Top 9 # Những Tên Tiếng Anh Hay Cho Con Trai Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Những Cái Tên Tiếng Anh Hay Đặt Cho Con Trai Năm 2022

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo bảng chữ cái đang hot

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái A

Alfred – “lời khuyên thông thái”

Aadarsh : Biểu trưng cho lý trí, mẫu mực lý tưởng

Aiden: Gốc Ai-len được mệnh danh là những cậu trai rất nhã nhặn, rõ ràng, hăng say và nồng nhiệt

Alan: Nguồn gốc từ Ai-len, là cái tên được yêu thích trong nhiều thập kỷ và mang nghĩa “đẹp trai, hào hoa”

Angel: Khi nói đến tên này chắc các bạn cũng sẽ hơi bất ngờ nhưng đây là một cái tên rất phổ biến cho các bé trai bắt nguồn từ Hy Lạp, nó mang hình tượng trưng của những sứ giả truyền cảm hứng

Anthony: Nguồn gốc Latin , xuất phát từ dòng dõi La Mã cổ, mang ý nghĩa “đáng khen ngợi”.

Avery: Những cậu bé nghịch ngợm, khỏe khoắn, giỏi ngoại giao và có nụ cười tỏa nắng

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái B

Bryan: Ám chỉ những chàng trai mạnh mẽ, yêu thích khám phá

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái C

Camden: Bắt nguồn từ xứ sở Xcốt-len, Camden dần trở nên phổ biến chỉ qua một chương trình truyền hình nổi tiếng “7th Heaven” cùng thời, mang nghĩa là “ngọn gió nơi thiên đường”

Charles: Ám chỉ những chàng trai tự do tự tại, hào phóng, luôn mang trong mình một tâm hồn nghệ sĩ. Cái tên truyền thống này bắt nguồn từ nước Pháp

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái D

Daniel: Gốc Do Thái, cái tên mang cảm hứng vô tận về phong cách và thời trang mỗi khi hiện diện.

David: Cái tên kinh điển trong mọi thời đại với ý nghĩa “người yêu dấu”

Dominic: Tượng trưng cho những chú bé dễ thương, bụ bẫm và “thuộc về những chúa trời”

Dylan: Trong thần thoại xứ Wales thì nó được mệnh danh là “con trai của biển cả”

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái E

Edward: “Thần tài hộ mệnh” – những người đem lại may mắn về tiền bạc cho người khác, kiên định trong cuộc sống và rất có “sức hút”

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái H

Hugh – “trái tim, khối óc”

Hayden: “thung lũng mơ mộng” – một anh chàng ngọt ngào, đầy trìu mến

Henry: Gốc Đức: là những chàng hoàng tử tốt bụng và tử tế, có thể trở thành trụ cột của giang sơn

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái I

Isaac: Người mang lại tiếng cười cho tất cả mọi người, cái tên đáng yêu này rất hay được các gia đình người Do Thái đặt cho con trai bé bỏng của họ

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái J

John/ Ian: Những cái tên phổ biến nhất trong lịch sử, mang ý nghĩa đáng mến, nhã nhặn, đầy lòng khoan dung

Julian: Vì sao tinh tú trên bầu trời, tượng trưng cho sự trẻ trung, linh hoạt

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái K

Kaden Arabic: ” người bầu bạn” – là những chàng trai tâm lý, vững chắc, có thể tin tưởng và gắn bó với bạn đời

Kai: “biển cả” – xuất nguồn từ quần đảo Hawaii, cái tên mang thiên hướng ngoại lai, đa văn hóa vùng miền

Kayden: Là cái tên đã được hơn 4.000 phụ huynh trên toàn Thế giới lựa chọn năm 2015, mang ý nghĩa “cuộc chiến đấu”

Kevin: Ám chỉ những anh chàng đẹp trai, hào hoa và dễ mến

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái L

Leo: Trong tiếng Latin, Lion tượng trưng cho những chú sư tử, ám chỉ những chàng trai mạnh mẽ, cuồng nhiệt, sáng tạo và rất tử tế

Liam: Là cái tên ngắn gọn dành cho bé trai mang trong mình hình tượng, ý chí của một chiến binh dũng cảm, kiên cường.

