Tên An Hay Cho Bé Gái
Tổng hợp các bài viết thuộc chủ đề Tên An Hay Cho Bé Gái xem nhiều nhất, được cập nhật mới nhất ngày 23/01/2021 trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tên An Hay Cho Bé Gái để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, chủ đề này đã đạt được 1.089 lượt xem.
Có 1670 tin bài trong chủ đề【Tên An Hay Cho Bé Gái】
【#1】100+ Tên Tiếng Anh Cho Bé Gái Hay & Nhiều Ý Nghĩa Đẹp
Các cách đặt tên tiếng Anh cho bé gái
Trong thời buổi toàn cầu hóa hiện nay, có một cái tên tiếng Anh sẽ giúp cho bé yêu của bạn nhanh chóng hòa nhập nếu có cơ hội làm quen, kết bạn, giao lưu với những người bạn nước ngoài. Với những gia đình có định hướng cho bé đi du học hay học tại các trường quốc tế thì việc đặt tên này lại càng cần thiết hơn.
Cha mẹ có thể đặt tên tiếng Anh cho con gái yêu của mình theo các cách sau đây:
- Đặt tên cùng nghĩa với tên tiếng Việt: Rất nhiều cha mẹ lựa chọn cách đặt tên tiếng Anh cùng nghĩa với tên tiếng Việt của trẻ. Ví dụ, bé có tên tiếng Việt là Thạch Thảo thì cha mẹ có thể đặt tên tiếng Anh là Moss hay Mossy.
- Đặt theo tên của người nổi tiếng: Bạn cũng hoàn toàn có thể đặt tên cho con gái yêu giống với tên của người nổi tiếng, ví dụ một diễn viên, ca sĩ nữ nào đó người nước ngoài.
- Đặt tên có tiếng Anh có phát âm gần giống tên tiếng Việt: Để dễ dàng trong việc ghi nhớ tên gọi của con gái yêu, cha mẹ cũng có thể lựa chọn những cái tên tiếng Anh có phát âm gần giống với tên tiếng Việt. Ví dụ tên của bé là An thì cha mẹ có thể đặt tên tiếng Anh cho bé là Anna hay Ann…
- Đặt theo ý nghĩa mà cha mẹ muốn gửi gắm: Mỗi tên gọi đều gửi gắm một ý nghĩa riêng. Và cái tên bằng tiếng Anh cũng vậy. Vì thế, bạn có thể lựa chọn một cái tên thật hay và ý nghĩa để đồng hành với con gái yêu suốt cuộc đời.
100+ tên tiếng Anh cho bé gái hay và ý nghĩa
Đặt tên tiếng Anh đẹp cho con gái gắn với các loài hoa
- Aboli: Đây là một tiếng Hindu khá phổ thông có ý nghĩa là hoa.
- Kusum: Có ý nghĩa là hoa nói chung.
- Violet: Một loại hoa màu tím xanh đầy xinh xắn.
- Calantha: Một đóa hoa đang thì nở rộ khoe sắc.
- Rosalind: Hoa hồng.
- Lilybelle: Đóa hoa huệ xinh đẹp.
- Juhi: Loài hoa này thuộc họ hoa nhài, bạn có thể đặt tên cho cô con gái của mình là Juhi hoặc Jasmine đều được.
- Daisy: Hoa cúc.
- Sunflower: Hoa hướng dương.
- Camellia: Hoa trà.
- Willow: Cây liễu mảnh mai, duyên dáng.
- Lily/Lil/Lilian/Lilla: Loài hoa huệ tây quý phái, sang trọng.
- Rose: Hoa hồng.
- Lotus: Hoa sen.
- Dahlia: Hoa thược dược.
- Iris: Hoa diên vỹ biểu hiển của lòng dũng cảm, sự trung thành và khôn ngoan.
- Morela: Hoa mai.
- Jasmine: Hoa nhài tinh khiết.
- Flora: Đóa hoa kiều diễm.
Đặt tên tiếng Anh cho con gái gắn với ý nghĩa may mắn, giàu sang
- Gemma: Một viên ngọc quý.
- Ruby: Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ.
- Odette (hay Odile): Sự giàu sang.
- Margaret: Ngọc trai.
- Felicity: Vận may.
- Beatrix: Hạnh phúc, được ban phước.
- Jade: Ngọc bích.
- Olwen: Được mang đến sự may mắn, sung túc.
- Pearl: Viên ngọc trai thuần khiết.
- Amanda: Được yêu thương.
- Hypatia: Cao quý nhất.
- Elysia: Được ban phước lành.
- Mirabel: Tuyệt vời.
- Gwyneth: May mắn, hạnh phúc.
Tên tiếng Anh hay cho bé gái có ý nghĩa thành công
Thành công trong cuộc sống, công việc, hôn nhân hay bất kể một lĩnh vực nào là mong ước mà cha mẹ luôn muốn con gái yêu đạt được. Với ý nghĩa cao đẹp này, bạn có thể tham khảo một vài gợi ý tên gọi tiếng Anh sau đây:
- Felicia: May mắn hoặc thành công.
- Fawziya: Chiến thắng.
- Yashita: Thành công.
- Victoria: Tên của nữ hoàng Anh, cũng có nghĩa là chiến thắng.
- Naila: Thành công.
- Yashashree: Nữ thần của sự thành công.
Đặt tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ
Cái tên với ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ cũng sẽ là lời nhắn nhủ mà cha mẹ muốn gửi tới con gái yêu. Dù cuộc sống có khó khăn, nhiều cám dỗ thì hãy vững vàng và mạnh mẽ để vượt qua.
- Valeria: Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh.
- Andrea: Mạnh mẽ, kiên cường.
- Louisa: Chiến binh nổi tiếng.
- Edith: Sự thịnh vượng trong chiến tranh.
- Matilda: Sự kiên cường trên chiến trường.
- Bridget: Người nắm quyền lực/sức mạnh.
- Alexandra: Người bảo vệ.
Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo dáng vẻ bề ngoài của bé
Tên tiếng Anh hay cho bé gái có ý nghĩa gắn với thiên nhiên
Những cái tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên cho bé gái ví dụ như:
Đặt tên tiếng Anh cho con gái gắn với tính cách, tình cảm của con người
Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo ý nghĩa thông minh, may mắn, cao quý, nổi tiếng
Tên tiếng Anh hay cho bé gái thể hiện niềm tin, hi vọng, tình yêu của cha mẹ
【#2】Những Cái Tên Hay Và Ý Nghĩa Dành Cho Bé Gái Sinh Năm 2021
Cái tên rất quan trọng và theo suốt cuộc đời con người, một cái tên đẹp và ý nghĩa tốt sẽ khiến bé tự hào và có một tương lai rạng rỡ.
- Ái Nhi: Con gái nhỏ luôn được yêu thương.
- An Bình: Mẹ mong con luôn bình an.
- An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
- Ánh Dương: Con sáng chói như vầng mặt trời.
- Ánh Ngọc: Con đẹp như một viên ngọc.
- Anh Thi: Cô gái nhỏ yêu kiều.
- Anh Thư: Con là một cô gái mạnh mẽ.
- Bạch Tuyết: Con xinh đẹp như công chúa trong chuyện cổ tích.
- Bảo Châu: Viên ngọc quý của mẹ.
- Bảo Lan: Loài hoa quý.
- Bảo Quyên: Con chim quý.
- Bảo Tiên: Cô gái quý giá và xinh đẹp của mẹ.
- Bảo Uyên: Cô gái đài các, uyên bác và duyên dáng.
- Bích Chiêu: Con hội tụ nét đẹp như một viên ngọc bích.
- Bích Hà: Dòng sông màu ngọc bích.
- Bích Hợp: Người con gái dịu dàng.
- Bích Loan: Người con gái kiêu kỳ.
- Bích Ngọc: Con là viên ngọc quý.
- Bích Quyên: Con chim màu ngọc bích.
- Cẩm Hiền: Người con gái hiền thục.
- Cẩm Ly: Con là món đồ quý giá.
- Cẩm Thúy: Con chim quý.
- Chi Lan: Nhành hoa lan.
- Dã Thảo: Hồn nhiên như cỏ.
- Đài Trang: Cô gái đài cát và đoan trang.
- Đan Thanh: Người con gái có nét thanh tao.
- Diễm Châu: Con là viên ngọc sáng.
- Diễm Hương: Mùi hương tràn đầy.
- Diễm Thảo: Loài cỏ đẹp.
- Diễm Trinh: Cô gái trinh trắng.
- Diệp Vy: Cây lá xinh đẹp.
- Diệu Hương: Hương thơm kỳ diệu.
- Diệu Nương: Cô gái tuyệt diệu.
- Đông Đào: Hoa đào nở trong mùa đông.
- Đông Trà: Hoa trà trong mùa đông.
- Duy Mỹ: Con là một cô gái yêu cái đẹp.
- Duyên Mỹ: Xinh đẹp và duyên dáng.
- Gia Linh: Con là điều tốt lành của gia đình.
- Gia Nhi: bé cưng của gia đình
- Giao Linh: Điều tốt lành luôn đến với con.
- Hà My: Hàng lông mày đẹp.
- Hà Thanh: Dòng sông xanh.
- Hạ Vy: Mùa hạ dịu dàng.
- Hải Châu: Viên ngọc của biển.
- Hải My: Cô gái nhỏ mà mạnh mẽ.
- Hải Phương: Hướng về phía biển.
- Hải Thanh: Biển xanh.
- Hải Vy: Bông hoa giữa biển.
- Hàm Thơ: Cô gái đầy ý thơ.
- Hạnh Dung: Dung mạo hạnh phúc.
- Hạnh Phương: Đi về phía hạnh phúc.
- Hạnh Vi: Luôn làm điều hạnh phúc.
- Hiền Mai: Bông hoa mai hiền thục.
- Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
- Hiểu Vân: Đám mây buổi sáng.
- Hoài Giang: Dòng sông thương nhớ.
- Hoài Trang: Món trang sức đẹp mãi.
- Hoàng Miên: Cây thảo miên vàng.
- Hoàng Yến: Chim hoàng yến.
- Hồng Khuê: Viên ngọc nhiều hồng phúc.
- Hồng Như: Nhiều hồng phúc.
- Hồng Phương: Đi về phía hạnh phúc.
- Hồng Thảo: Cỏ hạnh phúc.
- Huệ An: Ơn huệ từ trời cao, mẹ mong con bình an.
- Huệ Lâm: Rừng cây nhân ái.
- Huệ Phương: Về phía ân huệ.
- Hương Lâm: Khu rừng mùi hương.
- Hương Mai: Hương hoa mai.
- Hương Thủy: Dòng nước thơm.
- Hương Xuân: Hương thơm mùa xuân.
- Huyền Ngọc: Viên ngọc huyền diệu.
- Huyền Trâm: Trâm Anh, huyền diệu.
- Khả Ái: Con là cô gái xinh đẹp, khả ái.
- Khánh Chi: Những điều may mắn.
- Khánh Huyền: Điều may mắn và huyền diệu của bố mẹ.
- Khánh My: Cô gái nhỏ mang lại điều may mắn.
- Khánh Quỳnh: Đóa hoa mang lại niềm vui.
- Khánh Vi: Đóa tường vi tốt lành.
- Khúc Lan: Như một đóa hoa lan.
- Kiều Anh: Cô gái đẹp, kiều diễm.
- Kiều Hạnh: Cô gái đẹp và đức hạnh.
- Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm.
- Kiều Trinh: Điều tốt lành xinh đẹp của bố mẹ.
- Kim Cương: Con là viên kim cương quý giá.
- Uyên Nhi: bé xinh đẹp
- Linh San: tên một loại hoa
- Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
- Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
- Cát Tiên: may mắn
- Bảo Vy: vi diệu quý hóa
- Ngọc Yến: loài chim quý
- Cát Tường: luôn luôn may mắn
- Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
- Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
- Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
- Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
Sưu tầm
【#3】Điểm Danh Các Cách Đặt Tên Hay Cho Bé Gái Tên Phượng Ý Nghĩa Nhất 2021
Tên hay cho bé gái tên Phượng
Ý nghĩa tên Phượng
- Phượng có ý nghĩa chim quý: Tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý. Cha mẹ mong muốn con là cô gái có cuộc sống sung túc, đủ đầy.
- Phượng có ý nghĩa loài hoa: Loài hoa rực rỡ nở vào mùa hè, là báo hiệu cho kỳ nghỉ hè kết thúc năm học. Cha mẹ đặt tên này cho con với ý nghĩa con luôn là cô gái xinh xắn, tươi tắn mang lại niềm hân hoan, vui vẻ cho mọi người.
