Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Con Gái Năm 2022 Tân Sửu Hay Và Ý Nghĩa
Những Biệt Danh Tiếng Anh Siêu Dễ Thương Dành Cho Bé Gái
Ý Nghĩa Tên Hân Là Gì? Gợi Ý Những Tên Đệm Hay Nhất Cho Tên Hân
Gợi Ý 40 Tên Đệm Cho Tên Huyền Hay Nhất Dành Tặng Công Chúa Nhỏ
Gợi Ý Ý Nghĩa Tên Lam Và Cách Chọn Tên Đệm Hay Và Ý Nghĩa Cho Tên Lam
Tên Trung Quốc hay cho con trai
志宸 / Zhì chén / Chí Thần / Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa
昱漳 / yù zhāng / Dục Chương / Ánh mặt trời chiếu rọi trên sông
琪煜 / qí yù / Kì Dục / Ngọc đẹp được chiếu sáng
宸瑜 / chén yú / Thần Du / Ngọc đẹp nơi vua chúa, hàm ý ngọc đẹp phải thuộc nơi sang trọng
贤成 / xián chéng / Hiền Thành / Người tài năng đức độ sẽ đạt được thành quả
忠龙 / zhōng lóng / Trung Long / Trung thành có lòng, có cốt cách vua chúa
明茂 / míng mào / Minh Mậu / Sáng sủa tốt tươi, không gian tà xảo quyệt
长湖 / zhǎng hú / Trường Hồ / Ý chỉ lâu dài, tốt đẹp không giãn đoạn
顺杰 / shùn jié / Thuận Kiệt / Giỏi giang thuận lợi mọi mặt
侑谦 / yòu qiān / Hựu Khiêm / Tự răn dạy mình khiêm nhường đức độ
宥昀 / yòu yún / Hựu Quân / Mặt trời bao dung, luôn soi rọi khoan dung tha thứ
宸真 / chén zhēn / Thần Chân / Chân phác thật thà, cẩn mật thẳng thắn
恬军 / tián jūn / Điềm Quân / Quân nhân chính trực, điềm nhiên
颖帆 / yǐng fān / Dĩnh Phàm / Cánh buồm tươi đẹp, vươn xa bay xa
婷麟 / tíng lín / Đình Lân / Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm
钰仁 / yù rén / Ngọc Nhân / Lòng nhân ái như ngọc sáng
恒瑄 / héng xuān / Hằng Tuyên / Ngọc tuyên, một loại ngọc quý
台坤 / tái kūn / Đài Khôn / Thuận lợi tốt lành, nâng đỡ mọi thứ
启辰 / qǐ chén / Khải Thần / Ngôi sao dẫn đường, tinh tú chỉ lộ
侑盛 / yòu shèng / Hựu Thịnh / Hưng thịnh rực rỡ
彬佳 / bīn jiā / Bân Giai / Nho nhã khỏe khoắn
晧宇 / hào yǔ / Triều Vũ / Khí chất phi phàm, Không gian rộng lớn
玮扬 / wěi yáng / Vĩ Dương / Dương cao dâng cao
登治 / dēng zhì / Đăng Trì / Thái Bình bền vững dâng cao
文其 / wén qí / Văn Kỳ / Nho nhã lịch sự
轩琪 / xuān qí / Hiên Kì / Cao lớn kỳ vỹ đẹp đẽ
信筠 / xìn yún / Tín Quân / Rắn rỏi đáng tin cậy luôn vươn lên như cây Trúc
妏杰 / wèn jié / Chước Kiệt / Người tài giỏi kiệt xuất
馨成 / xīn chéng / Hinh Thành / Mong ước tốt đẹp đều thành công
山德 / shān dé / Sơn đức / Đức độ nặng tựa núi non
重轩 / zhòng xuān / Trọng Hiên / Cao lớn có tầm vóc, có sức nặng
坤禾 / kūn hé / Khôn Hòa / Cây mạ non
Mời các bạn tiếp tục xem t ên trung quốc hay cho nam
成昀 / chéng yún / Thành Quân / Nhật quang rực rỡ, ngụ ý thành đạt rực rỡ
瑜淑 / yú shū / Du Thục / Hiền lành
泰霖 / tài lín / Thái Lâm / Bình an lâu dài
颖辛 / yǐng xīn / Dĩnh Tân
长郁 / zhǎng yù / Trường Úc / Tiếng thơm lâu dài
顾镬 / gù huò / Cố Hoạch / Vạc lớn cứng cáp
甫羽 / fǔ yǔ / Phủ Vũ / Bay cao bay xa
智阳 / zhì yáng / Trí Dương / Trí tuệ thông minh như mặt trời chói chang
尹智 / yǐn zhì / Doãn Trí / Trí Tuệ, người có kiến thức uyên thâm
雨辰 / yǔ chén / Vũ Thần / Thời gian trôi nhanh, tên này nghĩa là phải biết nắm bắt thời gian, trân trọng từng khoảnh khắc
志盟 / zhì méng / Chí Minh / Có chí khí chính nghĩa, gắn kết
昊妍 / hào yán / Hạo Nghiên / Đẹp đẽ rộng lớn
阳怡 / yáng yí / Dương Di / Ánh mặt trời vui vẻ
阳溢 / yáng yì / Dương Dật / Tràn đầy ánh nắng
梓涵 / zǐ hán / Tử Hàm / Bao dung
思语 / sī yǔ / Tư Ngữ / Suy nghĩ xâu xa chu đáo
思涵 / sī hán / Tư Hàm / Tâm tư bao dung rộng lượng
鹏超 / péng chāo / Bằng Siêu / Tài năng vượt trội
辰尧 / chén yáo / Thần Nghiêu / Tên vua Nghiêu, một trong những vị vua huyền thoại TQ
俊宇 / jùn yǔ / Tuấn Vũ / Khí chất kiệt xuất hơn người
伟宸 / wěi chén / Vĩ Thần / To lớn vĩ đại
濛溪 / méng xī / Mông Khê / Khe suối
宏伟 / hóngwěi / Hồng Vĩ / Vĩ đại hùng vĩ
子轩 / zi xuān / Tử Hiên / Cao lớn mạnh mẽ
俊熙 / jùn xī / Tuấn Hi / Anh tài giỏi giang
昕磊 / xīn lěi / Hân Lỗi / Hừng đông cuồn cuộn
国栋 / guó dòng / Quốc Đống / Rường cột quốc gia
宇阳 / yǔ yáng / Vũ Dương / Mặt trời to lớn
子悠 / zi yōu / Tử Du / Thong dong ung dung tự tại
洁宇 / jié yǔ / Khiết Vũ / Khí chất thanh khiết
玺越 / xǐ yuè / Tỉ Việt / Ấn vua – Được ấn tín có nghĩa là có quyền uy
耀葳 / yào wēi / Diệu Uy / Ánh sáng chói lọi sum xuê
子睿 / zi ruì / Tử Duệ / Là người thâm sâu có tầm nhìn xa trông rộng
凯悦 / kǎi yuè / Khải Duyệt / Chiến thắng vui mừng – Ngụ ý thắng trận tốt đẹp
穆帆 / mù fān / Mục Phàm / Hàm ý bay cao bay xa như cánh buồm xuôi gió
紫阳 / zǐyáng / Tử Dương / Mặt trời màu tím – Ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao
紫贤 / zǐ xián / Tử Hiền / Hiền tài giỏi giang
梓蕴 / zǐ yùn / Tử Uẩn
泽桐 / zé tóng / Trạch Đồng / Cây ngô đồng – Cao to, cứng cáp trước bão tố phong ba
驿岢 / yì kě / Dịch Khả
旭伟 / xù wěi / Húc vĩ / Ánh nắng ban mai bao chùm
苹凱 / píng kǎi / Bình Khải / Chiến thắng, thắng lớn
思睿 / sī ruì / Tư Duệ / Trí tuệ sâu xa, tâm tư nhìn xa trông rộng
永剑 / yǒng jiàn / Vĩnh Kiếm / Thanh gươm bền vững
馨康 / xīn kāng / Hinh Khang / Vui vẻ an khang
常皓 / cháng hào / Thường Hạo / Sáng ngời
轶群 / yì qún / Dật Quần / Vượt lên quần hùng
浩成 / hàochéng / Hạo Thành / Có thành tựu to lớn
诗晗 / shī hán / Thi Hàm / Hừng đông – Ngụ ý tương lai sáng sủa
天骐 / tiān qí / Thiên Kì / Ngựa ô
德霞 / dé xiá / Đức Hà / Ráng mây nhiều màu sắc rực rỡ đẹp đẽ