Lucas: Được bắt nguồn từ nước Đức, Do Thái, những bé trai có tên cực ngầu này mang ý nghĩa “người thắp lên ánh sáng”

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái M

Mason: Nguồn gốc từ Pháp, chỉ những con người mạnh mẽ, làm việc chăm chỉ, cần cù, họ được ví với những viên ngọc quý trên thế gian

Mateo: Bắt nguồn Tây Ban Nha, cái tên ám chỉ những người luôn ẩn chứa sức hút với người đối diện, tràn đầy năng lượng, tương tự với những người mang tên Matthew.

Matthew/Nathan/ Theodore: Món quà của Chúa , món quà của Chúa ban tặng.

Max: “điều tuyệt vời nhất” – một bé trai thông minh, lanh lợi

Michael: Cái tên vô cùng được yêu thích và quen thuộc, hay được các bà mẹ dùng để đặt tên cho hoàng tử của mình

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái N

Nathaniel: Những chàng trai nho nhã, ga lăng, ăn nói khéo, là “món quà từ nơi thiên đường” ban xuống

Nicholas: Mang ý nghĩa “người đứng trên đài vinh quang”, tượng trưng cho những chiến thắng vẻ vang, đây là một trong những cái tên rất hay được dùng tại nước Mỹ và có nguồn gốc từ Hy Lạp

Nolan: Những chàng trai mang tên Nolan là những “nhà vô địch”

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái O

Oscar – “người bạn hòa nhã”

Owen: Trong những gia đình thuộc Ai-len cái tên này mang sự tinh túy của tầng lớp thượng lưu đồng thời tượng trưng cho những chiến binh trẻ tuổi, đầy nhiệt huyết, sinh lực

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái P

Patrick: Thuộc dòng dõi quý tộc, những người có khí chất thanh cao, sáng lạn, có tầm nhìn xa trông rộng.

Phoenix: Được ví như những con chim bay vút lên từ đống tro tàn, tượng trưng cho cảm hứng và hy vọng, đứa trẻ mang tên Phoenix luôn có tư tưởng lạc quan và lý trí

Paul: “bé nhỏ”, tiếng Latin, biểu trưng cho những chàng trai đơn giản, khá nhạy cảm, nhã nhặn

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái R

Richard: “Vương quyền” – bắt nguồn từ các nước Anh, Đức và là cái tên được sử dụng khá nhiều trong thập kỷ qua để mô tả những chàng trai nhiệt tình, ngay thẳng

Ruth – “người bạn, người đồng hành”

Riley: Những chàng trai đôn hậu, trí nhớ tốt, thích chăm sóc cho người khác

Robert: ” rực rỡ, chói lóa” – chỉ những người tài hoa, lỗi lạc, dễ gần, có thái độ sống điềm tĩnh

Ryan: Mang ý nghĩa là “quốc vương nhí”, được bắt nguồn từ dòng họ Riain vùng Ai-len

Ryder: Là một họ của người Anh, mang bóng dáng của một sứ giả, kỵ binh và giàu lòng trung thành

Ryker: “giàu có” – chỉ những người đàn ông nổi tiếng và có địa vị, lịch lãm và tài năng trong xã hội

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái S

Samuel: Mang ý nghĩa “chúa đã chứng giám”

Solomon – “hòa bình”

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái T

Tyler: Những bé trai mang tên này sẽ là một anh chàng cực ngầu, hoàn mỹ và tươi trẻ, dẫn đầu những xu hướng

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái W

William: Được bắt nguồn từ nước Đức, Anh, các chàng trai mang cái tên này thường trung thành, quả cảm và có thể chở che cho “cô gái” của mình suốt đời.

