Top 6 # Ý Nghĩa Tên Bạn Trong Tiếng Nhật Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

100 Từ Vựng Facebook Trong Tiếng Nhật Bạn Đã Biết Chưa?

Khi bạn sang Nhật để học tập hay làm việc thì việc sử dụng tiếng Nhật là điều đương nhiên. Bởi chủ xí nghiệp, đồng nghiệp, hàng xóm của bạn hầu hết là người Nhật, việc bạn không biết tiếng Nhật thật là bất tiện.

  Sang Nhật Bản làm việc biết tiếng Nhật là một lợi thế

Sang Nhật Bản làm việc biết tiếng Nhật là một lợi thế

Đặc biệt, bây giờ hầu như mọi người muốn làm quen, nói chuyện với nhau qua mạng xã hội Facebook. Bạn lại không biết sử dụng tiếng Nhật trên Facebook vì chưa giỏi từ vựng.

TỪ VỰNG FACEBOOK TIẾNG NHẬT LÀ GÌ?

ページ (pe-ji): Trang Facebook 一般(いっぱん (ippan): Cài đặt chung セキュリティ (sekyurithi): Bảo mật, an ninh  プライバシー (puraibashi): Riêng tư タイムラインとタッグ (taimurai to taggu): Dòng thời gian và gắn thẻ  ブロック (burokku): Chặn 言語 げんご (gengo): Ngôn ngữ お知らせ おしらせ (oshirase): Thông báo

 

モバイル (mobairu): Di động フォロワー (forowa): Theo dõi アプリ) (afuri): Ứng dụng 支払い(しはらい)(Shiharai): Chi trả サポート受信箱(じゅしんばこ)(sapo-to jushinbako): Thùng nhận hỗ trợ 動画(どうが)(douga): Phim インサイト (insaito): Thông tin chi tiết bên trong 投稿ツール とうこう: Công cụ quản lý bài đăng 作成者 さくせいしゃ (sakuseisha): Tác giả, người viết リーチ (ri-chi): Tiếp cận     シェア (shea): Chia sẻ ホーム: Màn hình chính 友達を検討 ともだちを けんとう: Tìm kiếm bạn  プロファイル編集 (furofairu henshuu): Chỉnh sửa lại profile  お気にいり おきにいり (okiniiri): Mục yêu thích  メッセージ (mese-ji): Tin nhắn いいね

(

iine

): Thích. Đây là nút like trong tiếng Nhật

 

イベント (ibento): Sự kiện ページフィード (pe-ji fi-do): Tin bài trên page 近況 きんきょう (kinkyou): Tình trạng hiện tại  今どんな気持ち いまどんなちもち (ima donna kimochi?): Giờ bạn cảm thấy thế nào? 写真・動画を追加 しゃしん・どうがをついか (shashin/dougawo tsuika): Thêm ảnh, video アルバムを作成 さくせい (arubamuwo sakusei): Tạo album  公開 こうかい (koukai): Công khai >>>

9 cách học từ vựng tiếng Nhật đảm bảo nhanh và nhớ cực lâu

CÁCH ĐỔI TÊN FACEBOOK BẰNG TIẾNG NHẬT

1. Aran (Thai): cánh rừng 2. Akira: thông minh 3. Aki : mùa thu 4. Botan: cây mẫu đơn

 

5. Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến 6. Ebisu: thần may mắn 7. Hatake : nông điền 8. Higo: cây dương liễu 9. Hasu: hoa sen 10. Kazuo: thanh bình 11. Kongo: kim cương Kama 12. Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim 13. Kosho: vị thần của màu đỏ 14. Kano: vị thần của nước 15. Kame: kim qui 16. Kido : nhóc quỷ 17. Ken: làn nước trong vắt

 

18. Niran (Thái): vĩnh cửu 19. Maito : cực kì mạnh mẽ 20. Mochi: trăng rằm 21. Michio: mạnh mẽ 22. Ruri: ngọc bích 23. Ringo: quả táo 24. San: ngọn núi 25. Santoso: thanh bình, an lành 26. Shika: hươu 27. Seido: đồng thau (kim loại) 28. Tatsu: con rồng 29. Ten: bầu trời 30. Tomi: màu đỏ 31. Toru: biển 32. Virode: ánh sáng 33. Washi: chim ưng 34. Akako: màu đỏ 35. Aki: mùa thu

