Họ Tên Tiếng Anh Hay Nhất Cho Nữ
--- Bài mới hơn ---
104 họ tên tiếng Anh hay cho nữ Tên tiếng Anh hay cho nữ:
Abigail, Fayre, Rachel, Jacintha: xinh đẹp
Bella: xinh đẹp.
Belinda: rất xinh đẹp.
Bonita: kiều diễm.
Donatella: món quà xinh đẹp
Ella: phép màu nhiệm.
Ellen: người phụ nữ xinh đẹp nhất.
Elise: ánh sáng lan tỏa.
Iowa: vùng đất xinh đẹp.
Kaytlyn: thông minh.
Lillie: tinh khiết.
Linda: đẹp.
Lynne: thác nước đẹp.
Lucinda: ánh sáng đẹp.
Meadow: cánh đồng đẹp.
Orabelle: bờ biển đẹp.
Rosaleen: bông hồng bé nhỏ.
Tazanna: công chúa xinh xắn.
Yedda: giọng nói hay.
Abhaya: gan dạ.
Akshita: cô gái tuyệt vời.
Ambar: bầu trời.
Amrita: nước thánh linh thiêng.
Avantika: Nữ hoàng
Dhara: Dòng chảy liên tục
Jyotsna: Rực rỡ như ngọn lửa
Karishma: phép màu
Mohini: Đẹp nhất
Shreya: Đẹp, tốt lành
Swara: tỏa sáng
Vaidehi: Sita, vợ của Chúa Ram
Diana: Nữ thần mặt trăng
Celine, Luna: Mặt trăng
Rishima: ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng.
Farrah: Hạnh phúc
Muskaan: Nụ cười, hạnh phúc
Naila, Yashita: Thành công
Fawziya: sự thành công.
Yashashree: Nữ thần thành công
Victoria: Tên của nữ hoàng Anh, có nghĩa là chiến thắng.
Aboli, Kusum, Zahra: bông hoa.
Daisy: hoa cúc vàng.
Ketki: cộng đồng.
Juhi: hoa họ nhài.
Violet: bông hoa màu tím.
Scarlett: màu đỏ của tình yêu và cảm xúc.
Amora: tình yêu.
Darlene: mến yêu.
Davina: yêu dấu.
Kalila: tình yêu chất đầy.
Yaretzi: con luôn được yeeu thương.
Shirina: bài hát về tình yêu.
Penelope: sự khôn ngoan.
Aarohi: giai điệu âm nhạc.
Alvapriya: người yêu nhạc.
Gunjan: âm nhạc.
Isaiarasi: Nữ hoàng nhạc
Prati: Một người được đánh giá cao và yêu âm nhạc
Aradhya: thành quả
Charlotte: Người tự do
Elise: Lời thề của Chúa
Frankie: sự tự do
Josie: Chúa sẽ lưu tâm
June: tuổi trẻ
Ophelia: sự trợ giúp
Paris: Tuyệt đẹp, quyến rũ
Norah: Ánh sáng rực rỡ
Kate: sự tinh khiết.
Aa’eedah: phần thưởng
Aadila: trung thực và công bằng
Abeer hoặc Abir: hương thơm
Afaaf, Virtuous: tinh khiết và phong nhã
Aleema: học hỏi, khôn ngoan
Alia: cao quý, cao cả và tuyệt vời
Atiya: quà tặng.
Ahd: sự hiểu biết.
Amodini: niềm hân hoan.
Dakshi: vinh quang.
Elakshi: đôi mắt thông minh
Một số họ phổ biến trong tiếng Anh
Alice: đẹp đẽ.
Anne: cao nhã.
Bush: lùm cây.
Frank: Tự do.
Henry: kẻ thống trị.
George: người canh tác
Elizabeth: người hiến thân cho thượng đế
Helen: ánh sáng chói lọi
James: xin thần phù hộ
Jane: tình yêu của thượng đế
Joan: dịu dàng
John: món quà của thượng đế
Julia: vẻ mặt thanh nhã
Lily: hoa bách hợp
Mark: con của thần chiến
Mary: ngôi sao trên biển
Michael: sứ giả của thượng đế
Paul: tinh xảo
Richard: người dũng cảm
Sarah: công chúa
Smith: thợ sắt
Susan: hoa bách hợp
Stephen: vương miện
William: người bảo vệ mạnh mẽ
Robert: ngọn lửa sáng
--- Bài cũ hơn ---