清海 / qīnghǎi / Thanh Hải / Biển Xanh
展博 / zhǎn bó / Triển Bác / Uyên bác thông tuệ
墨含 / mò hán / Mặc Hàm / Ôm nhiều chữ nghĩa
松源 / sōng yuán / Tùng Nguyên / Ngọn nguồn
凰羽 / huáng yǔ / Hoàng Vũ / Lông chim phượng hoàng
逸霏 / yì fēi / Dật Phi / Nhàn nhã phiêu du
云龙 / yúnlóng / Vân Long / Rồng gặp mây
金龙 / jīnlóng / Kim Long / Rồng vàng
静睿 / jìng ruì / Tĩnh Duệ / Trí tuệ nhìn xa trông rộng
奕琳 / yì lín Dịch Lâm / Ngọc đẹp to lớn
宇浩 / yǔ hào / Vũ Hạo / Hoài bão ôm trọn vũ trụ
杰颢 / jié hào / Kiệt Hạo / Trong sáng kiệt suất
浩宇 / hào yǔ / Hạo Vũ / Sáng suốt
俊杰 / jùnjié / Tuấn Kiệt / Tài giỏi lỗi lạc
红亮 / hóng liàng / Hồng Lượng / Ánh sáng chói chang
亭婕 / tíng jié / Đình Tiệp / Thông minh mẫn tiệp
国祥 / guó xiáng / Quốc Tường / Cát tường bình yên
亭芳 / tíng fāng / Đình Phương / Tiếng thơm bay xa
子芳 / zi fāng / Tử Phương / Tiếng thơm tốt lành
签循 / qiān xún / Thiêm Tuân
坚惟 / jiān wéi / Kiên Duy / Duy nhất
佐仪 / zuǒ yí / Tá Nghi / Chân thành
白旺 / bái wàng / Bạch Vượng / Hưng vượng cường thịnh
志元 / zhì yuán / Chí Nguyên / Người luôn đi đầu
仁辉 / rén huī / Nhân Huy / Nhân nghĩa chói lọi
重沛 / zhòng pèi / Trọng Phái / Tràn trề dồi dào sung túc
沛青 / pèi qīng / Phái Thanh
谷凯 / gǔ kǎi / Cốc Khải
迪淳 / dí chún / Địch Thuần / Thuần chất, chất phác
志启 / zhì qǐ / Chí khải / Ý chí phởi phát, luôn có chí lớn
诚强 / chéng qiáng / Thành Cường / Trung thành kiên cường bất khuất
鸿君 / hóng jūn / Hồng Quân / Ông vua to lớn
世成 / shì chéng / Thế Thành
淳辉 / chún huī / Thuần Huy / Ánh sáng chất phác chiếu rọi
盛辉 / shèng huī / Thịnh Huy / Ánh sáng chói rọi
珮筠 / pèi yún / Bội Quân / Trúc hổ phách
展哲 / zhǎn zhé / Triển triết
馥 / fù Phức / Hương thơm, thơm phức. Chỉ sự thanh nhã, tôn quý
赋 / fù / Phú Biểu thị hàm ý có tiền tài, sự nghiệp thành công.
翰 / hàn / Hàn / Chỉ sự thông tuệ
皓 / hào / Hạo / Chỉ sự trong trắng, thuần khiết.
珩 / háng / Hành / Cổ đại chỉ một loại ngọc. Dùng làm tên người chỉ sự quý báu.
厚 / hòu / Hậu / Chỉ sự thâm sâu; con người có đạo đức.
骥 / jì / Ký / Chỉ một loài ngựa chạy rất nhanh
捷 / jié / Tiệp / Chỉ sự nhanh nhẹn, thắng trận.
菁 / jīng / Tinh / Chỉ sự hưng thịnh
建 / jiàn / Kiến / Kiến trúc, xây đựng, mở mang.
炯 / jiǒng / Huỳnh / Sáng chói, tươi sáng.
举 / jǔ / Cử / Hưng khởi, lựa chọn.
俊 / jùn / Tuấn / Tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.
妍 / yán / Nghiên / Chỉ sự đa tài, khéo léo, thanh nhã.
佳 / jiā / Giai / Dùng làm tên người chỉ sự ôn hòa, đa tài.
政 / zhèng / Chính / Chỉ sự thông minh, đa tài.
馨 / xīn / Hinh / chỉ hương thơm bay xa.
思 / sī / Tư / Chỉ sự suy tư, ý tưởng, hứng thú. /
Đặt tên Trung Quốc hay cho con gái
楚 / Chǔ Sở / Sạch sẽ tươi tốt
海 / hǎi / Hải / Biển lớn, ngụ ý rộng lớn quảng đại
海平 / hǎipíng / Hải Bình / Biển lớn bình lặng
涵 / hán / Hàm / Mang nghĩa bao dung, bao hàm, rộng lượng
慧 / huì / Tuệ / Chỉ người có tài trí, thông minh
惠茜 / huì qiàn / Huệ Thiến / Hiền lành ôn nhu
嘉 / jiā / Gia / May mắn hạnh phúc, tốt lành
静琪 / jìng qí / Tĩnh Kì / Một cô gái nhu mì, điềm tĩnh
可馨 / kě xīn / Khả Hinh / Chỉ cô gái ấm áp biết lo cho gia đình, xinh đẹp
丽 / lì / Lệ / Xinh đẹp
美丽 / měilì / Mĩ Lệ / Tươi đẹp lộng lẫy đoan trang
琳 / lín / Lâm / Một loại ngọc quý
凌菲 / líng fēi / Lăng Phỉ / Một giống cỏ thơm, mùi hương nồng đượm
露洁 / lù jié / Lộ Khiết / Chỉ cô gái đơn thuần trong trắng, thuần khiết
美 / měi / Mĩ / Chỉ con người dung mạo xinh đẹp
梦洁 / mèng jié / Mộng Khiết / Chỉ người con gái tâm địa thuần khiết, thiện lương
梦婷 / mèng tíng / Mộng Đình / Người luôn khao khát tương lai tốt đẹp
梦琪 / mèng qí / Mộng Kì / Bình an cát tường, tương lai tốt đẹp
梦璐 / mèng lù / Mộng Lộ / Cô gái đẹp có trí tuệ
敏 / mǐn / Mẫn / Chỉ người thông minh lanh lẹ, linh hoạt
明美 / míngměi / Minh Mĩ / Xinh đẹp hiểu đạo lý
宁馨 / níngxīn / Trữ Hinh / Yên lặng ấm áp
沛玲 / pèi líng / Phái Linh / Khéo léo lả lướt
若 / ruò / Nhược / Trí tuệ nhã nhặn
若雨 / ruò yǔ / Nhược Vũ / Chỉ sự thơ mộng và đẹp đẽ
诗 / shī / Thi / Tên này chỉ sự đẹp như thơ như tranh
诗茵 / shī yīn / Thi Nhân / Chỉ sự tao nhã và thi vị
首梦 / shǒu mèng / Thủ Mộng / Chỉ người mộng mơ lãng mạn
淑 / shū / Thục / Người con gái hiền thục nhẹ nhàng
书怡 / shū yí / Thư Di / Cho thấy sự nhẹ nhàng và thư thái dễ chịu
思 / sī / Tư / Suy tư, nghĩ ngợi một người biết lo nghĩ
婉玗 / wǎn yú / Uyển Vu Nhẹ nhàng tốt đẹp
文 / wén / Văn / Văn vẻ nho nhã
香茹 / xiāng rú / Hương Như / Hương thơm, tiếng thơm
欣 / xīn / Hân / Chỉ sự hạnh phúc hưng thịnh
雪 / xuě / Tuyết / Thể hiện sự thuần khiết và đoan chính
雪丽 / xuě lì / Tuyết Lệ / Đẹp như tuyết, tên này cho thấy người xinh như tuyết
雅 / yǎ / Nhã / Cái tên thể hiện sự nhã nhặn lịch thiệp, đẹp đẽ toàn vẹn
雅静 / yǎjìng / Nhã Tịnh / Thanh lịch yên tĩnh
雪丽 / xuě lì / Tuyết Lệ / Xinh đẹp thuần khiết như tuyết
倩雪 / qiàn xuě / Thiến Tuyết / Công chúa xinh ra ở vùng đất tuyết
珂玥 / kē yuè / Kha Nguyệt / Đẹp như ngọc quý, trắng xinh đẹp đẽ
优璇 / yōu xuán / Ưu Tuyền / Chỉ người giỏi giang về mọi mặt, xinh đẹp như ngọc quý
明美 / míng měi / Minh Mĩ / Ngoại hình xinh đẹp mỹ lệ sáng suốt
可馨 / kě xīn / Khả Hinh / Một người ôn nhu hiền dịu yêu thương gia đình
雨嘉 / yǔ jiā / Vũ Gia / Tinh khiết và xuất sắc
娅楠 / yà nán / Á Nam / Chỉ một cái tên đẹp
惠茜 / huì qiàn / Huệ Thiến / Chỉ một cái tên đẹp
漫妮 / màn nī / Mạn Ny / Cuộc sống đẹp và lãng mạn
