Top 14 # Tên Đệm Hay Cho Con Trai Tên Linh Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Ý Nghĩa Tên Linh, Những Bộ Tên Đệm Hay Cho Người Tên Linh

Ý nghĩa tên Linh là gì ? Đây là điều mà cha mẹ nào cũng muốn tìm hiểu khi có ý định đặt tên con là Linh. Tên Linh phù hợp để đặt cho cả Nam và Nữ… Bạn muốn đặt tên cho con là Linh và muốn tìm hiểu về ý nghĩa cũng như […]

Tên Linh theo nghĩa Hán Việt có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Ngoài ra tên gọi này còn là từ để chỉ tinh thần con người, luôn tin tưởng vào điều kỳ diệu, điều thần kỳ, những điều chưa thể lý giải được.

Xét về tính cách, thì ý nghĩa tên Linh trong tiếng Hán Việt có nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn. Đây là cái tên được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự nhiệm màu của những điều thần kỳ, đây cũng là tên gọi để chỉ những người có dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh và nhanh nhẹn, thông minh và sẽ luôn gặp may trong cuộc sống, luôn được che chở và giúp đỡ.

Tìm hiểu thêm ý nghĩa khác của tên Linh

Linh mang ý nghĩa thanh cao : Chỉ tâm hồn thanh cao, chỉ sự trong sạch và sao thượng, thể hiện qua cách ứng xử, qua thái độ lịch sự nhã nhẵn, khiến cho những người đối diện cảm thấy yêu mến và nể phục.

Linh mang ý nghĩa là khôn khéo : Chỉ cách cư xử khéo léo trong lời ăn tiếng nói, thể hiện qua những hành động cụ thể. Để chỉ sự thực tế và thông minh có lối suy nghĩ sáng suốt, đây chính là những điều kiện tốt để thành đạt và gặt hái thành công trong cuộc sống.

Linh mang nghĩa là tốt lành : Biểu hiện cho những điều may mắn, tốt đẹp, mang tới an vui, hạnh phúc trong cuộc sống. Là tint ức và sự việc tốt khiến cho mỗi người đều cảm thấy rất thoải mái và dễ chịu.

Đặt Tên Con là Linh được đánh giá là cái tên không quá thùy mị, và không không quá mạnh mẽ, tên phù hợp để đặt cho cả nam và nữ. Khi đặt đặt cho con là Linh cha mẹ luôn muốn gửi gắm vào sự may mắn và ước mong cuộc sống của con sẽ bình an.

Một lý do nữa mà nhiều bậc cha mẹ yêu thích tên Linh là bởi cái tên này mang nghĩa tốt lành, những người tên Linh thường có ngoại hình xinh đẹp, đáng yêu. Có tài, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh, khéo léo và là người thường gặp nhiều may mắn.

Những tên Linh thường đặt: Quang Linh, Vũ Linh, Ngọc Linh, Diễm Linh, Hoài Linh, Tuấn Linh, Tấn Linh, Hoàng Linh, Thùy Linh, Tùng Linh, Mỹ Linh, Duy Linh, Ái Linh, Hồng Linh, Giao Linh, Phương Linh, Chí Linh, Gia Linh,…

Những tên lấy chữ Linh làm tên đệm: Linh Đan, Linh Chi, Linh Lan, Linh Hương,…

Ý nghĩa một số tên Linh hay để đặt cho bé

Ái Linh : Con là người thông minh, nhanh nhẹn, có tấm lòng nhân hậu, dung mạo đáng yêu, xinh đẹp.

Ánh Linh : Mang nghĩa ánh sáng nhiệm màu, ý chỉ con là ánh sáng linh thiêng, soi chiếu một tương lai tươi mới cho cả gia đình.

Bảo Linh : Tên “Bảo Linh” mang ý nghĩa con là của gia bảo, thông minh, lanh lợi đáng yêu của gia đình.

Bội Linh : Cha mẹ mong con sẽ là người thông minh, lanh lợi hơn người.

Cẩm Linh : Ước mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh, lanh lợi, thông minh.

Cát Linh : Con thông minh, lanh lợi, tráng kiện và luôn khỏe mạnh.

Chế Linh : Chế có nghĩa là sáng tạo, chế tác, cái tên mang nghĩa con thông minh, lanh lợi, và sáng tạo.

Chi Linh : Con luôn mạnh khỏe, không gặp tai ương bệnh tật.

Đan Linh : “Đan Linh” mang ý nghĩa con là người sống đơn giản và thông minh, lanh lợi.

Diệu Linh : Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điều kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.”

Duy Linh : Tên gọi với hàm ý gửi gắm ước mong con là một người biết tư duy, thông minh và lanh lợi.

Gia Linh : “Gia Linh” còn có nghĩa là mong muốn con càng ngày càng thông minh, giỏi giang, tài hoa, lanh lợi & xinh đẹp hơn.

Giang Linh : Cái tên mang ý nghĩa dòng sông linh thiêng, mang lại nhiều điều tốt lành cho mọi người. Ngoài ra tên này còn có thể hiểu là con thông minh, lanh lẹ, xinh đẹp vì Linh trong tiếng Hán Việt còn có nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn.

Giao Linh : Giao Linh cò nghĩa là thông minh, xinh đẹp, sống mạnh mẽ biết vươn lên tạo tiếng tăm vững bền.

Hà Linh : Tên này đặt cho bé với ý nghĩa mong con luôn xinh đẹp, gặp may mắn như những lời cầu chúc của cha mẹ trên dòng sông.

Hoài Linh : Hoài Linh có nghĩa con mãi xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, lunh linh.

Hoàng Linh : Mong con lớn lên sẽ có cuộc sống sung sướng, giàu có sau này.

Hồng Linh : Tên gọi với ý nghĩa gửi gắm về một cuộc sống tươi sáng của một con người thông minh, lanh lợi.

Huệ Linh : Tên Huệ Linh được dùng để đặt cho các bé gái với ý nghĩa cha mẹ mong con xinh đẹp, dịu dàng và đoan trang như đóa hoa huệ.”

Hương Linh : Tên “Linh Hương” với ý nghĩa con là vật báu linh thiêng và tỏa hương cho đời. Ý nghĩa sâu xa là cha mẹ mong con sống có ích, là người tốt được yêu thương.

Khánh Linh : Con là cô gái xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, mang đến may mắn, vui tươi cho gia đình.

Khiết Linh : Con xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, tính cách thuần khiết, trong sáng.

Kiều Linh : Mong con xinh đẹp, tài sắc hơn người, khuê các đoan trang, thông minh, giỏi giang.

Mai Linh : Với tên này cha mẹ còn mong con là người thông minh, lanh lợi, luôn vui tươi, hoạt bát, yêu đời vì mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân báo hiệu tin vui, sự may mắn, khởi đầu mới, linh là thông minh, nhanh nhẹn.

Mỹ Linh : Mong con xinh đẹp, thông minh, lanh lợi

Nga Linh : Tên “Nga Linh” mang ý nghĩa con là loài chim xinh đẹp, thông minh sáng dạ, dáng vẻ thướt tha, uyển chuyển, các bước đi tựa như đang múa.

Ngọc Linh : M ong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, ngoại hình xinh xắn, lanh lợi & tính tình thanh cao như ngọc.”

Nhật Linh : Tên mang ý nghĩa mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng, thông minh như mặt trời.”

Nhi Linh : Thiên thần bé nhỏ mang vận may đến cho gia đình.

Phong Linh : Tên dùng để chỉ những con người có diện mạo khôi ngô, nhanh nhẹn như những cơn gió, có tài giao tiếp, làm người đối diện cảm thấy thoải mái, vui vẻ. Những người này thường được yêu mến và luôn nhận được niềm tin từ mọi người.

Phương Linh : Tên “Phương Linh” là người xinh đẹp lung linh như một bông hoa thơm & vừa thông minh vừa lanh lợi.

Quế Linh: Mong con luôn xinh đẹp, trở thành người có ích. Thảo Linh : Tên mang điều may mắn, như sự che chở của cha mẹ dành cho con.

Thùy Linh : “Thùy Linh” mang ý nghĩa con là cô gái xinh đẹp, thông minh lanh lợi, thùy mị đáng yêu.

Trúc Linh : Trúc Linh là cây trúc linh thiêng trong hệ cây thiên mệnh quý hiếm với ngụ ý người sống thẳng ngay, có tâm hồn đẹp, thanh cao & dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Tuấn Linh : Con có dung mạo sáng sủa, người thông minh, tài trí xuất chúng.

Tùng Linh : “Tùng Linh” mang ý nghĩa con xinh đẹp như dáng vẻ hiêng ngang của loài cây tùng, lại thông minh, tinh trí, sống ngay thẳng, kiên cường.

Tuyết Linh : Tên “Tuyến Linh ” thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Uyên Linh : Tên gọi ám chỉ cô gái xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái, lanh lợi, thông minh. Với tên này cha mẹ cũng mong con chăm lo học hành và có cuộc sống tốt đẹp.

Ý Nghĩa Tên Linh Là Gì? Tên Đệm Cho Linh Hay Nhất

Ý nghĩa tên Linh là gì? Tốt hay xấu

Mỗi người sinh ra vốn sở hữu cho mình một cái tên gọi thân mật, dễ thương, đáng yêu và chứa đựng nhiều ý nghĩa. Tên không chỉ để gọi, xưng hô trong giao tiếp mà nó còn đem lại vận may, tài lộc trong sự nghiệp, tình cảm. Không may chọn này tên xấu, không hay sẽ đem lại nhiều tai ương, kém may mắn.

Tên Linh có rất nhiều ý nghĩa:

– Linh có nghĩa thanh cao: Thường người tên Linh có tâm hồn khá thanh cao, giàu lòng vị tha. Trong giao tiếp, người tên Linh có thái độ khá lịch sự và nhã nhặn. Luôn tạo cảm thấy thoải mái và vui vẻ mỗi khi tiếp xúc.

– Linh có ý nghĩa khôn khéo. Trong giao tiếp, người tên Linh rất khéo léo trong ăn nói, luôn tạo cảm thấy gần gũi, hòa đồng mỗi khi nói chuyện. Lời ăn tiếng nói của người tên Linh khá chân thật, trong sáng. Các mối quan hệ trong giao tiếp luôn thân thiết và khăng khít, tình cảm luôn gắn bó sâu nặng và yêu thương lẫn nhau.

– Linh có ý nghĩa là tốt lành. Mọi điều trong cuộc sống luôn gặp nhiều may mắn tốt lành. Mang lại sự bình an, vui vẻ và hạnh phúc trong cuộc sống. Tinh thần luôn cảm thấy thoải mái, dễ chịu, khôn lo lắng buồn phiền.

Khám phá tương lai tên Linh

Người tên Linh có tính cách khá thanh cao và khôn khéo. Thay vì trả thù, người tên Linh dễ mềm lòng và tha thứ mọi lỗi lầm, cao thượng.

Trong giao tiếp, người tên Linh khá khôn khéo, lời ăn tiếng nói khá ngọt ngào và êm đềm. Luôn đem lại cảm giác gần gũi và thân thiết mỗi khi tiếp xúc. Các mối quan hệ trong giao tiếp ngày càng gắn bó sâu nặng. Luôn được mọi người xung quanh yêu mến, trân trọng.

Vốn sinh ra người tên Linh khá thông minh và nhanh nhẹn. Luôn gặp nhiều vận may, được quý nhân giúp đỡ và che chở. Làm việc gì cũng thành công như mong muốn. Tài lộc đông đầy, tiền của rủng rỉnh đầy túi.

Linh – người khá cao thượng, giàu cảm xúc. Họ luôn chung thủy trong tình yêu. Tình cảm của người tên Linh khá chân thật và sâu sắc. Khi gặp đúng người, đúng thời điểm, người tên Linh sẽ sẵn sàng chinh phục đối phương. Dành tất cả tình cảm để quan tâm, yêu thương một người.

Các tên đệm với tên Linh hay nhất

– Ái Linh: có nghĩa là người thông minh, nhanh nhẹn, tài trí hơn người. Giàu lòng vị tha, luôn yêu thương và giúp đỡ mọi người xung quanh.

– Ánh Linh: có nghĩa là ánh sáng màu nhiệm, cầu gì ước thấy, tương lai tươi sáng, huy hoàng và sáng sủa. Đường công danh sự nghiệp gặt hái nhiều thành công.

– Cẩm Linh: có nghĩa là vẻ đẹp rạng ngờ, lấp lánh. Một cái tên thích hợp cho bé gái, không chỉ thông minh mà còn đẹp, lanh lợi, tài giỏi về mọi mặt.

– Cát Linh: có nghĩa là sự thông minh, hoạt bát mà còn thể hiện sự tráng kiện, khỏe mạnh. Luôn gặp nhiều điều may mắn, thành công.

– Đan Linh: có nghĩa là người thích sống hướng nội, sống đơn giản, bình dị. Tinh thần khá thoải mái, bình an, tự do tự tại không lo âu phiền muộn.

– Diệu Linh: có nghĩa là sự duyên dáng, dịu dàng, nữ tính thích hợp cho các bé gái. Không chỉ đẹp mà có thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát.

– Gia Linh: có nghĩa là người thông minh, tài giỏi, là trụ cột của gia đình. Là người tài hoa, xinh đẹp. Cuộc sống khá thoái mái, vui vẻ và bình an, hạnh phúc.

– Hoài Linh: có nghĩa là hoài nhớ, nhớ mãi những ký ức trong quá khứ. Là người sống khá tình cảm, luôn cao thượng.

– Hương Linh: có nghĩa là hương thơm, mùi hương của hoa cỏ, của thiên nhiên. Ngụ ý là người thông minh luôn có tấm lòng vị tha, yêu thương giúp đỡ người khác.

– Mai Linh: có nghĩa là vẻ đẹp xinh xắn của người một con gái như một loài hoa Mai. Không chỉ đẹp mà còn thông minh, tài giỏi. Luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống. Tinh thần luôn thoải mái, vui vẻ và bình an, hạnh phúc.

– Mỹ Linh: có nghĩa là người không chỉ xinh đẹp, dịu dàng mà còn tài giỏi, thông minh. Cuộc sống khá bình an và hạnh phúc.

– Ngọc Linh: có nghĩa là viên ngọc, đá quý có giá trị. Không chỉ đẹp, cao quý, thanh cao mà còn thông minh, tài giỏi, nhanh nhẹn.

– Thùy Linh: có nghĩa là người tài giỏi, thông minh mà còn đáng yêu, dễ gần, dễ mến. Luôn được mọi người xung quanh yêu thương và giúp đỡ.

– Tuyết Linh: có nghĩa là sự ngây thơ, trong sáng. Không những thế là người có dung mạo đáng yêu, xinh đẹp, khôn khéo trong giao tiếp.

Ý Nghĩa Tên Linh Và Bộ Tên Đệm Đầy Ý Nghĩa Cho Con

Ý nghĩa tên Linh và khám phá bộ tên đẹp với tên Linh bởi cái tên gắn với con người cả cuộc đời nên chọn đặt tên cho con làm sao để ý nghĩa nhất.

Linh là THANH CAO: Linh chỉ sự thanh cao, một tâm hồn thánh thiện. Người con gái tên Linh thường có nhân cách tốt, văn hóa ứng xử khéo léo. Bởi vậy, họ luôn được lòng của tất cả mọi người.

Linh là KHÔN KHÉO: Biết cách sống khôn khéo trong mọi hoàn cảnh và cách giao tiếp qua những hành động. Đồng thời là sự thông minh, lanh lợi và người có suy nghĩ. Dễ thành công như ý muốn.

Linh là TỐT LÀNH: Khi bố mẹ đặt tên con là Linh nghĩa là họ luôn mong con họ gặp nhiều điều may mắn. Đứa trẻ lớn lên sống cuộc sống viên mãn, hạnh phúc và sung túc.

Khám phá bộ tên đệm ý nghĩa với tên Linh

Ái Linh: Ái thể hiện sự nhân hậu, lương thiện và tấm lòng nhân ái. Linh là thông minh, tài giỏi và lanh lợi. Ái Linh có nghĩa con là con người thông minh, nhanh nhẹn và có tấm lòng đầy nhân hậu.

Ánh Linh: Ánh là ánh sáng thể hiện sự tinh anh, soi chiếu, ý nói tương lai huy hoàng, sáng sủa. Linh là sự may mắn, ứng nghiệm màu nhiệm. Ánh Linh có nghĩa là ánh sáng màu nhiệm, ý chỉ con là ánh sáng linh thiêng soi chiếu một tương lai tươi mới cho gia đình.

Thùy Linh: chữ “Thùy” là chỉ sự thùy mị, hiền lành. Linh là thông minh và lanh lợi. Ý nghĩa tên Thùy Linh có thể hiểu là cô gái xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, thùy mị, nết na và đáng yêu.

Bảo Linh: Bảo là châu báu, bảo vật còn Linh là thông minh. Bảo Linh có nghĩa là con người thông minh lanh lợi cần được bảo vệ và trận quý.

Trúc Linh: Trúc thể hiện sự rắn rỏi, kiên cường, bất khuất. Linh là mạnh mẽ và thông minh. Ý nghĩa tên Trúc Linh con chính là cây trúc thiêng liêng và ngay thẳng có tâm hồn thanh cao, tốt đẹp và cuốn mọi ánh nhìn.

Cẩm Linh: Cẩm Linh với Cẩm theo tiếng hán việt có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Linh: thông minh, lanh lợi. Ý nghĩa tên Cẩm Linh là bố mẹ muốn con là người con gái có vẻ đẹp rực rỡ, tài giỏi và lanh lợi.

Diệu Linh: Diệu là đẹp, là kỳ diệu. Linh là sự lanh lợi, hoạt bát, linh thiêng. Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điều kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.

Hà Linh: Hà là sông, Linh là linh ứng, ứng nghiệm. Hà Linh để chỉ một dòng sông đẹp, ứng nghiệm với những điều tốt đẹp nhất cho con của bố mẹ, mong con luôn gặp may mắn.

Phương Linh: Phương là sự dịu dàng và hòa nhã, hương thơm ngát. Linh là thông minh, lanh lợi. Tên Phương Linh có thể hiểu là bông hoa xinh đẹp vừa thông minh vừa lanh lợi.

Hoài Linh: Linh có nghĩa là linh thiêng hay còn có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Hoài là mãi không thôi, lưu luyến. Hoài Linh có nghĩa con mãi xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, lunh linh.

Khánh Linh: Linh là sự linh thiêng, thông minh còn Khánh chỉ sự vui mừng và hân hoan. Khánh Linh nghĩa con là cô gái xinh đẹp, thông minh và mang đến may mắn, vui tươi cho gia đình.

Nhật Linh: Với ý nghĩa mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng, thông minh như mặt trời.

Linh Giang: Giang là sông, Linh là sự ứng nghiệm màu nhiệm mang lại niềm vui hạnh phúc. Linh Giang có nghĩa là một dòng sông linh thiêng mang lại những điều hạnh phúc nhất cho con người. Và con là con gái thông minh, khéo léo và luôn là những điều tốt đẹp nhất của bố mẹ.

Bật Mí Tên Đệm Cho Con Trai Tên Duy Siêu Hay Và Độc Đáo

Bạn đang muốn tìm tên đệm hay cho tên Duy để đặt cho bé trai tên Duy nhà mình? Hãy để chúng tôi gợi ý cho bạn những cái tên hay cho bé trai tên Duy đang thịnh hành nhất hiện nay, đảm bảo gia đình bạn sẽ lựa được một cái tên thật ưng ý đấy.

Tên đệm cho con trai tên Duy

Tên Duy có nghĩa là gì? Từ Duy theo tiếng Hán Việt có thể được hiểu đơn giản là là thể hiện một cuộc sống an nhàn, đầy đủ, nhiều phúc lộc viên mãn. Ngoài ra thì từ Duy cũng mang những ý nghĩa khác như:

Duy có nghĩa là Duy Nhất: là chỉ người đặc biệt, duy nhất, có tính cách độc lập, kiên định dứt khoát trong mọi việc và luôn chung thủy, yêu thương mọi người.

Duy có nghĩa là Duy Trì: là luôn biết giữ gìn, trân trọng những điều tốt đẹp của gia đình, bản thần…

Duy có nghĩa là Kỷ Cương: người làm việc có nguyên tắc, luôn chấp hành những kỷ cương đặt ra, có ý thức trách nhiệm trong cuộc sống.

Tên hay cho con trai tên Duy

– An Duy: con luôn yên tâm với cuộc sống hiện tại, không xô bồ.

– Anh Duy: chàng trai thông minh, thấu hiểu mọi người.

– Ân Duy: con luôn nhớ đến những ân đức của bố mẹ.

– Bá Duy: đa tài, nhanh trí, cuộc sống phú quý, cả đời hạnh phúc.

– Bách Duy: luôn thấy được điều đúng, kiên định và làm việc có ích cho xã hội.

– Bình Duy: đặt tên đệm cho con trai tên Duy này là mong cuộc đời con luôn yên bình.

