Top 15 # Tên Hay Cho Con Mệnh Thổ Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Cách Đặt Tên Con Con Gái Mệnh Thổ &Amp; Con Trai Mệnh Thổ #Hay Nhất

Chia sẻ tên ở nhà cực đáng yêu dành cho bé Gái

Đặt tên hợp mệnh Thổ cho con có thực sự quan trọng?

Việc đặt tên cho rất quan trọng đối với bản thân mỗi người rất quan trọng từ việc đặt tên đường, đặt tên công ty, đặt tên cho con… Chúng ta có thể thấy việc đặt tên quan trọng như nào khi các nghệ sĩ đều có riêng cho mình một nghệ danh thật hay để có thể ghi đậm dấu ấn với fan của mình. Hay xa hơn chúng ta có thể các vị hoàng đế thời xưa luôn có tên hiệu của mình và vài năm sẽ đổi tên hiệu một lần. Qua hai ví dụ trên có thể thấy việc đặt tên con mệnh Thổ là rất quan trọng. Hiện nay, có rất nhiều các đặt tên hay cho con, Gia Đình Là Vô Giá xin giới thiệu cách đặt tên mệnh Thổ cho các “thiên thần nhỏ” có ngũ hành bản mệnh là Thổ.

Mệnh Thổ là gì? Đặt tên thuộc hành Thổ có ảnh hưởng đến tính cách?

Trong phong thủy ngũ hành, mệnh Thổ nằm ở vị trí trung tâm khi mà mệnh này ảnh hưởng đến cả năm mệnh còn lại. Mệnh Thổ tượng trưng cho đất đai thổ nhưỡng. Thổ còn được gọi là đất mẹ khi mà đất mang dinh dưỡng đi nuôi cây, ân sâu trong đất có chứa kim loại, khoáng sản quý, đất cũng giúp con người trong cuộc chiến với bão lũ khi mà có thể cản được dòng nước. Trước khi đi đến việc đặt tên mệnh Thổ cho con cùng xem tính cách người mệnh Thổ thường có gì?

Những người mang mệnh Thổ thường là những con người hiền lành, bản tính chậm chạp và nhu mì. Họ rất thích sự yên vị và không thích sự thay đổi.

Ưu điểm: Người mệnh Thổ có lòng bao dung rất lớn, họ sẵn sàng tha thứ bất kỳ lỗi lầm nào do đối phương gây ra nếu họ thành tâm. Khi kết bạn với những người này, các bạn có thể thấy họ rất trung thành và cực kỳ tin cậy. Nếu họ đã hứa với bạn một điều gì đó họ sẽ làm đến cùng và không để bạn thất vọng.

Nhược điểm: Như đã nói ở trên với tính cách nhu mì và không ưa sự thay đổi thì nhược điểm của người mệnh Thổ là thiếu trí tưởng và những tư duy sắc bén. Trong những trường hợp quan trọng thì những người mệnh Thổ sẽ gặp khó khăn trong việc đưa ra các quyết định. Điều này gây hại không nhỏ đến bước tiến của họ trên con đường công danh sự nghiệp.

⇒ Việc đặt tên con theo mệnh Thổ cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và hạn chế được các nhược điểm trong ngũ hành Thổ của mình.

Hướng dẫn cách đặt tên mệnh Thổ cho các bé

Để biết được đặt tên mệnh Thổ nào hợp cho, chúng ta hãy xem những người mệnh Thổ sinh năm nào:

+ Mệnh Lộ Bàng Thổ: Canh Ngọ (1930, 1990), Tân Mùi (1931,1991)

+ Mệnh Thành Đầu Thổ: Mậu Dần (1938, 1998), Kỷ Mão (1939, 1999)

+ Mệnh Ốc Thượng Thổ: Bính Tuất (1946, 2006), Đinh Hợi (1947, 2017)

+ Mệnh Bích Thượng Thổ: Canh Tý (1960, 2020), Tân Sửu (1961, 2021)

+ Mệnh Đại Trạch Thổ: Mậu Thân (1968, 2028), Kỷ Dậu (1969, 2029)

+ Mệnh Sa Trung Thổ: Bính Thìn (1976, 2036), Đinh Tỵ (1977, 2037)

Cách đặt tên con trai mệnh Thổ

– Đặt tên thuộc hành thổ cho con trai theo vần A-B-C: Tuấn Anh, Duy Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Văn Anh, Tâm Anh, Tuấn Bằng, Khánh Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng, Thanh Bằng, Quang Bằng, Tuyên Bằng, Thiện Bằng…

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai theo vần D-Đ: Phúc Điền, Khánh Điền, Khang Điền, An Điền, Phú Điền, Gia Điền, Lâm Điền, Quân Điền

– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần G-H-K: Minh Giáp, Hoàng Giáp, Thiên Giáp, Nhiên Giáp, Hoàng Giáp, Tiến Giáp, Quân Giáp, Sơn Giáp, Tùng Giáp, Hoàng Khang, Quốc Khánh, Quốc Kỳ, Hoàng Kỳ…

– Đặt tên thuộc hành thổ theo vần L-M-N: Tiến Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai vần O-P-Q: Hữu Phát, Đại Phát, Hữu Quân, Mạnh Quân. Đại Quân, Thiên Quân, Trung Quân, Đức Quân, Duy Quân

– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần S-T: Văn Trường, Vạn Trường, Kiến Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Đức Trường, Bảo Trường, Xuân Trường

– Đặt tên con trai mệnh Thổ theo vần V-X-Y: Đức Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Phú Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Trí Vĩnh, Huy Vĩnh.

