Top 10 # Tên Tiếng Anh Hay Cho Họ Trần Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Họ Tên Tiếng Anh Hay Nhất Cho Nữ

104 họ tên tiếng Anh hay cho nữ

Tên tiếng Anh hay cho nữ:

Abigail, Fayre, Rachel, Jacintha: xinh đẹp

Bella: xinh đẹp.

Belinda: rất xinh đẹp.

Bonita: kiều diễm.

Donatella: món quà xinh đẹp

Ella: phép màu nhiệm.

Ellen: người phụ nữ xinh đẹp nhất.

Elise: ánh sáng lan tỏa.

Iowa: vùng đất xinh đẹp.

Kaytlyn: thông minh.

Lillie: tinh khiết.

Linda: đẹp.

Lynne: thác nước đẹp.

Lucinda: ánh sáng đẹp.

Meadow: cánh đồng đẹp.

Orabelle: bờ biển đẹp.

Rosaleen: bông hồng bé nhỏ.

Tazanna: công chúa xinh xắn.

Yedda: giọng nói hay.

Abhaya: gan dạ.

Akshita: cô gái tuyệt vời.

Ambar: bầu trời.

Amrita: nước thánh linh thiêng.

Avantika: Nữ hoàng

Dhara: Dòng chảy liên tục

Jyotsna: Rực rỡ như ngọn lửa

Karishma: phép màu

Mohini: Đẹp nhất

Shreya: Đẹp, tốt lành

Swara: tỏa sáng

Vaidehi: Sita, vợ của Chúa Ram

Diana: Nữ thần mặt trăng

Celine, Luna: Mặt trăng

Rishima: ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng.

Farrah: Hạnh phúc

Muskaan: Nụ cười, hạnh phúc

Naila, Yashita: Thành công

Fawziya: sự thành công.

Yashashree: Nữ thần thành công

Victoria: Tên của nữ hoàng Anh, có nghĩa là chiến thắng.

Aboli, Kusum, Zahra: bông hoa.

Daisy: hoa cúc vàng.

Ketki: cộng đồng.

Juhi: hoa họ nhài.

Violet: bông hoa màu tím.

Scarlett: màu đỏ của tình yêu và cảm xúc.

Amora: tình yêu.

Darlene: mến yêu.

Davina: yêu dấu.

Kalila: tình yêu chất đầy.

Yaretzi: con luôn được yeeu thương.

Shirina: bài hát về tình yêu.

Penelope: sự khôn ngoan.

Aarohi: giai điệu âm nhạc.

Alvapriya: người yêu nhạc.

Gunjan: âm nhạc.

Isaiarasi: Nữ hoàng nhạc

Prati: Một người được đánh giá cao và yêu âm nhạc

Aradhya: thành quả

Charlotte: Người tự do

Elise: Lời thề của Chúa

Frankie: sự tự do

Josie: Chúa sẽ lưu tâm

June: tuổi trẻ

Ophelia: sự trợ giúp

Paris: Tuyệt đẹp, quyến rũ

Norah: Ánh sáng rực rỡ

Kate: sự tinh khiết.

Aa’eedah: phần thưởng

Aadila: trung thực và công bằng

Abeer hoặc Abir: hương thơm

Afaaf, Virtuous: tinh khiết và phong nhã

Aleema: học hỏi, khôn ngoan

Alia: cao quý, cao cả và tuyệt vời

Atiya: quà tặng.

Ahd: sự hiểu biết.

Amodini: niềm hân hoan.

Dakshi: vinh quang.

Elakshi: đôi mắt thông minh

Một số họ phổ biến trong tiếng Anh

Alice: đẹp đẽ.

Anne: cao nhã.

Bush: lùm cây.

Frank: Tự do.

Henry: kẻ thống trị.