 

36. Akiko: ánh sáng 37. Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu 38. Akina: hoa mùa xuân 39. Cho: com bướm 40. Gin: vàng bạc 41. Hoshi: ngôi sao 42. Haru: mùa xuân 43. Haruko: mùa xuân 44. Keiko: đáng yêu 45.  Murasaki: Hoa oải hương

 

46. Ohara: cánh đồng 47. Shika: con hươu 48. Sumalee: đóa hoa đẹp 49. Suki: đáng yêu 50. Shizu: yên bình và an lành 51. Shino : lá trúc 52. Tora: con hổ 53. Takara: kho báu 54. Tama: ngọc, châu báu 55. Tamiko: con của mọi người 56. Tani: đến từ thung lũng 57. Yoko: tốt, đẹp 58. Yuuki: hoàng hôn

 

59. Yon: hoa sen 60. Yuri/ Yuriko: hoa huệ tây >>>

Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Tên Công Ty Trong Tiếng Tiếng Nhật

Tôi không nhớ có tên công ty đó trực thuộc tập đoàn Queen.

クイーン の 総合 口座 の 下 の 名前 に 心 あたり が な い

OpenSubtitles2018.v3

Sau đó vào năm 2005, chúng tôi và chúng tôi được sáp nhập dưới tên công ty Agoda Pte.

2005年後期に、 PlanetHoliday.comとPrecisionReservations.comが、Agoda Company Pte.Ltd.(アゴダ・カンパニー株式会社)として1つになった。

LASER-wikipedia2

Xem lại tên công ty và đảm bảo bạn không sử dụng nhãn hiệu trái phép.

会社名を見直して、無許可の商標を使用していないことを確認します。

support.google

Caroline chính là Infinince ( Tên công ty )

キャロライン は 業界 の トップ で し た

OpenSubtitles2018.v3

Họ đang đề nghị đặt tên công ty theo tên ông ta.

日本 人 は 会社 の 名前 に 彼 の 名 を 入れ る と 言 っ て る

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đặt tên công ty là Idealab vì tôi tôn thờ khoảnh khắc thốt lên ‘aha!’

私が自分の会社を アイデアラボと命名したのは アイディアが浮かんだ時の 「やったー」という瞬間への信奉からです

ted2019

Nếu tên công ty của bạn đã thay đổi, hãy liên hệ với chúng tôi.

会社名が変わった場合は、Google までご連絡ください。

support.google

Ví dụ: Không yêu cầu tên công ty đối với những giao dịch mua hàng tiêu dùng.

たとえば、個人への販売に会社名は不要です。

support.google

Chúng tôi có thể thay đổi KPP hoặc tên công ty chỉ khi INN của bạn vẫn giữ nguyên.

KPP や会社名は、INN が同じ場合に限り変更可能です。

support.google

Tôi không thể nói với các bạn tên công ty đó, nhưng họ là một công ty lớn ở Seattle.

どことは言えませんが とにかくシアトルの大企業です

ted2019

Những người sáng lập bao gồm Richard (Dick) Egan và Roger Marino, được viết tắt thành chữ E và M trong tên công ty.

創業者は Richard Egan と Roger Marino で、彼らの姓のイニシャルの E と M が社名に入っている。

LASER-wikipedia2

Tài khoản Google Ads bị chặn được liệt kê theo tên tài khoản, tức là tên mạng hoặc tên công ty của tài khoản Google Ads.

ブロックした Google 広告アカウントはアカウント名(Google 広告アカウントのネットワーク名または企業名)の順に表示されます。

support.google

Tài khoản Google Ads bị chặn được liệt kê theo tên tài khoản, tức là tên mạng hoặc tên công ty của tài khoản Google Ads.

ブロックした Google 広告アカウントはアカウント名(Google 広告アカウントのネットワーク名または会社名)の順に表示されます。

support.google

Bạn không thể thay đổi mã số thuế và tên công ty của một công ty đã đăng ký sang một công ty đã đăng ký khác.

