Top 7 # Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam Và Nữ Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam Và Nữ Độc Đáo Nhất

Các bộ phim Hàn Quốc thời gian này đang làm mưa làm gió tại thị trường điện ảnh Việt Nam. Sức ảnh hưởng của nó rất to lớn đến các ban trẻ từ phong cách trang điểm, kiểu tóc, thời trang quần áo, phong cách thường ngày… và đặc biệt là tên gọi. Những cái tên Hàn Quốc được giới trẻ í ới gọi nhau nghe cũng rất đáng yêu đấy chứ. Thông thường chúng ta thấy rằng đặt biệt danh hay cho nữ không có gì là xa lạ nữa. Nhưng các bạn nam cũng muốn được bạn gái của mình đặt tên Hàn Quốc cho đấy.

Ở đất nước Hàn Quốc cũng giống như Việt Nam chúng ta, mỗi cái tên được sử dụng đều mang ý nghĩa riêng của nó. Bên cạnh đó còn thể hiện sự mong muốn điều tốt đẹp sẽ đến với người sở hữu tên hay.

Tên tiếng Hàn hay dành cho nữ

Ha Eun: mùa hè xinh đẹp

Ha Rin: sự quyền uy

Ha Yoon: sự cho phép

JI Ah: sự thông minh

JI Woo: có nhận thức

Ji Yoo: sự hiểu biết

Seo Ah: sự thanh lịch

Ae Cha: người con gái dẽ thương

Bong Cha: người con gái tuyệt vời

Chin Sun: con người chân thành

Choon Hee: người con sinh vào mùa xuân

Chun Hei: sự công lý và lòng ân sủng

Chung Cha: sự cao cả

Da: muốn đạt được

Dae: người cọn vĩ đại

Eui: sự chính nghĩa

Eun: bạc

Eun Ae: tình yêu

Eun Jung: tình cảm

Eun Kyung: người con gái duyên dáng

Gi: người dũng cảm

Goo: hoàn thành tốt một điều tốt lành

Kyung Soon: sự xinh đẹp

Kyung Mi: sự vinh hạnh

Kyung Hu: cô gái của thành thị

Whan: sự mở rộng

Yon: hoa sen

Yoon: sự cho phép

Young Mi: sự vĩnh hằng

Young Soon: sự nhẹ nhàng

Young Hee: niềm vui

Tên tiếng Hàn hay dành cho nam

Không chỉ có các bạn nữ tìm cho riêng mình những tên gọi hay biệt danh hay tiếng Hàn mà các ban nam cũng rất thích thú với điều này. Còn có trường hợp những cặp đôi đang yêu nhau cũng dành tình cảm bằng những cái tên Hàn Quốc. mời bạn hãy cũng ChiBi tìm hiểu tên tiếng Hàn hay dành cho nam và ý nghĩa của chúng:

Baek Hyeon: sự đức độ

Beom Seok: sự quy mô

Bitgaram: dòng sông trôi nhẹ

Bon Hwa: vinh dự

Bong: thần thoại

Chin Hwa: sự giàu có

Chin Mae: người con trai chân thật

Chul: sự chắc chắn

Chui Moo: vũ khí sắt bén

Chung Ae: sự cao cả

Chung Hee: sự chăm chỉ

Do Hyun: danh dự

Do Yoon: sự cho phép

Dae: người cao cả

Dae Huyn: điều tuyệt vời

Dae Jung: sự cương trực

Daeshim: tâm trí lớn lao

Dong Min: sự thông minh

Dong Sun: tốt bụng

Dong Yul: sự đam mê to lớn

Du Ho: lòng tốt

Min Joon: sự sắc sảo

Mai Chin: sự kiên trì

Man Yuong: sự thịnh vượng

Myung: điều tuyệt vời

Myung Dae: nền tảng vững chắc

Chibi luôn hy vọng rằng mỗi bài viết tổng hợp kiến thức sẽ làm cho độc giả hài lòng. Bài tổng hợp tên tiếng Hàn hay dành cho nam và nữ sẽ giúp cho tất cả các bạn tìm hiểu và tự chọn lựa cho mình một cái tên thật phù hợp về phong cách, hay về ý nghĩa cũng như đúng với sở thích của chính mình. Chúng tôi mong muốn sẽ đem đến thật nhiều niềm vui cho các bạn mỗi ngày. Xin chúc tất cả mọi người luôn tìm kiếm được những trang kiến thức cần thiết tại Chibi.

