Top 6 # Tên Hay Và Ý Nghĩa Cho Con Gái Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Cách Đặt Tên Cho Con Gái Hay Và Ý Nghĩa

Đặt tên cho con gái luôn khiến bố mẹ mất nhiều thời gian để đắn đo suy nghĩ. Hiểu được tâm trạng này, bài viết dưới đây sẽ giới thiệu những cách đặt tên hay cho bé gái mà bố mẹ có thể tham khảo.

Cách Đặt Tên Cho Con Gái Hay Và Ý Nghĩa

Đặt tên con gái theo loài hoa sẽ thể hiện sự quý phái, thanh thoát. Bố mẹ có thể đặt tên cho con gái yêu của mình dựa theo tên của một loài hoa mà bố mẹ đặc biệt yêu thích hoặc theo tên hoa có cốt cách riêng biệt như: Trúc, Lan, Mai, Quế… Khi đặt tên cho con theo loài hoa, bố mẹ cũng cần chú ý thêm từ đệm phù hợp để tên bé gái càng đặc sắc và ý nghĩa nhé, ví dụ như Phương (hương thơm), Ngọc (viên ngọc), Cát (may mắn), Kim (sung túc),… đều là những tên lót hay.

Đặt tên cho con gái theo tên đá quý, trang sức quý Nếu muốn tên con toát lên sự sang trọng, cao quý, bố mẹ có thể đặt tên cho con gái theo tên của các loại đá quý hoặc vật liệu quý dùng làm trang sức như: Thái Hà, Linh Ngọc, Liên Châu, Ngân Châu, Lan Ngọc… Những cái tên như vậy sẽ thể hiện sự trân trọng của bố mẹ với con gái yêu, biểu trưng cho sự quý giá vô hạn của con. Hơn nữa, đây cũng là cách đặt tên mang lại sự giàu sang và phú quý.

Đặt tên cho con gái theo màu sắc Ngoài những cái tên thông dụng, đặt tên con gái theo màu sắc không những thú vị mà còn rất hình tượng, giúp làm nổi bật cá tính riêng của bé. Tên gọi theo màu sắc được kết hợp giữa từ Hán Việt là chính và thêm các từ đi kèm tạo thành tên đệm hài hòa. Xét theo góc độ ngũ hành, đây là cách đặt tên con gái có ý nghĩa. Cách đặt tên này cũng đem đến cho con sự khác biệt, chẳng hạn như: Hoàng Lam, Thục Thanh, Dương Yến, Hồng Lam, Tố Hương, Bạch Ngọc… Đây cũng là những cái tên có thể mang lại tài lộc, phú quý cho con.

Đặt tên cho con gái thể hiện đức hạnh và dung mạo đẹp Hầu như bố mẹ nào cũng mong muốn con gái lớn lên không những có dung mạo đẹp còn có đức hạnh đoan trang, duyên dáng. Với nguyện vọng như vậy, bố mẹ có thể đặt tên cho con thể hiện cốt cách người con gái như một sự nhắc nhở con phải luôn giữ đức hạnh và phẩm chất. Những tên như: Thục Trinh, Đoan Trang, Hiền Thục, Hiếu Hạnh… đều mang ý nghĩa như vậy.

Đặt tên cho con gái theo mùi hương Ngoài ra, bố mẹ cũng có thể đặt tên cho con gái theo những mùi hương thanh khiết. Với cái tên như vậy, chắc hẳn con gái của bố mẹ sẽ luôn ngọt ngào, đáng yêu. Bố mẹ có thể đặt những tên như: Uyển Hương, Như Hương, Thiên Hương, Quỳnh Hương… Đây đều là cái tên dành cho bé gái rất hay và ý nghĩa.

Hy vọng với những gợi ý được đưa ra trong bài viết này, bố mẹ sẽ tìm được một cái tên thật hay và ý nghĩa cho con gái của mình nhé.

Đặt Tên Cho Con Trai, Con Gái Hay Và Ý Nghĩa

Đặt tên cho con trai, con gái có ý nghĩa gì?

Cái tên cha mẹ đặt sẽ đi theo con suốt cuộc đời, những cái tên đẹp, ý nghĩa có thể khiến con cảm thấy tự hào, hãnh diện, nhưng cái tên xấu và không phù hợp cũng có thể là nguyên nhân khiến con xấu hổ, ngại ngần, tủi thân.