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ

– Đặt tên mệnh Thổ theo vần A-B-C: Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm

– Đặt tên thuộc hành thổ cho con gái theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp

– Đặt tên con gái mệnh thổ theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân,

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé gái theo vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.

– Đặt tên mệnh thổ cho con gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.

– Đặt tên thuộc hành thổ vần S-T: Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm

– Đặt tên con theo mệnh thổ với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.

Bài viết cùng chuyên mục

Vậy là chúng tôi đã tư vấn xong cho cách đặt tên mệnh Thổ hay nhất dành cho cả bé trai và bé gái. Chúc các phụ huynh lựa chọn được cái tên thuộc hành Hỏa thật hay cho con mình.

Cách Đặt Tên Con Con Gái Mệnh Thổ & Con Trai Mệnh Thổ #Hay Nhất

Quý bạn có dự định đẻ con vào năm có ngũ hành Thổ nhưng vẫn đang phân vân chưa biết đặt tên con là gì? Hãy đọc ngay bài viết các cách đặt tên con gái mệnh thổ, đặt tên con trai mệnh thổ như nào mới chuẩn. Xem ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ nhất về cách đặt tên mệnh Thổ cho bé!

Đặt tên hợp mệnh Thổ cho con có thực sự quan trọng?

Việc đặt tên cho rất quan trọng đối với bản thân mỗi người rất quan trọng từ việc đặt tên đường, đặt tên công ty, đặt tên cho con… Chúng ta có thể thấy việc đặt tên quan trọng như nào khi các nghệ sĩ đều có riêng cho mình một nghệ danh thật hay để có thể ghi đậm dấu ấn với fan của mình. Hay xa hơn chúng ta có thể các vị hoàng đế thời xưa luôn có tên hiệu của mình và vài năm sẽ đổi tên hiệu một lần. Qua hai ví dụ trên có thể thấy việc đặt tên con mệnh Thổ là rất quan trọng. Hiện nay, có rất nhiều các đặt tên hay cho con, Gia Đình Là Vô Giá xin giới thiệu cách đặt tên mệnh Thổ cho các “thiên thần nhỏ” có ngũ hành bản mệnh là Thổ.

Chia sẻ cách đặt tên con gái mệnh Thổ hay nhất. Con gái mệnh Thổ đặt tên là gì?

Mệnh Thổ là gì? Đặt tên thuộc hành Thổ có ảnh hưởng đến tính cách? Trong phong thủy ngũ hành, mệnh Thổ nằm ở vị trí trung tâm khi mà mệnh này ảnh hưởng đến cả năm mệnh còn lại. Mệnh Thổ tượng trưng cho đất đai thổ nhưỡng. Thổ còn được gọi là đất mẹ khi mà đất mang dinh dưỡng đi nuôi cây, ân sâu trong đất có chứa kim loại, khoáng sản quý, đất cũng giúp con người trong cuộc chiến với bão lũ khi mà có thể cản được dòng nước. Trước khi đi đến việc đặt tên mệnh Thổ cho con cùng xem tính cách người mệnh Thổ thường có gì?

Những người mang mệnh Thổ thường là những con người hiền lành, bản tính chậm chạp và nhu mì. Họ rất thích sự yên vị và không thích sự thay đổi.

Ưu điểm: Người mệnh Thổ có lòng bao dung rất lớn, họ sẵn sàng tha thứ bất kỳ lỗi lầm nào do đối phương gây ra nếu họ thành tâm. Khi kết bạn với những người này, các bạn có thể thấy họ rất trung thành và cực kỳ tin cậy. Nếu họ đã hứa với bạn một điều gì đó họ sẽ làm đến cùng và không để bạn thất vọng.

Nhược điểm: Như đã nói ở trên với tính cách nhu mì và không ưa sự thay đổi thì nhược điểm của người mệnh Thổ là thiếu trí tưởng và những tư duy sắc bén. Trong những trường hợp quan trọng thì những người mệnh Thổ sẽ gặp khó khăn trong việc đưa ra các quyết định. Điều này gây hại không nhỏ đến bước tiến của họ trên con đường công danh sự nghiệp.

⇒ Việc đặt tên con theo mệnh Thổ cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và hạn chế được các nhược điểm trong ngũ hành Thổ của mình.

Hướng dẫn cách đặt tên mệnh Thổ cho các bé Để biết được đặt tên mệnh Thổ nào hợp cho, chúng ta hãy xem những người mệnh Thổ sinh năm nào:

+ Mệnh Lộ Bàng Thổ: Canh Ngọ (1930, 1990), Tân Mùi (1931,1991)

+ Mệnh Thành Đầu Thổ: Mậu Dần (1938, 1998), Kỷ Mão (1939, 1999)

+ Mệnh Ốc Thượng Thổ: Bính Tuất (1946, 2006), Đinh Hợi (1947, 2017)

+ Mệnh Bích Thượng Thổ: Canh Tý (1960, 2020), Tân Sửu (1961, 2021)

+ Mệnh Đại Trạch Thổ: Mậu Thân (1968, 2028), Kỷ Dậu (1969, 2029)

+ Mệnh Sa Trung Thổ: Bính Thìn (1976, 2036), Đinh Tỵ (1977, 2037)

Cách đặt tên con trai mệnh Thổ

Con trai mệnh Thổ đặt tên là gì? Nếu quý bạn có con trai muốn bé mang tên mệnh Thổ để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên con trai mệnh Thổ dưới đây:

– Đặt tên thuộc hành thổ cho con trai theo vần A-B-C: Tuấn Anh, Duy Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Văn Anh, Tâm Anh, Tuấn Bằng, Khánh Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng, Thanh Bằng, Quang Bằng, Tuyên Bằng, Thiện Bằng…

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai theo vần D-Đ: Phúc Điền, Khánh Điền, Khang Điền, An Điền, Phú Điền, Gia Điền, Lâm Điền, Quân Điền

– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần G-H-K: Minh Giáp, Hoàng Giáp, Thiên Giáp, Nhiên Giáp, Hoàng Giáp, Tiến Giáp, Quân Giáp, Sơn Giáp, Tùng Giáp, Hoàng Khang, Quốc Khánh, Quốc Kỳ, Hoàng Kỳ…

– Đặt tên thuộc hành thổ theo vần L-M-N: Tiến Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai vần O-P-Q: Hữu Phát, Đại Phát, Hữu Quân, Mạnh Quân. Đại Quân, Thiên Quân, Trung Quân, Đức Quân, Duy Quân

– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần S-T: Văn Trường, Vạn Trường, Kiến Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Đức Trường, Bảo Trường, Xuân Trường

– Đặt tên con trai mệnh Thổ theo vần V-X-Y: Đức Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Phú Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Trí Vĩnh, Huy Vĩnh.

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Con gái mệnh Thổ đặt tên là gì? Nếu quý bạn có con gái muốn bé mang tên mệnh Thổ để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên con gái mệnh Thổ dưới đây:

– Đặt tên mệnh Thổ theo vần A-B-C: Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm

– Đặt tên thuộc hành thổ cho con gái theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp

– Đặt tên con gái mệnh thổ theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân,

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé gái theo vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.

– Đặt tên mệnh thổ cho con gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.

– Đặt tên thuộc hành thổ vần S-T: Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm

– Đặt tên con theo mệnh thổ với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển

Đặt Tên Con Gái Mệnh Thổ 2022

– Mệnh: Thổ

– Năm Canh Tý – Cầm tinh con chuột

– Cung mệnh: Đoài thuộc Tây Tứ Trạch

– Theo thuyết Ngũ hành:

+ Tương sinh: Hỏa sinh Thổ – Thổ Sinh Kim

+ Tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy

– Màu sắc

+ Màu tương sinh: Tím, nâu, vàng, đỏ, hồng

+ Màu tương khắc: Đen, xanh nước biển

Cách đặt tên con gái mệnh Thổ 2020

1. Đặt tên con gái mệnh Thổ với mong muốn con sẽ dịu dàng, đoan trang, xinh đẹp – Hiền Thục: Dịu dàng, đoan trang, nết na, đảm đang, xinh đẹp.

– Đoan Trang: Xinh đẹp, ngoan hiền, nết na, dịu dàng

– Nguyệt Ánh: Con là ánh sáng cuộc đời ba mẹ, con sẽ là cô gái thùy mị, ngoan hiền.

– Diễm Thảo: Con bình dị, nhẹ nhàng nhưng rất thu hút, xinh đẹp.

– Hồng Diễm: Cô gái nhỏ xinh đẹp, nết na, ngoan hiền, đảm đang.

– Mộc Miên: Cô gái phúc hậu, hiền lành, nhẹ nhàng nhưng luôn tỏa sáng, tài giỏi.

– Uyển Nhi: Cô gái nhỏ bé, xinh đẹp, lễ phép, ngoan hiền, hiểu đạo lý.

– Nhã Phương: Cô gái hiền lành, thùy mị, ngoan hiền, xinh đẹp.

– Thùy Anh: Cô gái vừa thùy mị vừa thông minh, xinh đẹp.

– Thu Hiền : Con sẽ hiền lành, chăm chỉ, đảm đang, là người phụ nữ mà đàn ông mơ ước.

– Dạ Thảo: Cô gái đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng, tinh tế.

(Ảnh: Internet)

2. Đặt tên con gái mệnh Thổ với với mong muốn con sẽ thông minh, cá tính – Tú Anh: Cô gái thông minh, cá tính, năng động, sắc sảo

– Tuệ Lâm: Cô gái có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông minh, mạnh mẽ.

– Anh Thư: Cô gái thông minh, tự lập, tài giỏi, khí phách, giàu đam mê.

– Hạ Băng: Bông tuyết giữa mùa hè, mạnh mẽ, cá tính, thông minh.

– Thanh Trúc: Con mạnh mẽ, sống ngay thẳng, thông minh, cá tính như cây trúc.

– Bảo Anh – Con là cô gái thông minh, năng động, đa tài.

– Hoàng Yến: Cô gái cá tính mạnh mẽ, năng động, thông minh, tự lập.

– Minh Khuê: Cô gái thông minh, xinh đẹp, tài giỏi, cá tính

– Tuệ Mẫn: Con sẽ là cô gái thông minh, lý trí, sáng suốt, sắc sảo.

3. Đặt tên con gái mệnh Thổ 2020 với mong muốn con có cuộc sống an nhàn, may mắn – An Nhiên: Con sẽ luôn vui vẻ, lạc quan, hồn nhiên không phải ưu phiền, bận tâm về cuộc sống.

– Hải Bình: Cuộc đời con sẽ an bình, êm đềm, suôn sẻ, vui vẻ.

– Gia Hân: Con sẽ luôn vui vẻ, hạnh phúc, sống trong an nhàn, no đủ.

– Cát Tiên: Con sẽ gặp nhiều may mắn, vui vẻ, bình an, hạnh phúc.

– Thiên Thanh: Con luôn yêu đời, vui vẻ, lạc quan và bao dung như bầu trời rộng lớn.

– Hạnh Ngân: Sau này con sẽ gặp nhiều may mắn, có cuộc sống an nhàn, vui vẻ, hạnh phúc.

– Thu Thủy: Làn nước mùa thu nhẹ nhàng. Con sẽ có cuộc sống vui vẻ, an nhàn, dịu dàng, may mắn.

(Ảnh: Internet)

4. Đặt tên con gái mệnh Thổ 2020 kiêu sa, đài cát

– Thiên Kim: Sau này con sẽ là cô gái đài cát, cao quý, xinh đẹp. Con sẽ cuộc sống sung túc, giàu có.

– Kim Chi: Con vừa xinh đẹp vừa cao quý, nhiều người ngưỡng mộ.

– Hồng Khuê: Con là cô gái cao quý, kiêu sa, tỏa sáng và con sẽ có cuộc sống giàu sang, hạnh phúc.

– Trâm Anh: Cô gái đẹp, kiều diễm, lộng lẫy, tài giỏi.

– Mỹ Nhân: Cô gái đẹp, kiêu sa, có tài.

– Diễm Quỳnh: Cô gái đẹp, kiều diễm, đa tài.

– Ngọc Diệp: Con luôn tỏa sáng, cao quý, xinh đẹp, lộng lẫy.

5. Đặt tên con gái mệnh Thổ 2020 theo mùa – Nhật Hạ: Con là ánh nắng mùa hạ, luôn chói chang, tỏa sáng nhất.

– Thanh Xuân: Con là mùa xuân đẹp nhất của bố mẹ, bố mẹ mong con luôn tràn đầy năng lượng, vui vẻ, tích cực.

– Bích Thu: Con là mùa thu của bố mẹ, sau này con sẽ luôn vui vẻ, an nhiên, lạc quan.

– Ánh Tuyết: Con là bông tuyết đẹp nhất, mùa đông ấm áp của bố mẹ.

– Xuân Mai: Con là may mắn, hạnh phúc, hy vọng của bố mẹ. Con là tài lộc của bố mẹ trong mùa xuân.

– Đỗ Quyên: Loài hoa nở vào mùa hạ, luôn rực rỡ, đẹp nhất.

– Thạch Thảo: Loài hoa nở vào mùa thu, rực rỡ, tươi đẹp thu hút mọi ánh nhìn.

(Ảnh: Internet)

6. 100 tên cho con gái mệnh Thổ 2020 mẹ có thể tham khảo 1. Phương Anh – Cô gái xinh đẹp, tài năng, cá tính.

2. Hoàng Anh – Con là cô gái đài cát, thông minh, xinh đẹp.

3. Hoài An – Bố mẹ mong con sau này sẽ luôn an yên, may mắn, cuộc sống nhẹ nhàng, tươi đẹp.

4. Bảo An – Con là báu vật của bố mẹ, con sẽ là cô gái xinh đẹp, con sẽ có cuộc sống bình an, hạnh phúc, vui vẻ.

5. Bảo Anh – Cô gái cá tính, mạnh mẽ, tự tin.

6. Yến Chi – Cô gái nhỏ, đáng yêu, xinh đẹp của bố mẹ.

8. Phương Chi – Con là cô gái đẹp, tự tin, tỏa sáng dù ở nơi đâu.

9. Tuyết Chinh – Cô gái kiên cường, mạnh mẽ, xinh đẹp.

10. Mỹ Dung – Con sẽ có dung mạo tuyệt đẹp, duyên dáng, tài năng.

11. Thùy Dương – Con là đại dương của bố mẹ, con luôn dịu dàng, nhẹ nhàng, yêu đời.

12. Ánh Dương – Sau này con sẽ gặp nhiều may mắn, cơ hội, cuộc đời con sẽ nở hoa, tươi sáng như ánh mặt trời.

13. Hải Dương – Con là biển cả, là ánh sáng mặt trời của bố mẹ. Bố mẹ mong con sau này sẽ tài giỏi, mạnh mẽ, ước mơ, hoài bão lớn.

14. Linh Duyên – Cô gái thùy mị, duyên nát, xinh đẹp và sau này có sẽ có mối lương duyên tốt đẹp, hạnh phúc.

15. Hà Linh – Cô gái thông minh, cá tính, mạnh mẽ, năng động.

16. Thảo Linh: Cô gái lạc quan, vui vẻ, tràn đầy năng lượng.

17. Thùy Linh: Con là cô gái thùy mị, thông minh, tài giỏi.

18. Phương Linh: Cô gái đẹp, duyên dáng, hạnh phúc.

19. Tú Linh: Con là cô gái thông minh, đa tài, mạnh mẽ.

20. Ngọc Lan – Cô gái đẹp, đài cát, duyên dáng, tài giỏi.

(Ảnh: Internet)

21. Mỹ Hân – Con là niềm hạnh phúc của gia đình, sau này con sẽ là cô gái đẹp, giỏi giang, niềm tự hào của gia đình.

22. Bảo Châu – Con là viên ngọc quý của bố mẹ.

23. Xuân Nghi – Mùa xuân của bố mẹ, bố mẹ mong con luôn lạc quan, vui vẻ, tràn đầy sức sống như hoa cỏ mùa xuân.

24. Gia Mỹ – Cô gái xinh đẹp của bố mẹ.

25. Mộc Trà – Con như xinh đẹp, cao quý, quyến rũ như bông hoa trà.

26. Diễm My – Cô gái kiều diễm, xinh đẹp, thông minh.

27. Linh San – Cô gái đoan trang, duyên dáng, cuốn hút.

28. Hà Nhi – Cô gái bé bỏng của bố mẹ, bố mẹ mong con luôn lạc quan, yêu đời, vui tươi.

29. Phương Vy – Sau này con sẽ xinh đẹp, rạng rỡ, hạnh phúc, lạc quan/

30. Thảo Phương – Bố mẹ mong con sau này sẽ mạnh mẽ, tự lập, kiên cường như loài cỏ dại với sức sống bất diệt.

31. Ngọc Hoa – Bông hoa đẹp, quý giá bao người ngưỡng mộ, mơ ước.

32. Bích Thảo – Con sau này sẽ hiếu thảo, nết na, thương yêu gia đình/

33. Anh Thư – Cô gái tài giỏi, xinh đẹp, bản lĩnh.

34. Hương Giang – Cô gái xinh đẹp, tài giỏi, kiên cường, tự lập.

35. Tuệ An – Cuộc sống sau này của con sẽ bình yên, hạnh phúc, vui vẻ.

36. Ngọc Mai – Sau này con sẽ hạnh phúc, sung túc, an nhàn, may mắn.

37. Linh Phương – Cô gái đẹp, duyên dáng, cuốn hút.

38. Hoàng Linh – Cô gái thông minh, biết khẳng định bản thân, xinh đẹp, quyến rũ.

39. Thảo Nhi – Cô gái nhỏ của bố mẹ, bố mẹ mong con sau này sẽ vui vẻ, an nhiên, hạnh phúc.

40. Phương Trang – Xinh đẹp, cá tính, bản lĩnh.

41. Hà Thu – Làn nước mùa thu trong xanh, con sẽ là cô gái đẹp, thành công, lạc quan.

42. Mẫn Nhi – Con luôn có những quyết định sáng suốt, suy nghĩ chín chắn.

43. Hạ Vi – Con sẽ là cô gái tốt bụng, mạnh mẽ, xinh đẹp.

44. Thảo Tâm – Cô gái bao dung, tốt bụng, luôn yêu thương, giúp đỡ mọi người.

45. Quế Vân – Thông minh, sắc sảo, tự lập.

46. Thu Quỳnh – Bông hoa quỳnh tươi đẹp, rạng rỡ. Bố mẹ mong con sau này sẽ xinh đẹp, tài năng, thành công.

47. Bảo Thanh – Cô gái ngay thẳng, cá tính, mạnh mẽ, thông minh, giỏi giang.

48. Thu Huệ – Cô gái nhẹ nhàng, hiền lành, đảm đang, yêu thương gia đình.

49. Minh Hà – Thông minh, sáng suốt, tinh tế, khéo léo.

50. Cẩm Anh – Cô gái đẹp, thông minh, bí ẩn.

(Ảnh: Internet)

51. Kim Ngân – Con sẽ có cuộc sống sung túc, an nhàn, vui vẻ.

52. Thanh Hằng – Xinh đẹp, thanh cao, tài giỏi, cá tính.

53. Nhã Linh – Hiền hậu, nhẹ nhàng, đảm đang.

54. Phương Uyên – Xinh đẹp, cá tính, mạnh mẽ, năng động.

55. Khánh Linh – Cô gái đẹp, thông minh, duyên dáng.

56. Minh Hương – Con là cô gái xinh đẹp, tài năng, sáng suốt, thông minh, tinh tế.

57. Mỹ Nhân – Cô gái đẹp, kiều diễm, vạn người mê.

58. Lâm Linh – Mạnh mẽ, cá tính, sôi nổi.

59. Lan Phương – Cô gái đẹp, mạnh mẽ, tự lập, thông minh,

60. Minh Trang – Xinh đẹp, thông minh, sáng tạo, may mắn.

61. Khởi My – Cô gái nhỏ, đáng yêu, vui vẻ, luôn tràn đầy năng lượng.

62. Hồng Dịu – Cô gái ngoan hiền, nết na, yêu thương gia đình.

63. Khánh Ngọc – Con là niềm tự hào, viên ngọc quý của bố mẹ. Sau này con sẽ luôn xinh đẹp, tỏa sáng, mạnh mẽ.

64. Hồng Ánh – Sau này hào quang, cơ hội sẽ đến với con.

65. Gia Linh – Con là niềm tự hào, hạnh phúc, may mắn của gia đình.

66. Kim Nhung – Con là bảo bối, tình yêu của bố mẹ. Bố mẹ mong con có cuộc sống sung túc, hạnh phúc, bình yên.

67. Yến Phương – Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo, sáng tạo.

68. Thanh Lam – Cuộc sống của con luôn tươi đẹp, hạnh phúc, may mắn.

69. Khả Ngân – May mắn, hạnh phúc sẽ đến với con. Con là cô gái xinh đẹp, tràn đầy sức sống.

70. Linh Lan – Con là cô gái thông minh, vui vẻ, thích sự đổi mới, sáng tạo.

71. Ái Phương – Xinh đẹp, dịu dàng, nết na, được mọi người yêu thương, quý mến.

72. Bảo Trang – Thông minh, xinh đẹp, là niềm tự hào của bố mẹ.

73. Lệ Quyên – Cô gái đẹp, dịu dàng, tài năng, hấp dẫn.

74. Diệu Nhi – Cô gái nhỏ của bố mẹ luôn lạc quan, vui vẻ, tràn đầy năng lượng.

75. Vân Trang – Xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng, vui vẻ.

(Ảnh: Internet)

76. Trúc Linh – Cô gái đẹp, xinh xắn, thông minh, tinh tế.

77. Thu Hằng – Xinh đẹp, nhẹ nhàng, thanh toát.

78. Hương Thảo – Con giống như loài cỏ dại, sức sống mạnh mẽ và luôn tỏ sáng.

79. Lan Chi – Con là may mắn trong cuộc đời mà bố mẹ có được.

80. Minh Nguyệt – Con sẽ xinh đẹp, thông minh tỏa sáng như ánh trăng về đêm.

81. Tú Uyên – Người con gái học rộng, hiểu biết nhiều, thông minh, xinh đẹp.

82. Phương Trinh – Cô gái đẹp, quý phải, ngọc ngà, đài các.

83. Đông Nghi – Cô gái xinh đẹp, khí chất, cá tính.

84. Thanh Thúy – Sau này con sẽ có cuộc sống bình an, may mắn, an nhàn.

85. Ngọc Trâm – Cô gái có cuộc sống cao quý, đài cát, xinh đẹp, thông minh.

86. Phương Oanh – Cô là cô gái đẹp, thông minh, cá tính, tài giỏi.

87. Kim Cúc – Con là cô gái hiếu thảo, ngoan hiền. Cuộc sống sau này của con sẽ hạnh phúc, vui vẻ.

88. Thanh Loan- Dịu dàng, xinh đẹp, ngay thẳng.

89. Ngọc Trinh – Cô gái đẹp, đài cát, duyên dáng, hấp dẫn.

90. Khánh Ly – Con là cô gái đức hạnh, vui vẻ, hoạt bát, tài giỏi.

91. Như Yến – Cô gái xinh xắn, vui vẻ, lạc quan, yêu đời,

92. Bảo Trang – Xinh đẹp, hiền lành, hòa đồng, vui vẻ.

93. Mỹ Hạnh – Cô gái đẹp, đức hạnh. Con sẽ gặp nhiều may mắn, hạnh phúc, vui vẻ.

94. Trúc Diệp – Xinh đẹp, tràn đầy sức sống, mạnh mẽ như cây cỏ.

95. Mai Hoa – Cô gái xinh đẹp, rạng rỡ, cuốn hút như những bông hoa.

96. Phương Lý – Dịu dàng, duyên dáng, xinh đẹp, vui vẻ.

97. Ngọc Thảo – Thông minh, xinh đẹp, đài cát, giàu nghị lực sống như cây cỏ.

98. Kim Phượng – Cô gái đẹp, duyên dáng, cao quý.

99. Thúy Quỳnh – Xinh đẹp, dịu dàng, chung thủy.

100. Phương Nga – Thông minh, xinh đẹp, tỏa sáng, lạc quan

Đặt Tên Cho Con Gái 2022 Mệnh Thổ Thuộc Năm Canh Tý

+ Gợi ý những cái tên con gái sinh 2021 hay cùng ý nghĩa của nó

Lưu ý cách đặt tên cho con hợp mệnh Thổ

Con người ta sinh ra vốn thuộc mệnh trời, chính bởi vậy, cái tên cũng phải phù hợp với mệnh trời ban.

Người ta vẫn thường có câu nói: “Danh có chính thì ngôn mới thuận”, đủ cho thấy danh tính, tên gọi rất quan trọng với mỗi con người.

Xưa nay chúng ta cũng không hề lạ lẫm với thuyết âm dương ngũ hành, cụ thể chính là các hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Muốn cuộc sống của con cái sau này được may mắn, thuận lợi, chớ bao giờ đặt tên con trái ngược với quy luật ngũ hành.

Tử vi phong thủy gợi ý khi đặt tên con theo ngũ hành thuộc Thổ nên lưu ý những điều sau để chọn đúng tên thuộc hành Thổ:

2. QUỲNH ANH – Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh

3. TRÂM ANH – Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội

4. NGUYỆT CÁT – Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy

5. TRÂN CHÂU – Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ

6. QUẾ CHI – Cành cây quế thơm và quý

7. TRÚC CHI – Cành trúc mảnh mai, duyên dáng

8. XUYẾN CHI – Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh

9. THIÊN DI – Cánh chim trời đến từ phương Bắc

10. NGỌC DIỆP – Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa

11. NGHI DUNG – Dung nhan trang nhã và phúc hậu

12. LINH ĐAN – Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi

13. THỤC ĐOAN – Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang

14. THU GIANG – Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng

15. THIÊN HÀ – Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ

16. HIẾU HẠNH – Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn

17. THÁI HÒA – Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người

18. DẠ HƯƠNG – Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm

19. QUỲNH HƯƠNG – Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp

20. THIÊN HƯƠNG – Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời

21. ÁI KHANH – Người con gái được yêu thương

22. KIM KHÁNH – Con như tặng phẩm quý giá do vua ban

23.VÂN KHÁNH – Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót

24.HỒNG KHUÊ – Cánh cửa chốn khuê các của người con gái

26. DIỄM KIỀU – Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa

28. BẠCH LIÊN – Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát

29. NGỌC LIÊN – Đoá sen bằng ngọc kiêu sang

30. MỘC MIÊN – Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái

31. HÀ MI – Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn

32. THƯƠNG NGA – Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ

33. ĐẠI NGỌC – Viên ngọc lớn quý giá

34. THU NGUYỆT – Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu

35. UYỂN NHÃ – Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã

36. YẾN OANH – Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày

37. THỤC QUYÊN – Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu

38. HẠNH SAN – Tiết hạnh của con thắm đỏ như son

39. THANH TÂM – Mong trái tim con luôn trong sáng

40. TÚ TÂM – Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu

41. SONG THƯ – Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ

42. CÁT TƯỜNG – Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ

43. LÂM TUYỀN – Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước

44. HƯƠNG THẢO – Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại

45. DẠ THI – Vần thơ đêm

46. ANH THƯ – Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng

47. ĐOAN TRANG – Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị

48. PHƯỢNG VŨ – Điệu múa của chim phượng hoàng

49. TỊNH YÊN – Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản

50. HẢI YẾN – Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.

#Bộ tên con gái chứa ý nghĩa thông điệp của mẹ

2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.