ただし、登録会社の納税者番号や会社名を別のものに変更することはできません。

support.google

アカウント名が「匿名の広告主」と表示されている場合は、その Google 広告の広告主がネットワーク名または会社名を設定していないことを意味します。

support.google

アカウント名が「匿名の広告主」と表示されている場合は、その広告主がネットワーク名または企業名を設定していないことを表しています。

support.google

Những câu Kinh Thánh hay những khẩu hiệu có danh Đức Giê-hô-va cũng thường được sơn trên xe hơi, hoặc là một phần của tên công ty.

エホバのお名前を含む聖句やキャッチフレーズが,こうした車に描かれていたり会社の名前に含まれていたりすることもよくあります。

jw2019

Hãy liên hệ với chúng tôi và cung cấp bản sao được quét của giấy chứng nhận thuế ghi rõ mã số thuế và tên công ty đã đăng ký.

Google までご連絡のうえ、納税者番号と登記済みの会社名が記載された納税証明書のコピー(スキャンしたもの)をお送りください。

support.google

Nhưng tất nhiên, là người dùng cuối, bạn không thể nhìn thấy điều đó, bởi vì bạn chỉ nhìn thấy tên công ty, thay vì nơi nó được sản xuất.

エンドユーザーには もちろん分からないことです 商品に表示されるのは 開発場所ではなく 企業の名前だけですから

ted2019

Top 25 Tên Tiếng Nhật Hay Trong Anime Bạn Phải Biết Ngay Hôm Nay

 [tintuc]

Tuổi thơ của các tín đồ truyện tranh không thể nào không có sự xuất hiện của những tác phẩm Anime. Đây là tên gọi của một thể loại truyện tranh và có chuyển thể thành phim đến từ xứ sở hoa anh đào Nhật Bản.

Có rất nhiều fan Anime cảm thấy tên gọi của các nhân vật trong phim rất khó nhớ, những cái tên tiếng Nhật  được đánh giá là nghe có vẻ hơi khó khăn cho những ai không biết hay chưa tìm hiểu về ngôn ngữ này, thế nhưng về ý nghĩa thì nó khá hay đấy nên thường được các bạn trẻ dùng làm tên gọi độc quyền cho bản thân.

25 tên tiếng Nhật trong Anime cho nam

Kisame : cá mập mạnh mẽ

Kano : thần nước

Kanji : thiếc, kim loại cứng

Kiba : răng nanh

KIDO : quỷ dữ

Kiyoshi : trầm tính

Kinnara : một nhân vật chiêm tinh, nửa người nửa chim.

Itachi : con chồn-xui xẻo

Michi : đường phố đông đúc

Maito : rất mạnh mẽ

Manzo : anh ba-đứa con trai thứ ba

Mochi : trăng rằm – sáng chói

Maru : từ đệm ở phía cuối tên con trai

Michio : sự mạnh mẽ

Niran : vĩnh cửu – mãi mãi

Naga : rồng của thần thoại

Akira : sự thông minh

Aman : an toàn

Amida : vị Phật thể hiện ánh sáng tinh khiết

Aki : mùa thu

Botan : cây hoa mẫu đơn

Chin : vĩ đại

Chiko : mũi tên nhanh nhẹn sắt bén

Dosu : tàn khốc, dữ dội

Dian/Dyan : nến

25 tên tiếng Nhật Anime cho nữ

Aki: tên theo mùa thu

Aiko: thể hiện sự dễ thương của một đứa bé đáng yêu

Akiko: ánh sáng tinh khôi

Akako: màu đỏ rực rỡ

Amaya: mưa đêm lãng mạn

Akina: hoa mùa xuân đầy sức sống

Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini huyền thoại

Aniko/Aneko: ý nghĩa của người chị lớn

Azami: hoa của cây thistle đây là một loại cây cỏ có gai bí ẩn

Bato: tên của một vị nữ thần đầu ngựa thân người trong thần thoại Nhật

Mika: ánh trăng chớm mờ

Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo của thiên địa

Maeko: sự thành thật, vui tươi xinh xắn đức tính của người phụ nữ Nhật

Masa: chân thành, thẳng thắn – người phụ nữ cá tính

Meiko: chồi nụ chớm nở ngây thơ

Mochi: trăng rằm trong sáng tinh khiết

Misao: trung thành, chung thủy – người phụ nữ đáng để lấy làm vợ

Mineko: người con của núi đá

Machiko: sự may mắn

Momo: trái đào tiên mọng nước

Tama: ngọc ngà , châu báu quý giá

Yori: sự tin cây

Yasu:  thanh bình, yên ả

Yoko: sự tốt, đẹp

Yuuki: ánh hoàng hôn đẹp và buồn

Chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu mua hộ hàng Nhật về Việt Nam 24/7

giúp các bạn tìm được sản phẩm ưng ý, gửi yêu cầu Shop Nhật Việt theo 4 cách để shop báo giá và order :