Bên cạnh đó, nhiều cha mẹ còn tin rằng, đặt tên cho con trai hoặc con gái hay và hợp phong thủy có thể ảnh hưởng lớn đến tương lai, sự nghiệp, sức khỏe của con sau này.

50 gợi ý hay và ý nghĩa cho ba mẹ khi đặt tên cho con gái

1. DIỆU ANH: Người con gái hiền lành, dịu dàng.

2. QUỲNH ANH: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh

3. TRÂM ANH: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội

4. NGUYỆT CÁT: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy

5. TRÂN CHÂU: Con là chuỗi ngọc quý giá của bố mẹ

6. QUẾ CHI: Con là cành quế tỏa hương thơm ngát

7. TRÚC CHI: Cành trúc mảnh mai và duyên dáng

8. XUYẾN CHI: Hoa xuyến chi thanh mảnh, dịu dàng.

9. THIÊN DI: Cánh chim trời đến từ phương Bắc

10. NGỌC DIỆP: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa

11. NGHI DUNG: Dung nhan trang nhã và phúc hậu

12. LINH ĐAN: Con là nai con nhỏ xinh của mẹ

14. THU GIANG: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng

15. THIÊN HÀ: Đối với ba mẹ, con là cả vũ trụ rộng lớn.

17. THÁI HÒA: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người

18. DẠ HƯƠNG: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm

19. QUỲNH HƯƠNG: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp

20. THIÊN HƯƠNG: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời

21. ÁI KHANH: Người con gái được yêu thương

22. KIM KHÁNH: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban

23. VÂN KHÁNH: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót

24. HỒNG KHUÊ: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái

26. DIỄM KIỀU: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa

28. BẠCH LIÊN: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát

29. NGỌC LIÊN: Đoá sen bằng ngọc kiêu sa

30. MỘC MIÊN: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái

31. HÀ MI: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn

32. THƯƠNG NGA: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ

33. ĐẠI NGỌC: Viên ngọc lớn quý giá

34. THU NGUYỆT: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu

35. UYỂN NHÃ: Mong con có vẻ đẹp thanh tao, phong nhã

36. YẾN OANH: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày

37. THỤC QUYÊN: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu

38. HẠNH SAN: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son

39. THANH TÂM: Mong trái tim con luôn trong sáng

40. TÚ TÂM: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu

42. CÁT TƯỜNG: Con là niềm vui, là điềm lành cho ba mẹ

43. LÂM TUYỀN: Mong rằng cuộc đời con thanh tao, yên lành như rừng cây, suối nước

44. HƯƠNG THẢO: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại

45. DẠ THI: Vần thơ đêm

46. ANH THƯ: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng

47. ĐOAN TRANG: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị

48. PHƯỢNG VŨ: Điệu múa của chim phượng hoàng

49. TỊNH YÊN: Hi vọng cuộc đời con luôn bình yên thanh thản

50. HẢI YẾN: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp

50 gợi ý hay cho ba mẹ khi đặt tên cho con trai

1. THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao

2. GIA BẢO: Con là của để dành của bố mẹ

3. THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được thành công

4. TRUNG DŨNG: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành

5. THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ

6. HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm

7. THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp

9. PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện

10. TÀI ĐỨC: Mong con hãy là 1 chàng trai tài đức vẹn toàn

11. MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ

12. CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn

13. BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá

14. KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh

16. TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ

17. THANH LIÊM: Con hãy sống trong sạch

18. HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt

20. THỤ NHÂN: Trồng người

21. MINH NHẬT: Con là mặt trời rực rỡ của ba mẹ

23. TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời

24. TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy

25. KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu

27. PHƯƠNG PHI: Ba mẹ mong con trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp

28. THANH PHONG: Con là ngọn gió mát lành

29. HỮU PHƯỚC: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn

30. MINH QUÂN: Ba mẹ mong con sẽ luôn anh minh và công bằng

31. ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân

32. SƠN QUÂN: Vị minh quân của núi rừng

33. TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người

34. ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình con ạ

35. THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

36. TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước

37. THIỆN TÂM: Mong con hãy giữ một tấm lòng, trái tim lương thiện và trong sáng

38. THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá

39. AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng

40. ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn

41. THANH THẾ: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm

42. CHIẾN THẮNG: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

43. TOÀN THẮNG: Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống

44. MINH TRIẾT: Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế

45. ĐÌNH TRUNG: Con là điểm tựa của bố mẹ

46. KIẾN VĂN: Con là người có học thức và kinh nghiệm

47. NHÂN VĂN: Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa

48. KHÔI VĨ: Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ

49. QUANG VINH: Cuộc đời của con sẽ rực rỡ

50. UY VŨ: Con có sức mạnh và uy tín

Vậy là xong, ba mẹ đã tìm cho con một cái tên ưng ý chưa nè. Chúc mẹ tròn con vuông và chúc ba mẹ sớm đón thành viên mới về nhà.

Đặt Tên Cho Con Gái 2022 Hay Và Ý Nghĩa

1. Lưu ý bé gái sinh năm 2020 có:

Mệnh ngũ hành: Thổ, cung Càn

Năm sinh âm lịch: Canh Tý ( Từ 25/1/2020 đến 11/02/2021)

Cung mệnh: Đoài thuộc Tây Tứ Trạch

2. Một số tên hợp mệnh con gái sinh năm 2020 hay và ý nghĩa nhất

Mai Anh: Vẻ đẹp cao sang cùng sự thông minh sáng suốt.

Nguyệt Ánh: Ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng

Kim Chi: Cành vàng lá ngọc, kiều diễm và qúy phái!

Thanh Hà: Dòng sông xanh thuần khiết và êm đềm!

Gia Hân: Con là niềm vui và sự hân hoan của gia đình.

Ngọc Hoa: Bông hoa đẹp và sang trọng.

Lan Hương: Dòng Sông tỏa hương thơm mát!

Kim Ngân: cuộc sống sung túc, no ấm

Phương Thảo: cỏ thơm (phương: đức hạnh, hòa nhã; thảo: cỏ xanh).

Phương Anh: Cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp, duyên dáng mà còn thông minh, giỏi giang

Bình An: Với “Bình An” cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào

Quỳnh Anh: Cái tên không chỉ đơn thuần đề cập người con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng như một đóa quỳnh, mà còn hướng tới một tâm hồn thanh tao, một ý thức tự tôn, tự trọng và phẩm chất cao quý.

Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội.

Ngọc Anh: “Ngọc Anh” mang ý nghĩa con là viên ngọc quý giá bản tính thông minh tinh anh được mọi người yêu mến

Bảo Anh: Bảo bối quý giá, toát lên nét quý phái, thông minh, sáng ngời

Ngọc Diệp: Con giống như viên ngọc sáng, kiêu sa lộng lẫy.

Diễm Quỳnh: Con gái của cha mẹ giống như bông hoa quỳnh với vẻ đẹp kiều diễm, kiêu sa.

Hoàng Yến: Tên của một loài chim có vẻ đẹp độc đáo, tiếng hót trong veo. Mong sau này con sẽ trở thành cô nàng thông minh, có trí tuệ và thành công trong cuộc sống.

Chi Mai: Người có sức sống và niềm hy vọng tuyệt vời và đặc biệt rất xinh đẹp và khỏe mạnh dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào.

Ngọc Lan: Loài hoa trắng có hương thơm ngát. Cha mẹ mong muốn sau này con sẽ là cô nàng có tài năng nổi trội được mọi người chú ý.

Thùy Dương: Con giống như ánh nắng chan hòa, dịu dàng, mang vẻ đẹp tinh hoa của trời đất. Sau này khôn lớn, nhất định con sẽ trở thành cô nàng xinh đẹp, mạnh mẽ.

Thanh Trúc: Hãy sống như cây trúc xanh, thẳng thắn, mạnh mẽ và đầy kiêu hãnh. Cha mẹ tin con sẽ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống

Hiền Thục: Tên này có ý nghĩa là người con gái đảm đang, biết yêu thương, hy sinh cho gia đình.

Nhã Phương: Cô gái có vẻ đẹp đoan trang, nhã nhặn khiến bao chàng trai rung động.

Thanh Hằng: Người con gái xinh đẹp, thanh cao.

Thùy Linh: Hy vọng con sẽ trở thành người con gái thông minh, xinh đẹp, giỏi giang khiến ai cũng phải ngưỡng mộ.

Thủy Tiên: Loài hoa đẹp thể hiện lòng biết ơn, kính trọng.

Quỳnh Mai: Loài hoa báo hiệu những niềm vui, may mắn và hạnh phúc. Mong sau này con sẽ có cuộc sống giàu sang, sung sướng nhưng vẫn khiêm nhường, tinh tế

Đặt Tên Tiếng Trung Cho Con Trai, Con Gái Hay Và Ý Nghĩa

Đặt tên cho con theo tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất giúp mang lại nhiều điều tốt đẹp cho cuộc sống của bé sau nay mà các bậc phụ huynh nên tham khảo. Cách đặt tên tiếng Trung hay cho con luôn ẩn chứa rất nhiều ẩn ý, cũng như gửi gắm những giấc mơ mong con cái được sống sung túc, thành tài về sau.

Chính vì vậy nhiều bậc phụ huynh ngày nay muốn lựa chọn những tên hán việt hay ý nghĩa để đặt cho con yêu của mình. Những cái tên tiếng Trung hay cho trẻ phải có ý nghĩa, đọc lên nghe thuận tai, chữ viết cân đối hài hòa,….vì nó ảnh hưởng chung đến vận mệnh của bé sau này.

Đặt tên tiếng Trung cho con trai, con gái hay và ý nghĩa

Bên cạnh đó như chúng ta cũng biết Việt Nam chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa khá nhiều, nhiều họ ở Việt Nam cũng có nguồn gốc từ Trung Quốc, và nhiều cái tên cũng vậy. Cho nên đặt tên cho con theo tiếng Trung cũng không có gì xa lạ và ngược lại rất phổ biến và có ý nghĩa với nhiều ẩn nghĩa sâu sắc.

Việc đặt tên cho con có nhiều cách thức, từ đặt tên theo phong thủy, theo ngũ hành, Tứ trụ, nhưng tựu chung lại tên đặt vẫn phải có vần điệu và ý nghĩa, nên chứa thêm những tâm tưởng, ước vọng, niềm tin của cha mẹ và truyền thống của gia đình đối với con cái.

Để tìm hiểu chính xác cách đặt tên tiếng Trung cho con, mời các bạn cùng tham khảo thông tin trong bài viết dưới đây nhé.

Thế nào là tên tiếng Trung hay? Theo quan điểm của người Trung quốc, một cái tên hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:

Cái tên phải có ý nghĩa. Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.

Khi đọc lên nghe phải thuận tai. Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.

Chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.

Phải gắn với sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó. Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.

Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) đơn giản, dễ hiểu.

Tên tiếng Trung hay cho con gái Tên hay cho bé gái thường thì phải thể hiện sự dịu dàng, thanh thoát, xinh đẹp và cao quý. Ngoài ra còn có những ẩn ý về sự hạnh phúc, đức, tài…

AN: Bình an và yên ổn.

Gợi ý tên hay cho bé gái là: Thanh An – Bình An – Diệp An – Hoài An – Ngọc An – Mỹ An – Khánh An – Hà An – Thùy An – Thúy An – Như An- Kim An – Thu An – Thiên An.

ANH: Thông minh, sáng sủa.

Gợi ý tên hay cho bé gái là: Diệp Anh – Quế Anh – Thùy Anh – Mỹ Anh – Bảo Anh – Quỳnh Anh – Lan Anh – Ngọc Anh – Huyền Anh – Vân Anh – Phương Anh – Tú Anh – Diệu Anh – Minh Anh.

BÍCH: Màu xanh quý tuyệt đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Bích – Lệ Bích – Lam Bích – Hồng Bích – Hoài Bích

Châu: Quý như châu ngọc.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Châu – Minh Châu – Diệu Châu – Ngọc Châu – Diễm Châu – Quỳnh Châu – Thủy Châu – Trân Châu.

Chi: Dịu dàng, tràn đầy sức sống như nhành cây.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diệp Chi – Mai Chi – Quế Chi – Phương Chi – Thảo Chi – Cẩm Chi – Diệu Chi – Thùy Chi.

DIỆP: Tươi tắn, tràn đầy sức sống như lá cây.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Diệp – Quỳnh Diệp – Khánh Diệp – Ngọc Diệp – Mộc Diệp – Thảo Diệp.

DUNG: Diện mạo xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Hạnh Dung – Kiều Dung – Phương Dung – Thanh Dung – Ngọc Dung – Hoàng Dung – Mỹ Dung.

ĐAN: Viên thuốc quý, màu đỏ.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Linh Đan – Tâm Đan – Ngọc Đan – Mỹ Đan – Hoài Đan – Khánh Đan – Nhã Đan – Phương Đan.

