Top 9 # Đặt Tên Tiếng Anh Ý Nghĩa Cho Con Gái Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Tên Tiếng Anh Cho Con Gái

1. Những tên tiếng Anh thể hiện sự mạnh mẽ của nữ chiến binh

– Alexandra : người trấn giữ, người bảo vệ

– Edith: sự thịnh vượng trong chiến tranh

– Hilda: chiến trường

– Louisa: chiến binh nổi tiếng

– Matilda: sự kiên cường trên chiến trường

– Bridget: sức mạnh, người nắm quyền lực

– Andrea: mạnh mẽ, kiên cường

– Valerie: sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Mẹ bầu có thể đặt tên cho con là Valerie với hi vọng bé yêu sẽ luôn mạnh mẽ và khỏe mạnh. Ảnh Internet

2. Tên tiếng Anh thể hiện sự cao quý và thông thái cho các bé gái

– Adelaide: người phụ nữ có xuất thân cao quý

– Alice: người phụ nữ cao quý

– Bertha: thông thái, nổi tiếng

– Clara: sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết

– Freya: tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu

– Gloria: vinh quang

– Martha: quý cô, tiểu thư

– Phoebe: sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết

– Regina: nữ hoàng

– Sarah: công chúa, tiểu thư

– Sophie: sự thông thái

Regina – Bé con là nữ hoàng của mẹ. Ảnh Internet

3. Tên tiếng Anh thể hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng và xinh đẹp

– Amanda: được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

– Beatrix: hạnh phúc, được ban phước

– Helen: mặt trời, người tỏa sáng

– Hilary: vui vẻ

– Irene: hòa bình

– Gwen: được ban phước

– Serena: tĩnh lặng, thanh bình

– Victoria: chiến thắng

– Vivian: hoạt bát

Helen có nghĩa là mặt trời, đây là một gợi ý tuyệt vời để đặt tên cho bé gái. Ảnh Internet

4. Bố mẹ có thể đặt tên tiếng Anh cho con theo các yếu tố tự nhiên

– Azure: bầu trời xanh

– Esther: ngôi sao

– Iris: hoa iris, cầu vồng

– Jasmine: hoa nhài

– Layla: màn đêm

– Roxana: ánh sáng, bình minh

– Stella: vì sao, tinh tú

– Sterling: ngôi sao nhỏ

– Daisy: hoa cúc dại

– Flora: hoa, bông hoa, đóa hoa

– Lily: hoa huệ tây

– Rosa: đóa hồng

– Rosabella: đóa hồng xinh đẹp

– Selena: mặt trăng, nguyệt

– Violet: hoa violet, màu tím

Mẹ bầu có thể đặt tên cho con là Daisy – một bông hoa cúc dại. Ảnh Internet

5. Tên tiếng Anh cho bé gái với ý nghĩa cao quý, sự nổi tiếng và giàu sang

– Adela/ Adele: cao quý

– Adelaide/ Adelia: người phụ nữ có xuất thân cao quý

– Almira: công chúa

– Alva: cao quý, cao thượng

– Ariadne/ Arianne: rất cao quý, thánh thiện

– Cleopatra: vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

– Donna: tiểu thư

Glagys – công chúa nhỏ của mẹ. Ảnh Internet

– Elfleda: mỹ nhân cao quý

– Elysia: được ban/ chúc phước

– Florence: nở rộ, thịnh vượng

– Genevieve: tiểu thư, phu nhân của mọi người

– Gladys: công chúa

– Gwyneth: may mắn, hạnh phúc

– Felicity: vận may tốt lành

– Helga: được ban phước

– Hypatia: cao quý

– Ladonna: tiểu thư

– Martha: quý cô, tiểu thư

– Meliora: tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn

– Milcah: nữ hoàng

– Mirabel: tuyệt vời

– Odette/ Odile: sự giàu có

– Olwen: dấu chân được ban phước

– Orla: công chúa tóc vàng

– Pandora: được trời phú toàn diện

– Phoebe: tỏa sáng

– Rowena: danh tiếng, niềm vui

– Xavia: tỏa sáng

Linh Lê tổng hợp

Đặt Tên Cho Con Trai, Con Gái Bằng Tiếng Anh

Hiện nay, việc đặt tên Tiếng Anh cho con rất phổ biến và trở thành xu hướng. Bởi tên bằng tiếng anh nghe vừa dễ thương vừa có nét tây tây. Bài viết này sẽ gợi ý những tên hay cho con trai con gái bằng tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo.

Hướng dẫn đặt tên cho con bằng tiếng Anh hay nhất

Bên cạnh những tên gọi bằng tiếng Việt truyền thống mà mọi người vẫn hay đặt. Thì bố mẹ vẫn thường có sở thích muốn đặt tên con bằng tiếng Anh. Vì trong sự hội nhập, phát triển kinh tế như hiện nay thì nó có thể giúp con bạn hòa nhập với môi trường quốc tế một cách dễ dàng hơn. Nhất là khi đi du học hay làm việc ở những công ty nước ngoài. Điều này sẽ tạo điều kiện rất thuận lợi cho con của bạn.

Khi đặt tên bằng tiếng Anh thì bố mẹ có thể lựa chọn tên những người nổi tiếng, thành đạt trên thế giới hoặc là mang ý nghĩa tốt đẹp. Cũng có thể đặt theo những mong muốn mà bố mẹ hi vọng con sau này đạt được như vậy.

Tên cho con trai bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

Sau đây là những cái tên tiếng Anh hay cho con trai mang nhiều nghĩa cao cả, tốt đẹp mà bạn có thể tham khảo.

Thể hiện sức mạnh, sự dũng cảm Joshua: Chúa cứu vớt linh hồn. Jonathan: Chúa ban phước. Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt Lion/ Leo: Chú sư tử. Leonard: Sư tử dũng mãnh. Louis: Chiến binh trứ danh. Marcus/Mark/Martin: Hóm hỉnh, thích vận động, hiếu chiến. Maximus: Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất. Matthew: Món quà của Chúa. Michael: Kẻ nào được như Chúa. Nathan: Món quà mà Chúa trao cho. Richard: Sự dung cảm, dũng mãnh. Vincent: Khát khao chinh phục. Walter: Người chỉ huy, người đứng đầu. William: Mong muốn bảo vệ. Robert: Người nổi danh, sáng dạ. Roy: Vị vua. Stephen: Vương miện. Titus: Danh giá, cao quý. Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt. Paul: Bé nhỏ. Victor: Người giành chiến thắng. Timothy: Tôn thờ Chúa. Neil: Nhà vô địch, Người mang đầy nhiệt huyết. Samson: Đứa con của thần mặt trời. Petter: Đá. Rufus: Tóc đỏ. Oscar: Người bạn hòa nhã. Ruth: Người bạn, người đồng hành. Solomon: Người mang đến sự hòa bình. Wilfred: Ý chí, mong muốn. Charles: Quân đội, chiến binh. Samuel: Nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe. William: Mong muốn bảo vệ. Thể hiện sự thông minh, cao quý Albert: Cao quý, sáng dạ. Donald: Người trị vì thế giới. Frederick: Người trị vì hòa bình. Eric: Vị vua muôn đời. Henry: Người cai trị đất nước. Harry: Người cai quản đất nước. Raymond: Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn. Robert: Người nổi danh sáng dạ. Mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn Alan: Sự hòa hợp. Asher: Người được ban phước. Benedict: Được ban phước. Darius: Người sở hữu sự giàu có. David: Người yêu dấu. Felix: Hạnh phúc, may mắn. Edgar: Giàu có, thịnh vượng. Edric: Người trị vì gia sản. Edward: Người giám hộ của cải. Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt. Paul: Bé nhỏ, nhún nhường. Victor: Chiến thắng. Gắn với thiên nhiên, màu sắc đá quý Douglas: Dòng sông, suối đen. Dylan: Biển cả. Neil: Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết. Samson: Đứa con của mặt trời. Blake: Đen hoặc trắng. Peter: Đá. Rufus: Tóc đỏ. Tên tiếng Anh cho con gái đẹp, dễ thương Có rất nhiều tên tiếng Anh cho con gái hay, ý nghĩa có thể đặt. Sau đây là một số gợi ý.

Đặt theo dáng vẻ bề ngoài Amabel / Amanda: Đáng yêu. Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu. Annabella: Xinh đẹp. Aurelia: Tóc vàng óng. Brenna: Mỹ nhân tóc đen. Calliope: Khuôn mặt xinh đẹp. Ceridwen: Đẹp như thơ. Charmaine / Sharmaine: Quyến rũ Delwyn: Xinh đẹp, được phù hộ. Doris: Xinh đẹp. Drusilla: Mắt long lanh như sương. Dulcie: Ngọt ngào. Fidelma: Mỹ nhân. Fiona: Trắng trẻo. Kaylin: Người xinh đẹp và mảnh dẻ. Tên theo tình cảm, tính cách con người Agatha: Tốt. Agnes: Trong sáng. Alma: Tử tế, tốt bụng. Bianca / Blanche: Thánh thiện. Cosima: Hài hòa, xinh đẹp. Dilys: Chân thành, chân thật. Ernesta: Chân thành, nghiêm túc. Eulalia: (Người) nói chuyện ngọt ngào. Glenda: Trong sạch, thánh thiện, tốt lành. Mang ý nghĩa thông thái, cao quý Adelaide: Người phụ nữ có xuất thân cao quý, quyền lực. Alice: Người phụ nữ cao quý. Bertha: Thông thái, nổi tiếng. Clara: Sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết. Freya: Tiểu thư. Gloria: Vinh quang. Martha: Quý cô, tiểu thư. Regina: Nữ hoàng. Tên ở nhà bằng tiếng Anh cho bé trai bé gái Ngoài tên chính ra thì tên gọi ở nhà cũng rất quan trọng. Với mong muốn tạo ra cảm giác gần gũi, đáng yêu khi gọi tên con yêu của mình. Có thể đặt tên tiếng Anh ở nhà cho con theo sở thích của bố mẹ như:

Bé trai: Tom, Bond, Shin, Bumba, v.v. Bé gái: Sue, Lavie, Cherry, Sunny, Cindy, Bee, v.v. Hi vọng với những gợi ý trên đây về những tên tiếng Anh hay, ý nghĩa cho con trai con gái. Thì bố mẹ có thể lựa chọn được tên phù hợp với bé yêu nhà mình. Ngoài ra, có nhiều bố mẹ lại thích đặt tên tiếng Hán Việt cho con nhằm tạo sự ấn tượng và khác biệt.

Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Con Trai Gái Theo Ý Nghĩa Tương Đồng Trong Tiếng Việt * Adayne.vn

Tìm ý nghĩa của tên Tiếng Việt

Tên tiếng anh hay cho con trai và bé gái mang rất nhiều ý nghĩa

Tên tiếng Anh với nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm” hay “chiến binh”

“Thông thái” hay “cao quý” được thể hiện qua những tên tiếng Anh là:

“Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”, “thịnh vượng” hay với một tính cách, cảm xúc nào đó là những người mang tên tiếng Anh:

Vậy còn những tên tiếng Anh mang ý nghĩa tôn giáo?

Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối là:

Gắn với màu sắc và đá quý là những cái tên tiếng Anh như:

Tên với nghĩa “mạnh mẽ”, “chiến sĩ”, “người thống trị”

Tên với nghĩa “cao quý”, “nổi tiếng”, “may mắn”, “giàu sang”

Tên gắn với, tình cảm, tính cách con người như “tốt bụng”, “thánh thiện”, “chân thành”

Tên với nghĩa “xinh đẹp”, “quyến rũ” hay với gắn vẻ ngoài của con người

Tên gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối:

Tên với nghĩa “niềm vui”, “niềm tin”, “hi vọng”, “tình yêu”, “tình bạn”

Tên với nghĩa “thiên đường”, “vĩnh cửu”, “món quà”

Một số tên tiếng Anh hay khác:

Tìm ý nghĩa của tên Tiếng Việt

Hãy bắt đầu bằng việc tìm ý nghĩa của cái tên tiếng việt mà các phụ huynh đặt cho con của mình. Ý tưởng ở đây chính là tìm ra được từ tương đồng trong tiếng anh với cái ý nghĩa đó. Lây ví dụ như bên dưới:

Còn nếu bạn không biết ý nghĩa tên mình hay nghĩa không được đẹp (như Nở, Hậu (phía sau)… chẳng hạn), có ai bảo bạn không được chọn cho mình tên Edgar (giàu có, thịnh vượng) hay Azure (bầu trời xanh) đâu nhỉ ?

Tên tiếng anh hay cho con trai và bé gái mang rất nhiều ý nghĩa

Tên tiếng Anh với nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm” hay “chiến binh”

Tên nam:

“Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”, “thịnh vượng” hay với một tính cách, cảm xúc nào đó là những người mang tên tiếng Anh:

Tên nam:

Vậy còn những tên tiếng Anh mang ý nghĩa tôn giáo?

Ariel – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử của Chúa”

Dorothy – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Elizabeth – (nghe cách đọc tên) – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”

Emmanuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa luôn ở bên ta”

Jesse – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Yah”

Tên nam:

Abraham – (nghe cách đọc tên) – “cha của các dân tộc

Daniel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là người phân xử”

Elijah – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

Emmanuel / Manuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ở bên ta”

Gabriel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa hùng mạnh”

Issac – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cười”, “tiếng cười”

Jacob – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chở che”

Joel – (nghe cách đọc tên) – “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

John – (nghe cách đọc tên) – “Chúa từ bi”

Joshua – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cứu vớt linh hồn”

Jonathan – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ban phước”

Matthew – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Nathan – (nghe cách đọc tên) – “món quà”, “Chúa đã trao”

Michael – (nghe cách đọc tên) – “kẻ nào được như Chúa?”

Raphael – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chữa lành”

Samuel – (nghe cách đọc tên) – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”

Theodore – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Timothy – (nghe cách đọc tên) – “tôn thờ Chúa”

Zachary – (nghe cách đọc tên) – “Jehovah đã nhớ”

Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối là:

Tên nam:

Douglas – (nghe cách đọc tên) – “dòng sông / suối đen”;

Dylan – (nghe cách đọc tên) – “biển cả”,

Neil – (nghe cách đọc tên) – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”

Samson – (nghe cách đọc tên) – “đứa con của mặt trời”

Gắn với màu sắc và đá quý là những cái tên tiếng Anh như:

Tên nam:

Blake – (nghe cách đọc tên) – “đen” hoặc “trắng” (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ blaec hay từ chữ blac trong tiếng Anh cổ.)

Peter – (nghe cách đọc tên) – “đá” (tiếng Hán: thạch)

Rufus – (nghe cách đọc tên) – “tóc đỏ”

Tên với nghĩa “mạnh mẽ”, “chiến sĩ”, “người thống trị”

Tên nữ: Tên nam:

Tên với nghĩa “cao quý”, “nổi tiếng”, “may mắn”, “giàu sang”

Tên nữ: Tên nam:

Tên gắn với, tình cảm, tính cách con người như “tốt bụng”, “thánh thiện”, “chân thành”

Tên nữ: Tên nam:

Tên với nghĩa “xinh đẹp”, “quyến rũ” hay với gắn vẻ ngoài của con người

Tên nữ: Tên nam:

Tên gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối:

Tên nữ: Tên nam:

Tên với nghĩa “niềm vui”, “niềm tin”, “hi vọng”, “tình yêu”, “tình bạn”

Tên nữ: Tên nam:

Tên với nghĩa “thiên đường”, “vĩnh cửu”, “món quà”

Tên nữ: Tên nam:

Một số tên tiếng Anh hay khác:

Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Con Trai Gái Theo Ý Nghĩa Tương Đồng Trong Tiếng Việt • Adayne.vn

Home

Đặt Tên Cho Con

Cách đặt tên tiếng Anh cho con trai gái theo ý nghĩa tương đồng trong tiếng việt

Đặt Tên Cho Con

Cách đặt tên tiếng Anh cho con trai gái theo ý nghĩa tương đồng trong tiếng việt

admin

147 Views

Save

Saved

Removed

0

Tìm ý nghĩa của tên Tiếng Việt

Hãy bắt đầu bằng việc tìm ý nghĩa của cái tên tiếng việt mà các phụ huynh đặt cho con của mình. Ý tưởng ở đây chính là tìm ra được từ tương đồng trong tiếng anh với cái ý nghĩa đó. Lây ví dụ như bên dưới:

Dũng, nghĩa là “dũng mãnh“, thì có thể lấy tên Leonard (brave lion – chú sư tử dũng mãnh), hay Richard (brave power – sự dũng mãnh).

Hồng thì có thể chọn Rose, Rosie hay Rosemary.

Còn nếu bạn không biết ý nghĩa tên mình hay nghĩa không được đẹp (như Nở, Hậu (phía sau)… chẳng hạn), có ai bảo bạn không được chọn cho mình tên Edgar (giàu có, thịnh vượng) hay Azure (bầu trời xanh) đâu nhỉ ?

Tên tiếng anh hay cho con trai và bé gái mang rất nhiều ý nghĩa

Tên tiếng Anh với nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm” hay “chiến binh”

Tên nữ:

Alexandra – (nghe cách đọc tên) – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”

Edith – (nghe cách đọc tên) – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”

Hilda – (nghe cách đọc tên) – “chiến trường”

Louisa – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh nổi tiếng”

Matilda – (nghe cách đọc tên) – “sự kiên cường trên chiến trường”

Bridget – (nghe cách đọc tên) – “sức mạnh, người nắm quyền lực”

Andrea – (nghe cách đọc tên) – “mạnh mẽ, kiên cường”

Valerie – (nghe cách đọc tên) – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”

Tên nam:

Andrew – (nghe cách đọc tên) – “hùng dũng, mạnh mẽ”

Alexander – (nghe cách đọc tên) – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”

Arnold – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)

Brian – (nghe cách đọc tên) – “sức mạnh, quyền lực”

Chad – (nghe cách đọc tên) – “chiến trường, chiến binh”

Drake – (nghe cách đọc tên) – “rồng”

Harold – (nghe cách đọc tên) – “quân đội, tướng quân, người cai trị”

Harvey – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)

Leon – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử”

Leonard – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử dũng mãnh”

Louis – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Marcus – (nghe cách đọc tên) – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Richard – (nghe cách đọc tên) – “sự dũng mãnh”

Ryder – (nghe cách đọc tên) – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”

Charles – (nghe cách đọc tên) – “quân đội, chiến binh”

Vincent – (nghe cách đọc tên) – “chinh phục”

Walter – (nghe cách đọc tên) – “người chỉ huy quân đội”

William – (nghe cách đọc tên) – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

“Thông thái” hay “cao quý” được thể hiện qua những tên tiếng Anh là:

Adelaide – (nghe cách đọc tên) – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”

Alice – (nghe cách đọc tên) – “người phụ nữ cao quý”

Bertha – (nghe cách đọc tên) – “thông thái, nổi tiếng”

Clara – (nghe cách đọc tên) – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”

Freya – (nghe cách đọc tên) – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Gloria – (nghe cách đọc tên) – “vinh quang”

Martha – (nghe cách đọc tên) – “quý cô, tiểu thư”

Phoebe – (nghe cách đọc tên) – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”

Regina – (nghe cách đọc tên) – “nữ hoàng”

Sarah – (nghe cách đọc tên) – “công chúa, tiểu thư”

Sophie – (nghe cách đọc tên) – “sự thông thái”

Tên nam:

Albert – (nghe cách đọc tên) – “cao quý, sáng dạ”

Donald – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì thế giới”

Frederick – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì hòa bình”

Eric – (nghe cách đọc tên) – “vị vua muôn đời”

Henry – (nghe cách đọc tên) – “người cai trị đất nước”

Harry – (nghe cách đọc tên) – “người cai trị đất nước”

Maximus – (nghe cách đọc tên) – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”

Raymond – (nghe cách đọc tên) – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”

Robert – (nghe cách đọc tên) – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)

Roy – (nghe cách đọc tên) – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)

Stephen – (nghe cách đọc tên) – “vương miện”

Titus – (nghe cách đọc tên) – “danh giá”

 “Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”, “thịnh vượng” hay với một tính cách, cảm xúc nào đó là những người mang tên tiếng Anh:

Amanda – (nghe cách đọc tên) – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”

Beatrix – (nghe cách đọc tên) – “hạnh phúc, được ban phước”

Helen – (nghe cách đọc tên) – “mặt trời, người tỏa sáng”

Hilary – (nghe cách đọc tên) – “vui vẻ”

Irene – (nghe cách đọc tên) – “hòa bình”

Gwen – (nghe cách đọc tên) – “được ban phước”

Serena – (nghe cách đọc tên) – “tĩnh lặng, thanh bình”

Victoria – (nghe cách đọc tên) – “chiến thắng”

Vivian – (nghe cách đọc tên) – “hoạt bát”

Tên nam:

Alan – (nghe cách đọc tên) – “sự hòa hợp”

Asher – (nghe cách đọc tên) – “người được ban phước”

Benedict – (nghe cách đọc tên) – “được ban phước”

Darius – (nghe cách đọc tên) – “người sở hữu sự giàu có”

David – (nghe cách đọc tên) – “người yêu dấu”

Felix – (nghe cách đọc tên) – “hạnh phúc, may mắn”

Edgar – (nghe cách đọc tên) – “giàu có, thịnh vượng”

Edric – (nghe cách đọc tên) – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)

Edward – (nghe cách đọc tên) – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)

Kenneth – (nghe cách đọc tên) – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)

Paul – (nghe cách đọc tên) – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”

Victor – (nghe cách đọc tên) – “chiến thắng”

Vậy còn những tên tiếng Anh mang ý nghĩa tôn giáo?

Ariel – (nghe cách đọc tên) – “chú sư tử của Chúa”

Dorothy – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Elizabeth – (nghe cách đọc tên) – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”

Emmanuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa luôn ở bên ta”

Jesse – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Yah”

Tên nam:

Abraham – (nghe cách đọc tên) – “cha của các dân tộc

Daniel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là người phân xử”

Elijah – (nghe cách đọc tên) – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

Emmanuel / Manuel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ở bên ta”

Gabriel – (nghe cách đọc tên) – “Chúa hùng mạnh”

Issac – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cười”, “tiếng cười”

Jacob – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chở che”

Joel – (nghe cách đọc tên) – “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

John – (nghe cách đọc tên) – “Chúa từ bi”

Joshua – (nghe cách đọc tên) – “Chúa cứu vớt linh hồn”

Jonathan – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ban phước”

Matthew – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Nathan – (nghe cách đọc tên) – “món quà”, “Chúa đã trao”

Michael – (nghe cách đọc tên) – “kẻ nào được như Chúa?”

Raphael – (nghe cách đọc tên) – “Chúa chữa lành”

Samuel – (nghe cách đọc tên) – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”

Theodore – (nghe cách đọc tên) – “món quà của Chúa”

Timothy – (nghe cách đọc tên) – “tôn thờ Chúa”

Zachary – (nghe cách đọc tên) – “Jehovah đã nhớ”

Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối là:

Azure – (nghe cách đọc tên) – “bầu trời xanh”

Esther – (nghe cách đọc tên) – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris – (nghe cách đọc tên) – “hoa iris”, “cầu vồng”

Jasmine – (nghe cách đọc tên) – “hoa nhài”

Layla – (nghe cách đọc tên) – “màn đêm”

Roxana – (nghe cách đọc tên) – “ánh sáng”, “bình minh”

Stella – (nghe cách đọc tên) – “vì sao, tinh tú”

Sterling – (nghe cách đọc tên) – “ngôi sao nhỏ”

Daisy – (nghe cách đọc tên) – “hoa cúc dại”

Flora – (nghe cách đọc tên) – “hoa, bông hoa, đóa hoa”

Lily – (nghe cách đọc tên) – “hoa huệ tây”

Rosa – (nghe cách đọc tên) – “đóa hồng”;

Rosabella – (nghe cách đọc tên) – “đóa hồng xinh đẹp”;

Selena – (nghe cách đọc tên) – “mặt trăng, nguyệt”

Violet – (nghe cách đọc tên) – “hoa violet”, “màu tím”

Tên nam:

Douglas – (nghe cách đọc tên) – “dòng sông / suối đen”;

Dylan – (nghe cách đọc tên) – “biển cả”,

Neil – (nghe cách đọc tên) – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”

Samson – (nghe cách đọc tên) – “đứa con của mặt trời”

Gắn với màu sắc và đá quý là những cái tên tiếng Anh như:

Diamond – (nghe cách đọc tên) – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

Jade – (nghe cách đọc tên) – “đá ngọc bích”,

Kiera – (nghe cách đọc tên) – “cô gái tóc đen”

Gemma – (nghe cách đọc tên) – “ngọc quý”;

Melanie – (nghe cách đọc tên) – “đen”

Margaret – (nghe cách đọc tên) – “ngọc trai”;

Pearl – (nghe cách đọc tên) – “ngọc trai”;

Ruby – (nghe cách đọc tên) – “đỏ”, “ngọc ruby”

Scarlet – (nghe cách đọc tên) – “đỏ tươi”

Sienna – (nghe cách đọc tên) – “đỏ”

Tên nam:

Blake – (nghe cách đọc tên) – “đen” hoặc “trắng” (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ blaec hay từ chữ blac trong tiếng Anh cổ.)