Wilfred : “ý chí, mong muốn”

Đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo chữ cái Z

Zane: Mang nghĩa là “món quà từ chúa trời”, tượng trưng cho sự tham vọng, độc lập, ý chí mạnh mẽ

Zohar: Chỉ những người thông minh, xuất chúng

Cách đặt tên tiếng Anh cho con Trai theo nghĩa tương đồng trong tiếng Việt

(1) Quá thích nghĩa tên tiếng Việt của mình nên cũng muốn tên tiếng Anh của mình hay như vậy

(2) Muốn một cái tên tiếng Anh thật hay, thật ấn tượng smiley

Tên tiếng Anh hay cho Nam với nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm”

Andrew – “hùng dũng, mạnh mẽ” Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ” Arnold – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler) Brian – “sức mạnh, quyền lực” Chad – “chiến trường, chiến binh” Drake – “rồng” Harold – “quân đội, tướng quân, người cai trị” Harvey – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy) Leon – “chú sư tử” Leonard – “chú sư tử dũng mãnh” Louis – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ) Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars Richard – “sự dũng mãnh” Ryder – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin” Charles – “quân đội, chiến binh” Vincent – “chinh phục” Walter – “người chỉ huy quân đội” William – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

Tên tiếng Anh hay cho Nam thể hiện “Thông thái” hay “cao quý”

Albert – “cao quý, sáng dạ” Donald – “người trị vì thế giới” Frederick – “người trị vì hòa bình” Eric – “vị vua muôn đời” Henry – “người cai trị đất nước” Harry – “người cai trị đất nước” Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất” Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn” Robert – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one) Roy – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp) Stephen – “vương miện” Titus – “danh giá”

Tên tiếng Anh hay cho Nam có ý nghĩa “Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”

Alan – “sự hòa hợp” Asher – “người được ban phước” Benedict – “được ban phước” Darius – “người sở hữu sự giàu có” David – “người yêu dấu” Felix – “hạnh phúc, may mắn” Edgar – “giàu có, thịnh vượng” Edric – “người trị vì gia sản” (fortune ruler) Edward – “người giám hộ của cải” (guardian of riches) Kenneth – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce) Paul – “bé nhỏ”, “nhúng nhường” Victor – “chiến thắng”

Tên tiếng Anh hay cho Nam mang ý nghĩa tôn giáo

Abraham – “cha của các dân tộc Daniel – “Chúa là người phân xử” Elijah – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái) Emmanuel / Manuel – “Chúa ở bên ta” Gabriel – “Chúa hùng mạnh” Issac – “Chúa cười”, “tiếng cười” Jacob – “Chúa chở che” Joel – “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái) John – “Chúa từ bi” Joshua – “Chúa cứu vớt linh hồn” Jonathan – “Chúa ban phước” Matthew – “món quà của Chúa” Nathan – “món quà”, “Chúa đã trao” Michael – “kẻ nào được như Chúa?” Raphael – “Chúa chữa lành” Samuel – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe” Theodore – “món quà của Chúa” Timothy – “tôn thờ Chúa” Zachary – “Jehovah đã nhớ”

Tên tiếng Anh hay cho Nam gắn với thiên nhiên

Douglas – “dòng sông / suối đen”; Dylan – “biển cả”, Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết” Samson – “đứa con của mặt trời”

Tên tiếng Anh hay cho Nam gắn với màu sắc và đá quý

Blake – “đen” hoặc “trắng” (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ blaec hay từ chữ blac trong tiếng Anh cổ.) Peter – “đá” (tiếng Hán: thạch) Rufus – “tóc đỏ”