GIANG: Dòng sông.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Giang – Khánh Giang – Lệ Giang – Hương Giang – Quỳnh Giang – Thúy Giang – Lam Giang – Hà Giang – Trà Giang.

HÀ: Dòng sông.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Hà – Thu Hà – Ngọc Hà – Khánh Hà – Thủy Hà – Bích Hà – Vân Hà – Ngân Hà – Thanh Hà – Cẩm Hà.

HÂN: Niềm vui, tính cách dịu hiền.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Gia Hân – Bảo Hân – Ngọc Hân – Thục Hân – Khả Hân – Tường Hân – Mỹ Hân.

HẠNH: Đức hạnh, hạnh phúc.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Hạnh, Ngân Hạnh, Thúy Hạnh, Bích Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh.

HOA: Rạng rỡ, xinh đẹp như hoa.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Ngọc Hoa – Kim Hoa – Phương Hoa – Quỳnh Hoa – Như Hoa – Mỹ Hoa – Diệu Hoa – Mai Hoa.

HƯƠNG: Hương thơm của hoa.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Mai Hương – Quế Hương – Khánh Hương – Ngọc Hương- Thảo Hương – Quỳnh Hương – Lan Hương – Minh Hương – Thiên Hương.

KHÁNH – tiếng chuông, niềm vui.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngân Khánh – Bảo Khánh – Vân Khánh – Mỹ Khánh – Kim Khánh – Ngọc Khánh.

KHUÊ: Ngôi sao khuê (tượng trưng cho tri thức), tiểu thư, khuê các.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Khuê – Ngọc Khuê – Minh Khuê – Diệu Khuê – Mai Khuê – Anh Khuê – Hà Khuê – Vân Khuê.

LAN: Loài hoa quý và đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phong Lan – Tuyết Lan – Bảo Lan – Chi Lan – Bích Lan – Diệp Lan – Ngọc Lan – Mai Lan – Quỳnh Lan – Ý Lan – Xuân Lan – Hoàng Lan – Phương Lan – Trúc Lan – Thanh Lan – Nhật Lan.

LOAN: Một loài chim quý.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thúy Loan – Thanh Loan – Bích Loan – Tuyết Loan – Kim Loan – Quỳnh Loan – Ngọc Loan – Hồng Loan – Tố Loan – Phương Loan.

LINH: Cái chuông nhỏ, linh lợi, hoạt bát.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Trúc Linh – Mỹ Linh – Thùy Linh – Diệu Linh – Phương Linh _ Gia Linh – Khánh Linh – Quế Linh – Bảo Linh – Khả Linh _ Hạnh Linh – Mai Linh – Nhật Linh – Cẩm Linh – Hà Linh.

MAI: Loài hoa tinh tế, thanh cao, nở vào mùa xuân.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Mai – Trúc Mai – Diễm Mai – Phương Mai – Xuân Mai – Quỳnh Mai – Tuyết Mai – Chi Mai – Nhật Mai – Hoàng Mai – Ban Mai – Ngọc Mai – Hồng Mai – Khánh Mai – Diệp Mai – Thu Mai.

VÂN: Đám mây trời.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thùy Vân – Mỹ Vân – Thanh Vân – Ngọc Vân – Thụy Vân – Thúy Vân – Diệu Vân – Hải Vân – Trúc Vân – Tuyết Vân – Khánh Vân – Thảo Vân – Bích Vân – Cẩm Vân – Bảo Vân – Diệp Vân.

MY: Loài chim hót hay, đáng yêu.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hạnh My – Hà My – Thảo My – Diễm My – Khánh My – Ngọc My – Trà My – Giáng My.

MINH: sáng sủa, tươi tắn.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thu Minh – Ngọc Minh – Nguyệt Minh – Tuệ Minh – Khả Minh – Thảo Minh – Thùy Minh – Thúy Minh.

NGA: cô gái xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Nga – Bảo Nga – Thanh Nga – Bích Nga – Diệu Nga – Quỳnh Nga – Thúy Nga – Tố Nga.

NGÂN: Thanh âm vui vẻ, vang vọng.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Ngân – Khánh Ngân – Bích Ngân – Diễm Ngân – Khả Ngân – Trúc Ngân – Quỳnh Ngân – Hạnh Ngân.