Peter – (nghe cách đọc tên) – “đá” (tiếng Hán: thạch)

Rufus – (nghe cách đọc tên) – “tóc đỏ”

Tên với nghĩa “mạnh mẽ”, “chiến sĩ”, “người thống trị”

Tên nữ:

Aretha – “xuất chúng”

Audrey – “”sức mạnh cao quý”

Aubrey – “kẻ trị vì tộc elf”, “siêu hùng cường”

Bernice – “người mang lại chiến thắng”

Bertha – “nổi tiếng, sáng dạ”

Bridget – “sức mạnh, quyền lực”

Daria – “người bảo vệ”, “giàu sang”

Elfreda – “sức mạnh người elf”

Eunice – “chiến thắng vang dội”

Euphemia – “được trọng vọng, danh tiếng vang dội”

Fallon – “người lãnh đạo”

Gerda – “người giám hộ, hộ vệ”

Griselda – “chiến binh xám”

Imelda – “chinh phục tất cả”

Iphigenia – “mạnh mẽ”

Jocelyn – “nhà vô địch”

Joyce – “chúa tể”

Kelsey – “con thuyền (mang đến) thắng lợi”

Louisa – “chiến binh nổi tiếng”

Lysandra – “kẻ giải phóng loài người”

Meredith – “trưởng làng vĩ đại”

Mildred – “sức mạnh nhân từ”

Neala – “nhà vô địch”

Sigrid – “công bằng và thắng lợi”

Sigourney – “kẻ chinh phục”

Veronica – “kẻ mang lại chiến thắng”

Xandra – “bảo vệ, che chắn, che chở”

Tên nam:

Adonis – “chúa tể”

Alger – “cây thương của người elf”

Alva – “có vị thế, tầm quan trọng”

Alvar – “chiến binh tộc elf”

Amory – “người cai trị nổi danh (thiên hạ)”

Archibald – “thật sự quả cảm”

Athelstan – “mạnh mẽ, cao thượng”

Aubrey – “kẻ trị vì tộc elf”

Augustus – “vĩ đại, lộng lẫy”

Aylmer – “nổi tiếng, cao thượng”

Baldric – “lãnh đạo táo bạo”

Barrett – “người lãnh đạo loài gấu”

Bernard – “chiến binh dũng cảm”, “dũng cảm như loài gấu”

Cadell – “chiến trường”

Cyril / Cyrus – “chúa tể”

Derek – “kẻ trị vì muôn dân”

Devlin – “cực kỳ dũng cảm”

Dieter – “chiến binh”

Duncan – “hắc ky sĩ”, “chiến binh bóng tối”

Egbert – “kiếm sĩ vang danh (thiên hạ)”

Emery – “người thống trị giàu sang”

Fergal – “dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường)

Fergus – “con người của sức mạnh”

Garrick – “người trị vì, cai trị”

Geoffrey – “người trị vì (yêu) hòa bình”

Gideon – “chiến binh / chiến sĩ vĩ đại”

Griffith – “hoàng tử, chúa tể”

Harding – “mạnh mẽ, dũng cảm”

Jocelyn – “nhà vô địch”

Joyce – “chúa tể”

Kane – “chiến binh”

Kelsey – “con thuyền (mang đến) thắng lợi”

Kenelm – “người bảo vệ dũng cảm”

Maynard – “dũng cảm, mạnh mẽ”

Meredith – “trưởng làng vĩ đại”

Mervyn – “chủ nhân biển cả”

Mortimer – “chiến binh biển cả”

Ralph – “thông thái và mạnh mẽ”

Randolph / Rudolph – “người bảo vệ mạnh mẽ (như sói)”

Reginald / Reynold – “người cai trị thông thái”

Roderick – “mạnh mẽ vang danh thiên hạ”

Roger – “chiến binh nổi tiếng”

Waldo – “sức mạnh, trị vì”

Tên với nghĩa “cao quý”, “nổi tiếng”, “may mắn”, “giàu sang”

Tên nữ:

Adela / Adele – “cao quý”

Adelaide / Adelia – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”

Almira – “công chúa”

Alva – “cao quý, cao thượng”

Ariadne / Arianne – “rất cao quý, thánh thiện”

Cleopatra – “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Donna – “tiểu thư”

Elfleda – “mỹ nhân cao quý”

Elysia – “được ban / chúc phước”

Florence – “nở rộ, thịnh vượng”

Genevieve – “tiểu thư, phu nhân của mọi người”

Gladys – “công chúa”

Gwyneth – “may mắn, hạnh phúc”

Felicity – “vận may tốt lành”

Helga – “được ban phước”

Hypatia – “cao (quý) nhất”

Ladonna – “tiểu thư”

Martha – “quý cô, tiểu thư”

Meliora – “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv”

Milcah – “nữ hoàng”

Mirabel – “tuyệt vời”

Odette / Odile – “sự giàu có”

Olwen – “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

Orla – “công chúa tóc vàng”

Pandora – “được ban phước (trời phú) toàn diện”

Phoebe – “tỏa sáng”

Rowena – “danh tiếng”, “niềm vui”

Xavia – “tỏa sáng”

Tên nam:

Anselm – “được Chúa bảo vệ”

Azaria – “được Chúa giúp đỡ”

Basil – “hoàng gia”

Benedict – “được ban phước”

Clitus – “vinh quang”

Cuthbert – “nổi tiếng”

Carwyn – “được yêu, được ban phước”

Dai – “tỏa sáng”

Dominic – “chúa tể”

Darius – “giàu có, người bảo vệ”

Edsel – “cao quý”

Elmer – “cao quý, nổi tiếng”

Ethelbert – “cao quý, tỏa sáng”

Eugene – “xuất thân cao quý”