月婵 / yuè chán / Nguyệt Thiền / Xinh hơn và đẹp hơn cả Điêu Thuyền, dịu dàng như ánh trăng rằm
嫦曦 / cháng xī / Thường Hi / Đẹp như thường nga, tràn đầy sức sống
雅芙 / yǎ fú / Nhã Phù / Thanh lịch tao nhã
雅静 / yǎjìng / Nhã Tịnh / Yên tĩnh và tao nhã
依娜 / yī nà / Y Na / chỉ người con gái duyên dáng yêu kiều
玉珍 / yù zhēn / Ngọc Trân / Đẹp như ngọc trai quý giá
美琳 / měi lín / Mĩ Lâm / Rất hoạt bát tươi đẹp
欢馨 / huān xīn / Hoan Hinh / Chỉ người có cuộc sống hạnh phúc, yên ấm
雨婷 / yǔ tíng / Vũ Đình / Nhẹ nhàng thông minh tươi tắn
雅琳 / yǎ lín / Nhã Lâm / Tao nhã thanh lịch và siêu việt
雅馨 / yǎ xīn / Nhã Hinh / Cao quý và tao nhã, lịch lãm
雅楠 / yǎ nán / Nhã Nam / Chỉ sự mạnh mẽ nhã nhặn nhưng hào phóng rộng rãi
雨 / yǔ / Vũ / Chỉ hạt mưa
语嫣 / yǔ yān / Ngữ Yên / Hàm ý tươi sáng và xinh đẹp
羽馨 / yǔ xīn / Vũ Hinh / Ám chỉ lông ấm áp
子 / zi / Tử / Chỉ người trẻ
子萱 / zi xuān / Tử Huyên / Dịu dàng thông minh
奕 / yì / Dịch / Xinh đẹp nhưng yếu đuối mỏi mệt
怡 / yí / Di / Có trái tim và có tâm hồn
怡佳 / yí jiā / Di Giai / Người đẹp và hào phóng
怡香 / yí xiāng / Di Hương / Hương thơm ngào ngạt
珺瑶 / jùn yáo / Quân Dao / Chỉ ngọc đẹp
茹雪 / rú xuě / Như Tuyết / Thuần khiết và tốt bụng
正梅 / zhèng méi / Chính Mai / Trung thực ngay thẳng
睿婕 / ruì jié / Duệ Tiệp / Chỉ cô gái thông minh mẫn tiệp
静琪 / jìng qí / Tĩnh Kì / Cô gái trầm tính nhưng tốt bụng
彦妮 / yàn nī / Ngạn Ny / Tài năng đức hạnh
馨蕊 / xīn ruǐ / Hinh Nhụy / Hương thơm
静宸 / jìng chén / Tĩnh Thần / Tên cô gái đẹp
雪慧 / xuě huì / Tuyết Tuệ / Thông minh tuyết lệ
淑颖 / shū yǐng / Thục Dĩnh / Người khôn ngoan thông minh
梦瑶 / mèng yáo / Mộng Dao / Ngọc đẹp
婉婷 / wǎn tíng / Uyển Đình / Chỉ người con gái đẹp đẽ dịu dàng
乐姗 / lè shān / Nhạc San / Sự duyên dáng uyển chuyển của người phụ nữ
玥怡 / yuè yí / Nguyệt Di / Thư dãn và hạnh phúc
璟雯 / jǐng wén / Cảnh Văn / Ngọc bích sáng chói
雯 / wén / Văn / Đám mây ngũ sắc
天瑜 / tiān yú / Thiên Du / Chỉ miếng ngọc đẹp
婧琪 / jìng qí / Tịnh Kì / Người phụ nữ tài năng
琪 / qí / Kì / Cũng chỉ ngọc đẹp
芸熙 / yún xī / Vân Hi / Sáng chói
钰彤 / yù tóng / Ngọc Đồng / Chỉ người con gái dẹp như ngọc
彤 / tóng / Đồng / Màu đỏ, tươi đẹp
梦瑶 / mèng yáo / Mộng Dao / Môt miếng ngọc đẹp
娅楠 / yà nán / Á Nam / Thanh lịch đẹp đẽ
婧宸 / jìng chén / Tịnh Thần / Chỉ người con gái đức hạnh tốt tính
婷 / tíng / Đình / Chỉ vẻ đẹp lịch lãm của người con gái
睿妤 / ruì yú / Duệ Dư / Nghĩa là cô gái thông minh
钰 / yù / Ngọc / Ám chỉ vật báu, kho báu
Làm Thế Nào Để Đặt Tên Hay Và Có Ý Nghĩa Cho Con Gái?
Đặt Tên Cho Con Gái Sinh Năm 2022 Mậu Tuất: 300 Tên Hay, Đẹp Và Ý Nghĩa
Trọn Bộ 300 Cái Tên Hay Và Ý Nghĩa Cho Các Bé Gái
300 Cái Tên Hay Đẹp Và Nhiều Ý Nghĩa Cho Con Gái Sinh Năm 2022
300 Cái Tên Hay Và Ý Nghĩa Giành Cho Con Gái