vĩ, mạnh mẽ Tên bé trai: Thanh Sơn, Trường Sơn, Ngọc Sơn, Thiên Sơn,…

– Tên: Hải với Ý nghĩa: Rộng lớn, kiên định và có sức mạnh tiềm ẩn

Tên bé trai: Thanh Hải, Đức Hải, Tuấn Hải, Ngọc Hải, Hoàng Hải…

Tên bé gái: Thanh Hải, Ngọc Hải, Bích Hải, Hồng Hải,…

– Tên: Trung với Ý nghĩa: Sự ngay thẳng, thành thật, nhân cách tốt. Tên bé trai: Quốc Trung, Quang Trung, Thành Trung,…

– Tên: Hiếu với Ý nghĩa: Mong con lớn lên trở thành người hiếu nghĩa, có tâm, biết yêu thương và quan tâm đến bố mẹ và người khác. Tên bé trai: Trọng Hiếu, Duy Hiếu, Chí Hiếu, Trung Hiếu,…

– Tên: Thiện với Ý nghĩa: Mong con trở thành người tốt, lương thiện, biết làm việc thiện, cởi mở, hòa đồng,… Tên bé trai: Ngọc Thiện, Chí Thiện, Đức Thiện,…

– Tên: Lâm với Ý nghĩa: Là người uyên bác, đa tài, bình dị, thanh cao, trọng tín trọng nghĩa; cuộc sống an nhàn, bình dị,…

Tên bé trai: Thanh Lâm, Minh Lâm, Tuyền Lâm, Bảo Lâm,…

Tên bé gái: Thùy Lâm, Tuệ Lâm, Thúy Lâm, Trúc Lâm, Thanh Lâm, Phương Lâm,…

Ngoài ra, mẹ có thể tham khảo ý nghĩa của một số tên hay dành cho bé tuổi Thân như: