Top 6 # Tên Hay Dành Cho Bé Trai Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

45 Tên Hay, Độc, Lạ Dành Cho Bé Trai

Đặt tên cho con

Trường An: Cha mẹ muốn gửi gắm đến con tình yêu thương bao la, mong muốn con có được một cuộc sống bình yên, may mắn, hạnh phúc. Hãy thật mạnh mẽ, ra sức học tập, tích lũy kiến thức, con sẽ trở thành người một người tài giỏi, có đức độ.

Thiên Ân: Con chính là ân đức mà trời cao ban tặng cho gia đình. Đặt cho con cái tên này, cha mẹ hy vọng con sẽ có một tấm lòng bao dung, nhân ái, biết yêu thương mọi người xung quanh.

Quốc Bảo: Đối với cha mẹ, con chính là báu vật. Cha mẹ hy vọng những điều tốt đẹp, may mắn nhất sẽ đến với con. Sau này lớn lên, con sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

Đức Duy: Cái tâm trong sạch, lương thiện luôn sáng mãi suốt cuộc đời con.

Phúc Hưng: Cha mẹ mong muốn sau này con sẽ trở thành một chàng trai tốt bụng, làm nhiều việc tốt, sống có phúc đức.

Gia Hưng: Con là bảo bối của cha mẹ, sau này khôn lớn, con sẽ là người làm hưng thịnh rạng danh gia đình, dòng tộc.

Gia Huy: Con sẽ là trụ cột của gia đình, là người gìn giữ và phát huy những truyền thống tốt đẹp của gia đình.

Gia Khánh: Con luôn là niềm vui, niềm tự hào của cha mẹ. Mong sau này khôn lớn, con sẽ thành đạt, trở thành người có ích cho xã hội.

Tuấn Kiệt: Bé vừa có tài, vừa có đức, tốt bụng và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh.

Phúc Lâm: Con chính là niềm hạnh phúc lớn nhất của gia đình. Cha mẹ hy vọng sau này khôn lớn con sẽ trở thành chàng trai mạnh mẽ, là trụ cột của gia đình.

Bảo Long: Con là chú rồng nhỏ bé mạnh mẽ của cha mẹ. Cha mẹ tin rằng sau này khôn lớn, con sẽ thành đạt, trở thành người có địa vị, quyền lực trong xã hội.

Khôi Nguyên: Chàng trai sáng sủa, có học thức, điềm đạm, luôn vững vàng trong mọi tình huống.

Thiện Nhân: Người có tấm lòng bao dung nhân ái, vị tha, biết yêu thương mọi người xung quanh.

Tấn Phát: Cha mẹ hy vọng sau này khôn lớn con sẽ đạt được những gì mình mong muốn.

Chấn Phong: Chỉ người đàn ông mạnh mẽ, có chí khí, đầu đội trời chân đạp đất, quyết liệt, thích hợp với những vị trí lãnh đạo.

Trường Phúc: Mong muốn con là người có tâm có đức, làm nhiều việc tốt, tích phúc đức để có sức khỏe trường tồn.

Minh Quang: Mong sau này con sẽ có một tương lai sáng lạn, tiền đồ rộng mở, làm được những việc lớn lao.

Hữu Tâm: Mong con sẽ trở thành người có tấm lòng bao dung độ lượng, luôn hành động những nghĩa cử cao đẹp.

Đức Thắng: Cái tâm cái đức sẽ giúp con chiến thắng trong cuộc sống. Cha mẹ hy vọng sau này con sẽ trở thành một chàng trai vừa có tài vừa có đức, luôn vững vàng trước những khó khăn thử thách.

Chí Thanh: Là người có ý chí, kiên quyết, bền bỉ và không chịu khuất phục trước bất kì điều gì.

Hữu Thiện: Mong muốn những điều tốt đẹp, may mắn nhất sẽ đến với con.

Kiến Văn: Con là người có kiến thức, có ý chí phấn đấu vươn lên trong cuộc sống.

Ái Quốc: Là người có tấm lòng nhân ái, biết yêu thương mọi người, yêu đất nước mình.

An Tường: Mong cho con sẽ có một cuộc sống bình an, sung sướng, không bao giờ phải vướng bận bất kì điều gì.