- Phượng có ý nghĩa sắc đỏ: Màu sắc tượng trưng cho quyền lực, sự quyết tâm. Đặt tên con là Phượng có ý nghĩa con là người mạnh mẽ, kiên quyết với quyết định, mục tiêu đã đề ra của mình.
Danh sách những tên hay cho bé gái tên Phượng ý nghĩa nhất 2021
- Ái Phượng: Theo nghĩa Hán – Việt, “Ái” có nghĩa là yêu, nói đến người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, được yêu thương, chiều chuộng, “Phượng” là tên của một loài chim đẹp và quyền quý. Tên “Ái Phượng” dùng để nói đến người con gái xinh đẹp, cao sang, quyền quý, rất hiền lành và được mọi người yêu thương, bảo vệ.
- Ân Phượng: Ân là ơn nghĩa. Ân Phượng ý chỉ con người may mắn hạnh phúc, cuộc sống được quý nhân phù trợ.
- Ánh Phượng: Ánh là chiếu sáng. Ánh Phượng là từ tả sắc thái cánh chim phượng, thể hiện con người cao quý sang trọng.
- Bích Phượng: Chọn Bích là tên đệm cho tên Phượng là cha mẹ mong muốn con là người thanh tú, đầy sức sống.
- Cẩm Phượng: Theo nghĩa Hán – Việt, Phượng là tên gọi tắt của loài chim Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Phượng Cẩm là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp rạng ngời, khỏe mạnh, có sức sống mãnh liệt
- Cát Phượng: Mong muốn con sẽ xinh đẹp, quý phái và thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ và nhiều phúc lành cho những người xung quanh.
- Hoa Phượng: Lấy tên loài hoa mùa hè để chỉ người con gái nóng bỏng nhiệt tình, yêu thương thắm thiết.
- Khả Phượng: Khả có nghĩa là đáng yêu, dễ thương, khả ái. Khả Phượng dùng để nói đến người con gái xinh đẹp, đáng yêu, cao sang, quý phái, có cuộc sống sung túc và hạnh phúc
- Khánh Phượng: Khánh là tốt lành. Khánh Phượng là điềm tốt đến cùng chim phượng, chỉ con người may mắn hạnh đạt, phúc phận tràn đầy.
- Kim Phượng: Theo nghĩa Hán – Việt, Kim là vàng, Phượng là chim phượng hoàng. Kim Phượng có nghĩa là loài chim cao quý, vàng ngọc. Tên Kim Phượng dùng để nói đến người có cốt cách cao sang, quý phái. “Kim Phượng” là cái tên được cha mẹ gửi gắm mong muốn con mình sẽ có được cuộc sống sung túc, phú quý
- Lam Phượng: Lam là khói chiều. Lam Phượng là tên hay cho bé gái tên Phượng hàm ý mong con sẽ trở thành người con gái may mắn, thư thả nhàn nhã trọn đời.
- Liên Phượng: Liên có nghĩa là hoa sen. Phượng là chim phượng cao quý. Liên Phượng có nghĩa mong con xinh đẹp, cao quý & trong sạch, thanh khiết.
- Liễu Phượng: Liễu là mềm mại. Liễu Phượng là dáng chim phượng múa, chỉ người con gái duyên dáng thùy mị, yểu điệu thướt tha.
- Loan Phượng: Loan Phượng là từ chung chỉ cặp chim phượng hoàng, ngụ ý cha mẹ mong con cả đời hạnh phúc, có được người chồng như ý.
- Minh Phượng: Minh là sáng tỏ. Minh Phượng là từ tả phong thái chim phượng, ngụ ý con sẽ là người phước phận tràn đầy, cuộc sống cao sang quý phái.
- Mỹ Phượng: Mỹ Phượng là sắc đẹp hoa phượng, chỉ người con gái đẹp đẽ rực rỡ, tính tình nồng nhiệt, dáng vẻ diễm lệ.
- Ngọc Phượng: Theo nghĩa Hán – Việt, Phượng là tên gọi tắt của loài chim Phượng Hoàng , loài chim Phượng tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Ngọc là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh,.. Ngọc Phượng là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, quý phái, khỏe mạnh, có sức sống mãnh liệt
- Nhã Phượng: Nhã là phép tắc. Nhã Phượng là từ tả cung cách phượng hoàng, chỉ con người đôn nhu hòa nhã, cao quý.
- Như Phượng: Như nghĩa là giống. Như Phượng là giống chim phượng hoàng, chỉ người con gái có phẩm chất cao quý, đức hạnh cao sang.
- Tâm Phượng: Tâm là trái tim. Tâm Phượng là người con gái có trái tim như phượng hoàng, tốt đẹp và kiêu hãnh.
- Thanh Phượng: Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh là trong sạch, thanh cao, liêm khiết, Phượng là tên gọi tắt của loài chim Phượng Hoàng , loài chim Phượng tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Tên Thanh Phượng mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thanh cao, có cuộc sống sung túc và sức sống tràn đầy
- Thiên Phượng: Thiên là trời. Thiên Phượng là chim phượng hoàng trên trời, hàm ý người con gái phúc đức may mắn.
- Thúy Phượng: Theo nghĩa Hán – Việt, Thúy là màu xanh, Phượng là một loài chim quý của hoàng gia. Tên Thúy Phượng dùng để nói đến người quyền quý, cao sang. Thúy Phượng là cái tên được cha mẹ gửi gắm mong muốn con mình sẽ có được cuộc sống sung túc, phú quý, luôn có được niềm vui và hạnh phúc
- Tiểu Phượng: Tiểu là nhỏ bé, chọn tên này là tên lót hay cho tên Phượng chỉ người con gái xinh xắn yêu kiều, tư chất quý giá.
- Tuyết Phượng: Tuyết là băng giá. Tuyết Phượng dùng chỉ người con gái rực rỡ xinh đẹp nhưng cứng rắn kiên cường.
Hy vọng rằng, qua các cách đặt tên hay cho bé gái tên Phượng ý nghĩa ở trên đã giúp các bận phụ huynh bớt khó khăn trong việc đặt tên Phượng cho con yêu nhà mình. Chúc các bé tên Phượng luôn vui vẻ, mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
【#4】Bộ Tên Hồng Hay Nhất Quả Đất Cho Bé Gái Siêu Đáng Yêu
Bộ tên Hồng hay nhất
Giải nghĩa tên Hồng
Tên Hồng có nghĩa là gì? Theo tiếng Hán Việt thì Hồng có nghĩa là màu đỏ một màu tượng trung cho may mắn, cát tường, vui vẻ. Do vậy hàm ý tên Hồng mà bố mẹ muốn gửi gắm cho con chính là một cô bé lớn lên xinh tươi như hoa, sắc nước hương trời cùng một cuộc sống hạnh phúc, tràn ngập tình yêu thương và giàu có đủ đầy.
Những tên Hồng hay nhất hiện nay
Ý nghĩa tên An Hồng: Con sẽ có một cuộc sống bình an, an yên cùng nhiều may mắn được nhiều người yêu thương và trợ giúp trong cuộc sống.
Ý nghĩa tên Anh Hồng: Anh Hồng là tên của một loài hoa đẹp với màu hồng phấn bắt mắt. Cây có một sức sống mạnh mẽ thích nghi được với nhiều loại địa hình thời tiết được nhân giống lên bằng phương pháp giâm cành. Do vậy khi lựa chọn tên này chắc bố mẹ mong muốn con gái yêu sẽ sinh đẹp như hoa cùng một ý chí mạnh mẽ kiên cường.
Ý nghĩa tên Thúy Hồng: Dùng để nói đến người vui tươi, hoạt bát, tràn đầy sức sống.
Ý nghĩa tên Diệu Hồng là màu đỏ kỳ ảo, chỉ người con gái may mắn hạnh phúc, cuộc sống luôn gặp những điều tuyệt vời
Ý nghĩa tên Ân Hồng: Là hình ảnh của cuộc sống thư nhàn,bình yên nhưng rất thịnh vượng và đầy đủ.
Tên Bích Hồng có nghĩa là gì?: Một viên ngọc sáng mang màu sắc tươi sáng, quyền lực tương trưng cho sự may mắn, quyết đoán, chiếu sáng giúp đỡ mọi người
Ý nghĩa tên Kha Hồng: Một cô gái toát lên vẻ nho nhã, duyên dáng những vẫn có sự mạnh mẽ, bản lĩnh chính là tên này cho bé yêu nhà bạn
Ý nghĩa tên Khanh Hồng: Bé yêu nhà bạn sẽ có một tương lại tươi sáng, một cuộc sống sung túc, giàu có một trí thông minh tuyệt vời chính là ý nghĩa của tên gọi này mà ba mẹ lựa chọn
Giải nghĩa tên Xuân Hồng: Một mùa xuân tươi trẻ màu sắc tràn ngập sức sống chính là ý nghĩa tên bé yêu nhà bạn.
Ý nghĩa tên Lan Hồng: Một bông hoa lan màu đỏ chính là bé yêu nhà bạn, cao sang, đài các nhưng rất trong sáng đáng yêu.
Giải nghĩa tên Liên Hồng: Một bông hoa sen rực rỡ ý chỉ bé yêu nhà bạn có cuộc sống ngay thẳng, phẩm chất thanh cao, nhẫn nhịn dù gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Ý nghĩa tên Hồng Linh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống tươi sáng của một con người thông minh, lanh lợi.
Ý nghĩa tên Hồng Khuyên: Ba mẹ mong muốn cuộc sống của con luôn là màu hồng, an nhàn, nhẹn nhàng, bình dị, thanh tao.
Giải nghĩa Hồng Phương: Là cái tên được gửi gắm ý nghĩa về một cuộc sống tươi đẹp, bình yên và con là một đứa con sống thơm thảo, đức hạnh.
Ý nghĩa tên Thúy Hồng: Dùng để nói đến người vui tươi, hoạt bát, tràn đầy sức sống đây là một cái tên cực phù hợp cho bé yêu nhà bạn.
