Những Tên Nick Facebook Hay Cho Nữ & Tên Nick Fb Cho Nữ Ngắn Hay, Đẹp & Ý Nghĩa
--- Bài mới hơn ---
Những tên nick facebook hay cho nữ & tên nick FB cho nữ ngắn hay, đẹp & ý nghĩa
1 Linh xinh
2 Hà hóng hớt
3 Mi chảnh
4 Mít ướt
5 Trang cún
6 Hoa Dâm
7 Hồng Bự
8 Hương Hoa
9 Huyền Chi
10 Trà My
11 Yếnn Lee
12 Ánh-h Tây-y
13 Hạnh Rô
14 Huyền Quế
15 Dương Kiều Chang
16 Hiền Mun
17 Quỳnh Giang
18 Phanh Lốp
19 Linh Pea
20 Vânn Tâyy
21 Thu’u Tịnh’h
22 Kòy Đua Đòi’ss
23 Hà Kim Ngân
24 Hà Nhật Lệ
25 Quỳnh Tây
26 Ngọc Alô
27 My Sóii
28 Võ Ngọc My
29 Títt Láoo
30 Nguyễn Kiều Tú Chii
31 Nguyễn Huyền Chi
32 Mai Kiều Anh
33 Phạm Thu Hương
34 Soái’x Muội’rr
35 Uyn Li
36 Phương Kẹoo
37 Gumiho Hồng
38 Huyền Nail
39 Hương Híp
40 HoÀng Thúy
41 Tình Nhạt Phai
42 Trịnh Thị Thùy Chi
43 Nguyễnn Thịi Hồngg Nhungg
44 Quỳnh Bê Bê
45 Linh Kẹoo
46 Vợ Của’t Đệ’t
47 Kuun Ánh
48 Tuyết Khểnh
49 Pé Pi
50 Tũnn Mập’s
51 Yến MiuMiu
52 Trang Xu
53 Hươngg Trà
54 Chị Thanh’x
55 SsVị. Đời’ss
- Là con gái thật tuyệt
- Ế nhưng không mất giá
- Hãy là chính mình
- Cám thời @
- Chị đại not Công chúa
- Phượng hoàng lửa
- Chân dài nhưng não không ngắn
- Lùn nhưng dễ thương
- Đẹp not Xinh
- Hoa hồng đen
- Bé Chảnh
- Bà cố non
- Công nàng m52
- Tiểu thư mét mốt
- Không xinh nhưng duyên
- Chị đẹp chị có quyền
- Cô nàng bánh bao
- Bà lão U25
- Cô nàng mắt hí
- Bé mập
- Bé sún
- Girl bánh mật
- Bé mít ướt
- Tiểu thư bánh bèo
- Cô nương mét mốt
- Cô bé tóc nâu
- Cinderella thời @
- Bạch Tuyết không cần hoàng tử
Bởi vì một cái tên Fb bằng tiếng anh sẽ tạo sự thân thiện, “săn” Tây dễ hơn, giúp người nước ngoài dễ nhớ, dễ gọi tên bạn và bạn sẽ hòa nhập nhanh với môi trường. Bạn sử dụng tên tiếng Việt cũng được thôi nhưng người nước ngoài sẽ rất khó phát âm và khó nhớ đấy!
- MILA: Một cái tên có chứa thành phần của từ “Milu”, có nghĩa là “duyên dáng hay thân yêu”
- MAYA: Là một sự lựa chọn rất ý nghĩa. Trong tiếng Do Thái nó có nghĩa là “Nước”, trong tiếng “Phạn” nó có nghĩa là “Ảo ảnh”
- CARA: Một tình yêu vô bờ bến, Cara có nghĩa là “người yêu dấu”
- EMMA: Nằm trong danh sách năm tên bé gái phổ biến nhất ở Hoa Kỳ kể từ năm 2002, theo cơ quan An sinh xã hội Mỹ (Social Security Administration). Cái tên dễ thương này có nghĩa là “phổ quát, bao trùm” trong tiếng Đức
- ALLISON: Một cái tên xuất phát từ Alice, có nghĩa là “quý tộc” trong tiếng Scotland. Bạn là một cô gái đáng tin cậy đấy!