An Thái: Cuộc đời con sẽ luôn bình an vì cha mẹ luôn yêu thương, bảo vệ con.

Đình Trung: Con là điêm tựa, là trụ cột vững chắc của gia đình.

Đông Quân: Chàng trai thông minh, tính tình hài hước, vui vẻ.

Hạo Nhiên: Người đàn ông có tính tình hòa hợp, sống ngay thẳng và rất tốt bụng.

Hữu Phước: Nhờ vào phúc đức của cha mẹ mà con sẽ có một cuộc sống bình an, gặp nhiều may mắn.

Nhân Văn: Sau này khôn lớn cha mẹ hy vọng con sẽ trở thành người có học thức, có chữ nghĩa.

Phúc Điền: Mong sau này khôn lớn con sẽ trở thành chàng trai giàu lòng nhân ái, luôn làm việc tốt giúp đỡ mọi người.

Phương Phi: Cha mẹ mong con sẽ trở thành chàng trai khỏe mạnh, hào hiệp, đầu đội trời chân đạp đất.

Sơn Quân: Mong con sẽ thật mạnh mẽ, trở thành người có tài năng lãnh đạo.

Thái Dương: Con là vầng mặt trời soi sáng cuộc đời cha mẹ.

Thanh Phong: Hãy giống như ngọn gió mát, đi tới nơi đâu con thích, thỏa sức vùng vẫy theo đuổi niềm đam mê và ước mơ của mình.

Thanh Thế: Mong sau này khôn lớn con sẽ có uy tín, thế lực, vang danh khắp chốn.

Thiện Ngôn: Chàng trai thông minh, tốt bụng, sống ngay thẳng và luôn nói lời hay ý đẹp.

Thiện Tâm: Dù sau này có trong hoàn cảnh nào, cha mẹ vẫn mong con luôn giữ được cái tâm trong sáng, hướng thiện, không bị sa ngã vào những cám dỗ.

Thông Đạt: Hãy là người thông minh, sáng suốt, có tầm nhìn xa trông rộng để hiểu thấu mọi việc trên đời.

Thụ Nhân: Cha mẹ mong muốn sau này con sẽ mang tình yêu thương, lòng nhân ái của mình để truyền cảm hứng cho mọi người.

Toàn Thắng: Là người có ý chí phấn đấu, cha mẹ mong muốn sau này con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống.

Trọng Nghĩa: Dù sau này có ra sao, cha mẹ mong con luôn quý trọng chữ nghĩa, sống thật tình cảm, trước sau như một.

Uy Vũ: Mong con sẽ có sức mạnh và sự uy tín, vững vàng.

21 Tên Tiếng Nhật Dành Cho Bé Trai

2. Akiro – Cái tên cực kỳ tuyệt vời này có nghĩa là cậu bé tươi sáng và là tên của nhà làm phim huyền thoại Akira Kurosawa.

3. Haruki – Một tên khác thường như Haruki. Đây là cái tên hoàn hảo cho em bé sinh vào mùa xuân có nghĩa là trẻ em mùa xuân. Nó cũng có thể được rút ngắn thành Ruki.

4. Issey – là gợi ý tuyệt vời cho đứa con đầu lòng của bạn, Issey có nghĩa là đầu tiên sinh ra và cũng có thể được đánh vần Issei. Giống như Issey Miyake – một nhà thiết kế thời trang nổi tiếng với trang phục kỹ thuật của Anh.

5. Botan- Tên phương Tây này có nghĩa là hoa mẫu đơn, một bông hoa đẹp kết hợp với sự giàu có và danh dự.

6. Maro- Trong văn hóa phổ biến thì Maro là tên duy nhất này có nghĩa là từ sao Hỏa tuy nhiên trong tiếng Nhật có nghĩa là bản thân mình.Ngoài ra Maro còn có biến thể nữ tính ‘Mara’.

7. Juro – Có nghĩa là con trai thứ hai, Juro là một tên bé trai Nhật Bản nổi tiếng và được chia sẻ bởi nhiều nhân vật nổi tiếng của Nhật Bản.

8. Kane- Một lựa chọn thông thường là Kane, tên này có nhiều nguồn gốc và ý nghĩa. Đáng chú ý nhất nó có nghĩa là chiến binh, tuy nhiên trong tiếng Nhật nó cũng có nghĩa là ‘vàng’.