Những Tên Tiếng Hàn Hay Nhất Cho Nam Và Nữ

Những tên Tiếng Hàn hay nhất cho nữ

Tên Tiếng Hàn cho nữ

Ý nghĩa

Ha Eun

Mùa hè, tuyệt vời

Ha Rin

Quyền lực

Ha Yoon

Sự cho phép

Ji Ah

Trí tuệ

Ji Woo

Nhận thức

Ji Yoo

Hiểu biết

Seo Ah

Tốt lành

Seo Yeon

Duyên dáng

Seo Yoon

Cho phép

Soo Ah

Thanh lịch

Ae – Cha

Một người dễ thương

Bong – Cha

Một cô gái tuyệt vời       

Chin – Sun

Người chân thật

Choon – Hee

Một người sinh vào thời điểm mùa xuân

Chun Hei

Công lí và ân sủng

Chung Cha

Cao quý

Da

Để đạt được

Dae

Người vĩ đại

Du

Cái đầu

Eui

Chính nghĩa

Eun

Bạc

Eun Ae

Tình yêu

Eun Jung

Tình cảm

Eun – Kyung

Một người duyên dáng

Gi

Một người dũng cảm

Goo

Hoàn thành

Kyung Mi

Vinh dự và xinh đẹp

Kyung Soon

Xinh đẹp

Kyung- Hu

Cô gái thủ đô

Whan

Mở rộng

Woong

Tráng lệ

Yon

Hoa sen

Yoon

Cho phép

Young Mi

Vĩnh cửu

Young – II

Sự thịnh vượng

Young – Soon

Nhẹ nhàng

Yun

Hoa sen

Yun Hee

Niềm vui

Những tên Tiếng Hàn dành cho nam

Tên Tiếng Hàn cho nam

Ý nghĩa

Baek Hyeon

Đức hạnh

Beom Seok

Mô hình, quy mô

Bitgaram

Dòng sông nhẹ

Bon – Hwa

Vinh quang

Bong

Thần thoại

Chin – Hae

Sự thật

Chin- Hwa

Sự thịnh vượng và giàu có

Chin – Mae

Người chân thật

Chul

Chắc chắn

Chul-Moo

Vũ khí của sắt

Chung Ae

Cao thượng

Chung – Hee

Chăm chỉ

Chung – Ho

Hồ nước

Courage

Dũng cảm, mạnh mẽ

Do Hyun

Danh dự tuyệt vời

Do Yoon

Cho phép

Da

Để đạt được

Dae

Người vĩ đại

Dae Hyun

Tuyệt vời

Dae – jung

Chính trực

Daeshim

Tâm trí vĩ đại

Dong

Đồng

Dong – Min

Thông minh

Dong – Sun

Lòng tốt

Dong – Yul

Một người có niềm đam mê

Du – Ho

Lòng tốt

Duck – Hwan

Đức hạnh

Min Joon

Thông minh, sắc sảo

Mai Chin

Kiên trì

Man Shik

Sâu xa bắt nguồn từ cái gì

Man Young

Thịnh vượng

Myung

Tuyệt vời

Myung – Dae

Nền tảng

3 Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Cho Nam Và Nữ Hay Nhất

Bằng cách này bạn có thể phiên tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn, để người Hàn có thể đọc đúng được.

Nguyễn Nhật Ánh 응우옌 녓 아잉

Giang Hồng Ngọc 장 홍 응옥

Nguyễn Bảo Anh 응우옌 바오 아잉

Trần Ngọc Lan Khuê 쩐 응옥 란 쿠에 (퀘)

Ninh Dương Lan Ngọc 닝 즈엉 란 응옥

Trịnh Thăng Bình 칭 탕 빙

Ưu điểm của cách đặt tên số 1:

Giúp người Hàn phát âm được tên tiếng Việt của bạn

Cách 2 – Đặt tên tiếng Hàn theo phiên theo âm Hán – Hàn

Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên tên của mình sang tiếng Hàn.

