Top 10 # Đặt Tên Cho Con Trai Tuổi Bính Tuất Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Hướng Nhà Tốt Cho Tuổi Bính Tuất

Năm sinh dương lịch: 1946 Năm sinh âm lịch: Bính Tuất Quẻ mệnh: Ly (Hoả) thuộc Đông tứ mệnh Ngũ hành: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà) Cung LY, hành HOẢ, hướng Nam, quái số 9, sao Cửu Tử, Đông tứ mệnh (Nhà hướng tốt: Đông, Đông Nam, Bắc, Nam ). Màu tương sinh : Các màu Đen, Xanh da trời, Xanh nước biển Màu tương hợp : Chọn các màu Xanh lá cây Màu tương khắc: Với các màu Nâu, Vàng Con số hợp: 9

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Nam (157.5° – 202.4°) Hướng Thiên y: Bắc (337.5° – 22.4°) Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° – 157.4°) Hướng Phục vị: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Tây (247.5° – 292.4°) Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5° – 337.4°) Hướng Lục sát: Đông Bắc (22.5° – 67.4°) Hướng Hoạ hại: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

– Hướng Sinh khí: Là cát khí, thông suốt, sinh sôi, nảy nở. – Hướng Thiên y: Là sự tăng tài tiến lộc; là sự gia tăng sinh khí, hóa giải. – Hướng Diên niên: Là biểu hiện sự vững vàng, thuận hòa, êm đẹp, tăng tiến vui vẻ. – Hướng Phục vị : Là khí biến ngang hòa, là khí quân bình cát hung, Là củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử. – Hướng Tuyệt mệnh: Tuyệt mệnh là hết đời, là sự chia cắt, ly xa, là tai ương, tật ách. – Hướng Ngũ quỷ : Mất nguồn thu nhập, mất việc làm, cãi lộn. – Hướng Lục sát: Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn. – Hướng Hoạ hại: Là sự thiệt hại, mất mát, hao tổn, chết chóc tai nạn

2. HƯỚNG CỬA CHÍNH.

Việc chọn cho mình một hướng nhà hợp lý và một hướng của chính cũng hợp với bạn. Nhưng đôi khi bạn có thể không có một hướng nhà theo ý muốn của mình vì bạn cần theo đất mình mua nữa đúng không nào.

Bếp được coi là trái tim của căn nhà, nó là nơi mọi người tụ tập và thực hiện cùng nhau ăn những bữa cơm gia đình, nó cũng là ngọn lửa hạnh phúc của gia đình bạn. Nhưng bạn cũng biết nó cũng là nơi sinh ra nhiều bệnh tật và tai ương nhiều nhất trong ngôi nhà bạn, nên bạn cần chọn cho mình hướng bếp tốt nhất để xua đi những tai ương đó .

Hướng bếp được coi là hướng của bếp ga, bếp điện, bếp đun… theo quan niệm phong thủy thì bạn cần đặt nó tọa trên hướng xấu, và nhìn về hướng tốt. Trong trường hợp này thì bạn cần thực hiện đặt nó tọa trên các hướng Tây ( hướng Tuyệt mệnh),tây bắc ( hướng Ngũ quỷ),Đông bắc ( lục sát), Tây Nam ( hướng họa hại). Bạn có thể nhìn về hướng tốt là hướng nam ( hướng sinh khí), bắc( hướng Thiên y) ,Đông Nam ( hướng Diên Niên), Đông( hướng phục vị).

Cũng không được đặt hướng của bếp thẳng với hướng cửa chính, hay hướng phòng ngủ, người đó sẽ gặp phải tai ương và những điều không may mắn

4. HƯỚNG PHÒNG NGỦ.

Vị trí phòng ngủ trong nhà và vị trí giường ngủ trong phòng ngủ nên ưu tiên ở hướng tốt (các hướng Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên, Phục Vị)

Gia chủ mang mệnh Thổ, Hỏa sinh Thổ, nên hướng giường nên quay về hướng thuộc Hỏa là hướng nam

Màu sơn trong phòng ngủ, màu sắc rèm cửa nên sử dụng màu đỏ, tím là màu đại diện cho hành Hỏa rất tốt cho người hành Thổ

Tủ quần áo nên trong phòng bạn cũng nên kê tại các góc xấu trong phòng để trấn được cái xấu là các góc Ngũ Quỷ, Lục Sát, Hoạ Hại, Tuyệt Mệnh.

Giường ngủ cần tránh kê dưới dầm, xà ngang, đầu giường tránh thẳng với hướng cửa mở vào, thẳng với hướng gương soi.

5. MÀU HỢP PHONG THỦY.

Ngũ hành được gắn kết với các màu sắc tượng trưng cho từng hành, theo đó:

Màu trắng (hoặc ghi) tượng trưng cho hành Kim

Màu xanh nước biển (hoặc đen) tượng trưng cho hành Thủy

Màu xanh lá cây tượng trưng cho hành Mộc

Màu đỏ tượng trưng cho hành Hỏa

Màu nâu (hoặc vàng) tượng trưng cho hành Thổ

Đặt Tên Cho Con Trai Sinh Năm 2022 Hợp Với Bố Mẹ Tuổi Bính Tuất (2006)

Nếu bố mẹ tuổi Bính Tuất 2006 không quá quan tâm thì bạn chọn một cái tên hay và hợp với con là được nhưng theo văn hóa Á Đông thì bạn nên chọn một cái tên sao cho hợp mệnh hợp năm cho con gặp nhiều may mắn và thành đạt hơn trong cuộc sống nhé.

Đặt tên cho con trai sinh năm 2020 hợp với bố mẹ tuổi Bính Tuất (2006)

ĐẦU TIÊN CHÚNG TA CẦN XEM QUA VỀ TUỔI MẬU TUẤT ĐÃ NHÉ

Năm 2018, Mậu Tuất, Mệnh Bình Địa Mộc. Tuổi Mậu Tuất có thể nói là một tuổi có số sung sướng tuy sẽ hơi vất vả về tiền vận nhưng trung vận và hậu vận đều tốt đẹp nhé. Những người ở tuổi Mậu Tuất là những người giỏi thao túng và tương đối biết nhìn những người đối diện để có thể giao tiếp, luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè, có tinh thần hiệp nghĩa, thông minh nhanh nhẹn , nhưng đôi khi quá nóng nảy và hơi vụng về.

CÔNG DANH SỰ NGHIỆP BÉ SINH NĂM MẬU TUẤT 2018

Phần sự nghiệp của tuổi mậu Tuất đa số là sẽ được hưởng sự giàu có và thành công. Sự nghiệp sẽ sớm được hoàn thành cào năm 27 tuổi trở đi. Gia đạo của những tuổi Mậu tuất này cũng khá êm đẹp và yên ấm. Công danh thì tuổi Mậu tuất chỉ ở mức bình thường thôi nhé.

Như vậy bố mẹ tuổi Bính Tuất 2006 cần chọn cho con mình những cái tên sao cho hợp với tuổi và mênh của năm này nhé. Năm Tuất là năm thuộc dương Hành Thổ nên bạn có thể đặt những cái tên mang dương hành Kim nhé. Hay những cái tên mang sự lãnh đạo thông minh cũng vô cùng hợp với các bạn tuổi này nhé. Những cái tên cho bé trai cần phải toát lên sự mạnh mẽ và oai hùng của mình nhé.

Nếu bố mẹ tuổi Bính Tuất 2006 không quá quan tâm thì bạn chọn một cái tên hay và hợp với con là được nhưng theo văn hóa Á Đông thì bạn nên chọn một cái tên sao cho hợp mệnh hợp năm cho con gặp nhiều may mắn và thành đạt hơn trong cuộc sống nhé.

Sau đây bạn có thể tham khảo các dương hành sau đây.

Tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất: Hợp hành Thổ Tuổi Dần, Mão: Hợp hành Mộc Tuổi Tỵ, Ngọ: Hợp hành Hỏa Tuổi Thân, Dậu: Hợp hành Kim Tuổi Tí, Hợi: Hợp hành Thủy.

Theo đó có thể thấy tuổi Tuất thuộc hành thổ, vì vậy để bé có vận mệnh tốt đẹp thì bố mẹ tuổi Bính Tuất 2006 nên dùng các chữ thuộc bộ Kim để đặt tên cho con vì thổ tương sinh Kim.

GỢI Ý 50 TÊN ĐẸP NHẤT CHO BÉ TRAI SINH NĂM MẬU TUẤT

1. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.

2. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.

3. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

4. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

5. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.

6. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.

7. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

8. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

9. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

10. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

11. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

12. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.

13. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

14. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

15. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

16. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

17. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

18. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

19. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

20. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

21. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.

22. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

23. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

24. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.

25. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

26. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.

27. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.

28. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

29. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

30. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

31. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

32. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.

33. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

34. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

35. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

36. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

37. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

38. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.

39. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.

40. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

41. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

42. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

43. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

44. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

45. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

46. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.

47. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

48. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.

Đặt Tên Cho Con Gái Sinh Năm 2022 Hợp Với Bố Mẹ Tuổi Bính Tuất (2006)

Những người sinh năm này thuộc mệnh Hỏa. Dù bố mẹ tuổi Bính Tuất 2006 dự định sinh gái thì nên sinh vào đầu năm để bé không chỉ có sức khỏe tốt, thông minh, sáng dạ mà sự nghiệp về sau cũng ổn định hơn, sinh vào cuối năm là người có tài tuy nhiên lại gặp nhiều trắc trở hơn về con đường công danh, sự nghiệp.

Sinh năm Đinh Dậu 2017 (từ ngày 28/01/2017 – 15/02/2018 dương lịch) là tuổi Dậu – Con Gà – Độc Lập Chi Kê – Gà độc thân.

Cung mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh Hợp màu sắc: Màu cam, đỏ, tím, hồng, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Màu nâu, vàng, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt). Hợp các con số: 2, 5, 8, 9 Hướng tốt: Đông Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ. Tây Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở. Tây – Diên niên: Mọi sự ổn định. Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn. Đặt tê cho con gái năm Đinh Dậu 2017

100 tên đẹp mang nhiều may mắn cho bé gái sinh năm Đinh Dậu 2017 hợp với bố mẹ tuổi Bính Tuất 2006