【#5】1000 Tên Cho Bé Gái Hay Đẹp, Diệu Anh, Phi Yến, Minh Châu, Ngọc Diệp
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ A
1. Ái Hồng
2. Ái Khanh
3. Ái Linh
4. Ái Nhân
5. Ái Nhi
6. Ái Thi
7. Ái Thy
8. Ái Vân
9. An Bình
10. An Di
11. An Hạ
12. An Hằng
13. An Nhàn
14. An Nhiên
15. Anh Chi
16. Anh Ðào
17. Ánh Dương
18. Ánh Hoa
19. Ánh Hồng
20. Anh Hương
21. Ánh Lệ
22. Ánh Linh
23. Anh Mai
24. Ánh Mai
25. Ánh Ngọc
26. Ánh Nguyệt
27. Anh Phương
28. Anh Thảo
29. Anh Thi
30. Anh Thơ
31. Ánh Thơ
32. Anh Thư
33. Anh Thy
34. Ánh Trang
35. Ánh Tuyết
36. Ánh Xuân
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ B
37. Bạch Cúc
38. Bạch Hoa
39. Bạch Kim
40. Bạch Liên
41. Bạch Loan
42. Bạch Mai
43. Bạch Quỳnh
44. Bạch Trà
45. Bạch Tuyết
46. Bạch Vân
47. Bạch Yến
48. Ban Mai
49. Băng Băng
50. Băng Tâm
51. Bảo Anh
52. Bảo Bình
53. Bảo Châu
54. Bảo Hà
55. Bảo Hân
56. Bảo Huệ
57. Bảo Lan
58. Bảo Lễ
59. Bảo Ngọc
60. Bảo Phương
61. Bảo Quyên
62. Bảo Quỳnh
63. Bảo Thoa
64. Bảo Thúy
65. Bảo Tiên
66. Bảo Trâm
67. Bảo Trân
68. Bảo Trúc
69. Bảo Uyên
70. Bảo Vân
71. Bảo Vy
72. Bích Châu
73. Bích Chiêu
74. Bích Ðào
75. Bích Ðiệp
76. Bích Duyên
77. Bích Hà
78. Bích Hải
79. Bích Hằng
80. Bích Hạnh
81. Bích Hảo
82. Bích Hậu
83. Bích Hiền
84. Bích Hồng
85. Bích Hợp
86. Bích Huệ
87. Bích Lam
88. Bích Liên
89. Bích Loan
90. Bích Nga
91. Bích Ngà
92. Bích Ngân
93. Bích Ngọc
94. Bích Như
95. Bích Phượng
96. Bích Quân
97. Bích Quyên
98. Bích San
99. Bích Thảo
100. Bích Thoa
101. Bích Thu
102. Bích Thủy
103. Bích Ty
104. Bích Vân
105. Bội Linh
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ C
106. Cẩm Hạnh
107. Cẩm Hiền
108. Cẩm Hường
109. Cẩm Liên
110. Cẩm Linh
111. Cẩm Ly
112. Cẩm Nhi
113. Cẩm Nhung
114. Cam Thảo
115. Cẩm Thúy
116. Cẩm Tú
117. Cẩm Vân
118. Cẩm Yến
119. Cát Cát
120. Cát Linh
121. Cát Ly
122. Cát Tiên
123. Chi Lan
124. Chi Mai
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ D
125. Dã Lan
126. Dạ Lan
127. Dạ Nguyệt
128. Dã Thảo
129. Dạ Thảo
130. Dạ Thi
131. Dạ Yến
132. Ðan Khanh
133. Đan Linh
134. Ðan Quỳnh
135. Đan Thư
136. Ðan Thu
137. Di Nhiên
138. Diễm Châu
139. Diễm Chi
140. Diễm Hằng
141. Diễm Hạnh
142. Diễm Hương
143. Diễm Khuê
144. Diễm Kiều
145. Diễm Liên
146. Diễm Lộc
147. Diễm My
148. Diễm Phúc
149. Diễm Phước
150. Diễm Phương
151. Diễm Phượng
152. Diễm Quyên
153. Diễm Quỳnh
154. Diễm Thảo
155. Diễm Thư
156. Diễm Thúy
157. Diễm Trang
158. Diễm Trinh
159. Diễm Uyên
160. Diên Vỹ
161. Diệp Anh
162. Diệp Vy
163. Diệu Ái
164. Diệu Anh
165. Diệu Hằng
166. Diệu Hạnh
167. Diệu Hiền
168. Diệu Hoa
169. Diệu Hồng
170. Diệu Hương
171. Diệu Huyền
172. Diệu Lan
173. Diệu Linh
174. Diệu Loan
175. Diệu Nga
176. Diệu Ngà
177. Diệu Ngọc
178. Diệu Nương
179. Diệu Thiện
180. Diệu Thúy
181. Diệu Vân
190. Duy Hạnh
191. Duy Mỹ
192. Duy Uyên
193. Duyên Hồng
194. Duyên My
195. Duyên Mỹ
196. Duyên Nương
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ Đ
182. Ðinh Hương
183. Ðoan Thanh
184. Ðoan Trang
185. Ðông Nghi
186. Ðông Nhi
187. Ðông Trà
188. Ðông Tuyền
189. Ðông Vy
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ G
197. Gia Hân
198. Gia Khanh
199. Gia Linh
200. Gia Nhi
201. Gia Quỳnh
202. Giáng Ngọc
203. Giang Thanh
204. Giáng Tiên
205. Giáng Uyên
206. Giao Kiều
207. Giao Linh
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ H
208. Hà Giang
209. Hà Liên
210. Hà Mi
211. Hà My
212. Hà Nhi
213. Hà Phương
214. Hạ Phương
215. Hà Thanh
216. Hà Tiên
217. Hạ Tiên
218. Hạ Uyên
219. Hạ Vy
220. Hạc Cúc
221. Hải Ân
222. Hải Anh
223. Hải Châu
224. Hải Ðường
225. Hải Duyên
226. Hải Miên
227. Hải My
228. Hải Mỹ
229. Hải Ngân
230. Hải Nhi
231. Hải Phương
232. Hải Phượng
233. Hải San
234. Hải Sinh
235. Hải Thanh
236. Hải Thảo
237. Hải Uyên
238. Hải Vân
239. Hải Vy
240. Hải Yến
241. Hàm Duyên
242. Hàm Nghi
243. Hàm Thơ
244. Hàm Ý
245. Hằng Anh
246. Hạnh Chi
247. Hạnh Dung
248. Hạnh Linh
249. Hạnh My
250. Hạnh Nga
251. Hạnh Phương
252. Hạnh San
253. Hạnh Thảo
254. Hạnh Trang
255. Hạnh Vi
256. Hảo Nhi
257. Hiền Chung
258. Hiền Hòa
259. Hiền Mai
260. Hiền Nhi
261. Hiền Nương
262. Hiền Thục
263. Hiếu Giang
264. Hiếu Hạnh
265. Hiếu Khanh
266. Hiếu Minh
267. Hiểu Vân
268. Hồ Diệp
269. Hoa Liên
270. Hoa Lý
271. Họa Mi
272. Hoa Thiên
273. Hoa Tiên
274. Hoài An
275. Hoài Giang
276. Hoài Hương
277. Hoài Phương
278. Hoài Thương
279. Hoài Trang
280. Hoàn Châu
281. Hoàn Vi
282. Hoàng Cúc
283. Hoàng Hà
284. Hoàng Kim
285. Hoàng Lan
286. Hoàng Mai
287. Hoàng Miên
288. Hoàng Oanh
289. Hoàng Sa
290. Hoàng Thư
291. Hoàng Yến
292. Hồng Anh
293. Hồng Bạch Thảo
294. Hồng Châu
295. Hồng Ðào
296. Hồng Diễm
297. Hồng Ðiệp
298. Hồng Hà
299. Hồng Hạnh
300. Hồng Hoa
301. Hồng Khanh
302. Hồng Khôi
303. Hồng Khuê
304. Hồng Lâm
305. Hồng Liên
306. Hồng Linh
307. Hồng Mai
308. Hồng Nga
309. Hồng Ngân
310. Hồng Ngọc
311. Hồng Như
312. Hồng Nhung
313. Hồng Oanh
314. Hồng Phúc
315. Hồng Phương
316. Hồng Quế
317. Hồng Tâm
318. Hồng Thắm
319. Hồng Thảo
320. Hồng Thu
321. Hồng Thư
322. Hồng Thúy
323. Hồng Thủy
324. Hồng Vân
325. Hồng Xuân
326. Huệ An
327. Huệ Hồng
328. Huệ Hương
329. Huệ Lâm
330. Huệ Lan
331. Huệ Linh
332. Huệ My
333. Huệ Phương
334. Huệ Thương
335. Hương Chi
336. Hương Giang
337. Hương Lâm
338. Hương Lan
339. Hương Liên
340. Hương Ly
341. Hương Mai
342. Hương Nhi
343. Hương Thảo
344. Hương Thu
345. Hương Thủy
346. Hương Tiên
347. Hương Trà
348. Hương Trang
349. Hương Xuân
350. Huyền Anh
351. Huyền Diệu
352. Huyền Linh
353. Huyền Ngọc
354. Huyền Nhi
355. Huyền Thoại
356. Huyền Thư
357. Huyền Trâm
358. Huyền Trân
359. Huyền Trang
360. Huỳnh Anh
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ K
361. Khả Ái
362. Khả Khanh
363. Khả Tú
364. Khải Hà
365. Khánh Chi
366. Khánh Giao
367. Khánh Hà
368. Khánh Hằng
369. Khánh Huyền
370. Khánh Linh
371. Khánh Ly
372. Khánh Mai
373. Khánh My
374. Khánh Ngân
375. Khánh Quyên
376. Khánh Quỳnh
377. Khánh Thủy
378. Khánh Trang
379. Khánh Vân
380. Khánh Vi
381. Khuê Trung
382. Kiết Hồng
383. Kiết Trinh
384. Kiều Anh
385. Kiều Diễm
386. Kiều Dung
387. Kiều Giang
388. Kiều Hạnh
389. Kiều Hoa
390. Kiều Khanh
391. Kiều Loan
392. Kiều Mai
393. Kiều Minh
394. Kiều Mỹ
395. Kiều Nga
396. Kiều Nguyệt
397. Kiều Nương
398. Kiều Thu
399. Kiều Trang
400. Kiều Trinh
401. Kim Anh
402. Kim Ánh
403. Kim Chi
404. Kim Cương
405. Kim Dung
406. Kim Duyên
407. Kim Hoa
408. Kim Hương
409. Kim Khanh
410. Kim Lan
411. Kim Liên
412. Kim Loan
413. Kim Ly
414. Kim Mai
415. Kim Ngân
416. Kim Ngọc
417. Kim Oanh
418. Kim Phượng
419. Kim Quyên
420. Kim Sa
421. Kim Thanh
422. Kim Thảo
423. Kim Thoa
424. Kim Thu
425. Kim Thư
426. Kim Thủy
427. Kim Thy
428. Kim Trang
429. Kim Tuyến
430. Kim Tuyền
431. Kim Tuyết
432. Kim Xuân
433. Kim Xuyến
434. Kim Yến
435. Kỳ Anh
436. Kỳ Duyên
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ L
437. Lam Hà
438. Lam Khê
439. Lam Ngọc
440. Lâm Nhi
441. Lâm Oanh
442. Lam Tuyền
443. Lâm Tuyền
444. Lâm Uyên
445. Lan Anh
446. Lan Chi
447. Lan Hương
448. Lan Khuê
449. Lan Ngọc
450. Lan Nhi
451. Lan Phương
452. Lan Thương
453. Lan Trúc
454. Lan Vy
455. Lệ Băng
456. Lệ Chi
457. Lệ Hoa
458. Lệ Huyền
459. Lệ Khanh
460. Lệ Nga
461. Lệ Nhi
462. Lệ Quân
463. Lệ Quyên
464. Lê Quỳnh
465. Lệ Thanh
466. Lệ Thu
467. Lệ Thủy
468. Liên Chi
469. Liên Hoa
470. Liên Hương
471. Liên Như
472. Liên Phương
473. Liên Trân
474. Liễu Oanh
475. Linh Châu
476. Linh Chi
477. Linh Ðan
478. Linh Duyên
479. Linh Giang
480. Linh Hà
481. Linh Lan
482. Linh Nhi
483. Linh Phương
484. Linh Phượng
485. Linh San
486. Linh Trang
487. Loan Châu
488. Lộc Uyên
489. Lục Bình
490. Lưu Ly
491. Ly Châu
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ M
492. Mai Anh
493. Mai Châu
494. Mai Chi
495. Mai Hà
496. Mai Hạ
497. Mai Hiền
498. Mai Hương
499. Mai Khanh
500. Mai Khôi
501. Mai Lan
502. Mai Liên
503. Mai Linh
504. Mai Loan
505. Mai Ly
506. Mai Nhi
507. Mai Phương
508. Mai Quyên
509. Mai Tâm
510. Mai Thanh
511. Mai Thảo
512. Mai Thu
513. Mai Thy
514. Mai Trinh
515. Mai Vy
516. Mậu Xuân
517. Minh An
518. Minh Châu
519. Minh Duyên
520. Minh Hà
521. Minh Hằng
522. Minh Hạnh
523. Minh Hiền
524. Minh Hồng
525. Minh Huệ
526. Minh Hương
527. Minh Huyền
528. Minh Khai
529. Minh Khuê
530. Minh Loan
531. Minh Minh
532. Minh Ngọc
533. Minh Nguyệt
534. Minh Nhi
535. Minh Như
536. Minh Phương
537. Minh Phượng
538. Minh Tâm
539. Minh Thảo
540. Minh Thu
541. Minh Thư
542. Minh Thương
543. Minh Thúy
544. Minh Thủy
545. Minh Trang
546. Minh Tuệ
547. Minh Tuyết
548. Minh Uyên
549. Minh Vy
550. Minh Xuân
551. Minh Yến
552. Mộc Miên
553. Mộng Ðiệp
554. Mộng Hằng
555. Mộng Hoa
556. Mộng Hương
557. Mộng Lan
558. Mộng Liễu
559. Mộng Nguyệt
560. Mộng Nhi
561. Mộng Quỳnh
562. Mộng Thi
563. Mộng Thu
564. Mộng Tuyền
565. Mộng Vân
566. Mộng Vi
567. Mộng Vy
568. Mỹ Anh
569. Mỹ Diễm
570. Mỹ Dung
571. Mỹ Duyên
572. Mỹ Hạnh
573. Mỹ Hiệp
574. Mỹ Hoàn
575. Mỹ Huệ
576. Mỹ Hường
577. Mỹ Huyền
578. Mỹ Khuyên
579. Mỹ Kiều
580. Mỹ Lan
581. Mỹ Lệ
582. Mỹ Loan
583. Mỹ Lợi
584. Mỹ Nga
585. Mỹ Ngọc
586. Mỹ Nhi
587. Mỹ Nương
588. Mỹ Phụng
589. Mỹ Phương
590. Mỹ Phượng
591. Mỹ Tâm
592. Mỹ Thuần
593. Mỹ Thuận
594. Mỹ Trâm
595. Mỹ Trang
596. Mỹ Uyên
597. Mỹ Vân
598. Mỹ Xuân
599. Mỹ Yến
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ N
600. Ngân Anh
601. Ngân Hà
602. Ngân Thanh
603. Ngân Trúc
604. Nghi Dung
605. Nghi Minh
606. Nghi Xuân
607. Ngọc Ái
608. Ngọc Anh
609. Ngọc Ánh
610. Ngọc Bích
611. Ngọc Cầm
612. Ngọc Ðàn
613. Ngọc Ðào
614. Ngọc Diệp
615. Ngọc Ðiệp
616. Ngọc Dung
617. Ngọc Hà
618. Ngọc Hạ
619. Ngọc Hân
620. Ngọc Hằng
621. Ngọc Hạnh
622. Ngọc Hiền
623. Ngọc Hoa
624. Ngọc Hoan
625. Ngọc Hoàn
626. Ngọc Huệ
627. Ngọc Huyền
628. Ngọc Khanh
629. Ngọc Khánh
630. Ngọc Khuê
631. Ngọc Lam
632. Ngọc Lâm
633. Ngọc Lan
634. Ngọc Lệ
635. Ngọc Liên
636. Ngọc Linh
637. Ngọc Loan
638. Ngọc Mai
639. Ngọc Nhi
640. Ngọc Nữ
641. Ngọc Oanh
642. Ngọc Phụng
643. Ngọc Quế
644. Ngọc Quyên
645. Ngọc Quỳnh
646. Ngọc San
647. Ngọc Sương
648. Ngọc Tâm
649. Ngọc Thi
650. Ngọc Thơ
651. Ngọc Thy
652. Ngọc Trâm
653. Ngọc Trinh
654. Ngọc Tú
655. Ngọc Tuyết
656. Ngọc Uyên
657. Ngọc Uyển
658. Ngọc Vân
659. Ngọc Vy
660. Ngọc Yến
661. Nguyên Hồng
662. Nguyên Thảo
663. Nguyết Ánh
664. Nguyệt Anh
665. Nguyệt Ánh
666. Nguyệt Cầm
667. Nguyệt Cát
668. Nguyệt Hà
669. Nguyệt Hồng
670. Nguyệt Lan
671. Nguyệt Minh
672. Nguyệt Nga
673. Nguyệt Quế
674. Nguyệt Uyển
675. Nhã Hồng
676. Nhã Hương
677. Nhã Khanh
678. Nhã Lý
679. Nhã Mai
680. Nhã Sương
681. Nhã Thanh
682. Nhã Trang
683. Nhã Trúc
684. Nhã Uyên
685. Nhã Ý
686. Nhã Yến
687. Nhan Hồng
688. Nhật Ánh
689. Nhật Hà
690. Nhật Hạ
691. Nhật Lan
692. Nhật Linh
693. Nhật Mai
694. Nhật Phương
695. Nhất Thương
696. Như Anh
697. Như Bảo
698. Như Hoa
699. Như Hồng
700. Như Loan
701. Như Mai
702. Như Ngà
703. Như Ngọc
704. Như Phương
705. Như Quân
706. Như Quỳnh
707. Như Tâm
708. Như Thảo
709. Như Ý
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ O
710. Oanh Thơ
711. Oanh Vũ
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ P
712. Phi Nhung
713. Phi Phi
714. Phụng Yến
715. Phước Bình
716. Phước Huệ
717. Phương An
718. Phương Anh
719. Phượng Bích
720. Phương Châu
721. Phương Chi
722. Phương Diễm
723. Phương Dung
724. Phương Giang
725. Phương Hạnh
726. Phương Hiền
727. Phương Hoa
728. Phương Lan
729. Phượng Lệ
730. Phương Liên
731. Phượng Liên
732. Phương Linh
733. Phương Loan
734. Phượng Loan
735. Phương Mai
736. Phượng Nga
737. Phương Nghi
738. Phương Ngọc
739. Phương Nhi
740. Phương Nhung
741. Phương Quân
742. Phương Quế
743. Phương Quyên
744. Phương Quỳnh
745. Phương Tâm
746. Phương Thanh
747. Phương Thảo
748. Phương Thi
749. Phương Thùy
750. Phương Thủy
751. Phượng Tiên
752. Phương Trà
753. Phương Trâm
754. Phương Trang
755. Phương Trinh
756. Phương Uyên
757. Phượng Uyên
758. Phượng Vũ
759. Phượng Vy
760. Phương Yến
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ Q
761. Quế Anh
762. Quế Chi
763. Quế Lâm
764. Quế Linh
765. Quế Phương
766. Quế Thu
767. Quỳnh Anh
768. Quỳnh Chi
769. Quỳnh Dung
770. Quỳnh Giang
771. Quỳnh Giao
772. Quỳnh Hà
773. Quỳnh Hoa
774. Quỳnh Hương
775. Quỳnh Lam
776. Quỳnh Lâm
777. Quỳnh Liên
778. Quỳnh Nga
779. Quỳnh Ngân
780. Quỳnh Nhi
781. Quỳnh Như
782. Quỳnh Nhung
783. Quỳnh Phương
784. Quỳnh Sa
785. Quỳnh Thanh
786. Quỳnh Thơ
787. Quỳnh Tiên
788. Quỳnh Trâm
789. Quỳnh Trang
790. Quỳnh Vân
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ S
791. Sao Băng
792. Sao Mai
793. Sơn Ca
794. Sơn Tuyền
795. Sông Hà
796. Sông Hương
797. Song Oanh
798. Song Thư
799. Sương Sương
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ T
800. Tâm Đan
801. Tâm Ðoan
802. Tâm Hằng
803. Tâm Hạnh
804. Tâm Hiền
805. Tâm Khanh
806. Tâm Linh
807. Tâm Nguyên
808. Tâm Nguyệt
809. Tâm Nhi
810. Tâm Như
811. Tâm Thanh
812. Tâm Trang
813. Thạch Thảo
814. Thái Chi
815. Thái Hà
816. Thái Hồng
817. Thái Lâm
818. Thái Lan
819. Thái Tâm
820. Thái Thanh
821. Thái Thảo
822. Thái Vân
823. Thanh Bình
824. Thanh Dân
825. Thanh Đan
826. Thanh Giang
827. Thanh Hà
828. Thanh Hằng
829. Thanh Hạnh
830. Thanh Hảo
831. Thanh Hiền
832. Thanh Hiếu
833. Thanh Hoa
834. Thanh Hồng
835. Thanh Hương
836. Thanh Hường
837. Thanh Huyền
838. Thanh Kiều
839. Thanh Lam
840. Thanh Lâm
841. Thanh Lan
842. Thanh Loan
843. Thanh Mai
844. Thanh Mẫn
845. Thanh Nga
846. Thanh Ngân
847. Thanh Ngọc
848. Thanh Nguyên
849. Thanh Nhã
850. Thanh Nhàn
851. Thanh Nhung
852. Thanh Phương
853. Thanh Tâm
854. Thanh Thanh
855. Thanh Thảo
856. Thanh Thu
857. Thanh Thư
858. Thanh Thúy
859. Thanh Thủy
860. Thanh Trang
861. Thanh Trúc
862. Thanh Tuyền
863. Thanh Tuyết
864. Thanh Uyên
865. Thanh Vân
866. Thanh Vy
867. Thanh Xuân
868. Thanh Yến
869. Thảo Hồng
870. Thảo Hương
871. Thảo Linh
872. Thảo Ly
873. Thảo Mai
874. Thảo My
875. Thảo Nghi
876. Thảo Nguyên
877. Thảo Nhi
878. Thảo Quyên
879. Thảo Trang
880. Thảo Uyên
881. Thảo Vân
882. Thảo Vy
883. Thi Cầm
884. Thi Ngôn
885. Thi Thi
886. Thi Xuân
887. Thi Yến
888. Thiên Di
889. Thiên Duyên
890. Thiên Giang
891. Thiên Hà
892. Thiên Hương
893. Thiên Khánh
894. Thiên Kim
895. Thiên Lam
896. Thiên Lan
897. Thiên Mai
898. Thiên Mỹ
899. Thiện Mỹ
900. Thiên Nga
901. Thiên Nương
902. Thiên Phương
903. Thiên Thanh
904. Thiên Thảo
905. Thiên Thêu
906. Thiên Thư
907. Thiện Tiên
908. Thiên Trang
909. Thiên Tuyền
910. Thiều Ly
911. Thiếu Mai
912. Thơ Thơ
913. Thu Duyên
914. Thu Giang
915. Thu Hà
916. Thu Hằng
917. Thu Hậu
918. Thu Hiền
919. Thu Hoài
920. Thu Hồng
921. Thu Huệ
922. Thu Huyền
923. Thư Lâm
924. Thu Liên
925. Thu Linh
926. Thu Loan
927. Thu Mai
928. Thu Minh
929. Thu Nga
930. Thu Ngà
931. Thu Ngân
932. Thu Ngọc
933. Thu Nguyệt
934. Thu Nhiên
935. Thu Oanh
936. Thu Phong
937. Thu Phương
938. Thu Phượng
939. Thu Sương
940. Thư Sương
941. Thu Thảo
942. Thu Thuận
943. Thu Thủy
944. Thu Trang
945. Thu Vân
946. Thu Việt
947. Thu Vọng
948. Thu Yến
949. Thuần Hậu
950. Thục Anh
951. Thục Ðào
952. Thục Ðình
953. Thục Ðoan
954. Thục Khuê
955. Thục Nhi
956. Thục Oanh
957. Thục Quyên
958. Thục Tâm
959. Thục Trang
960. Thục Trinh
961. Thục Uyên
962. Thục Vân
963. Thương Huyền
964. Thương Nga
965. Thương Thương
966. Thúy Anh
967. Thùy Anh
968. Thụy Ðào
969. Thúy Diễm
970. Thùy Dung
971. Thùy Dương
972. Thùy Giang
973. Thúy Hà
974. Thúy Hằng
975. Thủy Hằng
976. Thúy Hạnh
977. Thúy Hiền
978. Thủy Hồng
979. Thúy Hương
980. Thúy Hường
981. Thúy Huyền
982. Thụy Khanh
983. Thúy Kiều
984. Thụy Lâm
985. Thúy Liên
986. Thúy Liễu
987. Thùy Linh
988. Thủy Linh
989. Thụy Linh
990. Thúy Loan
991. Thúy Mai
992. Thùy Mi
993. Thúy Minh
994. Thủy Minh
995. Thúy My
996. Thùy My
997. Thúy Nga
998. Thúy Ngà
999. Thúy Ngân
1000. Thúy Ngọc
1001. Thủy Nguyệt
1002. Thùy Nhi
1003. Thùy Như
1004. Thụy Nương
1005. Thùy Oanh
1006. Thúy Phượng
1007. Thúy Quỳnh
1008. Thủy Quỳnh
1009. Thủy Tâm
1010. Thủy Tiên
1011. Thụy Trâm
1012. Thủy Trang
1013. Thụy Trinh
1014. Thùy Uyên
1015. Thụy Uyên
1016. Thúy Vân
1017. Thùy Vân
1018. Thụy Vân
1019. Thúy Vi
1020. Thúy Vy
1021. Thy Khanh
1022. Thy Oanh
1023. Thy Trúc
1024. Thy Vân
1025. Tiên Phương
1026. Tiểu Mi
1027. Tiểu My
1028. Tiểu Quỳnh
1029. Tịnh Lâm
1030. Tịnh Nhi
1031. Tịnh Như
1032. Tịnh Tâm
1033. Tịnh Yên
1034. Tố Loan
1035. Tố Nga
1036. Tố Nhi
1037. Tố Quyên
1038. Tố Tâm
1039. Tố Uyên
1040. Trà Giang
1041. Trà My
1042. Trâm Anh
1043. Trầm Hương
1044. Trâm Oanh
1045. Trang Anh
1046. Trang Ðài
1047. Trang Linh
1048. Trang Nhã
1049. Trang Tâm
1050. Triệu Mẫn
1051. Triều Nguyệt
1052. Triều Thanh
1053. Trúc Chi
1054. Trúc Ðào
1055. Trúc Lam
1056. Trúc Lâm
1057. Trúc Lan
1058. Trúc Liên
1059. Trúc Linh
1060. Trúc Loan
1061. Trúc Ly
1062. Trúc Mai
1063. Trúc Phương
1064. Trúc Quỳnh
1065. Trúc Vân
1066. Trúc Vy
1067. Từ Ân
1068. Tú Anh
1069. Tú Ly
1070. Tú Nguyệt
1071. Tú Quyên
1072. Tú Quỳnh
1073. Tú Sương
1074. Tú Tâm
1075. Tú Trinh
1076. Tú Uyên
1077. Tuệ Lâm
1078. Tuệ Mẫn
1079. Tuệ Nhi
1080. Tường Vi
1081. Tường Vy
1082. Tùy Anh
1083. Tùy Linh
1084. Túy Loan
1085. Tuyết Anh
1086. Tuyết Băng
1087. Tuyết Chi
1088. Tuyết Hân
1089. Tuyết Hoa
1090. Tuyết Hương
1091. Tuyết Lâm
1092. Tuyết Lan
1093. Tuyết Loan
1094. Tuyết Mai
1095. Tuyết Nga
1096. Tuyết Nhi
1097. Tuyết Nhung
1098. Tuyết Oanh
1099. Tuyết Tâm
1100. Tuyết Thanh
1101. Tuyết Trầm
1102. Tuyết Trinh
1103. Tuyết Vân
1104. Tuyết Vy
1105. Tuyết Xuân
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ U
1106. Uyển Khanh
1107. Uyển My
1108. Uyển Nghi
1109. Uyển Nhã
1110. Uyên Nhi
1111. Uyển Nhi
1112. Uyển Như
1113. Uyên Phương
1114. Uyên Thi
1115. Uyên Thơ
1116. Uyên Thy
1117. Uyên Trâm
1118. Uyên Vi
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ V
1119. Vân Anh
1120. Vân Chi
1121. Vân Du
1122. Vân Hà
1123. Vân Hương
1124. Vân Khanh
1125. Vân Khánh
1126. Vân Linh
1127. Vân Ngọc
1128. Vân Nhi
1129. Vân Phi
Vân Quỳnh
1130. Vân Thanh
1131. Vân Thường
1132. Vân Thúy
1133. Vân Tiên
1134. Vân Trang
1135. Vân Trinh
1136. Vàng Anh
1137. Vành Khuyên
1138. Vi Quyên
1139. Việt Hà
1140. Việt Hương
1141. Việt Khuê
1142. Việt Mi
1143. Việt Nga
1144. Việt Nhi
1145. Việt Thi
1146. Việt Trinh
1147. Việt Tuyết
1148. Việt Yến
1149. Vũ Hồng
1150. Vy Lam
1151. Vy Lan
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ X
1152. Xuân Bảo
1153. Xuân Dung
1154. Xuân Hân
1155. Xuân Hạnh
1156. Xuân Hiền
1157. Xuân Hoa
1158. Xuân Hương
1159. Xuân Lâm
1160. Xuân Lan
1161. Xuân Lan
1162. Xuân Liễu
1163. Xuân Linh
1164. Xuân Loan
1165. Xuân Mai
1166. Xuân Nghi
1167. Xuân Ngọc
1168. Xuân Nhi
1169. Xuân Nương
1170. Xuân Phương
1171. Xuân Tâm
1172. Xuân Thanh
1173. Xuân Thảo
1174. Xuân Thu
1175. Xuân Thủy
1176. Xuân Trang
1177. Xuân Uyên
1178. Xuân Vân
1179. Xuân Yến
1180. Xuyến Chi
Tên hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ Y
1181. Ý Bình
1182. Ý Lan
1183. Ý Nhi
1184. Yến Anh
1185. Yên Ðan
1186. Yến Ðan
1187. Yến Hồng
1188. Yến Loan
1189. Yên Mai
1190. Yến Mai
1191. Yến My
1192. Yên Nhi
1193. Yến Nhi
1194. Yến Oanh
1195. Yến Phương
1196. Yến Phượng
1197. Yến Thanh
1198. Yến Thảo
1199. Yến Trâm
1200. Yến Trinh
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
4. Trung Anh: trung thực, anh minh
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
6. Vàng Anh: tên một loài chim
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
9. Tuyết Băng: băng giá
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
12. Bảo Bình: bức bình phong quý
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
14. Sơn Ca: con chim hót hay
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
17. Ly Châu: viên ngọc quý
18. Minh Châu: viên ngọc sáng
19. Hương Chi: cành thơm
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
21. Liên Chi: cành sen
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
23. Mai Chi: cành mai
24 Phương Chi: cành hoa thơm
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
28. Nhật Dạ: ngày đêm
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
32. Vinh Diệu: vinh dự
33. Thụy Du: đi trong mơ
34. Vân Du: Rong chơi trong mây
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
38. Thiên Duyên: duyên trời
39. Hải Dương: đại dương mênh mông
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
41. Thùy Dương: cây thùy dương
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
45. Trúc Đào: tên một loài hoa
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
54. Hoàng Hà: sông vàng
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
56. Ngân Hà: dải ngân hà
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
60. An Hạ: mùa hè bình yên
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
65. Thanh Hằng: trăng xanh
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
80. Liên Hương: sen thơm
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
83. An Khê: địa danh ở miền Trung
84. Song Kê: hai dòng suối
85. Mai Khôi: ngọc tốt
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
89. Vành Khuyên: tên loài chim
90. Bạch Kim: vàng trắng
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
97. Thiên Lam: màu lam của trời
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
101. Linh Lan: tên một loài hoa
102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
104. Phong Lan: hoa phong lan
105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
107. Trúc Lâm: rừng trúc
108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
109. Tùng Lâm: rừng tùng
110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
112. Bạch Liên: sen trắng
113. Hồng Liên: sen hồng
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
122. Tú Ly: khả ái
123. Bạch Mai: hoa mai trắng
124. Ban Mai: bình minh
125. Chi Mai: cành mai
126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
129. Thanh Mai: quả mơ xanh
130. Yên Mai: hoa mai đẹp
131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
132. Hoạ Mi: chim họa mi
133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
135. Bình Minh: buổi sáng sớm
136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
137. Trà My: một loài hoa đẹp
138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
141. Hằng Nga: chị Hằng
142. Thiên Nga: chim thiên nga
143. Tố Nga: người con gái đẹp
144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
145. Kim Ngân: vàng bạc
146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
149. Bảo Ngọc: ngọc quý
150. Bích Ngọc: ngọc xanh
151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
153. Minh Ngọc: ngọc sáng
154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
159. Minh Nguyệt: trăng sáng
160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
164. Mỹ Nhân: người đẹp
165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
178. Kim Oanh: chim oanh vàng
179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
180. Song Oanh: hai con chim oanh
181. Vân Phi: mây bay
182. Thu Phong: gió mùa thu
183. Hải Phương: hương thơm của biển
184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
191. Nguyệt Quế: một loài hoa
192. Kim Quyên: chim quyên vàng
193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
202. Hoàng Sa: cát vàng
203. Linh San: tên một loại hoa
204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt
206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng
207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
214. Giang Thanh: dòng sông xanh
215. Hà Thanh: trong như nước sông
216. Thiên Thanh: trời xanh
217. Anh Thảo: tên một loài hoa
218. Cam Thảo: cỏ ngọt
219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ
221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
223. Phương Thảo: cỏ thơm
224. Thanh Thảo: cỏ xanh
225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc
226. Thiên Giang: dòng sông trên trời
227. Thiên Hoa: bông hoa của trời
228. Thiên Thanh: trời xanh
229. Bảo Thoa: cây trâm quý
230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
231. Huyền Thoại: như một huyền thoại
232. Kim Thông: cây thông vàng
233. Lệ Thu: mùa thu đẹp
234. Đan Thu: sắc thu đan nhau
235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
236. Quế Thu: thu thơm
237. Thanh Thu: mùa thu xanh
238. Đơn Thuần: đơn giản
239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
240. Phương Thùy: thùy mị, nết na
241. Khánh Thủy: nước đầu nguồn
242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
243. Thu Thủy: nước mùa thu
244. Xuân Thủy: nước mùa xuân
245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
247. Hoàng Thư: quyển sách vàng
248. Thiên Thư: sách trời
Để có thể lựa chọn cho bé yêu nhà mình cái tên hay và ý nghĩa theo suốt cuộc đời không phải đơn giản, chính vì thế bậc làm cha mẹ cần dành thời gian lựa chọn cho con yêu của mình những cái tên đẹp nhất.
【#6】Bật Mí Những Tên Hay Cho Bé Gái Là Yến Đáng Yêu, Nhiều Ý Nghĩa
Tên hay cho bé gái là Yến
Tìm hiểu ý nghĩa tên Yến
- Yến có ý nghĩa là TỐT ĐẸP: Cha mẹ luôn dành những điều tốt đẹp nhất cho con, mong con sau này lớn lên sẽ sẽ mang những điều tốt đẹp đến cho mọi người.
- Yến có ý nghĩa là TRONG TRẺO: Cha mẹ đặt tên này cho con là mong con có tâm hồn thanh cao, bán tính lương thiện.
- Yến có ý nghĩa là YÊN BÌNH: Người sống trong cảnh yên bình, thanh tao, mang sự bình yên đến cho người khác.
Danh sách tên hay là Yến cho bé gái nhiều ý nghĩa
- Bạch Yến: Bạch là màu trắng tượng trưng cho sự minh bạch, rõ ràng. Đặt tên con là Bạch Yến là cha mẹ mong muốn con người trong sáng, sống thẳng thắn, minh bạch, không làm hại người khác.
- Băng Yến: Mong muốn con xinh đẹp thanh khiết như nhưng tảng băng trắng ngần và vui vẻ hoạt bát trong cuộc sống.
- Bảo Yến: Con là bảo vật của gia đình, luôn mang đến những điều vui tươi hạnh phúc.
- Bích Yến: Chỉ con người xinh đẹp, thanh tao, phẩm chất cao quý là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
- Cẩm Yến: Cha mẹ mong rằng con sẽ luôn là cô gái xinh đẹp, cuộc sống giày sang, quyền quý.
- Châu Yến: Là cô gái có dung mạo xinh đẹp, thông minh lanh lợi, là con chim yến quý báu của gia đình.
- Chi Yến: Mong muốn con luôn vui tươi hạnh phúc và có cuộc sống sung túc giàu sang phú quý.
- Diễm Yến: Là người xinh đẹp, sang trọng và yêu kiều, có cuộc sống tốt đẹp do may mắn.
- Diệp Yến: Là người luôn có niềm hy vọng mãnh liệt và hướng đến thiên nhiên.
- Diệu Yến: Ý nghĩa chỉ người con gái khéo léo, cuốn hút bởi sự nhẹ nhàng mà nàng ấy mang lại.
- Duy Yến: Là người thông minh có tư duy tốt và là người luôn sống lạc quan yêu đời.
- Duyên Yến: Mong muốn con là người xinh đẹp duyên dáng, biết tạo niềm vui cho mọi người và được mọi người yêu thương. Cuộc sống con hạnh phúc và bình yên vui vẻ.
- Gia Yến: Cô gái bé nhỏ, xinh đẹp, ưu tú của gia đình.
- Hà Yến: Mong muốn con là người xinh đẹp giỏi giang có ý chí hoài bão lớn như con sông, luôn mãnh liệt và không ngừng phấn đấu.
- Hạ Yến: Là người vô tư, yêu đời, có cuộc sống sung sướng.
- Hải Yến: Tên hay cho bé gái là Yến chỉ người con gái dũng cảm, xinh đẹp, có khí chất tốt.
- Hạnh Yến: Là người phụ nữ nết na, thùy mị, biết chăm sóc gia đình khéo léo.
- Hoa Yến: Mong muốn con là người xinh đẹp thu hút và luôn vui tươi như mùa xuân mới tràn ngập khắp mọi nơi.
- Hòa Yến: Chỉ người con gái xinh đẹp, hiền hòa, dịu dàng, mềm mỏng nhưng cũng thông minh, lanh lợi như con chim yến.
- Hoàng Yến: Chọn chữ Hoàng làm tên đệm cho tên Yến có ý nghĩa con là cô gái xinh xắn, đáng yêu và vô cùng quý giá.
- Hồng Yến: Ý chỉ con chim yến mang nhiều phúc lành
- Hương Yến: Mong muốn con là người xinh đẹp dịu dàng thanh tao nhưng không kém phần mạnh mẽ, và là người luôn vui vẻ biết dùng khả năng của mình để chinh phục những thử thách trong cuộc sống.
- Hữu Yến: Là người xinh đẹp giỏi giang luôn vui tươi và có cuộc sống yên bình tốt đẹp trong tương lai
- Huyền Yến: Chỉ người có vẻ đẹp huyền bí, huyền ảo, còn là người luôn vui vẻ như mùa xuân về.
- Huỳnh Yến: Người khát khao chiến thắng, luôn hướng tới ánh sáng của thành công và nỗ lực hết mình.
- Khả Yến: Là người yêu đời, lạc quan, luôn tràn đầy sức sống.