4. Trung Anh: trung thực, anh minh

5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

6. Vàng Anh: tên một loài chim

7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè

8. Lệ Băng: một khối băng đẹp

9. Tuyết Băng: băng giá

10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an

11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh

12. Bảo Bình: bức bình phong quý

13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn

14. Sơn Ca: con chim hót hay

15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng

16. Bảo Châu: hạt ngọc quý

17. Ly Châu: viên ngọc quý

18. Minh Châu: viên ngọc sáng

19. Hương Chi: cành thơm

20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

21. Liên Chi: cành sen

22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm

23. Mai Chi: cành mai

24 Phương Chi: cành hoa thơm

25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh

26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy

27. Hạc Cúc: tên một loài hoa

28. Nhật Dạ: ngày đêm

29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao

30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ

31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu

32. Vinh Diệu: vinh dự

33. Thụy Du: đi trong mơ

34. Vân Du: Rong chơi trong mây

35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh

36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều

37. Từ Dung: dung mạo hiền từ

38. Thiên Duyên: duyên trời

39. Hải Dương: đại dương mênh mông

40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời

41. Thùy Dương: cây thùy dương

42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên

43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh

44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp

45. Trúc Đào: tên một loài hoa

46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ

47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu

48. Hồng Giang: dòng sông đỏ

49. Hương Giang: dòng sông Hương

50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ

51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa

52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp

53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý

54. Hoàng Hà: sông vàng

55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng

56. Ngân Hà: dải ngân hà

57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc

58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ

59. Việt Hà: sông nước Việt Nam

60. An Hạ: mùa hè bình yên

61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ

62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ

63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh

64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình

65. Thanh Hằng: trăng xanh

66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu

67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na

68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng

69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa

70. Kim Hoa: hoa bằng vàng

71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng

72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ

73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng

74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ

75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen

76. Đinh Hương: một loài hoa thơm

78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm

79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch

80. Liên Hương: sen thơm

81. Giao Hưởng: bản hòa tấu

82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh

83. An Khê: địa danh ở miền Trung

84. Song Kê: hai dòng suối

85. Mai Khôi: ngọc tốt

86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc

87. Thục Khuê: tên một loại ngọc

88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng

89. Vành Khuyên: tên loài chim

90. Bạch Kim: vàng trắng

91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ

92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng

93. Bích Lam: viên ngọc màu lam

94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm

95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm

96. Song Lam: màu xanh sóng đôi

97. Thiên Lam: màu lam của trời

98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ

99. Bảo Lan: hoa lan quý

100. Hoàng Lan: hoa lan vàng

101. Linh Lan: tên một loài hoa

102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan

103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan

104. Phong Lan: hoa phong lan

105. Tuyết Lan: lan trên tuyết

106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước

107. Trúc Lâm: rừng trúc

108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ

109. Tùng Lâm: rừng tùng

110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt

111. Nhật Lệ: tên một dòng sông

112. Bạch Liên: sen trắng

113. Hồng Liên: sen hồng

114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình

116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ

117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước

118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng

119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng

120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ

121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp

122. Tú Ly: khả ái

123. Bạch Mai: hoa mai trắng

124. Ban Mai: bình minh

125. Chi Mai: cành mai

126. Hồng Mai: hoa mai đỏ

127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc

128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày

129. Thanh Mai: quả mơ xanh

130. Yên Mai: hoa mai đẹp

131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ

132. Hoạ Mi: chim họa mi

133. Hải Miên: giấc ngủ của biển

134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu

135. Bình Minh: buổi sáng sớm

136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu

137. Trà My: một loài hoa đẹp

138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp

139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời

140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái

141. Hằng Nga: chị Hằng

142. Thiên Nga: chim thiên nga

143. Tố Nga: người con gái đẹp

144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh

145. Kim Ngân: vàng bạc

146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm

147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho

148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ

149. Bảo Ngọc: ngọc quý

152. Kim Ngọc: ngọc và vàng

153. Minh Ngọc: ngọc sáng

154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp

155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi

156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh

157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng

158. Dạ Nguyệt: ánh trăng

159. Minh Nguyệt: trăng sáng

160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước

161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ

162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa

163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay

164. Mỹ Nhân: người đẹp

165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình

166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình

167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ

168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo

169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ

170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp

171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ

172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu

173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại

174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền

175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái

176. Hạnh Nhơn: đức hạnh

177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng

178. Kim Oanh: chim oanh vàng

179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng

180. Song Oanh: hai con chim oanh

181. Vân Phi: mây bay

182. Thu Phong: gió mùa thu

183. Hải Phương: hương thơm của biển

184. Hoài Phương: nhớ về phương xa

185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa

186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm

187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch

188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây

189. Nhật Phương: hoa của mặt trời

190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc

191. Nguyệt Quế: một loài hoa

192. Kim Quyên: chim quyên vàng

193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp

194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng

195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm

196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh

197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh

198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ

199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc

200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn

201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa

202. Hoàng Sa: cát vàng

203. Linh San: tên một loại hoa

204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết

205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt

206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng

207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng

208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh

209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu

210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao

211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng

212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp

213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục

214. Giang Thanh: dòng sông xanh

215. Hà Thanh: trong như nước sông

216. Thiên Thanh: trời xanh

217. Anh Thảo: tên một loài hoa

218. Cam Thảo: cỏ ngọt

219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp

220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ

221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng

222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền

223. Phương Thảo: cỏ thơm

224. Thanh Thảo: cỏ xanh

225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc

226. Giang Thiên: dòng sông trên trời

227. Hoa Thiên: bông hoa của trời

228. Thanh Thiên: trời xanh

229. Bảo Thoa: cây trâm quý

230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích

231. Huyền Thoại: như một huyền thoại

232. Kim Thông: cây thông vàng

233. Lệ Thu: mùa thu đẹp

234. Đan Thu: sắc thu đan nhau

235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ

236. Quế Thu: thu thơm

237. Thanh Thu: mùa thu xanh

238. Đơn Thuần: đơn giản

239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu

240. Phương Thùy: thùy mị, nết na

241. Khánh Thủy: đầu nguồn

242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ

243. Thu Thủy: nước mùa thu

244. Xuân Thủy: nước mùa xuân

245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển

246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp

247. Hoàng Thư: quyển sách vàng

248. Thiên Thư: sách trời

249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng

250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời

251. Vân Thường: áo đẹp như mây

252. Cát Tiên: may mắn

253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ

254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên

255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa

256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh

257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu

258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho

259. Vân Trang: dáng dấp như mây

260. Yến Trang: dáng dấp như chim én

261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh

262. Đông Trà: hoa trà mùa đông

263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái

264. Bảo Trâm: cây trâm quý

265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp

267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp

268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá

269. Bảo Trân: vật quý

270. Lan Trúc: tên loài hoa

271. Tinh Tú: sáng chói

272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông

273. Lam Tuyền: dòng suối xanh

274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng

275. Cát Tường: luôn luôn may mắn

276. Bạch Tuyết: tuyết trắng

277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng

278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng

279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.

280. Lộc Uyển: vườn nai

281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển

282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời

283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng

284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu

285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp

286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa

287. Đông Vy: hoa mùa đông

288. Tường Vy: hoa hồng dại

289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết

290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ

291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ

292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ

293. Hoàng Xuân: xuân vàng

294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An

295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé

296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân

297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây

298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.

299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp

300. Ngọc Yến: loài chim quý