Ý nghĩa những cái tên con trai hay nhất 2021
Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần A, B
Ý nghĩa tên An: cuộc sống an lành, vô lo vô nghĩ
Ý nghĩa tên Anh: tinh anh, thông tuệ nhiều chuyện
Ý nghĩa tên Ân : hiếu thảo, luôn ghi nhớ ân đức của ba mẹ.
Ý nghĩa tên Bá : cốt cách bá đạo, không ai sánh bằng.
Ý nghĩa tên Bắc : chuẩn mực, công chính, rõ ràng.
Ý nghĩa tên Bình : cuộc sống luôn bình an, không sóng gió.
Ý nghĩa tên Bảo : báu vật của gia đình.
Ý nghĩa tên Bách : mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vững chãi của gia đình.
Ý nghĩa tên Bằng: sống công bằng, bình đẳng, luôn làm điều thiện.
Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần C, D
Ý nghĩa tên Cương : người cương trực, tính tình cứng rắn.
Ý nghĩa tên Cường : người khỏe mạnh, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục
Ý nghĩa tên Cảnh: luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động.
Ý nghĩa tên Chí : luôn có ý chí phấn đấu, không lùi bước.
Ý nghĩa tên Chính: con người chính nghĩa, ngay thẳng.
Ý nghĩa tên Chiến : không ngại phấn đấu, luôn biết vươn lên.
Ý nghĩa tên Chung : tính cách trầm tĩnh, nghiêm túc và luôn chung thủy.
Ý nghĩa tên Công: ngay thẳng, làm được nhiều điều lớn lao.
Ý nghĩa tên Dũng : có sức mạnh, òng can đảm, gan dạ, dũng khí.
Ý nghĩa tên Dương: ánh sáng của mặt trời đem đến sinh khí.
Ý nghĩa tên Dân: cuộc sống bình dị, yên lành, tâm tính hồn hậu.
Ý nghĩa tên Danh : tương lai sẽ có tiếng tăm, nổi tiếng, thành danh.
Ý nghĩa tên Duy: cuộc sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn.
Ý nghĩa tên Đăng : là ánh đèn chiếu rọi mọi vật.
Ý nghĩa tên Đạt: thành công trong nhiều lĩnh vực.
Ý nghĩa tên Đình: kiên cường, bất khuất như cột đình.
Ý nghĩa tên Định: kiên định, không đổi dời, bất biến.
Ý nghĩa tên Đoàn : cuộc đời luôn đầy đủ, tròn trịa.
Ý nghĩa tên Đức : người có nhân cách, có tấm lòng đức độ.
Ý nghĩa tên Đông: chỉ mùa đông hoặc người con của phương Đông.
Ý nghĩa những cái tên cho con trai vần G, H, K
Ý nghĩa tên Gia: đem lại điều hưng thịnh cho gia đình.
Ý nghĩa tên Hùng: mạnh mẽ, ý chí, cứng cỏi, hùng mạnh.
Ý nghĩa tên Huân : đạt được nhiều thành công, giúp ích được cho nhiều người.
Ý nghĩa tên Hữu : tương lai là người có ích, được mọi người yêu quý.
Ý nghĩa tên Huỳnh: chỉ người quyền quý, cao sang.
Ý nghĩa tên Hải : ý chỉ biển xanh rộng lớn.
Ý nghĩa tên Hào: luôn hành động trượng nghĩa, hào hiệp.
Ý nghĩa tên Hậu: mang tấm lòng nhân hậu, phúc đức.
Ý nghĩa tên Huy: tương lai sẽ có hào quang chiếu rọi.
Ý nghĩa tên Hiếu : có tấm lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
Ý nghĩa tên Hiến: đem đến nhiều điều tốt đẹp cho xã hội, đất nước.
Ý nghĩa tên Hoàn: con người vẹn toàn, tài giỏi, không có khuyết điểm.
Ý nghĩa tên Hoàng: cao sang, quý phái, tài năng.
Ý nghĩa tên Hiệp: hành hiệp trượng nghĩa, luôn làm điều thiện.
Ý nghĩa tên Kiên : ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá
Ý nghĩa tên Khôi: tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ.
Ý nghĩa tên Khoa: người tài giỏi, thi cử luôn đạt hạng cao.
Ý nghĩa tên Khải: người luôn vui vẻ, hoạt bát, năng động.
Ý nghĩa tên Khánh: năng động, vui vẻ, luôn đem lại tiếng cười.
Ý nghĩa tên Khương : tương lai sẽ có cuộc sống giàu sang phú quý, luôn yên ổn.
Ý nghĩa tên Kha : không ngại khó khăn để đạt được thành công.
Ý nghĩa tên Khiêm : tính cách khiếm tốn, khiêm nhường.
Ý nghĩa tên Khâm : chàng trai luôn được mọi người khâm phục, mến mộ.
Ý nghĩa tên Kỳ: tài hoa, có nhiều tài lẻ.
