Top 14 # Đặt Tên Con Trai Lót Chữ Hữu Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Đặt Tên Cho Con Lót Chữ “Thiên”

Đối với người Á Đông, tên gọi có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Nó tác động đến tính cách, tương lai, số phận của một con người. Một cái tên bao gồm: họ, tên đệm (hay còn gọi là tên lót), và tên chính thức. Trong đó, nếu như họ là yếu tố không thể thay đổi, tên chính thức phải gửi gắm được hy vọng, tình yêu thương, mong đợi của bố mẹ dành cho con. Vậy, tên lót có ý nghĩa gì? Đặt tên cho con lót chữ gì vừa dễ phát âm, vừa hay và độc đáo? Mời quý phụ huynh, quý độc giả quan tâm cùng tham khảo cách Đặt Tên cho con lót chữ “Thiên” vô cùng thú vị qua bài viết dưới đây nhé.

Đặt tên cho con Lót chữ Thiên có nên không?

Có rất nhiều cách đặt tên hay cho con như: đặt tên theo phong thủy, theo tử vi, theo ý nghĩa, theo bốn mùa độc lạ,… Nhưng nhìn chung, một cái tên hay đầu tiên phải có vần điệu, dễ phát âm. Các tiền tố cấu thành nên toàn bộ cái tên phải hài hòa, cân đối với nhau. Từ đó, tạo nên tổng thể cái tên mang ý nghĩa nhất định. Nó có thể gửi gắm kỳ vọng, mơ ước của bố mẹ, hoặc đơn thuần chỉ là gắn liền với tình yêu, kỷ niệm,… Con cái chính là kết tinh của tình yêu thiêng liêng. Ý nghĩa tên con cũng cần được bố mẹ lưu ý và cân nhắc lựa chọn sao cho thật phù hợp.

Như trên đã đề cập, tên luôn bao gồm 3 yếu tố: Họ + Tên đệm/Tên lót + Tên chính.

Đọc thêm: Đặt Tên Cho Con theo 4 HỌ lớn nhất Việt Nam

Nếu như ngày xưa, ông bà ta thường Đặt tên cho con theo motip “Nam Văn, nữ Thị”. Tức là sinh con trai lót chữ Văn, và sinh con gái thì lót chữ Thị. Nhìn lại tên của cha mẹ, anh chị ta thời 7x, 8x trước kia, bạn dễ dàng tìm thấy minh chứng. Song, thời đại thay đổi kéo theo tư duy cũng thay đổi. Ngày nay, bố mẹ quan tâm và thấu hiểu được vai trò tên gọi của con yêu. Cho nên, công việc đặt tên con không thể nào bị xem nhẹ. Có nhiều bố mẹ sáng tạo đã nghĩ ra nhiều ý tưởng Đặt tên cho con lót chữ “Thiên” rất độc đáo. Nhưng ý nghĩa của từ Thiên là gì? Có nên đặt tên cho con lót chữ Thiên hay không? Mời bạn tham khảo nội dung dưới đây nhé.

Ý nghĩa từ Thiên “Thiên” là một từ Hán Việt, có nghĩa là trời, là sự mênh mông, bao la rộng lớn, là sự uy nghi, mạnh mẽ.

Đồng thời, “thiên” còn thể hiện quyền lực tối cao, giống như ở thời kỳ phong kiến ngày xưa, vua chúa thường được gọi là “thiên tử” – tức con trời. Thiên tử chính là người duy nhất nắm quyền lực tối cao, và mọi người nhất nhất phải tuân theo mệnh lệnh. Trái ý thiên tử, tức là trái ý trời, làm điều nghịch thiên.

Với những lớp ý nghĩa như vậy, các bậc phụ huynh thường khá “do dự” để chọn chữ Thiên đặt cho con. Vì sợ con sẽ cao ngạo, kiêu căng, bướng bỉnh, cố chấp. Nhưng xét trên thực tế từ xưa đến nay, những người tên Thiên nói chung và lót chữ Thiên nói riêng, đều có hậu vận rất tốt. Con đường học vấn đỗ đạt cao, công danh sự nghiệp sán lạn, suôn sẻ.

Ngoài ra, tên Thiên có thể ghép với một số từ khác giúp làm tăng thêm nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nếu bố mẹ muốn đặt tên cho con lót chữ Thiên, thì đây là một sự lựa chọn tốt lành, đúng đắn.