NGỌC: Bảo vật quý hiếm.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Ngọc – Thanh Ngọc – Bích Ngọc – Khánh Ngọc – Minh Nhọc – Như Ngọc – Lan Ngọc – Vân Ngọc.

NHI: Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Nhi – Hân Nhi – Đông Nhi – Ngọc Nhi – Quỳnh Nhi – Diễm Nhi – Vân Nhi – Thảo Nhi.

VY: Nhỏ nhắn, loài hoa hồng leo đẹp, tràn đầy sức sống.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Tường Vy – Ngọc Vy – Thảo Vy – Hạ Vy – Diễm Vy – Diệu Vy – Thúy Vy – Lan Vy – Mai Vy – Khánh Vy – Hải Vy – Bảo Vy – Diệp Vy – Trúc Vy.

NHIÊN – Ung dung tự tại.

Gợi ý tên hay cho bé gái: An Nhiên – Hân Nhiên – Khả Nhiên – Hạ Nhiên – Thùy Nhiên – Quỳnh Nhiên – Thảo Nhiên – Ý Nhiên.

NHUNG: Mượt mà, êm ái như nhung.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Nhung – Thảo Nhung – Quỳnh Nhung – Tuyết Nhung – Phi Nhung – Kim Nhung – Phương Nhung – Bích Nhung.

QUYÊN: Dung mạo xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Quyên – Lệ Quyên – Ngọc Quyên – Bích Quyên – Bảo Quyên – Thảo Quyên – Tố Quyên – Tú Quyên.

QUỲNH: Hoa quỳnh, một thứ ngọc đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Quỳnh – Ngọc Quỳnh – Ngân Quỳnh – Hạnh Quỳnh – Mai Quỳnh – Phương Quỳnh – Thanh Quỳnh – Cảm Quỳnh.

TÂM: Tấm lòng nhân ái.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Băng Tâm – Minh Tâm – Thanh Tâm – Hồng Tâm – Mỹ Tâm – Đan Tâm – Khánh Tâm – Phương Tâm.

THẢO: Loài cỏ nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Thảo – Phương Thảo – Thu Thảo – Ngọc Thảo – Hương Thảo – Như Thảo – Thạch Thảo – Thanh Thảo – Diễm Thảo – Dạ Thảo – Nguyên Thảo – Anh Thảo – Kim Thảo – Xuân Thảo.

THU: Mùa thu dịu dàng.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Mai Thu – Bích Thu – Hoài Thu – Cẩm Thu – Ngọc Thu – Quế Thu – Kiều Thu – Hồng Thu – Hương Thu – Hạnh Thu – Bảo Thu – Phương Thu – Diệp Thu – Lệ Thu.

THƯ: Thông minh, tài giỏi.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Anh Thư – Uyên Thư – Minh Thư – Ngọc Thư – Quỳnh Thư – Diễm Thư – Bích Thư – Bảo Thư.

THỦY: sâu lắng, mạnh mẽ như làn nước.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Thủy – Bích Thủy – Phương Thủy – Lệ Thủy – Xuân Thủy – Mai Thủy – Hương Thủy – Khánh Thủy.

TRANG: Nghiêm chỉnh, đoan trang.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Đoan Trang – Thu Trang – Quỳnh Trang – Hạnh Trang – Thùy Trang – Thục Trang – Linh Trang – Hạnh Trang – Ngân Trang – Thùy Trang – Ngọc Trang – Diễm Trang – Thảo Trang – Thiên Trang – Kiều Trang – Vân Trang – Bảo Trang – Yến Trang.

TRÀ: Loài cây xanh tươi, hoa thơm và quý.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Trà – Ngọc Trà – Bích Trà – Sơn Trà – Thu Trà – Diệp Trà – Xuân Trà.

YẾN: Loài chim quý, vừa đẹp, vừa hót hay.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hoàng Yến – Ngọc Yến – Minh Yến – Hồng Yến – Cẩm Yến – Nhã Yến – Hải Yến – Kim Yến.

