Tổng hợp tên facebook hay, ý nghĩa, độc đáo, hài hước, buồn, bựa, dễ thương…
Đườngđời Đưađẩy Đi ĐủĐườngR Rực RỡChúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười NhưnglệđổvàotimTên đẹp thậtHọ Và TênHạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành HônghamhốhúchùnghụcLinh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợmNgân Ngây NgôChạmbóngtinhtế Quangườikỹthuật Dứtđiểmlạnhlùng BóngbayrangoàiCó những cái tên fb hơi là lạ như:9 củ cà rốtThiên sứ giàThượng đế chết rồiHoa quả sơnNgụy Khánh kinhTiêu thập nhất lang…Tìm bạn trên mạngBán máu trên mạngThịt thủ lợnĐang tắm mất nướcChỉ yêu một lần trong đờiChỉ yêu người lạĐợi anh khô nước mắtHương bay kiếm múaCà phê trong suốtSói không ăn thịtĐườngđời Đưađẩy Đi ĐủĐườngChúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười NhưnglệđổvàotimTên đẹp thậtHọ Và TênHạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành HônghamhốhúchùnghụcLinh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợmNgân Ngây NgôCủ Chuối Vô TìnhĐơ như nitơKẹo cực đắngChảBiếtTênNàoChoĐẹpgétnhữngthằngthíchđặtênnickdàidằngdặcĐọclàmgìcógmàđọcNgâyThơ Trongsáng dễtinngườiThủy Thoi ThópNhinh Nhô Nhí7 love ( thất tình)muốncáitêndài nghĩmãimàkhôngbiết cáinàohayvàýnghĩaEm bị ếTham ăn tục uốngcầy con lon tonLò Thị MẹtTeo Hẳn Mông Bên PhảiCai Hẳn Thôi Không ĐẻLòng Non Ngon Hơn Lòng GiàLần Thị LượtĐang Bóc LanVừa Chặt queĐang Chấm DiêmCô Bốc xôPhạm Chị ChắtLê Ổng ViênVăn Cô ThêmTên fb Đại biểu người dân tộc hayLò Văn TônCú Có ĐeoLừa Song PhắnTòng Văn TánhLửa Không CháyLượn Cho NhanhLòng Không ThốiTôn Không RỉTên facebôk tiếng Lào hay, độc đáo, hài hướcLông Chim Xoăn TítVay Vay Hẳn Xin Xin HẳnHắc Lào Mông Chi ChítĐang Ị Lăn Ra NgủXăm Thủng Kêu Van HỏngÔm Phản Lao Ra BiểnSay Xỉn Xông Dzô HãmCu Dẻo Thôi Xong HẳnCai Hẳn Thôi Không ĐẻXà Lỏn Luôn Luôn LỏngNgồi Xổm To Hơn HẳnTeo hẳn mông bên phảiXà lỏn dây thun giãnHàn Cuốc Hàn Xẻng: (Korea)Chim Đang SunChim Sun SunChim Sưng UChim Can CookChoi Suk KuNâng Su ChiengKim Đâm ChimPắt Song HípChơi Xong DôngSoi Giun KimHiếp xong dôngEo Chang Hy (y chang heo)Nhật Bản:XaKuTaraTaChoKuRaCutataxoaTên facebok tiếng Liên Xô hài hước
CuNhétXốpCuDơNhétxốpNicolai NhaiQuaiDepIvan CuToNhuPhichTraiCopXờTiMooc Cu Ra ĐốpIvan Xach Xô VôiXuyên Phát Nát Đe
Tên fb tiếng Ucraina bựaXuyên Phát Nát ĐeNâng Cu Lên CôKukelopLo Nhet CuLôi Cu Ra ĐốpTên facebook tiếng Trung Quốc – Cách đặt đổi tên facebookBành Tử CungĐại Cường DươngTên fb Pháp bựaCuNhétXMooc Cu Ra ĐốpIvan Xach Xô VôiRờMông MuTêMecci BốCuMôngToĐítCũngToPhăngPhăngXiLipFecnando CutoTên fb Mông Cổ cực đểuGiao Hợp Phát MộtCấp Tốc Thoát NướcLạc Mốc Hột LépTên fb Thái Lan hài hướcKi a Ti SuckSu Va Đu MôngTên facebook Apganixtan:ÔiSaoMà ChimTaĐen (Osama Binladen)Những cái tên facebook tiếng Anh trên mạng đã có các nhận xét sau:Tên Ruby: Chỉ những người phụ nữ giỏi giang đầy tự tin.Tên Vincent: thường chỉ những quan chức cấp cao.Tên Larry: chỉ người da đen kịt.Tên Jennifer: thường chỉ kẻ miệng mồm xấu xa.Tên Jack : xem ra đều rất thật thà.Tên Dick: chỉ người buồn tẻ và rất háo sắc.Tên Irene: thường chỉ người đẹp.Tên Claire: chỉ người phụ nữ ngọt ngào.Tên Robert : chỉ người hói(thường phải đề phòng)Tên Kenny: thường chỉ kẻ nghich ngợm.Tên Scotl: Ngây thơ, lãng mạn.Tên Catherine: thường chỉ người to béo.Tên Anita: thường chỉ người mắt nhỏ mũi nhỏ.Tên Terry: chỉ người hơi tự cao.Tên Ivy: thường chỉ kẻ hay đánh người.Tên Rita: luôn cho mình là đúngTên Jackson: thường