George: người canh tác

Elizabeth: người hiến thân cho thượng đế

Helen: ánh sáng chói lọi

James: xin thần phù hộ

Jane: tình yêu của thượng đế

Joan: dịu dàng

John: món quà của thượng đế

Julia: vẻ mặt thanh nhã

Lily: hoa bách hợp

Mark: con của thần chiến

Mary: ngôi sao trên biển

Michael: sứ giả của thượng đế

Paul: tinh xảo

Richard: người dũng cảm

Sarah: công chúa

Smith: thợ sắt

Susan: hoa bách hợp

Stephen: vương miện

William: người bảo vệ mạnh mẽ

Robert: ngọn lửa sáng

Nguồn Gốc Của Tên Họ Trong Tiếng Anh

Nguồn gốc của tên họ trong Tiếng Anh

Th.năm, 10/07/2014, 10:29

Lượt xem: 18164

  Tất cả mọi thứ chạy theo mốt, và cả những cái tên cũng vậy. Qua nhiều năm, những cái tên thông dụng nhất đã trở thành những cái tên cũ, những cái tên như Mary và Ann dành cho con gái, John và Joseph cho con trai. Tuy nhiên, trong khoảng hai thế hệ gần đây, những cái tên như Ashley, Jessica và Nicole đã trở thành mốt với các cô gái. Các bậc cha mẹ thì đặt tên cho những cậu bé là Brandon và Cody, Dylan và Jeremy. Và cho tới ngày nay thì những cái tên như Dylan hay Tiffany đã dần trở thành những cái tên cũ, xu hướng của những cái tên lại thay đổi. Trong cuốn sách Beyond Jennifer and Jason (đây cũng là hai cái tên phổ biến), tác giả Linda Rosenkrantz và Pamela Redmond Satran dự đoán rằng những cái tên cũ sẽ trở lại: Edna, Elvira, Agnes, Eunice, Hazel, và Matilda cho con gái; Archibald, Bartholomew, Clyde, Felix, Ignatius, và Hector cho con trai.

Familyname hay surname là một phần trong tên, chỉ ra gia đình mà người mang tên họ đó thuộc về, và thường được viết sau tên do gia đình đặt (forename / firstname), chính bởi vậy nên gọi là lastname.

Nguồn gốc của familyname tuỳ thuộc vào từng khu vực. Ở châu Âu, tên họ thường nói lên một điều gì đó về người mang tên đó như nghề nghiệp, nơi xuất thân, tầng lớp xã hội hay tên của cha mẹ: Robert Smith sẽ viết tắt cho Robert the smith, Mary Windsor viết tắt của Mary of Windsor, Mark Johnson viết tắt của Mark, son of John, Richard Freeman là Richard the Freeman … Ở châu Mỹ, mốt số người da đen mang tên họ có nguồn gốc là những cái tên nô lệ. Một số, như Muhammad Ali đã thay đổi tên thay vì phải sống với cái tên mà chủ nô đã đặt. Ở những nơi mà tên họ được dùng rất phổ biến, những cái tên phụ thường được đặt thêm. Ví dụ như ở Ireland, Murphy là một cái tên rất phổ biến, đặc biệt gia đình Murphy hay đại gia đình trở thành nickname, từ đó mà gia đình Denis Murphy được gọi là “The Weavers”, và bản thân Denis thì gọi là Denis “The Weavers” Murphy.

  HACKER: người đốn gỗ, tiều phu HALE: người sống bên triền núi HALLIDAY: sinh vào ngày nghỉ

HAMMOND: người bảo vệ chính HASEN, HANSON: đời sau của Han hay John

JACK(E): little John JACKSON: con trai của Jack

KAHN: thầy tu KAPLAN: cha tuyên uý (trong các nhà nguyện ở nhà tù, trường học) KEARNEY: người lính KELLY: chiến sĩ KELVIN: người sống bên sông hẹp KENNEDY: thủ lĩnh xấu xí KENT: trắng, sáng

LARCHER: người bắn cung LARSEN, LARSON: con trai của Lars hay Laurence LAURENCE, LAURANCE, LAWRENCE: cây nguyệt quế LEE, LEIGH, LEA: người sống trên cánh đồng LENNOX: người sống trên cây du LESLEY, LESLIE: người sống trên pháo đài xám LEVI, LEVY: tham gia vào, nhập vào LEWIS: trận chiến đấu nổi tiếng LIDDEL: người sống bên dòng sông lớn

MABON: anh hùng trẻ tuổi MACCONNACHIE: con trai của Ducan (Mac name = son of) MACKAY, MACKIE: con trai của Keith MAGNUS: vĩ đại MANN: người đầy tớ, chư hầu MARSHAL(L): người coi ngựa, thợ đóng móng ngựa

OLIVER, OLLIVER: tốt bụng OWEN: đứa nhỏ sinh ra khoẻ mạnh

IDE: niềm hạnh phúc ILE(S): người sống trên đảo ILLINGWORTH: đến từ Illingworth (Yorkshire) INC: người sống trong ngôi nhà lớn ING(S): người sống trên đồng cỏ INGLE: yêu quý, yêu thích INMAN: chủ quán trọ