10 Gợi ý Đặt Tên cho con Lót chữ Thiên hay nhất 2019

Thiên Khôi Từ “Khôi” thường được dùng để chỉ những người khôi ngô, tuấn tú, thông minh, sáng dạ, có tài năng thiên bẩm hơn người. Họ rất dễ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Đặt Tên Cho Con như vậy, bố mẹ mong muốn con mình lớn lên, nếu là con trai sẽ trở nên kiệt xuất hơn người. Nếu là bé gái thì sẽ xinh đẹp, giỏi giang, được nhiều người ái mộ, yêu mến.

Thiên Ái “Thiên Ái” – cái tên dạt dào tình yêu thương, lòng nhân ái, thiện lương, hiền lành. Quý phụ huynh chọn cho con yêu của mình cái tên này, gửi gắm hy vọng con sẽ trở thành người vừa có tài vừa có đức. Vừa thông minh, tài giỏi, lại hiểu biết lý lẽ, luôn yêu thương và sẵn sàng làm điều tốt, giúp đỡ mọi người.

Thiên An An, tức là bình an, an nhiên, mọi sự đều an lành tốt đẹp. Con tên Thiên An mang ý nghĩa là lời cầu mong ông trời sẽ phù hộ cho con có cuộc sống bình yên hạnh phúc. Vạn sự đều có quý nhân phò trợ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều vận may và phúc lành.

Thiên Bảo Thiên Bảo, có nghĩa là vật báu, bảo vật quý giá mà ông trời đã ban tặng. Bố mẹ đặt tên này cho con gửi gắm tất cả tình yêu thương, kỳ vọng, mong mỏi con không những thông minh, tài giỏi mà còn được yêu thương, che chở, nâng niu như báu vật.

Thiên Bích Theo nghĩa đen, “Thiên Bích” tức là màu xanh tươi sáng của bầu trời bao la, rộng lớn. Theo nghĩa Hán Việt, cái tên Thiên Bích này thể hiện được sự mong đợi của bố mẹ, rằng con sẽ có cuộc sống tự do, sán lạn, thành công và hạnh phúc. Mai sau con sẽ bay cao, tiến xa hơn nữa trên con đường công danh sự nghiệp.

Những ông bố, bà mẹ tương lai bên cạnh việc chuẩn bị tâm lý cho thật tốt, thì đừng quên, chọn cho con yêu những cái tên thật tâm đắc. Gửi gắm những điều may mắn, tốt đẹp và cầu mong con có cuộc sống khỏe mạnh, bình an.

Tham khảo 100 cách Đặt tên cho con lót chữ Thiên Chữ Thiên dễ dàng kết hợp với những từ khác để tăng sức diễn giải ý nghĩa và truyền đạt thông điệp. Do đó, khi Đặt tên lót cho con có chữ Thiên, bạn dễ dàng thay đổi vị trí từ Thiên đứng trước hay đứng sau, nhưng không hề làm giảm đi phần nào ngữ nghĩa.

+ Thiên Ân – Ân Thiên: “thiên” là trời, “ân” là ơn, là ơn đức. Đặt tên Thiên Ân bố mẹ ngụ ý con chính là đặc ân to lớn mà ông trời đã ban tặng cho bố mẹ, cho gia đình mình.

+ Thiên Phú – Phú Thiên: tên chỉ những con người tài năng thiên bẩm, được trời ban tặng cho những tố chất tốt đẹp ngay từ lúc mới sinh ra. Đặt tên này cho con, ắt hẳn bố mẹ kỳ vọng con sẽ trở thành một đứa trẻ thông minh, tài giỏi, thành công hơn người.

+ Thiên Nhã – Nhã Thiên: “nhã” tức là nhã nhặn, lễ độ, giản dị. Đây sẽ là một gợi ý Đặt tên hay cho bé gái nhiều hơn. Cái tên chỉ những người xinh đẹp, đáng yêu, mộc mạc, khiêm nhường và rất mực tốt bụng, tử tế.

+ Thiên Nga – Nga Thiên: tên một loài chim cao quý, lộng lẫy, yêu kiều. Giống như vậy, con chính là người con gái xinh đẹp tuyệt trần, dịu dàng, lễ phép và rất mực ngoan hiền, được mọi người ngưỡng mộ, quý mến.