Những Tên Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Cho Con Trai Bạn

Những cách đặt Tên ở nhà cho bé trai, bé gái siêu dễ thương hay và độc. Mách ba mẹ cách đặt tên con trai hay nhất, được yêu thích nhất. Mách ba mẹ cách đặt tên con trai hay nhất, được yêu thích nhất. Đặt tên con trai hay và độc đáo, hợp mệnh dành cho ba mẹ tham khảo. Tên Tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất năm 2020 – Đặt tên ở nhà cho con/ tên đi làm đều hay. Đặt Tên Cho Con Trai Hay Nhất Hợp Theo Phong Thủy 2020, ý Nghĩa, đẹp Trong Năm Canh Tý – MTrend Việt Nam. Những cái tên đẹp nhất cho bé trai và bé gái sinh năm Canh Tý 2020. Đặt Tên Con Trai Với 25 Cái Tên Cực Kỳ Hay Bố Mẹ Phải Xem Ngay. Cách đặt tên cho con trai, gái sinh năm Tân Sửu 2021 hợp tuổi bố mẹ – Quà Tặng Cao Cấp. Hé lộ 25 cái tên Tiếng Anh phổ biến năm 2020 cha mẹ nên biết. 100+ cách đặt tên tiếng anh hay dành cho bé nam và nữ, ý nghĩa tên. 100+ Cách đặt Tên Tiếng Anh Hay Dành Cho Bé Nam Và Nữ, ý Nghĩa Tên Tiếng Anh – MTrend Việt Nam. 100+ cách đặt tên tiếng anh hay dành cho bé nam và nữ, ý nghĩa tên. Đặt Tên Cho Con Trai Hay Nhất Hợp Theo Phong Thủy 2020, ý Nghĩa, đẹp Trong Năm Canh Tý – MTrend Việt Nam. Bật Mí” Top 500 Tên Tiếng Anh Hay Cho Bé Trai Đẹp Ý Nghĩa Nhất – chúng tôi Tên Ở Nhà Cho Bé Trai 2020 ❤️ 1001 Tên Con Trai Ở Nhà Hay. Đặt tên cho con trai 2020 – 100 tên hay dành cho bé trai năm Canh …. 300 tên tiếng Anh hay dành cho nam và nữ ý nghĩa nhất – Step Up …. Tổng Hợp Những Cái Tên Hay Cho Con Gái Đẹp Ý Nghĩa Nhất – Đặt Tên …. Tên Trung Quốc hay cho bé trai năm 2020 – THANHMAIHSK. Tên tiếng Anh hay cho nam. Cách đặt tên cho con trai, gái sinh năm Tân Sửu 2021 hợp tuổi bố mẹ – Quà Tặng Cao Cấp. Những cái tên đẹp nhất cho bé trai và bé gái sinh năm Canh Tý 2020 …. Học từ vựng giao tiếp] Bài 17: Phải đọc chuẩn 25 loại trái cây này …. Stt hay thả thính bằng tiếng anh cực chất và hài hước dễ thương …. 300 tên tiếng Anh hay dành cho nam và nữ ý nghĩa nhất – Step Up …. 300 tên tiếng Anh hay dành cho nam và nữ ý nghĩa nhất – Step Up …. Tổng Hợp Tên Facebook Hay, Đặt tên FB Ý Nghĩa Nhất Cho Bạn Nam, Nữ. Tên Tiếng Anh 2019: Cách đặt tên hay để bé yêu luôn tỏa sáng?. CÁCH ĐẶT TÊN TIẾNG ANH CHO MENU CÁC MÓN TRÀ SỮA NỔI TIẾNG. Tên tiếng Anh hay nhất dành cho nam và nữ. Đặt Tên Cho Con Trai Hay Nhất Hợp Theo Phong Thủy 2020, ý Nghĩa, đẹp Trong Năm Canh Tý – MTrend Việt Nam. Gợi ý cho bố mẹ những tên tiếng Anh cho bé trai đẹp và ý nghĩa. Đặt Tên Con Trai Đẹp Và Ý Nghĩa Chỉ Với Vài Gợi Ý Sau Đây. 15 Kiêng Kỵ Tuyệt Đối Khi Đặt Tên Con, Tránh Để Mang Lại Tài Lộc May Mắn Cả Đời Cho Con. Đặt Tên Con Trai Với 25 Cái Tên Cực Kỳ Hay Bố Mẹ Phải Xem Ngay. Đặt tên con bằng tiếng nước ngoài được không?. Những cái tên đẹp nhất cho bé trai và bé gái sinh năm Canh Tý 2020 …. Hướng dẫn cách đặt tên thánh cho con trai con gái hay & ý nghĩa 2018. 200 Cách Đặt Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Dễ Thương Và Ý Nghĩa Nhất – tên hay cho bé. Cách đặt tên tiếng anh cho con trai 2021 hay đẹp nhiều ý nghĩa. Đặt tên hay con trai kèm tên Lót đẹp 2017. Stt hay thả thính bằng tiếng anh cực chất và hài hước dễ thương …. 300 tên tiếng Anh hay dành cho nam và nữ ý nghĩa nhất – Step Up …. Đặt tên cho con trai 2020 – 100 tên hay dành cho bé trai năm Canh …. 300 tên tiếng Anh hay dành cho nam và nữ ý nghĩa nhất – Step Up …. Tổng Hợp Tên Facebook Hay, Đặt tên FB Ý Nghĩa Nhất Cho Bạn Nam, Nữ. Đặt tên Tiếng Anh cho con trai 2020: Bật mí 25 cái tên đem lại sự. CÁCH ĐẶT TÊN TIẾNG ANH CHO MENU CÁC MÓN TRÀ SỮA NỔI TIẾNG. Đặt tên tiếng Hàn cho con trai hay và ý nghĩa năm 2020 …. Những cách đặt Tên ở nhà cho bé trai, bé gái siêu dễ thương hay và độc.