- Khải Yến: Mong muốn con là người xinh đẹp như loài chim yến có cuộc sống năng động vui vẻ hoạt bát.
- Khanh Yến: Là người có tinh thần thoải mái trong mọi hoàn cảnh, có cuộc sống nhẹ nhàng, yên bình và hạnh phúc.
- Khuê Yến: Con là người xinh đẹp thanh tú, trong sáng và vui tươi cuộc sống của con yên bình giàu sang.
- Kiều Yến: Chỉ người con gái có dung mạo đẹp, kiều diễm, tiểu thư khuê các.
- Kim Yến: Con chim yến màu vàng, xinh xắn, đáng yêu
- Lam Yến: Ý nghĩa là con chim yến xinh đẹp, mang đến những điều tốt lành, may mắn cho gia đình.
- Lâm Yến: Là người tuy giản dị nhưng lại đầy uy lực, có khả năng lãnh đạo cao.
- Lệ Yến: Thể hiện ý nghĩa là một người con gái xinh xắn, có vẻ ngoài nhỏ nhắn, đáng yêu, hoạt bát như chú chim yến và cũng không kém phần xinh đẹp.
- Linh Yến: Ý nghĩa là con chim yến nhanh nhẹn thông minh, ý chỉ người con gái vừa xinh đẹp, vừa tài hoa.
- Mai Yến: Là con chim yến nhỏ, gặp gỡ mùa xuân, phát huy hết vẻ đẹp của bản thân.
- Minh Yến: Nghĩa là con chim yến xinh đẹp mang đến những điều tốt lành.
- Mộng Yến: Là người sống tình cảm, hay mơ mộng và có tâm hồn đẹp.
- Mỹ Yến: Con chim yến xinh đẹp
- Ngân Yến: Là người có tính hướng ngoại, có thể nói đây là con người của thiên nhiên, luôn muốn hòa nhập với thiên nhiên.
- Nghi Yến: Là người có nếp sống gương mẫu vui tươi trong sáng.
- Ngọc Yến: Loài chim quý, ý chỉ người con gái xinh đẹp là báu vật của gia đình.
- Nguyệt Yến: Ý nghĩa là cô gái xinh đẹp, có cuộc sống thanh cao, trong sáng tựa như ánh trăng.
- Nhã Yến: Là người con gái hiền diệu, thùy mị và xinh đẹp.Cuộc sống êm đềm ít gặp sóng gió.
- Nhật Yến: Chỉ người con gái xinh đẹp, hào quang như ánh mặt trời, có cuộc sống thanh cao, trong sạch.
- Nhi Yến: Là người con gái xinh đẹp đầy nữ tính và tràn ngập những niềm vui trong cuộc sống.
- Phi Yến: Con chim yến bay lượn tự do, ý chỉ người con gái xinh đẹp, có cuộc sống tự do, vui vẻ.
- Phụng Yến: Ý chỉ một người con gái quyền quý, có dung mạo đẹp, duyên dáng, thanh cao.
- Phương Yến: Thể hiện sự hoạt bát, nhanh nhẹn, năng động, tươi vui.
- Phượng Yến: Là người nhỏ bé nhưng biết cách tỏa sáng giữa những người khác, là người có nhiệt huyết và bản lĩnh.
- Quý Yến: Mong muốn con xinh đẹp vui tươi như mùa xuân và tương lai giàu sang phú quý
- Quyên Yến: Là người con gái xinh đẹp nết na, vui tươi hồn nhiên trong cuộc sống.
- Quỳnh Yến: Tên hay cho bé gái tên Yến ý nghĩa chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, thanh tú vừa hoạt bát lanh lợi như chim yến, vừa có bản tính khiêm nhường, thanh cao.
- Thảo Yến: Là người có tấm lòng bao la, yêu thương, chia sẻ và nhường nhịn cho người khác.
- Thu Yến: Con có nét đẹp dịu dàng của mùa thu trong sáng vui tươi như mùa xuân
- Thư Yến: Chỉ người con gái xinh xắn duyên dáng, linh động đáng yêu.
- Thục Yến: Là người xinh đẹp, có cá tính và khí chất mạnh mẽ.
- Thủy Yến: Là người có hướng nhạy cảm, nhiều cảm xúc và hơi nội tâm.
- Thụy Yến: Mong muốn con sẽ xinh đẹp, thông minh lanh lợi như chim yến, và có cuộc sống bình an may mắn.
- Thy Yến: Chỉ người con gái xinh đẹp, tài giỏi, cầm kì thi họa, công dung ngôn hạnh.
- Tiểu Yến: Là đứa con bé bỏng của cha mẹ, dễ thương và biết vâng lời, là niềm vui cho gia đình.
- Trà Yến: Ý nghĩa là mong muốn con xinh đẹp, mộc mạc, giản dị, thông minh lanh lợi, làm được nhiều việc giúp ích cho đời.
- Trúc Yến: Là người có vẻ ngoài đơn giản, có thể mảnh mai nhưng luôn có lòng kiên trì, dẻo dai bền bỉ và chịu khó.
- Tú Yến: Là người thông minh, luôn cố gắng vươn lên và có ự nghiệp thành công trong tương lai.
- Tuệ Yến: Đặt tên này cho con nghĩa là cha mẹ mong con sẽ là một con chim yến lanh lợi, hoạt bát, tài giỏi, thông minh hơn người.
- Uyên Yến: Mong muốn con là người thông minh xinh đẹp và luôn vui vẻ hồn nhiên trong cuộc sống.
- Vân Yến: Là con chim yến bay trên bầu trời tươi đẹp, tự do, chỉ người con gái xinh đẹp, có tâm hồn khoáng đạt, bay bổng.
- Vũ Yến: Là con chim yến tuy nhỏ bé, nhưng sức sống mạnh mẽ, có thể vượt qua phong ba bão táp.
- Vy Yến: Gợi cảm giác nhẹ nhàng, đáng yêu, thể hiện hình ảnh một người con gái dễ thương, nhỏ nhắn, xinh xắn và đáng yêu.
- Xuân Yến: Chim yến và mùa xuân gắn liền với nhau, hình ảnh báo hiệu sự tươi vui, hạnh phúc.
【#7】Giải Nghĩa Tên Thi, Gợi Ý Những Tên Thi Hay Cho Bé Gái
Giải nghĩa tên Thi
Tên Thi có nghĩa là gì? Ý nghĩa tên Thi
Thi theo tiếng Hán Việt có nghĩa là thơ hay còn mang ý nghĩa là một loại cỏ. Thi là một loại cỏ lá dài hoa trắng hay phớt đỏ trông tựa hoa cúc mỗi gốc đâm ra khá nhiều nhánh. Xưa các cụ còn dùng ró nó để xem boi và gọi phương pháp bói này là bói Thi.
Tổng kết lại: Thi là để chỉ người con gái xinh đẹp, dịu dàng, trong sáng như loài cỏ và cực lang mạng như thi ca.
Gợi ý các tên đệm, lót hay cho tên Thi
+ Anh Thi: Anh là thông minh, sáng suốt, tài giỏi hơn người do vậy Anh Thi là ba mẹ mong con lớn lên sẽ nhẹ nhàng, tao nhã một đời hạnh phúc sống trong an nhiên. Bên cạnh đó con cũng thông suốt, văn chương như vần thơ lai láng.
+ Ái Thi: Ai là yêu chỉ con người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa do vậy Ái Thi chỉ em bé có cuộc sống thanh tao, tài giỏi cũng như được nhiều người yêu thương mến.
+ Bảo Thi: Theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bảo bối, bảo vật có giá trị quý hiếm cần được trân trọng. Bảo Thi có nghĩa là mong ước những điều tốt đẹp nhất đến với con, con sẽ xinh đẹp, được yêu thương, nâng niu, chân trọng vì con là vật trân quý của cả nhà.
+ Nhật Thi: Nhật là mặt trời chiếu sáng, ấm áp do đó Nhật Thi có nghĩa là con là một vần thơ nhẹ nhàng được soi sáng, dưới ánh mặt trời cùng với mong muốn con sẽ thông minh, sáng suốt như ánh ban mai và luôn nghe lời ngoan ngoãn.
+ Nguyệt Thi: Nguyệt là vầng trăng, tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, ôn hòa, nhã nhặn hòa mình vào thiên nhiên dòng nước. Nguyệt Thi nhằm chỉ rằng với bố mẹ con mãi luôn là một đứa bé xinh đẹp, dịu dàng, công dung, ngôn hạnh cùng với đó là một tâm hồn trong sáng tựa ánh trăng.
+ Nhã Thi: Nhã là dịu dàng, đằm thắm, nhu mì do đó đặt tên con gái là Nhã Thi
+ Mai Thi: Một người con gái thanh tao, duyên dáng, nhẹ nhàng như cánh hoa mai từ đó khẳng định thêm niềm tin yêu thương của ba mẹ dành cho bé yêu.
+ Loan Thi: Loan là một loài chim phượng thiêng liêng, cao quý do vậy Loan Thi chính là mang ý nghĩa mềm mại, nhẹ nhàng và đầy học thức. Bé yêu nhà bạn sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, dịu hàng cốt cách cao sang quý phái như loài chim phượng.
+ Phụng Thi: Phụng là phượng là vua của các loài chim. Phụng Thi là người có cốt cách cao sang, phú quý với mong muốn con sẽ là con gái xinh đẹp, công dung ngôn hạnh cùng cuộc sống cao sang, quyền quý.
+ Ngọc Thi: Con là gia tài quý báu, là trân bảo, là món quà quý giá mà tạo hóa đã ban cho ba mẹ
+ Uyên Thi: ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.
+ Uyển Thi: Ngụ ý dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển nhất của người con gái. Con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, từ bước đi cho đến phong thái đều uyển chuyển, nhẹ nhàng thướt tha. Một cô con gái ngoan hiền, công dung ngôn hạnh là niềm mong ước của ba mẹ.
+ Yến Thi: Ba mẹ đặt cho con với ngụ ý con là người thanh tú đa tài, cao sang quý phái như loài chim yến, mong muốn con sẽ là một cô gái vừa xinh đẹp, đáng yêu, hoạt bát, thông minh.
+ Tịnh Thi: Con là bài thơ sâu lắng, nhẹ nhàng tĩnh lặng, không ồn ào khoa trương, thể hiện con người nghệ sĩ kín đáo, với mong muốn con gái ba mẹ sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh, nói năng cư xử lễ phép điềm đạm, ôn hòa.
+ Khánh Thi: Con của ba mẹ là người gần gũi, được mọi người yêu thương vì tấm lòng nhân hậu và bao dung rộng lớn. Mong con yêu học hành chăm chỉ tạo được thành tích như tiếng chuông khánh vọng vang.
+ Mỹ Thi: Con là nàng thơ xinh đẹp, hoàn hảo trong mắt ba và mẹ. Hy vọng con khôn lớn sẽ xinh đẹp cả hình thức lẫn nội tâm bên trong như một nét đẹp hoàn mỹ không gì vấy bẩn.
+ Trúc Thi: Ba mẹ hy vọng con sẽ xinh đẹp, dịu dàng nhưng kiên cường như phẩm chất cao quý như loài cây trúc.
+ Hạ Thi: “Hạ Thi” dùng đặt tên cho con gái thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè, cuộc sống an vui và may mắn.
【#8】Gợi Ý Các Mẹ Tên Tiếng Anh Ý Nghĩa Cực Hay Cho Bé Gái Tên Ánh
Tên của mỗi người đều có ý nghĩa đặc biệt riêng. Đặt tên con là Ánh, ắt hẳn các mẹ cũng phần nào hiều ý nghĩa tên của bé rồi nhỉ? Tuy nhiên, chúng tôi cũng xin chia sẻ ý nghĩa tên Ánh để có thể hiểu sâu sắc hơn nữa về ý nghĩa tên này.
Trước hết, Ánh có nghĩa là ánh sáng, là tia nắng chiếu sáng, rực rỡ và huy hoàng, soi chiếu vạn vật. Với nghĩa này, tên Ánh ngụ ý bé sẽ thông minh, sáng suốt và có tương lai sáng lạn, thành công trong cuộc sống. Đồng thời, thể hiện dung mạo rạng ngời, xinh đẹp cùng nụ cười tỏa nắng, ấm áp.
Ngoài ra, tên Ánh cũng chỉ những tia sáng nhẹ nhàng, lung linh tiềm ẩn như những vì sao, ngụ ý bé là người con gái dịu dàng, đoan trang cùng những tiềm năng tiềm tàng đang chờ cơ hội để được tỏa sáng.