+ Thiên Minh – Minh Thiên: Hai từ Hán Việt này kết hợp tạo thành ý nghĩa rất hay. “Minh” là sáng rõ, thông minh, minh mẫn. “Thiên” là bầu trời. “Thiên Minh” có nghĩa là chỉ bầu trời trong sáng, không một gợn mây. Giống như ý chỉ tâm hồn con vậy. Con sẽ trở thành một đứa trẻ thiện lành, có tâm hồn, nhân cách trong sạch, trí tuệ sáng suốt, thông minh.

+ Thiên Mạnh – Mạnh Thiên: còn gì vượt qua được sức mạnh của trời. Với ý nghĩa như vậy, cái tên này thích hợp dành cho những bố mẹ mong muốn con trở thành người kiên cường, mạnh mẽ, không dễ gì khuất phục.

+ Thiên Lam – Lam Thiên: “Lam” là từ chỉ màu sắc xanh lam của bầu trời, lam cũng là từ chỉ một loại ngọc trang sức có giá trị. Tên Thiên Lam hay Lam Thiên, mang ý nghĩa là viên ngọc quý của đất trời. Nếu là tên dành cho bé gái, con sẽ có dung mạo xinh đẹp, khí chất hơn người, tâm hồn trong sáng như ngọc vậy.

+ Thiên Long – Long Thiên: hiểu ngắn gọn thì cái tên này có nghĩa chỉ con rồng của trời đất. Thể hiện rõ sức mạnh, sự uy nghiêm lẫm liệt, và gợi mở về một tương lai tươi sáng. Con sẽ là người hội tụ nhiều yếu tố tốt đẹp như: thông minh, tài trí, đức hạnh vượt trội hơn người. Con sẽ có tương lai tốt đẹp nhất. Bố mẹ tin chắc là như vậy.

+ Thiên Nhất – Nhất Thiên: đứa con giỏi giang, thông minh duy nhất của bố mẹ. Con chính là một, là duy nhất, bố mẹ kỳ vọng vào con rất nhiều.

+ Thiên Ý – Ý Thiên: Thiên Ý có thể giải nghĩa ngắn gọn là ý trời. Ngụ ý chỉ duyên con đến với ba mẹ là của ý trời, không chối cãi được đi đâu đâu nhé.

+ Thiên Uyển – Uyển Thiên: đây là tên rất hợp với các bé gái, con sẽ xinh đẹp, sắc sảo, thông minh và tài năng. Hội tụ nhiều nét tính cách giống như một khu vườn ngự uyển xinh đẹp được ông trời tạo ra.

+ Thiên Phúc – Phúc Thiên: con chính là niềm hạnh phúc, là ông trời đã ban phước lành đến cho gia đình.

+ Thiên Du – Du Thiên: “Du” tức là tự do tự tại, phóng khoáng. Thiên Du, hay Du Thiên, đều mang chung một ý nghĩa con là người sẽ có ước mơ lớn, khát vọng lớn, hoài bão lớn. Con có tầm nhìn xa trông rộng và sớm trở thành người lãnh đạo tốt trong tương lai.

+ Thiên Đức – Đức Thiên: con là đứa trẻ ngoan hiền, lễ phép, đức độ mà ông trời đã thương ban tặng cho ba mẹ, cho gia đình của chúng ta.

+ Thiên Mỹ – Mỹ Thiên: dịch ra có nghĩa là vẻ đẹp của trời. Trong mắt của bố mẹ, con là đứa trẻ xinh đẹp, đáng yêu, không gì có thể sánh bằng.

Xem thêm: 1001 cách Đặt Tên Cho Con trai gái Đại cát Đại lợi

Tạm kết Trên đây là những chia sẻ xung quanh thắc mắc: có nên Đặt Tên Cho Con lót chữ Thiên hay không? Từ những phân tích trên, bạn có thể thấy, cái tên nó chỉ tác động tương đối đến đời sống, tương lai, tính cách và con người của trẻ. Không phải vì sợ con sẽ kiêu ngạo, tự mãn mà ngần ngại chối bỏ những cái tên hay, những cái tên đẹp. Tên xấu có thể làm con tự ti, nhưng tên đẹp chắc chắn sẽ giúp con tự tin hơn rất nhiều.