9. Kenji- Khá nhiều người yêu cái tên đáng yêu này, bạn có thể nhận ra nó là tên tàu cho tình bạn của Kendall Jenner và Gigi Hadid. Đó là một tên truyền thống của Nhật Bản cũng là một sự lựa chọn độc đáo cho các bậc cha mẹ.

10. Obama- Bạn muốn con trai của mình có một cái tên không thể nào quên thì tên Obama gợi nhắc đến tổng thống thứ 44 của Hoa Kỳ. Trên thực tế, Obama có nguồn gốc từ người La Mã của Kenya nhưng đây cũng là tên của một thành phố ở Nhật Bản và là một họ phổ biến có nghĩa là ‘ít bãi biển’.

11. Raiden- là thần sấm sét của Nhật Bản, cái tên mang ý nghĩa mạnh mẽ và độc đáo.

12. Seiji- Bạn mong muốn con trai trở thành một luật sư tương lai? Thì cái tên Seiji có nghĩa là hợp pháp và rất phổ biến ở Nhật Bản như tên của nhạc trưởng Seiji Ozawa.

13. Takeo- Cái tên này không chỉ mạnh mẽ mà còn có ý nghĩa to lớn. Nó được đánh giá cao ở Nhật Bản và vẫn là một lựa chọn phổ biến cho nhiều bậc cha mẹ.

14. Yukio- Yukio không chỉ có âm thanh đáng yêu mà còn có nghĩa là cậu bé tuyết. Nó gắn liền với sự độc lập trong văn hóa Nhật và có thể được rút ngắn lại thành ‘Yuki’ dễ thương hơn, đây là cái tên hoàn hảo cho trẻ sơ sinh.

16. Tora- Tên giới tính trung lập này nghe có vẻ quá nữ tính đối với các bậc cha mẹ thông thường, nhưng ý nghĩa của nó là rất tốt cho cả hai giới tính là hổ!

17. Rio – Có thể bạn đã biết Rio là thủ đô của đất nước Brazil xinh đẹp nhưng Rio cũng có rất nhiều ý nghĩa ở Nhật là hoa nhài trắng và hoa anh đào.

18. Mio – Chúng ta bị ám ảnh bởi cái tên ngọt ngào này! Phổ biến trong văn hóa pop châu Á, Mio cũng có thể là một biệt danh dễ thương thay cho tên tiếng Anh phổ biến Milo.

19. Kai – Một cái tên ngắn đáng yêu khác, Kai có nghĩa là cây liễu ở Navajo và thức ăn ở Maori. Điều đáng chú ý là tên con gái của Donald Trump Jr, Kai Madison.

20. Dai – Có nghĩa là thế hệ lớn, Dai là một tên bé trai truyền thống của Nhật Bản. Dai có thể là tên rút gọn của David trong tiếng Anh.

21. Hiroshi – Cũng là một tên tiếng Nhật truyền thống khác, Hiroshi phổ biến trong cả văn hóa đại chúng và là một cái tên cho nhiều nhân vật đáng chú ý bao gồm Hiroshi Amano, người đoạt giải Nobel Vật lý. Có nghĩa là hào phóng, nó cũng có thể được rút ngắn là ‘Hiro’.

Những Cách Đặt Tên Đệm Hay Nhất Dành Cho Bé Trai

Các cách đặt tên đệm hay cho con trai

Tên bao gồm có ba phần: Họ, đệm và phần tên. Ba phần này chính là đại diện cho Thiên – Địa – Nhân. Tên đệm hay cho con trai chính là phần địa, đảm bảo sự tương sinh tương hợp trong ngũ hành. Nhiệm vụ của ba mẹ là phải phối hợp cả 3 yếu tố này sao cho hài hòa cả về tương sinh, tránh bị tương khắc và cân bằng về ngũ hành.

Thông thường, khi tìm chữ để đặt tên đệm (tên lót) cho con, dù là trai hay gái thì cha mẹ thường có xu hướng đặt tên con dựa trên các yếu tố sau:

Giới tính

Đối với thói quen đặt tên của người Việt, con gái và con trai được phân biệt rõ rệt ngay trong chính tên gọi. Theo đó, tên con trai bao giờ cũng kèm theo chữ “Văn”. Thế nhưng, trong những năm gần đây, cách đặt tên đệm cho con trai và con gái này đã dần được thay thế với những tên lót mang tính biểu trưng và linh hoạt hơn.