– Bằng Duy: mạnh mẽ, quyết liệt như chú chim đại bàng.

– Bảo Duy: đứa con thông minh, quý giá của cha mẹ.

– Cảnh Duy: con người có tài năng thực lực, hữu ích với đời.

– Công Duy: chàng trai thông minh, làm được nhiều việc lớn

– Cường Duy: vừa thông minh vừa mạnh mẽ, giỏi giang.

– Cảnh Duy: luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động.

– Cao Duy: thanh cao, vượt trội hơn hẳn người khác.

– Dương Duy: con là mặt trời luôn rạng ngời, chiếu sáng.

– Đức Duy: tên hay cho con trai tên Duy có nghĩa thông minh, sáng suốt, phẩm hạnh tốt.

– Đại Duy: người có những tư duy triết lý to lớn vĩ đại, luôn làm việc lớn.

– Đạt Duy: thông minh, sáng suốt, thành công trong mọi lĩnh vực.

– Đông Duy: thấu hiểu, sâu sắc, ấm áp giữa mùa đồng.

– Đoàn Duy: thông minh, sáng suốt, cuộc sống viên mãn.

– Gia Duy: chàng trai giỏi giang, làm rạng danh gia đình.

– Hà Duy: Dòng sông mạnh mẽ, dẫn lối cho mọi người.

– Hải Duy: Thông minh, mạnh mẽ như biển cả.

– Hậu Duy: tên đệm cho tên Duy chỉ người vừa có tài vừa nhân hậu.

– Hiền Duy: Tính cách hiền lành, biết suy nghĩ thấu đáo.

– Hữu Duy: Tài trí, tinh anh, làm được nhiều điều hữu ích.

– Hiển Duy: người con trai thông minh, sáng tạo, tư duy ngời sáng.

– Hoàng Duy: thông minh, hiểu chuyện, sự nghiệng tương lai rạng ngời.

– Huỳnh Duy: người con trai cao quý, nhân cách hơn đời.

– Khắc Duy: con người quan trọng, được mọi người nhớ đến.

– Khương Duy: khỏe mạnh, phú quý và có cuộc sống bình an.

– Khải Duy: sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

– Khánh Duy: sáng suốt, năng động, hoạt bát, vui vẻ, là niềm vui cho gia đình.

– Khang Duy: mong con luôn giữ được sự yên vui, bình an.

– Khôi Duy: tên hay cho con trai tên Duy này chỉ người giỏi giang, khôi ngô.

– Kiệt Duy: người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.

– Lê Duy: mong con luôn vui tươi, hạnh phúc, không bị cô đơn, lẻ loi.

– Long Duy: chú rồng dũng mãnh, tài giỏi, được mọi người yêu quý.

– Mạnh Duy: chàng trai khỏe mạnh, dũng cảm, không lùi bước trước khó khăn.

– Minh Duy: chàng trai luôn thông minh, quyết đoán.

– Nam Duy: con thông minh, sáng suốt, luôn đi đúng hướng.

– Nhật Duy: con luôn tỏa sáng như ánh mặt trời.

– Ngọc Duy: thông minh, tính cách tốt đẹp, khiên nhường như ngọc sáng.

– Phú Duy: tên lót hay cho tên Duy, chỉ người tài giỏi, thông minh, tương lai giàu có.

– Quang Duy: thông minh, kiệt xuất, luôn tỏa ra ánh sáng rạng ngời.

– Quốc Duy: tương lai con có nhiều tài lộc to lớn, cuộc sống luôn viên mãn.

– Sơn Duy: oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

– Tiến Duy: con luôn thành công, tiến bước trên đường đời.

– Thái Duy: mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

– Thuận Duy: luôn ngoan ngoãn, hiếu thảo, cuộc sống thuận lợi, nhiều may mắn.

– Tuấn Duy: tên hay cho tên Duy chỉ người khôi ngô, thông minh, lịch lãm.

– Thanh Duy: con người thanh tú, thông minh và luôn yêu đời.

– Trường Duy: kiên định, nhẫn nại, không ngại vượt qua thử thách.

– Thiện Duy: chàng trai thấu tình đạt lý, luôn làm việc thiện.

– Việt Duy: tên đệm cho con trai tên Duy này chỉ người thông minh, ưu việt.

– Vĩnh Duy: luôn có vị trí quan trọng, duy nhất đối với mọi người.