Gửi link vào mail: shopnhatviet.com@gmail.com

Chat facebook với Shop theo link sau: chúng tôi

Đặt Hàng online tại chúng tôi

Gọi điện cho Shop qua Hotline 0983.1315.28 hoặc Chat Viber,Zalo

0983.1315.28 

để được tư vấn trực tiếp!

Kể từ năm 2010 đến nay Shop Nhật Việt Chuyên nhận Order Vận Chuyển hàng xách tay từ Nhật về Việt Nam và ngược lại. Nếu bạn có nhu cầu hãy liên hệđể được tư vấn trực tiếp!

[/tintuc]

Tên Tiếng Nhật Của Bạn Là Gì? Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Như Thế Nào?

Tên tiếng Nhật của bạn là gì?

STT

Họ

Tiếng Nhật

1

Nguyễn

2

Trần

3

4

Hoàng (Huỳnh)

5

Phạm

6

Phan

7

Vũ (Võ)

8

Đặng

9

Bùi

10

Đỗ

11

Hồ

12

Ngô

13

Dương

14

15

Kim

16

Vương

17

Trịnh

18

Trương

19

Đinh

21

Lâm

22

Đoàn

23

Phùng

24

Mai

25

Để chuyển tên của bạn sang tiếng Nhật có 3 cách sau:

Tìm chữ Kanji tương ứng với tên của bạn và đọc tên theo âm thuần Nhật kunyomi hoặc Hán Nhật onyomi

STT

Tên

Kanji

Cách đọc

1

Thủy Tiên

水仙

Minori

2

Hương Thủy

香水

Kana

3

Thanh Tuyền

清泉

Sumii

4

Tâm Đoan

心端

Kokorobata

5

Tuyền

泉 / 伊豆見 / 泉美 / 泉水

Izumi

6

Duyên

Yukari

7

Ái

Ai

8

Mỹ Linh

美鈴

Misuzu

9

Anh Tuấn

英俊

Hidetoshi

10

Kim Anh

金英

Kanae

11

Mỹ Hương

美香

Mika

12

Hoa

Hana

13

Thu Thủy

秋水

Akimizu

14

Thu

Aki / Akiko

15

Hạnh

Sachi

16

Hương

Kaori

17

An Phú

安富

Yasutomi

18

Sơn

Takashi

19

Quý

Takashi

20

Kính

Takashi

21

Hiếu

Takashi

22

Long

Takashi

23

Nghị

Takeshi

24

Takeshi

25

Vinh

Sakae

26

Hòa

Kazu

27

Cường

Tsuyoshi

28

Quảng

Hiro

29

Quang

Hikaru

30

Khang

Kou

31

Thăng

Noboru / Shou

32

Thắng

Shou

33

Hùng

Yuu

34

Khiết

Kiyoshi

35

Thanh

Kiyoshi

36

Huân

Isao

37

Công

Isao

38

Bình

Hira

39

Nghĩa

Isa

40

Chiến

Ikusa

41

Trường

Naga

42

Đông

Higashi

43

Nam

Minami

44

Tuấn

Shun

45

Dũng

Yuu

46

Mẫn

Satoshi

47

Thông

Satoshi

48

Chính

Masa

49

Chính Nghĩa

正義

Masayoshi

50

Linh

Suzu

Chuyển đổi tên dựa vào ý nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật

Khác với ở trên, có một số tên tiếng Việt khi chuyển sang tiếng Nhật dù có kanji tương ứng nhưng lại không có cách đọc hợp lý được. Vì vậy, bạn phải chuyển đổi tên sang tiếng Nhật dựa vào ý nghĩa của chúng.