Ý nghĩa những cái tên cho con trai vần L, M, N
Ý nghĩa tên Lâm: mang sức mạnh của rừng xanh.
Ý nghĩa tên Lân: mạnh mẽ, uy phong như kỳ lân.
Ý nghĩa tên Lễ : con người luôn hiểu nghĩa lễ.
Ý nghĩa tên Long : chú rồng dũng cảm, uy nghi.
Ý nghĩa tên Luân : thấu hiểu đạo đức, luân lý, hành xử đúng đắn.
Ý nghĩa tên Lợi: người có ích, đem lại lợi ích cho mọi người.
Ý nghĩa tên Lộc : tài lộc sẽ luôn luôn gõ cửa.
Ý nghĩa tên Lưu : dung mạo tuấn tú, tâm hồn thanh cao.
Ý nghĩa tên Minh: thông minh, sáng dạ, hiểu biết nhiều chuyện.
Ý nghĩa tên Mạnh : mạnh mẽ, dũng cảm, làm được nhiều điều lớn.
Ý nghĩa tên Nam : đấng nam nhi tài hoa, dũng cảm.
Ý nghĩa tên Nghị : con người giàu nghị lực, luôn phấn đấu.
Ý nghĩa tên Nghĩa : sống có đạo đức, thấu hiểu lễ nghĩa.
Ý nghĩa tên Nhân : tính cách tốt đẹp, biết đối nhân xử thế.
Ý nghĩa tên Nhật : mặt trời chiếu sáng ban ngày.
Ý nghĩa tên Ngọc : viên ngọc quý của gia đình.
Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần P, Q, S
Ý nghĩa tên Phú : tương lai sẽ có nhiều vinh hoa, phú quý.
Ý nghĩa tên Phước : những phước lành sẽ luôn đến với con.
Ý nghĩa tên Phương: tính cách ngay thẳng, hiền hòa, hiểu đạo lý.
Ý nghĩa tên Phi: con người phi thường, làm được nhiều điều lớn lao.
Ý nghĩa tên Phát: tương lai luôn phát triển, phát tài, phát lộc.
Ý nghĩa tên Phong: con có sức mạnh của gió bão.
Ý nghĩa tên Quốc : làm được nhiều điều to lớn cho quốc gia, đất nước.
Ý nghĩa tên Quyết: luôn quyết tâm để đạt được thành công.
Ý nghĩa tên Quân : thông minh, đa tài, nhanh trí, dễ thành công.
Ý nghĩa tên Quang: cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công.
Ý nghĩa tên Sơn: ngọn núi uy nghi, là chỗ dựa vững chắc.
Ý nghĩa tên Sang : cuộc sống cao sang, tâm hồn cao quý.
Ý nghĩa tên Sỹ: người có tri thức, có nền tảng học vấn.
Ý nghĩa những cái tên cho con trai theo vần T, U, V
Ý nghĩa tên Tuấn: dung mạo khôi ngô, tuấn tú.
Ý nghĩa tên Tiến : luôn cố gắng phấn đấu để thành công.
Ý nghĩa tên Thành: mạnh mẽ, không ngại khó khăn để chạm đến đích.
Ý nghĩa tên Tùng: mạnh mẽ, dũng cảm, uy nghi như cây tùng.
Ý nghĩa tên Thắng : mọi chuyện sẽ luôn đạt thắng lợi, như ý nguyện.
Ý nghĩa tên Thái: cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan
Ý nghĩa tên Thiên: đứa con của ông trời.
Ý nghĩa tên Thiện: tính cách tốt, luôn làm việc thiện.
Ý nghĩa tên Thuận: mọi việc đều thuận lợi, suôn sẻ.
Ý nghĩa tên Tâm : nhân cách tốt đẹp, trái tim biết yêu thương.
Ý nghĩa tên Tuyên: trí tuệ tinh thông, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng.
Ý nghĩa tên Tuyến: tính tình ngay thẳng, thật thà, hiểu biết, phân biệt được tốt xấu.
Ý nghĩa tên Tú: dung mạo đẹp, tài hoa, ngay thẳng.
Ý nghĩa tên Trung : đức tính tốt đẹp, mạnh mẽ, trung thực.
Ý nghĩa tên Thịnh : sẽ làm rạng danh, thịnh vượng gia đình.
Ý nghĩa tên Trí: có trí tuệ, sớm trở thành người tài.
Ý nghĩa tên Trọng : người có sức ảnh hưởng, được nhiều người kính trọng.
Ý nghĩa tên Vinh : con sẽ đem lại vinh hiển cho dòng họa.
Ý nghĩa tên Việt: chàng trai đất Việt với nhiều tính cách tốt đẹp.
Ý nghĩa tên Viễn: mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng.
Ý nghĩa tên Vĩnh: con sẽ luôn được mọi người nhớ đến.
Ý nghĩa tên Vũ: sức mạnh lớn như vũ bão, không ai ngăn cản.
Ý nghĩa tên Uy : có sức mạnh, có uy phong, làm được nhiều việc lớn.