Tuệ Nhi – Bé là cô gái thông minh, hiểu biết Thục Quyên – Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu Nguyệt Cát – Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy Gia Mỹ – Con là bé cưng xinh xắn – dễ thương của bố mẹ Quỳnh Chi – Xinh đẹp và mĩ miều như cành hoa Quỳnh Mẫn Nhi – Mong con thông minh – trí tuệ nhanh nhẹn – sáng suốt Quỳnh Nhi – Bông quỳnh nhỏ dịu dàng, xinh đẹp, thơm tho, trong trắng Nguyệt Ánh – Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng. Gia Bảo – Con chính là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình. Minh Châu – Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ. Diễm Châu – Con là viên ngọc sáng đẹp, lộng lẫy Ngọc Khuê – Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết. Ngọc Anh – Bé là viên ngọc trong sáng và tuyệt vời của bố mẹ. Ngọc Bích – Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khiết. Ngọc Lan – Bé là cành lan ngọc ngà của bố mẹ. Mỹ Lệ – Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các. Bảo Châu – Bé là viên ngọc trai quý giá. Ngọc Diệp – là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu.Đặt tên đẹp cho bé gái 2017 Gia Hân – Con là cô gái luôn hân hoan, vui vẻ, may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời. Ngọc Hoa – Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái. Lan Hương – Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu. Quỳnh Hương – Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng. Vân Khánh – Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình. Kim Liên – Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết. Gia Linh – Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó. Thanh Mai – xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới. Tuệ Mẫn – Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt. Kim Oanh – Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái. Tú Uyên – Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết Tú Linh – Con là cô gái vừa thanh tú, xinh đẹp vừa nhanh nhẹn, tinh anhTổng hợp 100 tên hay cho bé gái 2017 Diễm Phương – Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát. Bảo Quyên – Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng. Diễm My – Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng. Kim Ngân – Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ. Bảo Ngọc – Bé là viên ngọc quý của bố mẹ. Khánh Ngọc – Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá. Thu Nguyệt – Là ánh trăng mùa thu – vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng. Nguyệt Minh – Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ. Hiền Nhi – Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ. Hồng Nhung – Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa. Khánh Ngân – Con là cô gái có cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ Hương Thảo – Con giống như một loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đời Bích Thủy – Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé. Thủy Tiên – Một loài hoa đẹp. Ngọc Trâm – Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính.Tên cực đẹp cho bé gái 2017 Ðoan Trang – Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính. Thục Trinh – Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành. Thanh Trúc – Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống. Minh Tuệ – Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo. Kim Liên – Quý giá, cao sang, thanh tao như đóa sen vàng Bảo Nhi – Bé là bảo vật quý giá của bố mẹ. Ngọc Nhi – Con là viên ngọc quý bé nhỏ của cha mẹ Vân Trang – Cô gái xinh đẹp, dáng dấp dịu dàng như mây Minh Khuê – Con sẽ là ngôi sao sáng, học rộng, tài cao Anh Thư – Con là cô gái tài giỏi, đầy khí phách Kim Chi – Con là cành vàng củ bố mẹ. “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.Tên đẹp, mĩ miều và ý nghĩa cho bé gái năm Đinh Dậu 2017 Huyền Anh – Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc. Bích Hà – Cuộc đời con như dòng sông trong xanh , êm đềm, phẳng lặng Phúc An – Mong con sống an nhàn, hạnh phúc. Thu Ngân – Mong con phát tài, thịnh vượng, ăn nên làm ra Quế Chi – Cành quế thơm và quý. Hoài An – Con mãi hưởng an bình. Hân Nhiên – Bé luôn vui vẻ, vô tư Nhã Phương – Mong con gái nhã nhặn – hiền hòa – mang tiếng thơm về cho gia đình Tú Anh – Con gái xinh đẹp – tinh anh Uyên Thư – Con gái xinh đẹp, học thức cao, có tài Thanh Thúy – Mong con sống ôn hòa – hạnh phúc Minh Nguyệt – Con gái tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng đêm Bảo Vy – Mong cuộc đời con có nhiều vinh hoa, phú quý, tốt lành Huyền Anh – Cô gái khôn khéo, được mọi người yêu mến Bích Liên – Bé ngọc ngà – kiêu sa như đóa sen hồng. Khả Hân – Mong cuộc sống của con luôn đầy niềm vui Cát Tiên – Bé nhanh nhẹn, tài năng, gặp nhiều may mắn Tuệ Lâm – Mong con trí tuệ, thông minh, sáng suốtTên mang lại nhiều ý nghĩa cho bé gái Phương Trinh – Pahamr chất quý giá, ngọc ngà trong sáng Băng Tâm – Tâm hồn trong sáng, tinh khiết Hạnh Ngân – Cuộc sống của con tràn ngập hạnh phúc, sung túc Bích Vân – Tinh khiết như đám mây xanh Diệu Tú – Cô gái xinh đẹp, khéo léo,tinh anh Thùy Linh – “Khôn khéo, dịu dàng nhưng vẫn nhanh nhẹn và tháo vát” là điều mà bố mẹ muốn gửi gắm cho con gái qua cái tên này. Quỳnh Trâm – Con là cô gái dịu dàng, đầy nữ tính mà vô cùng quý phái, sang trọng Diễm Thư – Cô tiểu thư xinh đẹp. Trúc Linh – Cô gái vừa thẳng thắn, mạnh mẽ, dẻo dai như cây trúc quân tử, lại xinh đẹp, nhanh nhẹn, tinh khôn. Thảo Tiên – Vị tiên của loài cỏ, cây cỏ thần. Cát Thảo – Cô gái mạnh mẽ, phòng khoáng, gặp nhiều may mắn. Hoàng Kim – Cuộc sống phú quý, rực rỡ, sáng lạng. Nhã Uyên – Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ.Đặt tên gì cho bé gái năm 2017? Thanh Vân – Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh. Như Ý – Con chính là niềm mong mỏi bấy lâu của bố mẹ. Ngọc Quỳnh – Con chính là viên ngọc quý báu của bố mẹ. Ngọc Sương – Ngụ ý “bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu.” Mỹ Tâm – Cái tên mang ý nghĩa: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la. Phương Thảo – Có nghĩa là “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu. Diễm Kiều – Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu. Thiên Kim- Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ. Mỹ Duyên – Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó. Thanh Hà – Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn. An Nhiên – Cuộc đời con luôn nhàn nhã, không ưu phiền Đan Thanh – Cuộc đời con được vẽ bằng những nét đẹp,hài hòa, cân xứng Hiền Thục – Không chỉ hiền lành, duyên dáng mà còn đảm đang, giỏi giang là những gì mà bố mẹ gửi gắm tới con qua cái tên này.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Đặt Tên Cho Con Trai Sinh Năm 2022 Mậu Tuất Hợp Với Bố Mẹ Tuổi Tuất

Đặt tên con trai 2018 sinh năm Mậu Tuất hợp phong thủy và hợp với tuổi bố mẹ tuổi Tuất nhất là điều mà rất nhiều bậc phụ huynh tìm hiểu. Bạn nên biết những điều cấm kị và những cung mệnh của năm 2018 Mậu Tuất để sao cho chọn một cái tên phù hợp nhất cho các thiên thần nhà bạn nhé. Cái tên sẽ đi theo con đến suốt cuộc đời và bố mẹ tuổi Tuất cần tìm hiểu kỹ lưỡng những lưu ý sau đây của chúng tôi nhé. Đặt tên con trai 2018 sinh năm Mậu Tuất hợp phong thủy và hợp với tuổi bố mẹ tuổi Tuất nhất và có thể mang nhiều tài lôc và may mắn đến cho các bé.