Các bạn có thể tìm tên của mình trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây

Nguyễn Nhật Ánh 원일영

Giang Hồng Ngọc 강홍옥

Nguyễn Bảo Anh 원보영

Trần Ngọc Lan Khuê 진옥란규

Ninh Dương Lan Ngọc 녕양란옥

Trịnh Thăng Bình 정승평

Bùi Ngọc Châu 배옥주

Đặng Huỳnh Kỳ 등황기

Đỗ Tuấn Đạt 도준달

Nguyễn Huỳnh Giao 원황요

Ưu điểm của cách đặt tên số 2:

Dễ dàng

Thể hiện đúng tên gốc của mình

Nhược điểm của cách đặt tên số 2:

Trong tên tiếng Việt, không phải tên nào cũng là âm Hán – Việt

Trường hợp phiên được sang tên tiếng Hàn, có thể trong tiếng Hàn, tên đó là giới tính khác, hoặc là một từ vô nghĩa.

Hiện nay, người Hàn cũng có xu hướng đặt tên con theo âm thuần Hàn. Nên thế hệ 9X trở về sau đa số có tên hoàn toàn thuần Hàn. Điều đó có nghĩa là, nếu bạn đặt cho mình một cái tên Hán – Hàn thì sẽ tạo cảm giác bạn như một người lớn tuổi.

Cách 3 – Đặt tên tiếng Hàn mới hoàn toàn

Seol-hyun được đánh giá là một trong những idol nữ đẹp nhất và có body đẹp nhất xứ Hàn. Nên nói là gương mặt tỏa sáng như cái tên, hay là tên ngọt ngào như gương mặt nhỉ?

Bạn có thể lấy đúng theo họ của mình. (Tham khảo bảng 2)

II – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO NAM VÀ NỮ

Hy vọng rằng, qua bài viết này, các bạn sẽ có thể đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn ưng ý nhất. Cái tên đó phù hợp với tính cách của bạn nhất, hoặc là hình mẫu mà bạn muốn hướng đến. Và quan trọng hơn hết, một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp cũng sẽ là một ấn tượng tốt khi giao tiếp với người Hàn.

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM ☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM ☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

Email: contact@zila.com.vn Website: www.zila.com.vn Facebook: Du học Hàn Quốc Zila

Những Tên Hàn Quốc Hay Nhất Cho Nam Và Nữ

Tên Hàn Quốc hay nhất cho nam

Tên Hàn Quốc

Ý nghĩa

Eun

Bác ái

 Jae

Giàu có

Beom Seok

Mô hình, quy mô

Bitgaram

Dòng sông nhẹ

Bon – Hwa

Vinh quang

Bong

Thần thoại

Chin – Hae

Sự thật

Chin – Mae

Người chân thật

Chin- Hwa

Sự thịnh vượng và giàu có

Chul

Sắt đá, cứng rắn

Chul-Moo

Vũ khí của sắt

Chung – Hee

Chăm chỉ

Chung – Ho

Hồ nước

Chung Ae

Cao thượng

Courage

Dũng cảm, mạnh mẽ

Da

Để đạt được

Dae

Người vĩ đại

Dae – jung

Chính trực

Dae Hyun

Tuyệt vời

Daeshim

Tâm trí vĩ đại

Do Hyun

Danh dự tuyệt vời

Do Yoon

Cho phép

Dong

Đồng

Dong – Min

Thông minh

Dong – Sun

Lòng tốt

Dong – Yul

Một người có niềm đam mê

Duck – Hwan

Đức hạnh

Gi

Vươn lên

Gun

Mạnh mẽ

Gyeong

Kính trọng

Haneul

Thiên đàng

Hoon

Giáo huấn

Huyk

Rạng ngời

Hwan

Sáng sủa

Hyeon

Nhân đức

Iseul

Giọt sương

Jeong

Bình yên và tiết hạnh

Joon

Tài năng

Kwan

Quyền năng

Kwang

Hoang dại

Kyung

Tự trọng

Mai Chin

Kiên trì

Man Shik

Sâu xa bắt nguồn từ cái gì

Man Young

Thịnh vượng

Min Joon

Thông minh, sắc sảo

Myeong

Trong sáng

Myung – Dae

Nền tảng

Ok

Gia bảo (kho báu)