Tên đệm bổ nghĩa cho tên chính

Tên con trai đẹp không thể hoàn thiện cả về ngữ âm và ngữ nghĩa nếu thiếu đi tên đệm phù hợp. Đặt tên đệm cho con trai còn giúp nghĩa của tên chính được phóng đại và phô trương theo một ngữ nghĩa rộng hơn.

Ví dụ, tên Tùng nghĩa là chỗ dựa vững chắc cho muôn người thì có thể củng cố ý nghĩa của tên gọi này bằng cách thêm tên lót Sơn để cái tên Sơn Tùng sẽ thể hiện trọn vẹn ý nghĩa là người chí lớn, tài cao trong thiên hạ.

Gợi ý tên đệm hay cho con trai

Tên lót hay cho con trai: ANH

Anh Dũng: Là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng.

Anh Tuấn: Thông minh, ngoài hình sáng sủa, tuấn tú.

Anh Tú: thông minh, nhanh nhẹn, vẻ ngoài đẹp tuấn tú.

Anh Thái: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn.

Anh Khoa: Một người thông minh, linh hoạt.

Tên đệm hay cho con trai: BẢO

Bảo Khánh: Con là chiếc chuông quý giá.

Bảo Khang: Vật bảo quý giá luôn an khang, hưng vượng.

Bảo Long: Một con rồng quý, hi vọng con sẽ mạnh mẽ như rồng.

Tên đệm: CHẤN

Chấn Hưng: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn.

Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt.

Chí Kiên: Có ý chí mạnh mẽ, kiên cường.

Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.

Chiến Thắng: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng.

Ðăng Khoa: Niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

Tên lót hay cho con trai: ĐỨC, ĐÌNH, ĐÔNG

Gia Bảo: Của để dành của bố mẹ đấy.

Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình

Tên đệm hay cho con trai: HẢI, HOÀNG, HÙNG, HUY, HỮU

Kiến Văn: Con là người có học thức và kinh nghiệm.

Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

Khôi Vĩ: Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ.

Tên đệm hay cho bé trai: MẠNH, MINH

Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.

Nhân Văn: Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa.

Nhật Minh: thông minh, ánh sáng rạng ngời.

Tên đệm hay cho con trai: PHÚC, QUANG, QUỐC, SƠN

Phúc Điền: Mong con luôn làm điều thiện.

Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

Quang Vinh: Cuộc đời của con sẽ rực rỡ.

Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

Sơn Quân: Vị minh quân của núi rừng.

Tên đệm hay cho con trai: TÀI, TẤN, TOÀN, TUẤN, TÙNG, THẠCH, THÁI, THÀNH:

Tên đệm hay cho con trai: THÔNG, THỤ, TRỌNG, TRUNG, TRƯỜNG

Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!

Đặt Tên Lót Chữ Thiên Hay Dành Cho Cả Bé Trai Và Bé Gái

Đặt tên lót chữ Thiên hiện được các bậc phụ huynh sử dụng rất nhiều. Họ dùng chữ này để đệm cho tên chính của con để truyền tải những thông điệp tốt đẹp và nguyện vọng của họ đối với con.

Lý do nhiều người đặt tên con lót chữ Thiên

Theo nghĩa Hán – Việt, “Thiên” là trời, chỉ sự mênh mông, bao la rộng lớn, sự uy nghi, mạnh mẽ. Vua chúa ngày xưa được ví như “thiên tử”, nghĩa là con của trời, là người nắm quyền lực tối cao và mọi người nhất nhất phải tuân theo mệnh lệnh. Vì vậy, Thiên còn thể hiện quyền lực tuyệt đối.

Nếu từ Thiên kết hợp cùng một số tên khác cũng có thể chứa đựng ý nghĩa về sự tự nhiên thì chủ nhân của cái tên sẽ là người cởi mở, thân thiện, dễ hòa nhập. Bản thân họ luôn có tinh thần phóng khoáng, hòa đồng, dễ tạo dựng được cái mối quan hệ ở bất kỳ môi trường sống nào.