STT

Tên

Kanji

Cách đọc

1

Nhi

町/ 町子

Machiko (đứa con thành phố)

2

佳子

Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)

3

Quy

紀子

Noriko (kỷ luật)

4

Ngoan

順子

Yoriko (hiền thuận)

5

Tuyết

雪子

Yukiko (tuyết)

6

Hân

悦子

Etsuko (vui sướng)

7

Hoa

花子

Hanako (hoa)

8

Hồng

愛子

Aiko (tình yêu màu hồng)

9

Lan

百合子

Yuriko (hoa đẹp)

10

Kiều Trang

彩香

Ayaka (đẹp, thơm)

11

Trang

彩子

Ayako (trang sức, trang điểm)

12

Thắm

晶子

Akiko (tươi thắm)

13

Trúc

有美

Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung)

14

Phương Thảo

彩香

Sayaka (thái hương = màu rực rỡ và hương thơm ngát)

15

Thảo

Midori (xanh tươi)

16

Hồng Ngọc

裕美

Hiromi (giàu có đẹp đẽ)

17

Ngọc Châu

沙織

Saori

18

Bích Ngọc

碧玉

Sayuri

19

Bích

Aoi (xanh bích)

20

Châu

沙織

Saori (vải dệt mịn)

21

Như

由希

Yuki (đồng âm)

22

Giang

江里

Eri (nơi bến sông)

23

江里子

Eriko (nơi bến sông)

24

Hằng

慶子

Keiko (người tốt lành)

25

My

美恵

Mie (đẹp và có phước)

26

Hường

真由美

Mayumi

27

Ngọc

佳世子

Kayoko (tuyệt sắc)

28

Ngọc Anh

智美

Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh)

29

Trang

彩華

Ayaka

30

Phương Mai

百合香

Yurika

31

Mai

百合

Yuri (hoa bách hợp)

32

Mỹ

愛美

Manami

33

Quỳnh

美咲

Misaki (hoa nở đẹp)

34

Phượng

恵美

Emi (huệ mỹ)

35

Loan

美優

Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)

36

Thanh Phương

澄香

Sumika (hương thơm thanh khiết)

37

Phương

美香

Mika (mỹ hương)

Kết hợp nghĩa với sắc thái tên trong tiếng Nhật

Với cách chuyển này thì hầu hết các tên tiếng Việt đều có thể chuyển sang tiếng Nhật.

STT

Tên

Kanji

Cách đọc

1

Thy

京子

Kyouko

2

Thiên Lý

Aya

3

Hoàng Yến

沙紀

Saki

4

Yến(yến tiệc)

喜子

Yoshiko

5

Hạnh

幸子

Sachiko

6

Diệu

耀子

Youko

7

Vy

桜子

Sakurako

8

Trân

貴子

Takako

9

Trâm

Sumire

10

Như Quỳnh

雪奈

Yukina

11

Thúy Quỳnh

美菜

Mina

12

Phương Quỳnh

香奈

Kana

13

Nguyệt

美月

Mizuki (mỹ nguyệt)

14

Lệ

Reiko

15

Chi

智香

Tomoka (trí hương)

16

Hồng Đào

桃香

Momoka (đào hương)

17

Đào

桃子

Momoko

18

Huyền

愛美 / 亜美

Ami

19

Hiền

静香

Shizuka

20

Linh

鈴江

Suzue (linh giang)

21

Thùy Linh

鈴鹿 / 鈴香

Suzuka

22

Kiều

那美

Nami (na mỹ)

23

Nhã

雅美

Masami (nhã mỹ)

24

Nga

雅美

Masami (nhã mỹ)

25

Nga

正美

Masami (chính mỹ)

26

Trinh

美沙

Misa (mỹ sa)

27

Thu An

安香

Yasuka

28

An

靖子

Yasuko

29

Trường

春長

Harunaga (xuân trường)

30

Việt

悦男

Etsuo

31

Bảo

Mori

32

Thành

Seiichi

33

Đông

冬樹

Fuyuki (đông thụ)

34

Chinh

征夫

Yukio (chinh phu)

35

Đức

正徳

Masanori (chính đức)

36

Hạnh

孝行

Takayuki (tên nam)

37

Hạnh

幸子

Sachiko (tên nữ)

38

Văn

文雄

Fumio

39

Thế Cường

剛史

Tsuyoshi

40

Hải

熱海

Atami

41

Đạo

道夫

Michio

42

Thái

岳志

Takeshi

43

Quảng

広 / 弘志

Hiroshi

44

Thắng

勝夫

Katsuo(thắng phu)

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật như thế nào?