Đặt tên cho con trai sinh năm 2020 Mậu Tuất hợp với bố mẹ tuổi Tuất

ĐẦU TIÊN CHÚNG TA CẦN XEM QUA VỀ TUỔI MẬU TUẤT ĐÃ NHÉ

Năm 2018, Mậu Tuất, Mệnh Bình Địa Mộc. Tuổi Mậu Tuất có thể nói là một tuổi có số sung sướng tuy sẽ hơi vất vả về tiền vận nhưng trung vận và hậu vận đều tốt đẹp nhé. Những người ở tuổi Mậu Tuất là những người giỏi thao túng và tương đối biết nhìn những người đối diện để có thể giao tiếp, luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè, có tinh thần hiệp nghĩa, thông minh nhanh nhẹn , nhưng đôi khi quá nóng nảy và hơi vụng về.

CÔNG DANH SỰ NGHIỆP BÉ SINH NĂM MẬU TUẤT 2018

Phần sự nghiệp của tuổi mậu Tuất đa số là sẽ được hưởng sự giàu có và thành công. Sự nghiệp sẽ sớm được hoàn thành cào năm 27 tuổi trở đi. Gia đạo của những tuổi Mậu tuất này cũng khá êm đẹp và yên ấm. Công danh thì tuổi Mậu tuất chỉ ở mức bình thường thôi nhé.

Như vậy bố mẹ tuổi Tuất cần chọn cho con mình những cái tên sao cho hợp với tuổi và mênh của năm này nhé. Năm Tuất là năm thuộc dương Hành Thổ nên bạn có thể đặt những cái tên mang dương hành Kim nhé. Hay những cái tên mang sự lãnh đạo thông minh cũng vô cùng hợp với các bạn tuổi này nhé. Những cái tên cho bé trai cần phải toát lên sự mạnh mẽ và oai hùng của mình nhé.

Nếu bố mẹ tuổi Tuất không quá quan tâm thì bạn chọn một cái tên hay và hợp với con là được nhưng theo văn hóa Á Đông thì bạn nên chọn một cái tên sao cho hợp mệnh hợp năm cho con gặp nhiều may mắn và thành đạt hơn trong cuộc sống nhé.

Sau đây bạn có thể tham khảo các dương hành sau đây.

Tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất: Hợp hành Thổ Tuổi Tuất, Mão: Hợp hành Mộc Tuổi Tỵ, Ngọ: Hợp hành Hỏa Tuổi Thân, Dậu: Hợp hành Kim Tuổi Tí, Hợi: Hợp hành Thủy.

Theo đó có thể thấy tuổi Tuất thuộc hành thổ, vì vậy để bé có vận mệnh tốt đẹp thì bố mẹ tuổi Tuất nên dùng các chữ thuộc bộ Kim để đặt tên cho con vì thổ tương sinh Kim.

GỢI Ý 50 TÊN ĐẸP NHẤT CHO BÉ TRAI SINH NĂM MẬU TUẤT

1. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.

2. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.

3. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

4. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

5. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.

6. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.

7. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

8. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

9. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

10. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

11. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

12. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.

13. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

14. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

15. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

16. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

17. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

18. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

19. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

20. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

21. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.

22. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

23. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

24. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.

25. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

26. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.

27. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.

28. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

29. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

30. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

31. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

32. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.

33. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

34. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

35. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

36. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

37. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

38. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.

39. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.

40. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

41. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

42. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

43. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

44. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

45. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

46. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.

47. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

48. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.

49. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

50. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.

Trên đây là những cái tên sẽ có thể giúp ích thật nhiều cho bạn , để cha mẹ tuổi Tuất lựa chọn cho mình những cái tên hợp lý nhất và hợp phong thủy với năm 2018 nhất. Chúc các bạn có thể chọn được những cái tên hay nhất cho con bạn nhé.