Một số điều cần chú ý khi sử dụng tên lót chữ Thiên cho con

Ba mẹ có ý định đặt tên lót chữ Thiên cũng lưu ý một số điều sau:

Chữ Thiên không nên đi kèm những tên chính vô nghĩa hoặc có âm vần không phù hợp.

Khi đặt tên con lót chữ Thiên nên ghép cùng những họ có vần điệu phù hợp, hài hòa tạo nên ngữ nghĩa tươi sáng và tốt đẹp.

Tên gọi cho bé nên ngắn gọn, rõ nghĩa, đặc biệt nếu là bé trai thì không nên đặt những cái tên có tính âm, điều này có thể ảnh hưởng đến vận mệnh sau này của con.

Tên lót chữ Thiên cho bé gái

Thiên An: An là bình an, an nhiên. Đặt tên con gái là Thiên An là cầu mong ông trời sẽ phù hộ cho con có cuộc sống bình yên, hạnh phúc, vạn sự đều may mắn tốt lành.

Thiên Ái: Ái là chỉ sự yêu thương, lòng nhân Ái. Vì thế đặt tên con gái lót chữ Thiên này là mong con sẽ là người vừa có tài vừa có đức, luôn yêu thương và sẵn sàng làm điều tốt, giúp đỡ mọi người.

Thiên Ánh: Ánh là ánh sáng, tên con gái lót chữ Thiên này ý chỉ con là ánh sáng mặt trời, luôn chiếu rọi soi tỏa mọi điều.

Thiên Bích: Tức là màu xanh tươi sáng của bầu trời bao la, rộng lớn. Tên con gái đệm chữ Thiên này thể hiện được sự mong đợi của bố mẹ, rằng con sẽ có cuộc sống tự do, sán lạn, thành công và hạnh phúc.

Thiên Châu: Châu là châu báu, đặt tên con là Thiên Châu ý chỉ con chính là viên châu báu quý ông trời đã ban tặng cho bố mẹ.

Thiên Di: Di là vui vẻ, sung sướng. Cái tên Thiên Di sẽ mang ý nghĩa con chính là niềm vui, niềm hãnh diện trời ban cho ba mẹ.

Thiên Diệu: con là cô con gái ngoan ngoãn, tài giỏi, là điều kỳ diệu mà trời cao đã gửi gắm cho bố mẹ.

Thiên Du: Du tức là tự do tự tại, phóng khoáng. Đặt tên con gái là Thiên Du là mong con sẽ có tính cách tự tại, có ước mơ lớn, khát vọng lớn, sớm trở thành người tài.

Thiên Hà: Đặt tên con gái đệm chữ Thiên này có thể hiểu theo nghĩa đen, chính là dải thiên hà xinh đẹp trên bầu trời.

Thiên Hương: Cô gái mang trong mình hương sắc, những điều tinh túy nhất của bầu trời đều tụ họp lại.

Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, xinh đẹp, giỏi giang, có cuộc sống sống túc.

Thiên Lam: Lam là từ chỉ màu sắc xanh lam của bầu trời. Đặt tên con gái có chữ đệm là Thiên – Thiên Nam này mang ý nghĩa con là người có dung mạo xinh đẹp, khí chất hơn người, tâm hồn luôn trong sáng.

Thiên Linh: Linh chỉ chiếc chuông nhỏ, và cũng là từ chỉ những điều linh thiêng kỳ diệu. Thiên Linh ý chỉ con là chiếc chuông nhỏ mà ông trời ban, đem đến nhiều điều tốt lành, kỳ diệu.

Thiên Lý: Tên một loài cây quý có hoa, có tác dụng rất tốt cho sức khỏe con người.

Thiên My: Cô gái nhỏ nhắn xinh đẹp, được thừa hưởng nhiều nét tính cách tốt đẹp của trời cao ban tặng.

Thiên Nga: Tên con gái lót chữ Thiên này chỉ chú chim Thiên Nga, một loài chim lộng lẫy, cao quý.

Thiên Ngân: Là tiền từ trên trời rơi xuống, chỉ người có số mệnh may mắn, được quý nhân giúp đỡ.