Tên tiếng Trung hay theo vần cho con gái

Nhật Dạ: Ngày đêm Quỳnh Dao: Cây quỳnh, cành dao Huyền Diệu: Điều kỳ lạ Kỳ Diệu: Điều kỳ diệu Vinh Diệu: Vinh dự Thụy Du: Đi trong mơ Vân Du: Rong chơi trong mây Hạnh Dung: Xinh đẹp, đức hạnh Kiều Dung: Vẻ đẹp yêu kiều Từ Dung: Dung mạo hiền từ Thiên Duyên: Duyên trời Hải Dương: Đại dương mênh mông Hướng Dương: Hướng về ánh mặt trời Thùy Dương: Cây thùy dương

Kim Đan: Thuốc để tu luyện thành tiên Minh Đan: Màu đỏ lấp lánh Yên Đan: Màu đỏ xinh đẹp Trúc Đào: Tên một loài hoa Hồng Đăng: Ngọn đèn ánh đỏ

Uyển Khanh: Một cái tên xinh xinh An Khê: Địa danh ở miền Trung Song Kê: Hai dòng suối Mai Khôi: Ngọc tốt Ngọc Khuê: Danh gia vọng tộc Thục Khuê: Tên một loại ngọc Kim Khuyên: Cái vòng bằng vàng Vành Khuyên: Tên loài chim Bạch Kim: Vàng trắng Hoàng Kim: Sáng chói, rạng rỡ Thiên Kim: Nghìn lạng vàng

Hoàng Oanh: Chim oanh vàng Kim Oanh: Chim oanh vàng Lâm Oanh: Chim oanh của rừng Song Oanh: Hai con chim oanh

Vân Phi: Mây bay Thu Phong: Gió mùa thu Hải Phương: Hương thơm của biển Hoài Phương: Nhớ về phương xa Minh Phương: Thơm tho, sáng sủa Phương Phương: Vừa xinh vừa thơm Thanh Phương: Vừa thơm tho, vừa trong sạch Vân Phương: Vẻ đẹp của mây Nhật Phương: Hoa của mặt trời

Trúc Quân: Nữ hoàng của cây trúc Nguyệt Quế: Một loài hoa Kim Quyên: Chim quyên vàng Lệ Quyên: Chim quyên đẹp Tố Quyên: Loài chim quyên trắng Lê Quỳnh: Đóa hoa thơm Diễm Quỳnh: Đoá hoa quỳnh Khánh Quỳnh: Nụ quỳnh Đan Quỳnh: Đóa quỳnh màu đỏ Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu ngọc Tiểu Quỳnh: Đóa quỳnh xinh xắn Trúc Quỳnh: Tên loài hoa Tên hay cho con gái theo vần S

Hoàng Sa: Cát vàng Linh San: Tên một loại hoa

Lâm Uyên: Nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng Phương Uyên: Điểm hẹn của tình yêu. Lộc Uyển: Vườn nai Nguyệt Uyển: Trăng trong vườn thượng uyển

Bạch Vân: Đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời Thùy Vân: Đám mây phiêu bồng Thu Vọng: Tiếng vọng mùa thu Anh Vũ: Tên một loài chim rất đẹp Bảo Vy: Vi diệu quý hóa Đông Vy: Hoa mùa đông Tường Vy: Hoa hồng dại Tuyết Vy: Sự kỳ diệu của băng tuyết Diên Vỹ: Hoa diên vỹ Hoài Vỹ: Sự vĩ đại của niềm mong nhớ

Bình Yên: Nơi chốn bình yên. Mỹ Yến: Con chim yến xinh đẹp Ngọc Yến: Loài chim quý

Tên tiếng Trung hay cho con Trai

Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:

Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…

Tính phú quý, tốt đẹp: phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…

Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh Triết Kỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ… Đặt tên cho con gái thì cần mang nhiều nghĩa thiên nữ tính, nữ đức, có sắc thái thể hiện sự hiền dịu, đằm thắm, đoan trang và tinh khiết. Tên con gái thường được đặt dựa trên:

Phẩm đức nữ giới về tài, đức, thục, hiền, dịu dàng, đoan trang, mỹ hạnh: Thục Hiền, Uyển Trinh, Tố Anh, Diệu Huyền…

Tên loài hoa: hoa lan (Ngọc Lan, Phương Lan), hoa huệ (Thu Huệ, Tố Huệ), hoa cúc (Hương Cúc, Thảo Cúc)…

Tên loài chim: chim Quyên (Ngọc Quyên, Ánh Quyên), chim Yến (Hải Yến, Cẩm Yến)…

Tên màu sắc: màu hồng (Lệ Hồng, Diệu Hồng), màu xanh (Mai Thanh, Ngân Thanh)…

Sự vật hiện tượng đẹp đẽ: Phong Nguyệt, Minh Hằng, Ánh Linh, Hoàng Ngân…