Với những ý nghĩa trên tên Ánh được rất nhiều các mẹ chọn cho con gái diệu của mình như: Diệp Ánh, Hồng Ánh, Minh Ánh, Ngọc Ánh hay Nguyệt Ánh…
Tên tiếng Anh cùng ý nghĩa với tên Ánh
Alina: Với tên Alina bạn có thể gọi bé với nickname đáng yêu là Lina hay Lena, mang ý nghĩa là “tỏa sáng” hay “ánh sáng”.
Aura/Aurora: Cái tên đáng yêu và thơ mộng này có ý nghĩa là bình mình hoặc hiện tường cực quang diệu kỳ.
Behira: Tên Behira có nghĩa là “lấp lánh” hay ánh sáng rực rỡ.
Centola: là cái tên tiếng Anh nghĩa là “ánh sáng tri thức” gợi lên hình ảnh cô gái thông thái và không kém phần xinh đẹp.
Ciana: Tên Ciana ít mang vẻ nữ tính mà thay vào đó là gợi lên hình ảnh cô gái sự mạnh mẽ, độc lập và cá tính. Cái tên Ciana đang dần trở lên nổi tiếng ở châu Âu với nghĩa là ánh sáng.
Dawn: Trong tiếng Anh Dawn có nghĩa là bình minh, tia sáng ban ngày đầu tiên xuất hiện gợi lên hình ảnh bé gái dung mạo xinh đẹp, trong trẻo và thánh thiện.
Ellen/Ellena – tên tiếng Anh dễ thương cho nữ mang nghĩa là tươi sáng và tương lai rực rỡ.
Ellie: Tại Anh Ellie có nghĩa là “tỏa sáng rực rỡ” hay “cô gái xinh đẹp nhất”.
Lucia: Là cái tên xinh đẹp đặc biệt thích hợp với những bé được sinh ra vào lúc bình minh, có nghĩa là “tia sáng” hay sự chiếu sáng.
Lucy: Cái tên phổ biến ở Anh, xứ Wales và dần trở nên thịnh hành ở Mỹ này có nghĩa là chiếu sáng.
Tên tiếng Anh có cùng ký tự đầu tiên với tên Ánh
Amelia: “Siêng năng” và có “Ý chí phấn đấu”.
Anna: “Cao quý”
Angel/Angela/Angelia: Những cái tên dễ thương này đều mang nghĩa là thiên thần. Bé gái mang tên này giống như thiên thần nhỏ xinh xắn và thánh thiện.
Adeline: Mang nghĩa “cao quý, sang trọng và thanh tao”.
Alice: Đặt tên con là Alice, cha mẹ hi vọng con sẽ có ý chí mạnh mẽ, kiên trì và bền bỉ.
Aimee: Có nghĩa là thân yêu hay yêu và được yêu. Tên Aimee ngụ ý bé là cô gái giàu tình cảm và sẽ gặp những điều tốt đẹp trong cuộc sống, hạnh phúc khi được nhiều người yêu thương, quý mến.
Amber: Mang nghĩa là viên đá quý, đá hổ phách với màu vàng ấm áp.
Amanda: Cái tên thơ mộng, xinh đẹp này có nghĩa là đáng yêu, được yêu thương hay xứng đáng được yêu thương.
Alexandra: “Người bảo vệ nhân loại”. Cách đặt tên cho con là Alexandra cha mẹ mong muốn con yêu bé bỏng sau này sẽ là cô gái mạnh mẽ, kiên cường và tốt bụng, luôn hướng về cái tốt và bảo vệ kẻ yếu.
Arya: “Nữ thần vĩ đại”.
【#9】100 Tên Hay Và Lạ Cho Bé Trai Và Bé Gái Ý Nghĩa, Mang Lại May Mắn
100 tên hay và lạ cho bé trai và bé gái là một gợi ý cho bố mẹ có thêm lựa chọn đặt tên cho con thân yêu của mình. Những tên hay và độc lạ cho bé là sự gửi gắm mong ước con gặp nhiều may mắn trên đường đời.
Đặt tên cho con là một trong những điều khiến nhiều bố mẹ băn khoăn và trăn trở nhất. Một cái tên hay, ý nghĩa, độc và lạ sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho con thân yêu. Bố mẹ có thể tham khảo ngay 100 tên hay và lạ cho bé trai và bé gái sau đây để có thêm lựa chọn đặt tên cho con của mình.
100 tên hay và lạ cho bé gái vô cùng ý nghĩa
Tên độc lạ cho bé gái, hay và ý nghĩa bố mẹ có thể tham khảo những tên đẹp sau đây:
1. An Hạ: Dành cho những bé sinh vào mùa hè sau này sẽ có cuộc sống an nhàn, bình yên
2. Ánh Dương: Con như tia sáng mặt trời mang lại sự ấm áp cho bố mẹ
3. Bảo Bình: Con là bảo vật quý giá của bố mẹ, mong con sau này sẽ có cuộc sống bình yên, may mắn
4. Băng Tâm: Mai sau khôn lớn, dù có phải trải qua khó khăn sóng gió, mong con sẽ mãi giữ được cái tâm lương thiện, trong sáng
5. Bích Thảo: Là người con hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết chăm lo cho gia đình
6. Bích Thủy: Mong con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống giống như dòng nước xanh biếc
8. Diệu Tú: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo
10. Đan Tâm: Sau này khôn lớn, hãy giữ gìn tấm lòng son sắt của mình với gia đình
11. Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè, sau này con sẽ trở thành cô nàng cá tính, nổi bật trước tất cả mọi người
12. Hạnh Ngân: Con sẽ có cuộc sống may mắn, lãng mạn như trong tiểu thuyết ngôn tình
13. Hương Chi: Cô gái cá tính, sâu sắc
14. An Chi: Xinh đẹp, giỏi giang, nhanh nhẹn
15. Hải Yến: Xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan
16. Thảo Phương: Cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn.
17. Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, vượt qua bão táp, tỏa hương thơm cho đời, gặt hái được nhiều thành công
18. Lệ Hằng: Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo
19. Ái Phương: Duyên dáng, tài năng, mạnh mẽ
20. Tố Nga: Cô gái đẹp, đài các, kiêu sa
21. Mộc Miên: Cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, nhiều chàng trai muốn che chở
22. Hạ Vũ: Cơn mưa mùa hạ, con sẽ xinh đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng
23. Cẩm Anh: Cô gái đẹp, luôn rực rỡ, tỏa sáng, tràn đầy năng lượng, yêu đời
24. Hương Chi: Sự cá tính và một chút sâu sắc từ nội tâm trong cái tên “Hương Chi” đem lại một cái tên hay cho đứa con gái bé bỏng của gia đình bạn
25. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
26. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
27. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
28. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
29. Linh Lan: tên một loài hoa
30. Tố Nga: người con gái đẹp
31. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
32. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
33. Vàng Anh: tên một loài chim
34. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
35. Lệ Băng: một khối băng đẹp
36. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
37. Phương Tuệ Anh: cô gái vừa xinh đẹp lại thông minh, ưu tú
38. Phương Bảo Hân: cô gái xinh đẹp vui vẻ, ai cũng yêu quý
39. Phương Nhã Đan: cô gái xinh đẹp, nhã nhặn, chân thành
40. Phương Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú
41. Phương Khánh Huyền: cô gái xinh xắn, vui vẻ
42. Ngọc Minh Khuê: ngôi sao sáng biểu tượng cho tri thức trên bầu trời
43. Ngọc Châu Anh: con là châu báu, tinh anh hội tụ
44. Ngọc Tường Lam: viên ngọc xanh mang điềm lành
45. Ngọc Tâm Đan: tấm lòng chân thành, sắt son, quý giá như ngọc
46. Cát Yên An: mong con cả đời bình an, hưởng phúc
47. Cát Tường Vy: đóa tường vy xinh đẹp mang điềm may mắn
48. Cát Hải Đường: con mang phú quý đầy nhà
49. Cát Nhã Phương: chỉ cần con sống mộc mạc, chân phương, hưởng thái bình
50. Cát Vy Anh: cô gái ưu tú, đường đời tốt lành, suôn sẻ
51. Kiều Hải Ngân: vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng
52. Kiều Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp
53. Kiều Hương Giang: Dòng sông xinh đẹp tỏa hương
54. Kiều Nguyệt Anh: Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng
55. Kiều Thanh Tú: cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát
56. Kim Gia Hân: con gái “vàng” là niềm vui của cả gia đình
57. Kim Thiên Ý: cô con gái quý giá là do trời cho bố mẹ
58. Kim Bảo An: Con gái “vàng” của bố mẹ, mong con luôn bình an
59. Kim Mỹ Phương: Cô gái vừa xinh đẹp vừa hiền dịu
60. Kim Ánh Dương: Con gái rực rỡ tỏa sáng như tia nắng mặt trời
61. Diệp Thảo Nguyên: đồng cỏ bạt ngàn
62. Diệp Thảo Chi: lá cỏ non
63. Diệp Chi Mai: lá trên cành mai
64. Diệp Hạ Lam: lá cây mùa hạ xanh tươi
65. Diệp Hạ Vũ: lá cây tắm đẫm mưa mùa hạ
66. Nhã Uyên Vân: cô gái học rộng, hiểu biết
67. Nhã Anh Thư: cô gái chăm học, ưu tú
68. Nhã Cát Tiên: cô gái mang vẻ đẹp hiền dịu, thanh nhã
69. Nhã Quỳnh Mai: vẻ đẹp tao nhã của cây quỳnh cành mai
70. Nhã Tú Vi: cô gái xinh đẹp, dịu dàng
71. Thục Hạnh Duyên: cô gái duyên dáng, đức hạnh, nết na
72. Thục Bảo Quyên: người con gái hiền lành, đoan trang
73. Thục Quỳnh Nhi: bông quỳnh trắng muốt đẹp dịu dàng, êm ái
74. Thục Thùy Hân: cô gái thùy mị, linh hoạt, vui tươi
75. Thục Đoan Trang: cô gái luôn cư xử đúng mực, dịu dàng
76. Tường Bảo Lan: loài lan quý
77. Tường Thảo Chi: cành cỏ thơm
78. Tường Lan Vy: cây lan nhỏ mang điềm may mắn
79. Tường Trâm Anh: cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý
80. Tường Lam Cúc: bông cúc xanh
81. Bảo Anh Thư: cô gái trí tuệ, hiểu biết
83. Bảo An Nhiên: mong “bảo bối” của bố mẹ sống cuộc đời tự do, bình an
84. Bảo Minh Châu: viên ngọc sáng quý giá
85. Bảo Khánh Hân: con mang niềm vui đến cho mọi người
86 . Bảo Gia An: con là bảo bối của gia đình và con sẽ cuộc đời yên an
87. Gia Linh: Con luôn tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ, đáng yêu
88. Mẫn Nhi: Mong con thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt
89. Minh Nguyệt: Con gái tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng đêm
90. Minh Khuê: Con sẽ là ngôi sao sáng, học rộng, tài cao
91. Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
92. Như Ý: Con chính là niềm mong mỏi bấy lâu của bố mẹ
93. Tú Uyên: Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết
94. Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
95. Tuệ Lâm: Mong con trí tuệ, thông minh, sáng suốt
96. Tuyết Lan: Con gái mang vẻ đẹp tinh tế, thanh tú như loài hoa lan nhưng là lan mọc trên tuyết thì lại càng “xuất chúng”
97. Tuệ Nhi: Bé là cô gái thông minh, hiểu biết
98. Tú Anh: Con gái xinh đẹp, tinh anh
99. Thùy Anh: Cô gái thùy mị và lanh lợi
100. Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng
100 Tên hay và lạ cho bé trai độc đáo và ý nghĩa
Những tên hay và lạ cho bé trai bố mẹ có thể tham khảo tên đẹp sau:
1. Minh Khôi: Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
2. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
3. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
4. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
5. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
6. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc
7. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình
8. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
9. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
10. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
11. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
12. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
13. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
14. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
15. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
16. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
17. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
18. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
19. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
20. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả
21. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quan
22. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
23. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo
24. Nam Thành: Mong muốn con tài giỏi, kiên cường, đứng đắn, bản lĩnh, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, trở ngại
25. Nhật Quân: Mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ
26. Tấn Phong: Một sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay “tiến về phía trước”. Cũng có nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị.
27. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
28. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa ấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
29. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
30. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
31. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
32. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
33. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
34. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
35. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
36. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
37. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé
38. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
39. Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
40. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
41. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
42. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
43. Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
44. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
45. Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
46. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng
47. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
48. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
49. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
50. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
51. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
52. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
53. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
54. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
55. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
56. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
57. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
58. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
59. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
60. Anh Dũng: Người mạnh mẽ, kiên cường, dám làm dám chịu.
61. Anh Minh: Thông minh, tài năng.
62. Chí Kiên: Ý chí mạnh mẽ, kiên cường.
63. Chí Thanh: Người có ý chí cao cả, dũng cảm, thông minh.
64. Đăng Khoa: Người có tài năng, học vấn cao.
65. Chiến Thắng: Con sẽ luôn đấu tranh, mạnh mẽ giành chiến thắng.
66. Đức Tài: Mong con sẽ trở thành một người có đức có tài vẹn toàn.
67. Đình Trung: Người tài giỏi, mong con luôn là niềm tự hào của bố mẹ.
68. Gia Huy: Mong con sẽ trở thành người tài giỏi, làm rạng danh gia đình.
69. Hải Đăng: Một ngọn đèn sáng giữa biển đêm, thông minh, tài giỏi.
70.Huy Hoàng: Người thông minh, sáng suốt và luôn tạo ảnh hưởng đến mọi người.
71. Hữu Đạt: Con sẽ luôn thực hiện được mong muốn, ước mơ của mình.
72. Hùng Cường: Con sẽ là người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống.
73. Hoàng Phi: Một người có ý chí kiên cường, mạnh mẽ và tài giỏi.
74. Mạnh Khôi: Con sẽ là người khôi ngô, tuấn tú và tài giỏi.
75. Kiến Văn: Người có học thức và nhiều kinh nghiệm.
76. Hữu Phước: Mong con sau này sẽ luôn bình an, nhiều may mắn.
77. Khôi Vĩ: Mong sau này con sẽ trở thành người vĩ đại, mạnh mẽ và đẹp trai.
78. Mạnh Hùng: Một người mạnh mẽ, quyết đoán, thông minh.
79. Minh Quang: Người thông minh, sáng sủa, có nhiều tiền đồ.
80. Toàn Thắng: Mong con sẽ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
81. Tùng Quân: Chàng trai luôn là chỗ dựa của mọi người.
82. Thái Sơn: Con luôn mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao.
83. Thành Công: Mong con luôn thành công trong mọi lĩnh vực và đạt được các mục tiêu đặt ra.
84. Thành Đạt: Con sẽ thành công, làm nên sự nghiệp.
85. Thanh Tùng: Một chàng trai sống ngay thẳng, vững vàng, mạnh mẽ.
86. Quang Mạnh: Người sáng suốt, mạnh mẽ, thông minh.
87. Nam Khánh: Con sẽ mạnh mẽ, tài giỏi, thành công.
88. Thái Hưng: Chàng trai thông minh, mạnh mẽ, mong con đạt được nhiều thành công.
89. Đức Trung: Người có quyết đoán, thông minh, tài giỏi và mạnh mẽ.
90. Quang Khải: Con luôn thông minh, thành công.
91. Minh Khôi: Mong con luôn thông minh, tài giỏi.
92. Gia Khánh: Con luôn là niềm tự hào của gia đình.
93. Trường An: Người mạnh mẽ, may mắn, mong con luôn bình an.
94. Việt Dũng: Là chàng trai dũng cảm, thông minh, nổi trội.
95. Hoàng Minh: Mong con luôn thông minh, tiền đồ của con sẽ sáng sủa, rực rỡ.
96. Anh Tuấn: Chàng trai thông minh, lịch lãm, mạnh mẽ.
97. Quốc Trung: Người tài giỏi, chính trực, danh vang khắp chốn.
98. Minh Nam: Mong con luôn giỏi giang, mạnh mẽ, làm nên sự nghiệp.
99. Thế Bảo: Người thông minh, kiên định, có nhiều thành công trong cuộc sống.
100. An Khang: Con là người thông tuệ, có cuộc đời bình an.
Nguồn: http://thoidaiplus.giadinh.net.vn/100-ten-hay-va-la-cho-be-trai-va-be-gai-y-nghia-mang-…
Theo Hạ Mây (thoidaiplus.giadinh.net.vn)
【#10】100 Tên Hay Và Lạ Cho Bé Gái, Bé Trai Mang Nhiều Ý Nghĩa
Tên bé trai với tên đệm là Đức – Hợp với họ Lê, Phạm
Chữ Đức có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt, quy phạm mà con người tuân theo, lấy đạo để lập thân và làm việc tốt.
Đức Thiên Ân: Con là ân đức được ông trời ban tặng cho gia đình.
Đức Đình Phong: Ngọn gió mạnh mẽ và sự kết hợp của sức mạnh chí vững chắc, là một người có thể làm bất cứ điều gì. trong cuộc sống, là người mà ai cũng có thể trông cậy.
Đức Tuấn Phong: Người con trai có nét khôi ngô tuấn tú lại lãng tử phiêu lưu, đặc biệt mạnh mẽ như cơn gió.
Đức Thiện Long: Con tựa như một con rồng mạnh mẽ, tinh anh nhưng vẫn nhân từ đức độ.
Đức Tùng Lâm: Con lớn lên sẽ là chỗ dựa vững chãi, đáng tin cậy, vừa có bản lĩnh mạnh mẽ vừa bình dị, điềm tĩnh như các cây tùng trong rừng.
Tên đệm là Nhật – Hợp với họ Nguyễn, Lê
Chữ Nhật có nghĩa là mặt trời và ban ngày. Tên gọi là Nhật có nghĩa là chiếu sáng, soi rọi hào quang. Do đó mà cha mẹ đặt con tên Nhật thường mong con là người thông minh, tinh anh và có một tương lại sáng ngời.
Nhật Khánh Minh: Con là mặt trời rực sáng, mang đến niềm vui đến cho mọi người.
Nhật Quốc Thiên: Con là vật báu được đất trời ban tặng cho cha mẹ. Đây được coi là 1 trong 100 tên hay và lạ rất đáng được sử dụng. Nếu bố họ Nhật thì nên đặt tên con trai như này.
Nhật Đăng Anh: Mong con có một tương lai sáng sủa, rạng rỡ.
Nhật Bảo Khôi: Con là một viên đá quý hiếm, được nâng niu và trân trọng.
Nhật Hải Đăng: Con như một ngọn đèn trên biển, trong đêm tối vẫn tỏa sáng.
Tên đệm là Duy – Hợp với họ Trần, Ngô
Những người tên đệm Duy thường là người nho nhã, phúc lộc viên mãn và sống đầy đủ. Một số tên gợi ý cho bố mẹ đặt.
Duy Khánh Hưng: Con mang đến niềm vui và sự hưng thịnh cho bố mẹ.
Duy Bảo An: Cha mẹ luôn mong con gặp bình yên, an lành.
Duy Vương Anh: Con là một chàng trai thông minh và biết nắm giữ quyền lực.
Duy Tuấn Khang: Con là chàng trai có ngoại hình thu hút, tài đức lại vẹn toàn.
Tên bé trai với tên đệm là Ngọc – Phù hợp với họ Nguyễn, Phạm
Những người có tên đệm Ngọc là người luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, là món quà quý giá của cho cha mẹ.
Ngọc Chí Thiện: Cha mẹ luôn mong con là người tốt, biết tu tâm tích đức và yêu thương con người.
Ngọc Long Vũ: Con tựa như loài rồng oai phong mạnh mẽ. Tên này tượng trưng cho con người có tài năng và sự nghiệp rực rỡ.
Ngọc Phú Vinh: Con sẽ được hưởng sự giàu sang, phú quý và vinh hoa.
Tên bé trai có tên đệm là Quốc – Hợp với họ Phạm, Trần
Những tên hay và lạ bắt đầu bằng tên đệm Quốc nói lên những điều cao cả, lớn lao. Bộ mẹ đặt tên đệm Quốc là hy vọng sai này con có thể làm việc lớn.
Quốc Khánh Minh: Chàng trai vừa thông minh, vừa hài hước.
Quốc Nhật Anh: Tương lai con sau này sẽ rực rỡ.
Quốc Thiên Bảo: Con là báu vật mà ông trời giành tặng cho người thân quen.
Quốc Trường Giang: Dòng sông mạnh mẽ và kiên cường.
Quốc Tường An: Mong con cả đời được hưởng an bình.
Phương Bảo Hân: Con họ Phương tên Hân chắc chắn lớn lên sẽ là cô gái xinh đẹp vui vẻ, ai cũng yêu quý.
Mai Lan: Tên con được kết hợp từ hoa mai và hoa lan. Mang nhiều ý nghĩa truyền thống Việt Nam.
Vàng Anh: đặt tên con vừa hay vừa lạ với tên một loài chim Vàng Anh rất đẹp.
Đan Thanh: Nói lên nét vẽ đẹp. Đây cũng là 1 trong số 100 tên hay và lạ cho bé gái rất ý nghĩa.
Phương Tuệ Anh: Nói lên cô gái vừa xinh đẹp lại thông minh, ưu tú.
Trúc Quỳnh: tên con gắn liền với loài hoa cũng khá đẹp.
Yên Đan: Dường như đặt tên con là Đan đều rất hay và mang nhiều ý nghĩa. Yên Đan cũng thế, gợi lên màu đỏ xinh đẹp.
Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu. Đây cũng là cái tên được nhiều bố mẹ đặt cho con.
Đan Tâm: Sau này khôn lớn, hãy giữ gìn tấm lòng son sắt của mình với gia đình.
Hạnh Ngân: Con sẽ có cuộc sống may mắn, lãng mạn như trong tiểu thuyết ngôn tình.
Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè – đây chính là cái tên cực kỳ ý nghĩa nếu con được sinh ra trong mùa đông lạnh giá. Sau này con sẽ trở thành cô nàng cá tính, nổi bật trước tất cả mọi người.
Tố Nga: Gợi lên người con gái đẹp.
Linh Lan: tên một loài hoa lan.
Phương Nhã Đan: cô gái xinh đẹp, nhã nhặn, chân thành.
An Hạ: Dành cho những bé sinh vào mùa hè sau này sẽ có cuộc sống an nhàn, bình yên.
Bảo Bình: Con là bảo vật quý giá của bố mẹ, mong con sau này sẽ có cuộc sống bình yên, may mắn.
Ánh Dương: Con như tia sáng mặt trời mang lại sự ấm áp cho bố mẹ.
Phương Khánh Huyền: cô gái xinh xắn, vui vẻ.
Bích Thủy: Mong con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống giống như dòng nước xanh biếc.
Bích Thảo: Là người con hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết chăm lo cho gia đình.
Lệ Băng: một khối băng đẹp.
Hương Chi: Cô gái cá tính, sâu sắc.
Diệu Tú: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo.
Phương Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú.
Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an.
Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng.
Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh.
Băng Tâm: Mai sau khôn lớn, dù có phải trải qua khó khăn sóng gió. Mong con sẽ mãi giữ được cái tâm lương thiện, trong sáng.
Tags: 100 tên hay và lạ facebook, 100 tên hay và lạ tiếng anh, 100 tên hay và lạ ở nhà.
Bạn đang xem chủ đề Tên An Hay Cho Bé Gái trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Chủ đề mới hơn
Tên Tiếng Anh Hay Dành Cho Bé Gái - Xem 594
Tên Tiếng Nhật Hay Và Ý Nghĩa Cho Bé Gái - Xem 297
Tên Cho Bé Gái Họ Chu - Xem 891
Tên Hay Dành Cho Bé Gái - Xem 495
Tên Đẹp Cho Bé Gái 4 Chữ - Xem 792
Tên Hay Ở Nhà Cho Bé Gái - Xem 396
Tên Bé Gái Mệnh Kim - Xem 693
Tên Đẹp Cho Bé Gái Họ Lâm - Xem 495
Tên Cho Bé Gái Họ Lâm - Xem 891
Tên Đệm Hay Cho Bé Gái Tên Linh - Xem 297
Chủ đề cũ hơn
Đặt Tên Cho Bé Gái Tên An - Xem 594
Tên Hay Dành Cho Bé Gái Họ Nguyễn - Xem 198
Tên Hay Đặt Cho Bé Trai Ở Nhà - Xem 297
Tên Hay Họ Nguyễn Cho Bé Trai - Xem 297
Tên Biệt Danh Hay Cho Bé Trai - Xem 792
Tên Hay Đẹp Ý Nghĩa Cho Bé Trai - Xem 396
Đặt Tên Gì Hay Cho Bé Trai - Xem 495
Đặt Tên Tiếng Anh Hay Cho Bé Trai - Xem 1,089
Những Tên Hay Và Ý Nghĩa Cho Bé Trai - Xem 198
Tên Hay Và Ý Nghĩa Nhất Cho Bé Trai - Xem 693