chỉ kẻ luôn cho mình là đúng.Tên Eric: Chỉ người quá tự tin.Tên Simon: chỉ người hơi kiêu ngạoTên James: chỉ kẻ hơi tự cao.Tên Sam: chỉ chàng trai vui tính.Tên Hank: chỉ những người ôn hòa, đa nghi.Tên Sarah: chỉ kẻ ngốc nghếchTên Kevin: chỉ kẻ ngang ngượcTên Angel: chỉ người nữ bé nhỏ có chút hấp dẫnTên Golden: chỉ người thích uống rượu.Tên Jimmy: chỉ người thấp béo.Tên Docata: thường chỉ người tự yêu mình.Tên Tom: chỉ người quê mùa.Tên Jason: chỉ có chút tà khíTên Paul: chỉ kẻ đồng tính luyến ái, hoặc giàu cóTên Gary: chỉ người thiếu năng lực trí tuệTên Michael: Thường chỉ kẻ tự phụ, có chút ngốc nghếchTên Jessica: thường chỉ người thông minh biết ăn nóiTên Vivian: thường chỉ kẻ hay làm địu(Nam)Tên Vivien: thường chỉ kẻ hay làm địu(Nữ)Những cái tên facebook tiếng Nhật Bản hay và ý nghĩa (có cả giải thích)Aki : mùa thuAkira: thông minhAman (Inđô): an toàn và bảo mậtAmida: vị Phật của ánh sáng tinh khiếtAran (Thai): cánh rừngBotan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6Chiko: như mũi tênChin (HQ): người vĩ đạiDian/Dyan (Inđô): ngọn nếnDosu : tàn khốcEbisu: thần may mắnGaruda (Inđô): người đưa tin của TrờiGi (HQ): người dũng cảmGoro: vị trí thứ năm, con trai thứ nămHaro: con của lợn rừngHasu: hoa senHatake : nông điềnHo (HQ): tốt bụngHotei: thần hội hèHigo: cây dương liễuHyuga : Nhật hướngIsora: vị thần của bãi biển và miền duyên hảiJiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhìKakashi : 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúaKalong: con dơiKama (Thái): hoàng kimKané/Kahnay/Kin: hoàng kimKazuo: thanh bìnhKongo: kim cươngKenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhìKuma: con gấuKumo: con nhệnKosho: vị thần của màu đỏKaiten : hồi thiênKamé: kim quiKami: thiên đàng, thuộc về thiên đàngKano: vị thần của nướcKanji: thiếc (kim loại)Ken: làn nước trong vắtKiba : răng , nanhKIDO : nhóc quỷKisame : cá mậpKiyoshi: người trầm tínhKinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.Itachi : con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )Maito : cực kì mạnh mẽManzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ baMaru : hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.Michi : đường phốMichio: mạnh mẽMochi: trăng rằmNaga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoạiNeji : xoay trònNiran (Thái): vĩnh cửuOrochi : rắn khổng lồRaiden: thần sấm chớpRinjin: thần biểnRingo: quả táoRuri: ngọc bíchSantoso (Inđô): thanh bình, an lànhSam (HQ): thành tựuSan (HQ): ngọn núiSasuke: trợ táSeido: đồng thau (kim loại)Shika: hươuShima: người dân đảoShiro: vị trí thứ tưTadashi: người hầu cận trung thànhTaijutsu : thái cựcTaka: con diều hâuTani: đến từ thung lũngTaro: cháu đích tônTatsu: con rồngTen: bầu trờiTengu : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )Tomi: màu đỏToshiro: thông minhToru: biểnUchiha : quạt giấyUyeda: đến từ cánh đồng lúaUzumaki : vòng xoáyVirode (Thái): ánh sángWashi: chim ưngYong (HQ): người dũng cảmYuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng ngheZinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhìZen: một giáo phái của Phật giáo Tên nữ:Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêuAkako: màu đỏAki: mùa thuAkiko: ánh sángAkina: hoa mùa xuânAmaya: mưa đêmAniko/Aneko: người chị lớnAzami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gaiAyame: giống như hoa irit, hoa của cung GeminiBato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại NhậtCho: com bướmCho (HQ): xinh đẹpGen: nguồn gốcGin: vàng bạcGwatan: nữ thần Mặt TrăngIno : heo rừngHama: đứa con của bờ biểnHasuko: đứa con của hoa senHanako: đứa con của hoaHaru: mùa xuânHaruko: mùa xuânHaruno: cảnh xuânHatsu: đứa con đầu lòngHidé: xuất sắc, thành côngHiroko: hào phóngHoshi: ngôi saoIchiko: thầy bóiIku: bổ dưỡngInari: vị nữ thần lúaIshi: hòn đáIzanami: người có lòng hiếu kháchJin: người hiền lành lịch sựKagami: chiếc gươngKami: nữ thầnKameko/Kame: con rùaKané: đồng thau (kim loại)Kazu: đầu tiênKazuko: đứa con đầu lòngKeiko: đáng yêuKimiko/Kimi: tuyệt trầnKiyoko: trong sáng, giống như gươngKoko/Tazu: con còKuri: hạt dẻKyon (HQ): trong sángKurenai : đỏ thẫmKyubi : hồ ly chín đuôiLawan (Thái): đẹpMariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạoManyura (Inđô): con côngMachiko: người may mắnMaeko: thành thật và vui tươiMayoree (Thái): đẹpMasa: chân thành, thẳng thắnMeiko: chồi nụMika: trăng mớiMineko: con của núiMisao: trung thành, chung thủyMomo: trái đào tiênMoriko: con của rừngMiya: ngôi đềnMochi: trăng rằmMurasaki: hoa oải hương (lavender)Nami/Namiko: sóng biểnNara: cây sồiNareda: người đưa tin của TrờiNo : hoang vuNori/Noriko: học thuyếtNyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàngOhara: cánh đồngPhailin (Thái): đá sapphireRan: hoa súngRuri: ngọc bíchRyo: con rồngSayo/Saio: sinh ra vào ban đêmShika: con hươuShina: trung thành và đoan chínhShizu: yên bình và an lànhSuki: đáng yêuSumi: tinh chấtSumalee (Thái): đóa hoa đẹpSugi: cây tuyết tùngSuzuko: sinh ra trong mùa thuShino : lá trúcTakara: kho báuTaki: thác nướcTamiko: con của mọi ngườiTama: ngọc, châu báuTani: đến từ thung lũngTatsu: con rồngToku: đạo đức, đoan chínhTomi: giàu cóTora: con hổUmeko: con của mùa mận chínUmi : biểnYasu: thanh bìnhYoko: tốt, đẹpYon (HQ): hoa senYuri/Yuriko: hoa huệ tâyYori: đáng tin cậyYuuki : hoàng hôn
Tổng hợp tên facebook tiếng anh hay độc đáo cho các bạn nữ:
Alexandra – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”Edith – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”Hilda – “chiến trường”Louisa – “chiến binh nổi tiếng”Matilda – “sự kiên cường trên chiến trường”Bridget – “sức mạnh, người nắm quyền lực”Andrea – “mạnh mẽ, kiên cường”Valerie – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”
Adelaide – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”Alice – “người phụ nữ cao quý”Bertha – “thông thái, nổi tiếng”Clara – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”Freya – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)Gloria – “vinh quang”Martha – “quý cô, tiểu thư”Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”Regina – “nữ hoàng”Sarah – “công chúa, tiểu thư”Sophie – “sự thông thái”
Amanda – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”Beatrix – “hạnh phúc, được ban phước”Hele – “mặt trời, người tỏa sáng”Hilary – “vui vẻ”Irene – “hòa bình”Gwen – “được ban phước”Serena – “tĩnh lặng, thanh bình”Victoria – “chiến thắng”Vivian – “hoạt bát”
Ariel – ChúaDorothy – “món quà của Chúa”Elizabeth – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”Emmanuel – “Chúa luôn ở bên ta”Jesse – “món quà của Yah”
Azure – “bầu trời xanh”Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”Jasmine – “hoa nhài”Layla – “màn đêm”Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”Stella – “vì sao, tinh tú”Sterling – “ngôi sao nhỏ”Daisy – “hoa cúc dại”Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”Lily – “hoa huệ tây”Rosa – “đóa hồng”;Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;Selena – “mặt trăng, nguyệt”Violet – “hoa violet”