Những Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Hay Nhất

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái A

Tên

Ý nghĩa

Acacia

bất tử ,  phục sinh

Adela / Adele

cao quý

Adelaide / Adelia

người phụ nữ có xuất thân cao quý

Agatha

tốt

Agnes

trong sáng

Alethea

sự thật

Alida

chú chim nhỏ

Aliyah

trỗi dậy

Alma

tử tế, tốt bụng

Almira

công chúa

Alula

người có cánh

Alva

cao quý, cao thượng

Amabel / Amanda

đáng yêu

Amelinda

xinh đẹp và đáng yêu

Amity

tình bạn

Angel / Angela

thiên thần ,  người truyền tin

Annabella

xinh đẹp

Anthea

như hoa

Aretha

xuất chúng

Ariadne / Arianne

rất cao quý, thánh thiện

Artemis

tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp

Aubrey

kẻ trị vì tộc elf ,  siêu hùng cường

Audrey

sức mạnh cao quý

Aurelia

tóc vàng óng

Aurora

bình minh

Azura

bầu trời xanh

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái B

Tên

Ý nghĩa

Bernice

người mang lại chiến thắng

Bertha

nổi tiếng, sáng dạ

Bianca / Blanche

trắng, thánh thiện

Brenna

mỹ nhân tóc đen

Bridget

sức mạnh, quyền lực

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái C

Tên

Ý nghĩa

Calantha

hoa nở rộ

Calliope

khuôn mặt xinh đẹp

Celeste / Celia / Celina

thiên đường

Ceridwen

đẹp như thơ tả

Charmaine / Sharmaine

quyến rũ

Christabel

người Công giáo xinh đẹp

Ciara

đêm tối

Cleopatra

vinh quang của cha , cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Cosima