Khoan vội bàn đến chuyện tương lai số mệnh. Một đứa trẻ dù canh giờ sinh, ngày sinh, lựa tên thật hài hòa hợp phong thủy, chưa chắc đã trở thành kỳ tài nhân kiệt. Nếu như đứa trẻ ấy không biết tự mình nỗ lực, cố gắng. Chính vì thế, đừng bao giờ đổ tội cho một cái tên. Bố mẹ cho con hình hài và tặng cho con một cái tên thật ý nghĩa, nuôi dạy con theo cách của tình thương, vậy là đã đủ rồi.

Hy vọng với những gì bài viết trên chia sẻ cùng những gợi ý tên lót chữ Thiên trên, quý bậc phụ huynh, quý độc giả đã có thể lựa chọn cho bé cưng của mình một cái tên thật ưng ý. Chúc các bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc bên thiên thần nhỏ.

Đặt Tên Con Gái Lót Chữ Đan

“Tenhay.net thân mến. Mình là Linh Đan, đến từ Hà Nội. Mình sắp chào đón bé gái đầu lòng và vợ chồng mình rất muốn đặt tên cho con có chữ đệm là Đan, cho giống với mẹ. chúng tôi có thể gợi ý cho mình nên đặt tên con gái lót chữ Đan là gì hay nhất được không? Mình cảm ơn rất nhiều”.

Đặt tên con gái lót chữ Đan

Đan Anh: cô gái thông minh, nhanh nhẹn, hiểu biết nhiều.

Đan Ánh: tên con gái lót chữ Đan này chỉ con là ánh sáng của gia đình.

Đan Chi: cành cây nhỏ bé nhưng vô cùng kiên cường, dũng cảm.

Đan Châu: con là châu báu, là ngọc ngà của bố mẹ.

Đan Di: luôn vui vẻ, hân hoan, đem lại tiếng cười khắp cả nhà.

Đan Dung: cô gái xinh đẹp, thùy mị, công dung ngôn hạnh.

Đan Duyên: con có nét duyên dáng, xinh đẹp của người con gái.

Đan Dương: con là mặt trời quý giá, chiếu sáng mọi người.

Đan Hạ: tên con gái có đệm là Đan này chỉ con là báu vật mùa hè.

Đan Hồng: bông hoa hồng màu đỏ yêu kiều, thanh thoát.

Đan Hương: luôn xinh đẹp, lan tỏa tiếng thơm đến nhiều người.

Đan Hạnh: con có đức hạnh, thấu hiểu mọi người, cư xử lễ phép.

Đan Hằng: cón có nét xinh đẹp của chị Hằng trên cung trăng.

Đan Khanh: con là người mà bố mẹ luôn yêu thương, nâng niu.

Đan Khánh: cô gái xinh đẹp luôn vui tươi, yêu đời.

Đan Linh: cô công chúa nhanh nhẹn, nhí nhảnh, đáng yêu.

Đan Ly: tên con gái lót chữ Đan chỉ con là bông hoa ly xinh đẹp.

Đan Liên: bông hoa sen mang nét đẹp thanh cao, cốt cách.

Đan My: cô gái nhỏ nhắn đáng yêu, luôn đem lại niềm vui.

Đan Mai: con có nét đẹp như nhành hoa mai.

Đan Nhung: vừa cao sang, quý giá, vừa có cốt cách thanh tao.

Đan Như: tính cách hiền hòa, dịu dàng, được mọi người yêu mến.

Đan Nhi: cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, dễ thương.

Đan Ngọc: trân quý như ngọc, như linh đan.

Đan Nguyệt: mặt trăng nhỏ xinh, được mọi người yêu quí.

Đan Ngân: tên con gái có đệm là Đan chỉ người dễ thương, luôn yêu đời.

Đan Phương: loài cỏ thơm hiền hòa, luôn tỏa hương.

Đan Phượng: bông hoa phượng nở vào mùa hè.

Đan Quỳnh: con là loài hoa thơm, tỏa ngát ngay cả khi đêm tối.

Đan Quế: một loài cây quý giá, được mọi người yêu thích.

Đan Tuệ: tên con gái đệm chữ Đan này cô gái thông minh, hiểu biết.

Đan Thy: con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh.

Đan Tâm: con có tấm lòng đẹp, nhân hậu, luôn yêu thương mọi người.