Diamond – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)Jade – “đá ngọc bích”,Kiera – “cô gái tóc đen”Gemma – “ngọc quý”;Melanie – “đen”Margaret – “ngọc trai”;Pearl – “ngọc trai”;Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”Scarlet – “đỏ tươi”Sienna – “đỏ”
Abigail – “niềm vui của cha”Aria – “bài ca, giai điệu”Emma – “toàn thể”, “vũ trụ”Erza – “giúp đỡ”Fay – “tiên, nàng tiên”Laura – “vòng nguyệt quế” (biểu tượng của chiến thằng)Zoey – “sự sống, cuộc sống”
Tổng hợp tên facebook tiếng anh hay độc đẹp cho các bạn nam:
Alfred – Alfred – “lời khuyên thông thái”Hugh – Hugh – “trái tim, khối óc”Oscar – Oscar – “người bạn hòa nhã”Ruth – Ruth – “người bạn, người đồng hành”Solomon – Solomon – “hòa bình”,Wilfred – Wilfred – “ý chí, mong muốn”
Blake – Blake – “đen” hoặc “trắng”Peter – Peter – “đá”Rufus – Rufus – “tóc đỏ”
Douglas – “dòng sông / suối đen”;Dylan – “biển cả”,Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”Samson – “đứa con của mặt trời”
Alan – Alan – “sự hòa hợp”Asher – Asher – “người được ban phước”Benedict – Benedict – “được ban phước”Darius – Darius – “người sở hữu sự giàu có”David – David – “người yêu dấu”Felix – Felix – “hạnh phúc, may mắn”Edgar – Edgar – “giàu có, thịnh vượng”Edric – Edric – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)Edward – Edward – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)Kenneth – Kenneth – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)Paul – Paul – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”Victor – Victor – “chiến thắng”
Albert – Albert – “cao quý, sáng dạ”Donald – Donald – “người trị vì thế giới”Frederick – Frederick – “người trị vì hòa bình”Eric – Eric – “vị vua muôn đời”Henry – Henry – “người cai trị đất nước”Harry – Harry – “người cai trị đất nước”Maximus – Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”Raymond – Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”Robert – Robert – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)Roy – Roy – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)Stephen – Stephen – “vương miện”Titus – Titus – “danh giá”
Andrew/Andrew/ – “hùng dũng, mạnh mẽ”Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”Arnold/Arnold/ – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)Brian/Brian/ – “sức mạnh, quyền lực”Chad/Chad/ – “chiến trường, chiến binh”Drake/Drake/ – “rồng”Harold/Harold/ – “quân đội, tướng quân, người cai trị”Harvey/Harvey/ – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)Leon/Leo/ – “chú sư tử”Leonard/Leonard/ – “chú sư tử dũng mãnh”Louis/Louis/ – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh MarsRichard/Richard/ – “sự dũng mãnh”Ryder/Rider/ – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”Charles/Charles/ – “quân đội, chiến binh”Vincent/Vincent/ – “chinh phục”Walter/Walter/ – “người chỉ huy quân đội”William/William/ – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)
Cách đặt đổi tên facebook:
Cách 1: Đổi tên bằng cách chuyển ngôn ngữ sang tiếng Anh:Bước 1: Các bạn đăng nhập tài khoản Facebook của mình và tìm tới mục Cài đặt ở góc trên bên phải
Bước 2: Các bạn hãy thay đổi ngôn ngữ sang tiếng Anh (English)
Các bạn hãy điền vào các ô First, Middle, Last như hình bên dưới
Bây giờ, các bạn log out và đăng nhập trở lại là có thể sử dụng tên mới rồi đấy