có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái D

Tên

Ý nghĩa

Daria

người bảo vệ ,  giàu sang

Delwyn

xinh đẹp, được phù hộ

Dilys

chân thành, chân thật

Donna

tiểu thư

Doris

xinh đẹp

Drusilla

mắt long lanh như sương

Dulcie

ngọt ngào

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái E

Tên

Ý nghĩa

Edana

lửa, ngọn lửa

Edna

niềm vui

Eira

tuyết

Eirian / Arian

rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc

Eirlys

hạt tuyết

Elain

chú hưu con

Elfleda

mỹ nhân cao quý

Elfreda

sức mạnh người lùn

Elysia

được ban / chúc phước

Erica

mãi mãi, luôn luôn

Ermintrude

được yêu thương trọn vẹn

Ernesta

chân thành, nghiêm túc

Esperanza

hi vọng

Eudora

món quà tốt lành

Eulalia

(người) nói chuyện ngọt ngào

Eunice

chiến thắng vang dội

Euphemia

được trọng vọng, danh tiếng vang dội

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái F

Tên

Ý nghĩa

Fallon

người lãnh đạo

Farah

niềm vui, sự hào hứng

Felicity

vận may tốt lành

Fidelia

niềm tin

Fidelma

mỹ nhân

Fiona

trắng trẻo

Florence

nở rộ, thịnh vượng

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái G

Tên

Ý nghĩa

Genevieve

tiểu thư, phu nhân của mọi người

Gerda

người giám hộ, hộ vệ

Giselle

lời thề

Gladys

công chúa

Glenda

trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Godiva

món quà của Chúa

Grainne

tình yêu

Griselda

chiến binh xám

Guinevere

trắng trẻo và mềm mại

Gwyneth

may mắn, hạnh phúc

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái H

Tên

Ý nghĩa

Halcyon

bình tĩnh, bình tâm

Hebe

trẻ trung

Helga

được ban phước

Heulwen

ánh mặt trời

Hypatia

cao (quý) nhất

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái I

Tên

Ý nghĩa

Imelda

chinh phục tất cả

Iolanthe

đóa hoa tím

Iphigenia

mạnh mẽ

Isadora

món quà của Isis

Isolde

xinh đẹp

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái J

Tên

Ý nghĩa

Jena

chú chim nhỏ

Jezebel

trong trắng

Jocasta

mặt trăng sáng ngời

Jocelyn

nhà vô địch

Joyce

chúa tể

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái K

Tên

Ý nghĩa

Kaylin

người xinh đẹp và mảnh dẻ

Keelin

trong trắng và mảnh dẻ

Keisha

mắt đen

Kelsey

con thuyền (mang đến) thắng lợi

Kerenza

tình yêu, sự trìu mến

Keva

mỹ nhân ,  duyên dáng

Kiera

cô bé tóc đen

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái L

Tên

Ý nghĩa

Ladonna

tiểu thư

Laelia

vui vẻ

Lani

thiên đường, bầu trời

Latifah

dịu dàng ,  vui vẻ

Letitia

niềm vui

Louisa

chiến binh nổi tiếng

Lucasta

ánh sáng thuần khiết

Lysandra

kẻ giải phóng loài người

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái M

Tên

Ý nghĩa

Mabel

đáng yêu

Maris

ngôi sao của biển cả

Martha

quý cô, tiểu thư

Meliora

tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv

Meredith

trưởng làng vĩ đại

Milcah

nữ hoàng

Mildred

sức mạnh nhân từ

Mirabel

tuyệt vời

Miranda

dễ thương, đáng yêu

Muriel

biển cả sáng ngời

Myrna

sự trìu mến

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái N

Tên

Ý nghĩa

Neala

nhà vô địch

Nancy

Hòa bình

Naomi

Đam mê

Natalie

Sinh ra vào đêm giáng sinh

Nessa

Tinh khiết

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái O