Đan Thảo: mang nét đẹp tươi mới của cỏ cây, hoa lá.

Đan Thanh: tính tình thanh cao, trong sách như màu xanh của cây cối.

Đan Thư: đặt tên con lót chữ Đan là mong con luôn xinh đẹp, cốt cách.

Đan Thủy: con là dòng nước trong mát ai ai cũng yêu mến.

Đan Thúy: viên ngọc quý được mọi người nâng niu, gìn giữ.

Đan Vy: cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp, tính cách đáng mến.

Đan Yến: chú chim Yến xinh đẹp luôn cất tiếng hót líu lo.

Cách Đặt Tên Con Trai Lót Chữ Thanh Hay Và Ý Nghĩa

Cách đặt tên con trai lót chữ Minh hay và ý nghĩa Cách đặt tên con trai họ Nguyễn hay và ý nghĩa

Thanh có nghĩa là trong sạch, thanh khiết, thường để đặt trong tên gọi để thể hiện đức hạnh của con người. Những người con trai cóp chữ Thanh trong tên gọi thường chân thật, cản đảm, ngay thẳng, không bị hấp dẫn bởi cám dỗ. Nếu từ Thanh kết hợp với cùng một số tên khác cũng có thể chứa đựng mong muốn về sự yên ổn, an bình cho các bé trai.

Nếu muốn đặt tên con trai lót chữ Thanh, các bậc phụ huynh có thể tham khảo các tên sau:

* Thanh An: An trong nghĩa Hán Việt nghĩa là an lành hay bình an. Thanh là màu xanh, tuổi trẻ, sự sáng trong. Tên gọi Thanh An được đặt với ý nghĩa mong con tâm hồn trong sáng, thanh khiết và luôn gặp may mắn, an lành

* Thanh Bạch: Thanh được mang nghĩa trong sạch liêm khiết, Bạch thể hiện tâm tính đơn giản, thẳng ngay

* Thanh Bình: Đây là tên gọi có thể đặt được cho cả nam và nữ, ý nói một con người toát lên được phẩm chất trong sáng, tâm hồn thanh khiết, luôn hướng đến sự công bằng. Làm chính, dù trong hoàn cảnh nào vẫn giữ được sự điềm đạm, nhẹ nhàng

* Thanh Bách: Lựa chọn tên gọi này chắc hẳn cha mẹ mong muốn con như cây bách xanh mọc hiên ngang giữa rừng, ngày một vươn cao, vươn xa. Tựa như tính cách đó, nhất định con sẽ là chàng trai thông tuệ, tinh anh

* Thanh Cao: Thanh trong từ thanh nhã, cao trong từ cao thượng. Tên này được đặt với kì vọng là người sống hết mực đạo đức, không chịu uốn mình để làm một điều gì đó trái với lương tâm, có một nhân cách cao quý

* Thanh Du: Một tên gọi nhẹ nhàng dành cho tên con trai lót chữ Thanh, đúng như mong muốn rằng con là đứa trẻ ngây thơ, trong sáng. Cuộc sống của con sẽ mãi luôn yên bình và tràn ngập niềm vui

* Thanh Duy: Con có được sự độc lập, kiên định trong tính cách, luôn tôn trọng những điều tốt đẹp cho bản thân và những người xung quanh

* Thanh Dũng: Một tên gọi khá nam tính và thể hiện được sự mạnh mẽ, can đảm của người vừa có khí phách, gan dạ nhưng luôn biết sống thanh cao, trong sạch không bị hoen ố bởi những cám dỗ bên ngoài

* Thanh Dương: Tên gọi nghe thật lạc quan vì gửi gắm trong đó mong muốn cho con một cuộc sống nhẹ nhàng, thanh sạch và tươi sáng như ánh mặt trời

* Thanh Hà: Con mang lại nguồn sống, nguồn năng lượng tích cực cho mọi người xung quanh

* Thanh Khôi: người con trai có vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, nhất định sẽ học hành đỗ đạt, thành danh

* Thanh Khương: Vẫn chứa đựng những gửi gắm, kỳ vọng của gia đình khi mong muốn con có cuộc sống thanh khiết, trong sạch, an nhàn và có phúc đức về sau