Galvin – “tỏa sáng, trong sáng”

Gwyn – “được ban phước”

Jethro – “xuất chúng”

Magnus – “vĩ đại”

Maximilian – “”vĩ đại nhất, xuất chúng nhất”

Nolan – “dòng dõi cao quý”, “nổi tiếng”

Orborne – “nổi tiếng như thần linh

Otis – “giàu sang”

Patrick – “người quý tộc”

Tên gắn với, tình cảm, tính cách con người như “tốt bụng”, “thánh thiện”, “chân thành”

Tên nữ:

Agatha – “tốt”

Agnes – “trong sáng”

Alma – “tử tế, tốt bụng”

Bianca / Blanche – “trắng, thánh thiện”

Cosima – “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”

Dilys – “chân thành, chân thật”

Ernesta – “chân thành, nghiêm túc”

Eulalia – “(người) nói chuyện ngọt ngào”

Glenda – “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”

Guinevere – “trắng trẻo và mềm mại”

Halcyon – “bình tĩnh, bình tâm”

Jezebel – “trong trắng”

Keelin – “trong trắng và mảnh dẻ”

Laelia – “vui vẻ”

Latifah – “dịu dàng”, “vui vẻ”

Sophronia – “cẩn trọng”, “nhạy cảm”

Tryphena – “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”

Xenia – “hiếu khách”

Tên nam:

Clement – “độ lượng, nhân từ”

Curtis – “lịch sự, nhã nhặn”

Dermot – “(người) không bao giờ đố ky”

Enoch – “tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm”

Finn / Finnian / Fintan – “tốt, đẹp, trong trắng”

Gregory – “cảnh giác, thận trọng”

Hubert – “đầy nhiệt huyết”

Phelim – “luôn tốt”

Tên với nghĩa “xinh đẹp”, “quyến rũ” hay với gắn vẻ ngoài của con người

Tên nữ:

Amabel / Amanda – “đáng yêu”

Amelinda – “xinh đẹp và đáng yêu”

Annabella – “xinh đẹp”

Aurelia – “tóc vàng óng”

Brenna – “mỹ nhân tóc đen”

Calliope – “khuôn mặt xinh đẹp”

Ceridwen – “đẹp như thơ tả”

Charmaine / Sharmaine – “quyến rũ”

Christabel – “người Công giáo xinh đẹp”

Delwyn – “xinh đẹp, được phù hộ”

Doris – “xinh đẹp”

Drusilla – “mắt long lanh như sương”

Dulcie – “ngọt ngào”

Eirian / Arian – “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc”

Fidelma – “mỹ nhân”

Fiona – “trắng trẻo”

Hebe – “trẻ trung”

Isolde – “xinh đẹp”

Kaylin – “người xinh đẹp và mảnh dẻ”

Keisha – “mắt đen”

Keva – “mỹ nhân”, “duyên dáng”

Kiera – “cô bé đóc đen”

Mabel – “đáng yêu”

Miranda – “dễ thương, đáng yêu”

Rowan– “cô bé tóc đỏ”

Tên nam:

Bellamy – “người bạn đẹp trai”

Bevis – “chàng trai đẹp trai”

Boniface – “có số may mắn”

Caradoc – “đáng yêu”

Duane – “chú bé tóc đen”

Flynn – “người tóc đỏ”

Kieran – “câu bé tóc đen”

Lloyd – “tóc xám”

Rowan – “cậu bé tóc đỏ”

Venn – “đẹp trai”

Tên gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối:

Tên nữ:

Alida – “chú chim nhỏ”

Anthea – “như hoa”

Aurora – “bình minh”

Azura – “bầu trời xanh”

Calantha – “hoa nở rộ”

Ciara – “đêm tối”

Edana – “lửa, ngọn lửa”

Eira – “tuyết”

Eirlys – “hạt tuyết”

Elain – “chú hưu con”

Heulwen – “ánh mặt trời”

Iolanthe – “đóa hoa tím”

Jena – “chú chim nhỏ”

Jocasta – “mặt trăng sáng ngời”

Lucasta – “ánh sáng thuần khiết”

Maris – “ngôi sao của biển cả”

Muriel – “biển cả sáng ngời”

Oriana – “bình minh”

Phedra – “ánh sáng”

Selina – “mặt trăng”

Stella – “vì sao”

Tên nam:

Aidan – “lửa”

Anatole – “bình minh”

Conal – “sói, mạnh mẽ”

Dalziel – “nơi đầy ánh nắng”

Egan – “lửa”

Enda – “chú chim”

Farley – “đồng cỏ tươi đẹp, trong lành”

Farrer – “sắt”

Iagan – “lửa”

Leighton – “vườn cây thuốc”

Lionel – “chú sư tử con”

Lovell – “chú sói con”

Phelan – “sói”

Radley – “thảo nguyên đỏ”

Silas – “rừng cây”

Uri – “ánh sáng”

Wolfgang – “sói dạo bước”

Tên với nghĩa “niềm vui”, “niềm tin”, “hi vọng”, “tình yêu”, “tình bạn”

Tên nữ:

Alethea – “sự thật”

Amity – “tình bạn”

Edna – “niềm vui”

Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn”

Esperanza – “hi vọng”

Farah – “niềm vui, sự hào hứng”

Fidelia – “niềm tin”