Seok

Cứng rắn

Seong

Thành đạt

Seung

Thành công

Uk/Wook

Bình minh

Yeong

Cam đảm

Young

Dũng cảm

Tên Hàn Quốc hay nhất cho nữ

Tên Hàn Quốc cho nữ

Ý nghĩa

Ae – Cha

Một người dễ thương

Areum

Xinh đẹp

Bora

Màu tím thủy chung

Chin – Sun

Người chân thật

Choon – Hee

Một người sinh vào thời điểm mùa xuân

Chun Hei

Công lí và ân sủng

Chung Cha

Cao quý

Dae

Người vĩ đại

Du

Cái đầu

Eui

Chính nghĩa

Eun

Bác ái

Eun – Kyung

Một người duyên dáng

Eun Ae

Tình yêu

Eun Jung

Tình cảm

Gi

Một người dũng cảm

Goo

Hoàn thành

Gun

Mạnh mẽ

Gyeong

Kính trọng

Ha Eun

Mùa hè, tuyệt vời

Ha Rin

Quyền lực

Ha Yoon

Sự cho phép

Hye

Người phụ nữ thông minh

Hyeon

Nhân đức

Iseul

Giọt sương

Jeong

Bình yên và tiết hạnh

Ji Ah

Trí tuệ

Ji Woo

Nhận thức

Ji Yoo

Hiểu biết

Ki

Vươn lên

Kyung

Tự trọng

Kyung- Hu

Cô gái thủ đô

Kyung Mi

Vinh dự và xinh đẹp

Myeong

Trong sáng

Nari

Hoa Lily

Ok

Gia bảo (kho báu)

Seo Ah

Tốt lành

Seo Yeon

Duyên dáng

Seo Yoon

Cho phép

Seok

Cứng rắn

Seong

Thành đạt

Soo Ah

Thanh lịch

Whan

Mở rộng

Woong

Tráng lệ

Yon

Hoa sen

Young – II

Sự thịnh vượng

Young – Soon

Nhẹ nhàng

Young Mi

Vĩnh cửu

Yun Hee

Niềm vui

Bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc

Ái

Ae

Mi

Ái

Ae

Miễn

Myun

An

Ahn

Minh

Myung

Anh

Young

Mỹ/ My

Mi

Ánh

Yeong

Na

Na

Bách

Bak (Park)

Nam

Nam

Bạch

Baek

Nga

Ah

Bân

Bin

Nga

Ah

Bàng

Bang

Ngân

Eun

Bảo

Bo

Nghệ

Ye

Bích

Byeok

Nghiêm

Yeom

Bình

Pyeong

Ngộ

Oh

Bùi

Bae

Ngọc

Ok

Cam

Kaem

Ngọc

Ok

Cẩm

Geum (Keum)

Nguyên, Nguyễn

Won

Căn

Geun

Nguyệt

Wol

Cao

Ko (Go)

Nhân

In

Cha

Xa

Nhất/ Nhật

Il

Châu

Joo

Nhi

Yi

Chí

Ji

Nhiếp

Sub

Chu

Joo

Như

Eu

Chung

Jong

Ni

Ni

Kỳ

Ki

Ninh

Nyeong

Kỷ

Ki

Nữ

Nyeo

Ki

Oanh

Aeng

Ku (Goo)

Phác

Park

Cung

Gung (Kung)

Phạm

Beom

Cường/ Cương

Kang

Phan

Ban

Cửu

Koo (Goo)