JEKYLL: vị quan tòa dễ tính JELLICOS: thích thú

KEBLE: dũng cảm

LACY: người đến từ Lassy (Pháp) LADD: người đày tớ, lad LAKR: người sống bên dòng nước

MALKIN: lộn xộn, bù nhìn MASSINGER: người đưa tin MAWER: thợ gặt MELLOR: thợ xay MELVILLE: người sống ở vùng đất nghèo khổ MEREDITH: ngày chết chóc MERRRYWEATHER: con người vui vẻ

Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ – Paris English Tài Liệu Tiếng Anh

Tên tiếng Anh với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình bạn và tình yêu

Alethea – sự thật

Fidelia – niềm tin

Verity – sự thật

Viva/Vivian – sự sống, sống động

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Giselle – lời thề

Grainne – tình yêu

Kerenza – tình yêu, sự trìu mến

Verity – sự thật

Viva/Vivian – sự sống, sống động

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Amity – tình bạn

Edna – niềm vui

Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn

Esperanza – hy vọng

Farah – niềm vui, sự hào hứng

Letitia – niềm vui

Oralie – ánh sáng đời tôi

Philomena – được yêu quý nhiều

Vera – niềm tin

T

ên tiếng Anh với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

Adela/Adele – cao quý

Elysia – được ban/chúc phước

Florence – nở rộ, thịnh vượng

Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người

Gladys – công chúa

Gwyneth – may mắn, hạnh phúc

Felicity – vận may tốt lành

Almira – công chúa

Alva – cao quý, cao thượng

Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện

Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Donna – tiểu thư

Elfleda – mỹ nhân cao quý

Helga – được ban phước

Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý

Hypatia – cao (quý) nhất

Milcah – nữ hoàng

Mirabel – tuyệt vời

Odette/Odile – sự giàu có

Ladonna – tiểu thư

Orla – công chúa tóc vàng

Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện

Phoebe – tỏa sáng

Rowena – danh tiếng, niềm vui

Xavia – tỏa sáng

Martha – quý cô, tiểu thư

Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn

Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

Tên tiếng Anh theo màu sắc, đá quý

Diamond – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

Jade – đá ngọc bích

Scarlet – đỏ tươi

Sienna – đỏ

Gemma – ngọc quý

Melanie – đen

Kiera – cô gái tóc đen

Margaret – ngọc trai

Pearl – ngọc trai

Ruby – đỏ, ngọc ruby

Tên tiếng Anh với ý nghĩa tôn giáo

Ariel – chú sư tử của Chúa

Emmanuel – Chúa luôn ở bên ta

Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề

Jesse – món quà của Yah

Dorothy – món quà của Chúa

Tên tiếng Anh với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

Vivian – hoạt bát

Helen – mặt trời, người tỏa sáng

Hilary – vui vẻ

Irene – hòa bình

Beatrix – hạnh phúc, được ban phước

Gwen – được ban phước

Serena – tĩnh lặng, thanh bình

Victoria – chiến thắng

Tên tiếng Anh với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực

Andrea – mạnh mẽ, kiên cường

Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ

Louisa – chiến binh nổi tiếng

Matilda – sự kiên cường trên chiến trường

Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh

Hilda – chiến trường

Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên

Azure – bầu trời xanh

Alida – chú chim nhỏ

Anthea – như hoa

Aurora – bình minh

Azura – bầu trời xanh

Calantha – hoa nở rộ

Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris – hoa iris, cầu vồng

Lily – hoa huệ tây

Rosa – đóa hồng

Rosabella – đóa hồng xinh đẹp

Selena – mặt trăng, nguyệt

Violet – hoa violet, màu tím

Jasmine – hoa nhài

Layla – màn đêm

Roxana – ánh sáng, bình minh

Stella – vì sao, tinh tú

Sterling – ngôi sao nhỏ

Eirlys – hạt tuyết

Elain – chú hưu con

Heulwen – ánh mặt trời

Daisy – hoa cúc dại

Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa

Lucasta – ánh sáng thuần khiết

Maris – ngôi sao của biển cả

Muriel – biển cả sáng ngời

Oriana – bình minh

Phedra – ánh sáng

Selina – mặt trăng

Stella – vì sao

Ciara – đêm tối

Edana – lửa, ngọn lửa

Eira – tuyết

Jena – chú chim nhỏ

Jocasta – mặt trăng sáng ngời

Tên tiếng Anh với ý nghĩa thông thái, cao quý

Bertha – thông thái, nổi tiếng

Clara – sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết

Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý

Alice – người phụ nữ cao quý

Sarah – công chúa, tiểu thư

Sophie – sự thông thái

Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Regina – nữ hoàng

Gloria – vinh quang

Martha – quý cô, tiểu thư

Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết

Tên tiếng Anh theo tình cảm, tính cách con người

Agatha – tốt

Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào

Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Guinevere – trắng trẻo và mềm mại

Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm

Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

Xenia – hiếu khách

Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

Dilys – chân thành, chân thật

Ernesta – chân thành, nghiêm túc

Halcyon – bình tĩnh, bình tâm

Agnes – trong sáng

Alma – tử tế, tốt bụng

Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện

Jezebel – trong trắng

Keelin – trong trắng và mảnh dẻ

Laelia – vui vẻ

Latifah – dịu dàng, vui vẻ

Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bề ngoài

Amabel/Amanda – đáng yêu

Ceridwen – đẹp như thơ tả

Charmaine/Sharmaine – quyến rũ

Christabel – người Công giáo xinh đẹp

Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ

Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu

Annabella – xinh đẹp

Aurelia – tóc vàng óng

Brenna – mỹ nhân tóc đen

Calliope – khuôn mặt xinh đẹp

Fidelma – mỹ nhân

Fiona – trắng trẻo

Hebe – trẻ trung

Isolde – xinh đẹp

Keva – mỹ nhân, duyên dáng

Kiera – cô bé đóc đen

Mabel – đáng yêu

Miranda – dễ thương, đáng yêu

Rowan – cô bé tóc đỏ

Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ

Keisha – mắt đen

Doris – xinh đẹp

Drusilla – mắt long lanh như sương

Dulcie – ngọt ngào

Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc

Nguồn: Internet

Các khóa học Tiếng Anh tại

Paris English

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính

868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

089.814.9042

Chi nhánh 1

135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

089.814.6896

Chi nhánh 2

173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

0276.730.0799

Chi nhánh 3

397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

 0276.730.0899

Chi nhánh 4

230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

0938.169.133

Chi nhánh 5

 380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

 0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99

Tên Tiếng Anh Cho Nữ, Tên Tiếng Anh Nữ Dễ Thương, Hay, Ý Nghĩa

Đã qua rồi những cái tên “Cúng cơm” gắn liền với thế kỷ trước như “cái tẹt, cái tũn…” hay những cái tên quá phổ biến đi cùng năm tháng như “trai văn gái thị”. Bây giờ, một tên tiếng Anh vừa hay vừa dễ thương và ý nghĩa đang nở rộ như nấm mọc sau mưa. Vì thế không có lý do gì các bạn nữ xinh đẹp không lựa chọn nhay những tên tiếng Anh hay cho nữ, tên tiếng Anh dễ thương dành riêng cho các bạn.

101 Tên tiếng Anh hay dễ thương cho các bạn nữ xinh đẹp – P2

Nhờ có Tu viện Downton và Disney, tên này đang trở thành yêu thích của cha mẹ hiện đại

Nó có thể âm thanh bất thường nhưng là siêu đáng yêu. Nguồn gốc của nó là bằng tiếng Hy Lạp, nhưng mọi người xem nó như là một tên tiếng Anh. Tên có nghĩa là ‘cây vịnh’ hoặc ‘cây nguyệt quế’.

Nó có nghĩa là ‘món quà của Chúa’. Scarlett Johansson đã chọn Dorothy làm tên đệm cho con gái của họ.

Ý nghĩa của Edith là ‘thành công trong cuộc chiến’.

Eleanor là một biến thể của tên Helen và có nghĩa là “tia sáng” hoặc “tia sáng mặt trời”. Hoàng gia Anh vào thế kỷ 12 đã đặt tên cho cái tên này là sự quyến rũ của cô gái quyền lực.

Eliza có thể được hiểu như một biệt danh cho Elizabeth, nhưng nó đã trở thành một cái tên phổ biến theo ý riêng của mình. Ý nghĩa của nó là, ‘cam kết trung thành với Thiên Chúa’.

42. Elizabetta:

Elizabetta là điển hình ít nhất trong tất cả các biến thể của Elizabeth..

Xu hướng về những cái tên bắt đầu bằng ‘el’ đã khiến cho cái tên siêu dễ thương này trở nên phổ biến. Tên tiếng Pháp này có nghĩa là ‘chị ấy, cô ấy’.