Thiên Nhã: Nhã tức là nhã nhặn, giản dị. Cái tên chỉ những người xinh đẹp, đáng yêu, mộc mạc, khiêm nhường và rất mực tốt bụng, tử tế.

Thiên Tâm: Tâm là từ trái tim, chỉ cốt cách bên trong của con người. Tên Thiên Tâm là người luôn một lòng hướng thiện, biết đối nhân xử thế, luôn được mọi người yêu thương quý mến.

Thiên Thanh: Thanh là màu xanh của cây cối. Đặt tên con gái lót chữ Thiên này là mong con sẽ rộng lượng và có tâm hồn đẹp như trời xanh bao la.

Thiên Thảo: Thảo là từ chỉ một loài cỏ, Thiên Thảo là loài cỏ của trời, luôn có sức sống và ý chí mãnh liệt, không ai có thể ngăn cản được.

Thiên Trang: Đặt tên con gái có chữ đệm là Thiên này là chỉ cô nàng mạnh mẽ, có ý chí phấn đấu và không bao giờ khuất phục trước bất kì điều gì.

Thiên Uyển: Xinh đẹp, sắc sảo, thông minh và tài năng. Con hội tụ nhiều nét tính cách giống như một khu vườn ngự uyển xinh đẹp được ông trời tạo ra.

Thiên Vy: Vy là bé nhỏ, đáng yêu. Đặt tên con gái lót chữ Thiên là chỉ cô con gái nhỏ yêu quý của ông trời.Thiên Ý: “Thiên” là trời; “Ý” là điều nảy ra trong suy nghĩ của con người. Thiên Ý là ý trời, có nghĩa là sự xuất hiện của con như là cơ duyên gặp gỡ của con với ba mẹ.

Gợi ý đặt tên con trai lót chữ Thiên

Thiên Ân: Con là ân đức của trời dành cho gia đình. Nếu viết theo tiếng Hán trong tên con còn có chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái, tốt đẹp và sâu sắc.

Thiên Bách: Mong cho con mãi là chàng trai mạnh mẽ, vững vàng, có bản lĩnh và sẵn sàng đương đầu với khó khăn.

Thiên Bảo: Vật quý trời ban, mong cho con lớn lên không những thông minh, tài giỏi mà còn được che chở, bao bọc, yêu thương, nâng niu như báu vật.

Thiên Bình: Bé sẽ là người đức độ và có cuộc sống bình yên.

Thiên Duy: Chàng trai thông minh, nhanh nhẹn.

Thiên Dương: Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời.

Thiên Đăng: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm.

Thiên Đức: Đứa trẻ ngoan hiền, lễ phép, đức độ mà ông trời đã thương tặng cho gia đình của chúng ta.

Thiên Hải: Mong cho con luôn sống bằng tâm hồn khoáng đạt, tự do, mang tấm lòng rộng mở, bao la như đất trời.

Thiên Hạo: Nam nhân chính nghĩa, có hiểu biết phong phú, sự nghiệp lớn mạnh.

Thiên Hậu: Sống có đạo đức, biết trước sau.

Thiên Khải: Thông minh, sáng suốt, đạt mọi thành công trong cuộc sống.

Thiên Khánh: Con là niềm vui lớn nhất mà ông trời ban tặng, mong con có cuộc sống ấm êm hạnh phúc.

Thiên Long: Thể hiện sức mạnh, sự uy nghiêm lẫm liệt và gợi mở về một tương lai tươi sáng.

Thiên Minh: Con sẽ luôn có một tâm hồn, nhân cách trong sạch, trí tuệ sáng suốt, thông minh

Thiên Phúc/Thiên Phước: Ý nghĩa tên Thiên Phúc là niềm hạnh phúc của gia đình khi con là phước lành được ông trời ban đến cho.

Thiên Quân: Khí chất như quân vương, bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí. Số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài phát lộc, danh lợi song toàn.

Thiên Sơn: Thể hiện sự vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh, luôn có khát vọng vươn lên và chinh phục mọi điều.

Thiên Trường: Mạnh mẽ, kiên trường, có tài và giỏi giang.

Thiên Ưng: Như một cánh chim đại bàng, vươn cánh bay xa.

Thiên Vũ: Thể hiện sự mạnh mẽ, khao khát thành công.