* Thanh Lam: Con quý giá như loại ngọc xanh may mắn

* Thanh Lâm: Tên gọi này rất hợp để đặt cho những chàng trai lớn lên sẽ hội tụ đầy đủ các đức tính cao quý, trong sạch, liêm khiết của một bậc hiền nhân

* Thanh Liêm: Đúng như cách đặt tên dùng cặp từ khá quen thuộc để chỉ về những người có bản tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công, luôn tự soi sáng cho chính bản thân mình

* Thanh Long: Là con rồng xanh với ý nghĩa con sẽ tỏa sáng với tài năng và trí tuệ phi thường như loài rồng linh thiêng và tính tình thanh khiết, liêm chính

* Thanh Mẫn: Con tài đức song toàn, giữ được cho mình vẻ ngoài thanh tao, nhân cách liêm khiết, công tư phân minh . Sau này con đường công danh sẽ phát triển bền vững, được nhiều người kính nể, yêu thương

* Thanh Một: Cha mẹ mong con tính tình hiền hậu, thuần khiết, trong sáng, sống chân thật, đơn giản, bình dị

* Thanh Minh: Tin rằng con nhất định sẽ thành người thông minh, tinh anh, sáng dạ và sống thanh cao

* Thanh Nhân: Con luôn sống nhân hậu, lương thiện, làm nhiều điều tốt bằng tâm hồn thuần khiết

* Thanh Nghị: Đừng quên rằng khi lớn lên con hãy sống như một chàng trai có ý chí, nghị lực và tấm lòng bao la

* Thanh Nguyên: Với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên, tươi vui, cuộc sống của con sẽ luôn tràn ngập tiếng cười và hạnh phúc

* Thanh Phong: cậu bé được mọi người yêu quý, luôn sẵn lòng giúp đỡ người khỏ khăn

* Thanh Phương: Không chỉ là người yêu đời và có tâm hồn sáng trong cùng sức sống mãnh liệt, Con sẽ là chàng trai dịu dàng, tinh tế, luôn đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu cho những người xung quanh

* Thanh Phước: Mang ý nghĩa mong con có cuộc sống bình yên, tốt đẹp, gặp nhiều may mắn đồng thời hy vọng con luôn sống trong sạch và thanh cao

* Thanh Quang: người đàn ông có trí tuệ minh mẫn, đầu óc tinh anh và sống một cuộc đời trong sạch, liêm khiết

* Thanh Quân: Quân là vua, tên gọi gợi nhớ đến những chàng trai quân tử, tài đức vẹn toàn, thông minh, đa tài, cốt cách điềm đạm, thanh cao, đáng được tôn trọng

* Thanh Quốc: hy vọng mai sau con có thể làm nên việc lớn và vẫn giữ được cốt cách thanh cao

Đặt Tên Con Trai Lót Chữ Thái Ý Nghĩa Thông Minh, Giỏi Giang

Đặt tên cho con không bao giờ là điều dễ dàng với ba mẹ. Cái tên không chỉ cần ấn tượng mà còn cần cả có nghĩa tốt đẹp cho con về sau. Với việc đặt tên con trai lót chữ Thái thể hiện sự thông minh, hoạt bát của con không phải là điều dễ dàng. Để giúp các bậc phụ huynh dễ dàng hơn việc lựa chọn tên hay cho bé thì bài viết này sẽ là những gợi ý hay ho dành cho các bạn.

Đặt tên con trai lót chữ Thái ý nghĩa

Ý nghĩa tên Thái dành cho con trai

Trước khi gợi ý cho bạn đặt tên con trai lót chữ Thái thì chúng mình sẽ giải đáp ý nghĩa tên Thái cho các bậc phụ huynh hiểu rõ hơn về nó. Theo từ điển Hán Việt từ “Thái” có 3 ý nghĩa chính:

Thái có nghĩa là Bình Yên: Ba mẹ đặt tên đệm cho con trai là Thái với mong muốn con luôn được bình an, cuộc sống về sau không gặp nhiều khó khăn, sóng gió, hạnh phúc viên mãn.

Thái có nghĩa là Lớn Lao: Những người mang tên Thái hoặc lấy đệm là Thái thường là người có chí hướng lớn lao, thường làm những điều to lớn phi thường. Họ sẽ làm được những điều kỳ công được nhiều người biết đến và quý trọng.