Elsie là một cái tên phổ biến vào cuối thế kỷ XIX cho đến khi hình ảnh của nó bị mai một. Nhưng nó đang tăng lên theo gót của Ella và Ellie, nghe qua cái tên này mang ý nghĩa tươi tắn và sảng khoái.

Emily có thể không còn phổ biến, nhưng nó vẫn là một cái tên được yêu thích. Nó có nghĩa là ‘sự phấn khích’ hoặc ‘khát vọng’.

Tên tiếng Anh ngọt ngào này, đã rất được ưa chuộng những năm 1880, hiện đang được nhiều bạn lựa chọn. Trên thực tế, đó là một trong những tên phổ biến nhất ở Mỹ. Emma có nghĩa là ‘thế giới’.

Evelyn có thể có nguồn gốc của Norman, nhưng cách sử dụng hiện đại của nó đến từ họ họ của họ Anh. Evelyn có nghĩa là ‘mong muốn cho con’.

Chúng ta đang nghe tên tiếng anh nữ dễ thương này thường xuyên hơn so với, một phần sau khi được lựa chọn bởi Channing Tatum, ‘người đàn ông quyến rũ nhất trên thế giới’, cho con gái mình.

Bạn không nghĩ Evie là một cái tên đáng yêu? Nó đang có xu hướng ở Mỹ và Anh, cùng với Alfie, Ollie, Millie và Freddie. Tên tiếng anh này có nghĩa là ‘cuộc sống’, ‘vui vẻ’.

50. Felicity:

Bạn có thể nhớ lại chương trình truyền hình Mỹ từ những năm 90? Tên này đã có xu hướng kể từ đó. Felicity có nghĩa là ‘hạnh phúc’.

Tên gọi này đã trở nên phổ biến sau khi nó xuất hiện trong series Shrek. Ý nghĩa của Fiona là ‘trắng’, ‘công bằng’.

Phải nói đây là tên tiếng Anh cho nữ hay nhất trong tất cả các tên trong danh sách. Nếu bạn muốn làm cho nó dễ nhớ hơn, bạn có thể thay đổi nó thành Gisele. Gisela có nghĩa là ‘lời hứa’.

Glory gắn liền với các fan của Manchester United, nó có nghĩa là Danh tiếng; thanh danh; sự vinh quang; sự vẻ vang; vinh dự.

Harper thậm chí không phải là một trong 100 cái tên hàng đầu cho đến năm 2011. Nhưng vào năm 2014, nó đã tăng lên một vài nơi để đạt vị trí thứ 11. Harper có nghĩa là nguồn gốc và sự nổi tiếng

Hazel là một cái tên tự nhiên, xuất phát từ cây dừa và đã có thời gian khi cây đũa phép của hazel tượng trưng cho sự bảo vệ và quyền hạn

Lấy từ tên của cây có lá kích thước rất nhỏ và hoa hồng tím.

Cái tên này có nghĩa là sinh nhật cao quý

Cái tên Helen luôn đồng nghĩa với vẻ đẹp. Đó là một trong những cái tên cổ điển mà rất nhiều người muốn dùng và cũng có nghĩa là tươi sáng

Trong thực tế, một thế kỷ trước, Ida được coi là một tên tiếng anh cho nữ ngọt ngào như táo. Tên tiếng Đức có nghĩa là ‘siêng năng – chuyên cần’.

Mình nghĩ rằng Ivy sẽ tạo ra một tên đệm tuyệt vời cho con gái của bạn.

Một bông hoa đẹp, tươi trẻ và hương thơm quyến rũ

Lilac, tên của bông hoa đẹp dưới sự kết hợp của màu tím và xanh nhạt.

Lillian có thể không nổi tiếng như cái tên Lily, nó có nghĩa là bông hoa loa kèn

Cái tên này có là hoàng tộc, sự tái sinh, và thuần khiết.

Lorene sẽ tạo ra sự lựa chọn tuyệt vời cho các bạn muốn cái gì đó dễ thương và cổ điển mà không phải là quá phổ biến. Nó có nghĩa là ‘vòng nguyệt quế’.

Một cái tên mạnh mẽ với ý nghĩa ‘chiến binh nổi tiếng’

Lydia là một cái tên Hy Lạp dễ thương, có nghĩa là ‘đến từ Lydia’. Lydia là một khu vực cổ đại ở Tiểu Á (hay Anatolia là một bán đảo của châu Á mà ngày nay thuộc Thổ Nhĩ Kỳ)

Một cái tên lấy cảm hứng từ âm nhạc không thể không ngọt ngào hơn dành cho các tín đồ của âm nhạc