- MIA: Mia có nghĩa là “của tôi” trong tiếng Ý. Các chàng trai nghe tên này như muốn tan chảy vậy. Thật sự quá dễ thương!
- MILAN: Có phải bạn đang nghĩa ngay đến thành phố của nước Ý, nhưng Milan cũng xuất phát từ “Milu”, có nghĩa “duyên dáng hay thân yêu”
- HANNAH: Là cái tên Do Thái được “ân huệ” hay “ân sủng” của thiên chúa. Phiên bản tiếng Hy Lạp và tiếng Latin của tên là Anna
- CORA: Phiên bản sai lệch của tiếng Hy Lạp “Kore”, “Cora” có nghĩa là “thiếu nữ”. Cora cũng là tên gọi khác của “nữ thần mùa xuân” Hy Lạp, Persephone.
- RIHANNA: Dành cho những cô gái luôn quan tâm và vun đắp. Rihanna, tên tiếng Ả Rập, có nghĩa là “ngọt ngào”. Tên là biến thể của Rayhana, cũng là tên một trong những người vợ của nhà tiên tri Muhammad
- ALEXANDRA: Một cô gái sẽ đem đến sự khác biết, khiến cánh mày râu cũng phải kính trọng. Alexandra là dạng nữ tính của Alexander có nghĩa là “người bảo vệ các chàng trai”. trong thần thoại Hy Lạp, Alexandra cũng là một biệt danh của Hera một một tên khác của nhà tiên tri Cassandra.
- BEATRICE: Beatrice là phiên bản thế kỷ 19 của Beatrix, một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Latin có nghĩa là “người mang niềm vui”
- CONSTANCE: Constance có nguồn gốc từ tiếng Latin Constans. Các bạn biết ý nghĩa của tên rồi đúng không, dành cho những cô gái luôn “kiên định” nha!
- PAIGE: Mặc dù Paige đã trở nên nổi tiếng từ đầu những năm 2000, nhưng cái tên đáng yêu này có lịch sử đằng sau nó. Tên gọi có nghĩa là “Hầu cận của lãnh chúa” trong tiếng Anh cổ. Rõ ràng đây là tên của những cô gái “chăm chỉ” phải không!
- OLIVIA: Tên này có gôc Latin và có nghĩa là “cây ô liu”. Thật hoàn hảo cho một cô gái vì cô ấy sẽ là người gìn giữ “hòa bình”
- LILY: Đây là một biệt danh cực kỳ phổ biến và nổi tiếng. Cái tên này lấy cảm hứng từ tên loài hoa dịu dàng, ngọt ngào và dễ thương hơn bao giờ hết.
- SOPHIA: Là một ứng cử viên thân thiết với Emma. Sophia được xếp hạng trong danh sách 10 tên bé gái hàng đầu kể từ năm 2006. Tên này có nghĩa là “sự khôn ngoan” trong tiếng Hy Lạp. Nếu bạn là một cô gái thông minh, yêu đọc sách thì đây là một cái tên tuyệt vời đấy.
Phiên âm: Yán Yáng
2. Ninh Hinh: Chữ Hán: 宁 馨
Ý nghĩa: Chuẩn mực của sự xinh đẹp, diễm lệ
Phiên âm: Níng Xīn
3. Lộ Khiết: Chữ Hán: 露洁
Ý nghĩa: Cuộc đời an yên, lưu danh muôn thuở
Phiên âm: Lù Jié
4. Nguyệt Thiền: Chữ Hán: 月 婵
Ý nghĩa: Tinh khiết, thanh liêm, đoan chính như sương mai
Phiên âm: Yuè Chán
5. Nhã Tịnh: Chữ Hán: 雅 静
Ý nghĩa: Xinh đẹp ưu nhã như Ánh Trăng
Phiên âm: Yǎ Jìng
6. Nhược Vũ: Chữ Hán: 若 雨
Ý nghĩa: Sống đời thanh cao một cách bình lặng, giản dị
Phiên âm: Ruò Yǔ
7. Tịnh Hương: Chữ Hán: 静 香
Ý nghĩa: Mưa thuận, gió hòa, một đời an yên
Phiên âm: Jìng Xiāng
8. Nguyệt Thảo: Chữ Hán: 月 草
Ý nghĩa: Hương thơm thoang thoảng nhưng vấn vương
Phiên âm: Yuè Cǎo
9. Hiểu Khê: Chữ Hán: 曉 溪
Ý nghĩa: Ánh trăng trên thảo nguyên
Phiên âm: Xiǎo Xī
10. Tử Yên: Chữ Hán: 子 安
Ý nghĩa: Chỉ sự thông suốt, hiểu rõ mọi chuyện đến từng ngốc ngách.
Phiên Âm: Zi Ān
11. Bội Sam: Chữ Hán: 琲 杉
Ý nghĩa: Cuộc đời an yên, bình lặng, không sóng gió
Phiên âm: Bèi Shān
12. Tiêu Lạc: Chữ Hán: 逍 樂
Ý nghĩa: Bảo bối, quý giá như ngọc bội, gỗ tuyết tùng
Phiên âm: Xiāo Lè
13. Châu Sa: Chữ Hán: 珠 沙
Ý nghĩa: Âm thanh phiêu diêu, khiến lòng người lạc quan, tự tại, yên ổn
Phiên âm: Zhū Shā
14. Y Cơ: Chữ Hán: 医 机
Ý nghĩa: Ngọc trai và cát, những món quà quý giá mà biển cả ban tặng
Phiên âm: Yī Jī
15. Tư Hạ: Chữ Hán: 思 暇
Ý nghĩa: Tâm lương thiện, hiền hoà như bậc thánh y chuyên chữa bệnh cứu người
Phiên âm: Sī Xiá
16. Hồ Điệp: Chữ Hán: 蝴 蝶
Ý nghĩa: Vô tư, lòng không vướng bận, tâm không toan tính
Phiên âm: Hú Dié
17. Tĩnh Anh: Chữ Hán: 靜 瑛
Ý nghĩa: Hồ bươm bướm, chốn bồng lai, tiên cảnh
Phiên âm: Jìng Yīng
18. Á Hiên: Chữ Hán: 亚 轩
Ý nghĩa: Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc
Phiên âm: Yà Xuān
19. Bạch Dương: Chữ Hán: 白 羊
Ý nghĩa: Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa, khí chất hiên ngang
Phiên âm: Bái Yáng
20. Thục Tâm: Chữ Hán: 淑 心
Ý nghĩa: Con cườu trắng non nớt, trong veo, ngây thơ, đáng được nâng niu, che chở
Phiên âm: Shū Xīn
21. Uyển Đồng: Chữ Hán: 婉 瞳
Ý nghĩa: Cô gái đức hạnh, đoan trang, hiền thục, tâm tính ôn nhu, nhẹ nhàng, thướt tha
Phiên âm: Wǎn Tóng
22. Tú Linh: Chữ Hán: 秀 零
Ý nghĩa: Người sở hữu đôi mắt có chiều sâu, duyên dáng, uyển chuyển, thấu đáo
Phiên âm: Xiù Líng
23. Giai Tuệ: Chữ Hán: 佳 慧
Ý nghĩa: Mưa lác đác trên ruộng lúa, thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa, dự là vụ mùa bội thu như mong muốn
Phiên âm: Jiā Huì
24. Cẩn Y:Chữ Hán: 谨 意
Ý nghĩa: Thông minh, tài trí
Phiên âm: Jǐn Yì
25. Hiểu Tâm : Chữ Hán: 晓 心
Ý nghĩa: Người có suy nghĩ cẩn thận, chu đáo
Phiên âm: Xiǎo Xīn
Ý nghĩa: Người thấu hiểu tâm can người khác, sống tình cảm.
Tags: tên Facebook cho nữ, tên Facebook cho nữ hay, tên Facebook cho nữ chất, tên Facebook cho nữ hay ý nghĩa, tên Facebook cho nữ hay 2022, tên fb hay cho nữ
--- Bài cũ hơn ---