Phát

Pal

Đắc

Deuk

Phi

Bi

Đại

Dae

Phí

Bi

Đàm

Dam

Phong

Pung/Poong

Đăng / Đặng

Deung

Phúc/ Phước

Pook

Đinh

Jeong

Phùng

Bong

Đạo

Do

Phương

Bang

Đạt

Dal

Quách

Kwak

Diên

Yeon

Quân

Goon/ Kyoon

Diệp

Yeop

Quang

Gwang

Điệp

Deop

Quốc

Gook

Đào

Do

Quyên

Kyeon

Đỗ

Do

Quyền

Kwon

Doãn

Yoon

Quyền

Kwon

Đoàn

Dan

Sắc

Se

Đông

Dong

Sơn

San

Đổng

Dong

Tạ

Sa

Đức

Deok

Tại

Jae

Dũng

Yong

Tài/ Tại/ Trãi

Jae

Dương

Yang

Tâm/ Thẩm

Sim

Duy

Doo

Tân, Bân

Bin

Gia

Ga

Tấn/ Tân

Sin

Giai

Ga

Tần/Thân

Shin

Giang

Kang

Thạch

Taek

Khánh

Kang

Thái

Chae

Khang

Kang

Thái

Tae

Khương

Kang

Thẩm

Shim

Giao

Yo

Thang

Sang

Ha

Thăng/ Thắng

Seung

Ha

Thành

Sung

Hách

Hyuk

Thành/ Thịnh

Seong

Hải

Hae

Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh

Jeong

Hàm

Ham

Thảo

Cho

Hân

Heun

Thất

Chil

Hàn/Hán

Ha

Thế

Se

Hạnh

Haeng

Thị

Yi

Hảo

Ho

Thích/ Tích

Seok

Hạo/ Hồ/ Hào

Ho

Thiên

Cheon

Hi/ Hỷ

Hee

Thiện

Sun

Hiến

Heon

Thiều

Seo (Sơ đừng đọc là Seo)

Hiền

Hyun

Thôi

Choi

Hiển

Hun

Thời

Si

Hiền/ Huyền

hyeon

Thông/ Thống

Jong

Hiếu

Hyo

Thu

Su

Hinh

Hyeong

Thư

Seo

Hồ

Ho

Thừa

Seung

Hoa

Hwa

Thuận

Soon

Hoài

Hoe

Thục

Sook

Hoan

Hoon

Thục

Sil

Hoàng/ Huỳnh

Hwang

Thục

Sil

Hồng

Hong

Thương

Shang

Hứa

Heo

Thủy

Si

Húc

Wook

Thùy/ Thúy/ Thụy

Seo

Huế

Hye

Thy

Si

Huệ

Hye

Tiến

Syeon

Hưng/ Hằng

Heung

Tiên/ Thiện

Seon

Hương

hyang

Tiếp

Seob

Hường

Hyeong

Tiết

Seol

Hựu

Yoo

Tín, Thân

Shin

Hữu

Yoo

So

Huy

Hwi

Tố

Sol

Hoàn

Hwan

Tô/Tiêu

So

Hỷ, Hy

Hee

Toàn

Cheon

Khắc

Keuk

Tôn, Không

Son

Khải/ Khởi

Kae (Gae)

Tống

Song

Khánh

Kyung

Trà

Ja

Khoa

Gwa

Trác

Tak

Khổng

Gong (Kong)

Trần/ Trân/ Trấn

Jin

Khuê

Kyu

Trang/ Trường

Jang

Khương

Kang

Trí

Ji

Kiên

Gun

Triết

Chul

Kiện

Geon

Triệu

Cho

Kiệt

Kyeol

Trịnh

Jung

Kiều

Kyo

Trinh, Trần

Jin

Kim

Kim

Đinh

Jeong

Kính/ Kinh

Kyeong

Trở

Yang

La

Na

Trọng/ Trung

Jung/Jun

Lã/Lữ

Yeo

Trúc

Lại

Rae

Trương

Jang

Lam

Ram

Soo

Lâm

Rim

Từ

Suk

Lan

Ran

Tuấn

Joon

Lạp

Ra

Tuấn/ Xuân

Jun/Joon

Ryeo

Tương

Sang

Lệ

Ryeo

Tuyên

Syeon

Liên

Ryeon

Tuyết

Seol

Liễu

Ryu

Tuyết

Syeol

Lỗ

No

Vân

Woon

Lợi

Ri

Văn

Moon

Long

Yong

Văn

Mun/Moon

Lục

Ryuk/Yuk

Văn

Moon

Lương

Ryang

Vi

Wi

Lưu

Ryoo

Viêm

Yeom

Lý, Ly

Lee

Việt

Meol

Ma

Moo

Mai

Mae

Vu

Moo

Mẫn

Min

Woo

Mẫn

Min

Vương

Wang

Mạnh

Maeng

Vy

Wi

Mao

Mo

Xa

Ja

Mậu

Moo

Xương

Chang

Yến

Yeon