Tên

Ý nghĩa

Odette / Odile

  sự giàu có

Olwen

  dấu chân được ban phước  (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

Oralie

  ánh sáng đời tôi

Oriana

  bình minh

Orla

  công chúa tóc vàng

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái P

Tên

Ý nghĩa

Pandora

  được ban phước (trời phú) toàn diện

Phedra

  ánh sáng

Philomena

  được yêu quý nhiều

Phoebe

  tỏa sáng

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái R

Tên

Ý nghĩa

Rowan

 cô bé tóc đỏ

Rowena

  danh tiếng ,  niềm vui

Rebecca

Ngựa thẳng

Regina

Hoàng hậu

Rosemary

Tinh hoa của biển

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái S

Tên

Ý nghĩa

Selina

  mặt trăng

Sigourney

  kẻ chinh phục

Sigrid

  công bằng và thắng lợi

Sophronia

  cẩn trọng ,  nhạy cảm

Stella

  vì sao

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái T

Tên

Ý nghĩa

Thekla

  vinh quang cùa thần linh

Theodora

  món quà của Chúa

Tryphena

  duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

Tina

Nhỏ nhắn

Thora

Sấm

Tamara

Cây cọ

Tammy

Hoàn hảo

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái U

Tên

Ý nghĩa

Ula

  viên ngọc của biển cả

Ulrica

Thước đo cho tất cả

Una

Một loài hoa

Udele

Giàu có và thịnh vượng

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái V

Tên

Ý nghĩa

Vera

  niềm tin

Verity

  sự thật

Veronica

  kẻ mang lại chiến thắng

Viva / Vivian

  sự sống, sống động

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái W 

Tên

Ý nghĩa

Winifred

niềm vui và hòa bình

Whitney

Hòn đảo nhỏ

Wilda

Cánh rừng thẳm

Wilona

Mơ ước

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái X

Tên

Ý nghĩa

Xandra

bảo vệ, che chắn, che chở

Xavia

tỏa sáng

Xenia

hiếu khách

Tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái Z

Tên

Ý nghĩa

Zelda

Hạnh phúc

Zoe

Đem lại sự sống

Với những tên hay và ý nghĩa trong bài viết, các bạn hãy chọn một cái tên phù hợp và ý nghĩa với tính cách của bạn để tạo điểm nhấn cho bản thân.

Những Tên Tiếng Hán Hay Nhất: Đặt Tên Cho Con Trai, Con Gái Theo Tiếng Hán

Đặt tên cho con trai, con gái theo tiếng hán theo danh sách gợi ý từ những tên tiếng hán hay nhất sẽ phù hợp khi cha mẹ tìm tên hán việt hay tên trung quốc dành đặt cho bé trai, bé gái sinh năm 2017, 2018 hợp với bố mẹ.

những tên tiếng hán hay nhất: đặt tên cho con trai, con gái theo tiếng hán

300 cái tên hay cho bé gái, bé trai bằng tiếng Trung Quốc hay nhất Danh sách gần 300 cái tên cực hay có phiên âm tiếng Trung và chữ viết gốc bằng tiếng Hán cũng như khi đọc bằng tiếng Việt như thế nào được liệt kê chi tiết nhất cho cha mẹ tham khảo khi muốn đặt tên cho con sinh năm 2017, 2018

Nếu là các cha mẹ ở nước ngoài như Mỹ, Anh, Úc, Canada..v.v.. muốn đặt tên cho con theo tiếng Trung Quốc có ý nghĩa cụ thể là gì, cái tên có hay không thì có thể tham khảo danh sách top 100 baby names chinabao gồm top 100 chinese boy names và top 100 chinese baby girl names được tổng hợp mới nhất theo popular baby names 2017

đặt tên cho con gái theo tiếng hán Tên gốc chữ Hán bằng tiếng Trung Quốc được phiên âm ra tiếng Anh kèm theo ý nghĩa của cái tên đó là gì