Thái có ý nghĩa là Thuận Lợi: Mong muốn con làm được nhiều điều êm xuôi dễ dàng, thuận lợi trong mọi công việc làm ăn phát đạt sớm dẫn tới thành công. Cuộc sống vui vẻ an cư, hạnh phúc hơn.

Để chọn được cái tên phù hợp với chữ Thái, bạn cần quan tâm đến thanh bằng trắc, ngữ điệu tên của bé và nên tránh trùng tên với người thân đã mất trong gia đình, những từ ngữ mang ý nghĩa xấu để đặt tên cho con của mình.

Tên hay cho con trai đệm là Thái hoạt bát, thông minh

Thái Minh: Người con trai thông minh, giỏi giang, sau này sẽ là người thành đạt, cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.

Thái Kiên: Người có ý trí quyết tâm phấn đấu, luôn hướng mình đến những lý tưởng cao đẹp của cuộc đời.

Thái Bình: Con sau này sẽ có cuộc sống bình an, hưởng lạc, không gặp phải nhiều sóng gió, hạnh phúc đong đầy.

Thái Nhất: Tên hay cho con trai đệm là Thái mang ý nghĩa giỏi giang, đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

Thái Hoàng: Người con trai mạnh mẽ, giỏi giang sau nỳ làm nên nghiệp lớn.

Thái Chung: Con là người đàn ông mạnh mẽ thông minh và lỗi lạc.

Thái Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

Thái Sơn: Người đàn ông vững chắc, bảo vệ gia đình.

Thái Thành: Mọi mong ước của con sẽ trở thành sự thật.

Thái An: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

Thái Tường: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

Thái Hải: Người luôn có ý trí vươn xa tâm đức trong sáng.

Thái Tuệ: Người con trai thông minh tài năng xuất chúng.

Thái Hùng: Người đàn ông mạnh mẽ, giỏi giang cương trực thẳng thắn.

Thái Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

Thái Hoài: Người luôn biết nghĩ trước sau, sống điềm đạm không quá sôi nổi.

Thái Uy: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

Thái Huy: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

Thái Tài: Tài năng xuất chúng, sau này gặp nhiều điều may mắn hạnh phúc.

Thái Vượng: Sau này con sẽ có cuộc sống an cư hưởng lạc giàu sang phú quý.

Thái Vinh: Đặt tên cho con trai đệm chữ Thái với hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

Thái Hiển: Người con trai khôi ngô, tuấn tú, giỏi giang sau này sẽ sống hạnh phúc an cư.

Thái Hưng: Con sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

Thái Khang: Cuộc sống an nhiên, hưởng vinh hoa phú quý.

Thái Lâm: Người con trai mạnh mẽ, tấm lòng rộng lượng.

Thái Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

Thái Long: Con sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

Thái Ân: Con là món quà mà ông trời ban tặng cho ba mẹ, tên con mang ý nghĩa là ân đức.

Thái Lân: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

Thái Đức: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

Thái Đạt: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.

Thái Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sợ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.

Thái Nguyên Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

Thái Thịnh: Tên đệm là Thái thì đặt tên con trai là gì? Cái tên này mang ý nghĩa cuộc sống thịnh vượng, giàu sang.

Thái Tùng: Mạnh mẽ, vững vàng, kiên định.

Thái Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.

Thái Vinh: Mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường.

Thái Phát: Vững chãi, mạnh mẽ, sau này con sẽ là người thành đạt.

Thái Nhân: Có tấm lòng nhân nghĩa giỏi giag hạnh phúc viên mãn.

Thái Nghĩa:Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

Thái Nhật: Người con trai khôi ngô, có tướng mạo hơn người.

Thái Bảo: Con là báu vật của gia đình.

Thái Quốc: Con sau này sẽ đạt được nhiều thành công lớn, làm rạng danh gia đình và đất nước.

Thái Công: Mọi việc con làm đều thành công viên mãn.

Thái Duy: Người con trai giỏi dang, biết nhìn nhận thấu tình đạt lý mọi việc.

Thái Tôn: Người được trọng vọng, có địa vị cao trong xã hội.

Thái Vĩnh: Con như mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

Thái Trọng: Trọng nghĩ khí, luôn là người biết giữ chữ tín, lễ nghĩa.

Thái Thuận: Mọi việc con làm đều thuận lợi.

Thái Thiên:Con là báu vật mà ông trời ban tặng cho ba mẹ.