Giselle – “lời thề”

Grainne – “tình yêu”

Kerenza – “tình yêu, sự trìu mến”

Letitia – “niềm vui”

Oralie – “ánh sáng đời tôi”

Philomena – “được yêu quý nhiều”

Vera – “niềm tin”

Verity – “sự thật”

Viva / Vivian – “sự sống, sống động”

Winifred – “niềm vui và hòa bình”

Zelda – “hạnh phúc”

Tên nam:

Alden – “người bạn đáng tin”

Alvin – “người bạn elf”

Amyas – “được yêu thương”

Aneurin – “người yêu quý”

Baldwin – “người bạn dũng cảm”

Darryl – “yêu quý, yêu dấu”

Elwyn – “người bạn của elf”

Engelbert – “thiên thần nổi tiếng”

Erasmus – “được yêu quý”

Erastus – “người yêu dấu”

Goldwin – “người bạn vàng”

Oscar – “người bạn hiền”

Sherwin – “người bạn trung thành”

Tên với nghĩa “thiên đường”, “vĩnh cửu”, “món quà”

Tên nữ:

Aliyah – “trỗi dậy”

Acacia – “bất tử”, “phục sinh”

Alula – “người có cánh”

Angel / Angela – “thiên thần”, “người truyền tin”

Artemis – tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp

Celeste / Celia / Celina – “thiên đường”

Erica – “mãi mãi, luôn luôn”

Eudora – “món quà tốt lành”

Godiva – “món quà của Chúa”

Isadora – “món quà của Isis”

Lani – “thiên đường, bầu trời”

Myrna – “sự trìu mến”

Thekla – “vinh quang cùa thần linh”

Theodora – “món quà của Chúa”

Ula – “viên ngọc của biển cả”

Tên nam:

Ambrose – “bất tử, thần thánh”

Christopher – “(kẻ) mang Chúa”

Isidore – “món quà của Isis”

Jesse – “món quà của Chúa”

Jonathan – “món quà của Chúa”

Osmund – “sự bảo vệ từ thần linh”

Oswald – “sức mạnh thần thánh”

Theophilus – “được Chúa yêu quý”

 Một số tên tiếng Anh hay khác:

Abigail – (nghe cách đọc tên) – “niềm vui của cha” (father’s joy)

Aria – (nghe cách đọc tên) – “bài ca, giai điệu”

Emma – (nghe cách đọc tên) – “toàn thể”, “vũ trụ”

Erza – (nghe cách đọc tên) – “giúp đỡ”

Fay / Faye – (nghe cách đọc tên) – “tiên, nàng tiên”

Laura – (nghe cách đọc tên) – “vòng nguyệt quế” (biểu tượng của chiến thằng)

Zoey – (nghe cách đọc tên) – “sự sống, cuộc sống”

Aisling – “giấc mơ, mộng”

Althea – “trọn vẹn”

Dido – “người giáo viên”

Esmeralda – tên gọi khác của ngọc Emerald

Fay / Faye – tên dùng để gọi (nàng) tiên

Flavia – “màu vàng, màu hoàng kim”

Gaerwen – “lâu đài trắng”

Gita – “bài ca”

Hafwen – “mùa hè tươi sáng”

Irene / Irena – “hòa bình”

Millicent – “người chăm chỉ”

Nerissa – “tiên biển”

Nora – “danh dự”

Philomela – “ca sĩ (có giọng hát) ngọt ngào”

Priscilla – “cổ xưa”

Sharon – “ca sĩ”

Teresa – “người gặt hái, trông nom, canh giữ”

Tên nam:

Alfred – (nghe cách đọc tên) – “lời khuyên thông thái”

Hugh – (nghe cách đọc tên) – “trái tim, khối óc”

Oscar – (nghe cách đọc tên) – “người bạn hòa nhã”

Ruth – (nghe cách đọc tên) – “người bạn, người đồng hành”

Solomon – (nghe cách đọc tên) – “hòa bình”,

Wilfred – (nghe cách đọc tên) – “ý chí, mong muốn”

Abner – “người cha của ánh sáng”

Baron – “người tự do”

Bertram – “con người thông thái”

Damian – “người thuần hóa (người/vật khác)”

Dante – “chịu đựng”

Dempsey – “người hậu duệ đầy kiêu hãnh”

Diego – “lời dạy”

Diggory – “kẻ lạc lối”

Godfrey – “hòa bình của Chúa”

Ivor – “cung thủ”

Jason – “chữa lành, chữa trị”

Jasper – “người sưu tầm bảo vật”

Jerome – “người mang tên thánh”

Lancelot – “người hầu”

Leander – “người sư tử”

Manfred – “con người của hòa bình”

Merlin – “pháo đài (bên) ngọn đồi biển”

Neil – “mây”, “nhiệt huyết, “nhà vô địch”

Orson – “đứa con của gấu”

Samson – “đứa con của mặt trời”

Seward – “biển cả”, “chiến thắng”, “canh giữ”

Shanley – “con trai của người anh hùng”

Siegfried – “hòa bình và chiến thắng”

Sigmund – “người bảo vệ thắng lợi”

Stephen – “vương miện”

Tadhg – “nhà thơ”, “nhà hiền triết”

Vincent – “chinh phục”

Wilfred – “mong muốn hòa bình”