Ah Cy

lovely

Ah Kum

good as gold

Ah Lam

peace

Ai

loving

An

peace

Baozhai

precious hairpin

Bik

jade

Biyu

jasper; semi-precious stone

Bo

precious

Changchang

flourishing

Changying

flourishing & lustrous

Chao-xing

morning star

Chenguang

morning light

Chow

summertime

Chu hua

chrysanthemum

Chun

springtime

Chunhua

spring flower

Chuntao

spring peach

Chyou

sweet Autumn

Cuifen

emerald fragrance

Da Chun

long spring

Dai-tai

leading a boy in hopes

Daiyu

black jade

Dandan

cinnabar red

Đặt tên cho con

Danh sách những tên tiếng hán hay nhất

Da-Xia

long summer

Dongmei

winter plum

Eu-fùnh

playful phoenix

Eu-meh

especially beautiful

Fang

fragrant

Far

flower

Fenfang

fragrant

Fung

bird

Guan-yin

goddess of mercy

Hùifang

nice fragrance

Howin

a loyal swallow

Hu

tiger

Hua

flower

Hualing

flourishing herb

Huan

happiness

Huian

kind peace

Huidai

wise dai

Huifang

kind & fragrant

Huifen

wise & fragrant

Huilang

wise jade tinkling

Huiliang

kind & good

Huiqing

kind & affectionate

Huizhong

wise & loyal

Hwei-ru

wise, intelligent

Jia

beautiful

Jiahui

nice person

Jiao

dainty & lovely

Jiayi

household fitting

Jiaying

household flourishing

Jie

cleanliness

Jingfei

still fragrance

Jinghua

situation splendid

Ju

chrysanthemum

Juan

graciousness

Jun

truth

Kuai hua

mallow blossom

Kue ching

piano reach-sounds good

Kwong

broad

Lì húa

beautiful pear blossom

Lìxúe

beautiful snow

Lan

orchid

Lanfen

orchid fragrance

Lanying

indigo lustrousness

Lee

plum

Li

upright

Lian

the graceful willow

Lien

lotus

Lien hua

lotus flower

Lifen

beautiful fragrance

Tên cho con

những tên tiếng hán hay nhất

Lihua

beautiful & flourishing

Lihwa

a Chinese princess

Lijuan

beautiful & graceful

Liling

beautiful jade tinkle

Lin

beautiful jade

Lin

beautiful jade

Ling

compassion & understanding

Ling

delicate & dainty

Linqin

beautiful zither

Liqiu

beautiful autumn

Liu

flowing

Luli

dewy jasmine

Méh-è

beautiful posture

Méh-fùnh

pretty or beautiful phoenix

Mei

plum

Mei

beautiful plum

Meifen

plum fragrance

Meifeng

beautiful wind

Meihui

beautiful wisdom

Meili

beautiful

Meilin

plum jade

Meirong

beautiful countenance

Meixiang

plum fragrance

Meixiu

beautiful grace

Meiying

beautiful flower

Meizhen

beautiful pearl

Ming-huá:

tomorrow’s flower

Mingxia

bright glow through clouds

Mingyu

bright jade

Mingzhu

bright pearl

Mu lan

magnolia blossom

Mu tan

tree peony blossom

Ning

tranquility

Ninghong

tranquil red

Niu

girl

Nuo

graceful

Nuwa

mother goddess

Peijing

admiring luxuriance

Peizhi

admiring iris

Ping

duckweed

Qiànrú

nice smile

Qiao

skilful

Qiaohui

skilful & wise

Qiaolian

skilful always

Qing

dark blue

Qingge

clear pavilion

Qingling

celebration of understanding

Qingzhao

clear understanding

Qiu

autumn

Qiuyue

autumn moon

Rùfen

nice fragrance

Renxiang

benevolent fragrance

Rong

martial

Rou

gentle; mild

Ruiling

auspicious jade tinkling

Ruolan

like an orchid

Ruomei

like a plum

Shaoqing

young blue

Sheu-fùh

elegant phoenix

Shihong

the world is red

Shu

fair

Shuang

frank; open-hearted

Shuchun

fair purity

Shun

smooth

Song

pine tree

Suyin

plain & unadorned sound

Syà

summertime

Sying

star

special

Tao

peach – symbol for long life

Ting

graceful

Tu

jade – element in earth cycle

Ushi

the ox

Weici

preserving love

Wen

refinement

Wenling

tinkling sound of refined jade

Wenquian

refined matter

Xia

rosy clouds

Xiaodan

little dawn

Xiaofan

little & ordinary

Xiaohui

little wisdom

Xiaojian

little healthy

Xiaojing

morning luxuriance

Xiaoli

morning jasmine

Xiaolian

little lotus

Xiaoling

morning tinkle

Xiaoqing

little blue

Xiaosheng

little birth

Xiaotong

morning redness

Xiaozhi

little iris

Xifeng

western phoenix

Xingjuan

arising grace

Xiu Mei

beautiful plum

Xiulan

graceful orchid

Xiurong

elegant countenance

Xiuying

graceful flower

Xueman

snowy grace

Yáng

sun Tiayang

Yín

silver

Yüying

jade flower

Yüzhen

jade gem

Ya

grace

Yan

swallow bird; gorgeous

Yanmei

Beijing plum

Yanyu

Beijing jade

Yet Kwai

beautiful as a rose

Ying

clever; eagle

Yingtai

flower terrace

Yow

feminine

Yu

jade; rain

Yuèhai

beautiful moon

Yuèqín

moon-shaped lute

Yuan

shining peace

Yubi

jade emerald

Yue

moon

Yuet

moon

Yu-jun

from Chongching

Yuk

moon

Yuke

jade

Yuming

jade brightness

Yun

cloud

Yunru

charming seeming

Yusheng

jade birth

Zhaohui

clear wisdom

Zhenzhen

precious

Zhilan

iris orchid

Zhu

bamboo

Zongying

taking flowers as a model