Có hai cách chuyển tên sang tiếng Nhật theo Hán tự và theo Katakana. Khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật thì bạn nên chuyển tên của mình theo bảng Katakana. Khi có vốn Hán tự nhất định, bạn có thể chuyển tên mình sang Kanji.

Ngôn ngữ Nhật và ngôn ngữ Việt đều vay mượn từ Hán nên bạn có thể dễ dàng chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Thông thường hiện nay, khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư, thì thường chuyển sang tên dạng Katakana.

Thực chất của việc chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là quá trình ghi lại cách đọc tên trong tiếng Nhật bằng Katakana. Chính vì thế, nó chỉ mang tính chất tương đối, không chính xác hoàn toàn cho một tên, mà còn phụ thuộc và cách đọc của từng người.

Ví dụ: Bạn tên Khánh thì bạn có thể chuyển tên mình thành “カィン” hoặc “カン”tùy vào cách đọc của mỗi bạn.

Tuy nhiên, nếu như bạn đi du học tại Nhật thì trên thẻ học viên của mình bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật, để tránh sự nhầm lẫn.

Với nguyên âm, bạn chuyển tương đương

a

i

u

e

o

Với phụ âm bạn dịch ở hàng tương ứng

b hoặc v

c hoặc k

d hoặc đ

g

h

m

n

Ph

ファ

qu

r hoặc l

s hoặc x

t

y

Đối với phụ âm đứng cuối bạn dịch ở hàng tương ứng

c

ック

k

ック

ch

ック

n

nh

ng

p

ップ

t

ット

m

Tổng hợp mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật

Bên cạnh việc tìm hiểu tên tiếng Nhật thì giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật cũng rất quan trọng khi bạn đi du học Nhật, XKLĐ Nhật Bản hay apply vào một vị trí tại công ty Nhật tại Việt Nam.

Nếu bạn chưa biết cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật, hãy tham khảo một số mẫu sau:

Rất vui được làm quen với mọi người はじめまして。

Tôi tên là…..   ____と申します。

Năm nay tôi ….tuổi  今年は___歳です。

Tôi đến từ …. ___から来ました。

Tôi đã tốt nghiệp đại học rồi 大学を卒業しました。

Tôi đang là học sinh cấp 2/ cấp 3/sinh viên đại học 中学生/高校生/学生です。

Nhà tôi có ….người: Bố, mẹ, chị tôi và tôi 家族は__人います。母と父と姉と私です。

Tôi vẫn còn độc thân まだ独身です。

Tôi đã kết hôn rồi 結婚しています。

Sở thích của tôi là nghe nhạc 趣味は音楽を聞くことです

Ước mơ của tôi là trở thành bác sĩ 夢は医者になりたいです

Rất mong được mọi người giúp đỡ どうぞよろしくお願いします

Đối với các bạn trẻ khi đi du học Nhật Bản thì việc viết mail hoặc tự giới thiệu bản thân trước bạn bè là điều thường xuyên xảy ra, để các bạn không phải bối rối về việc này. Thanh Giang có soạn sẵn một mẫu giới thiệu bản thân cơ bản để các bạn tham khảo. “Rất hân hạnh được làm quen. Tên của tôi là Lan. Tôi là 1 cô gái 18 tuổi. Hôm nay là ngày đầu tiên đi học của tôi tại ngôi trường này. Tôi rất vui khi được quen biết thêm nhiều bạn mới và sẽ được cùng các bạn trải qua những ngày tháng thật vui vẻ của lứa tuổi học sinh. 

Tôi nghĩ rằng mình là một người điềm tĩnh, trầm lặng và đôi khi có chút nóng nảy. Nhưng tôi luôn biết cách kiềm chế bản thân và không để điều đó làm ảnh hướng đến niềm vui của chúng ta. Tôi rất trân trọng sự hài hước, và nụ cười vì thế tôi mong muốn chúng ta sẽ là bạn tốt của nhau. 

Rất vui vì được gặp tất cả mọi người trong ngày hôm nay. Mong được mọi người giúp đỡ”. 

はじめまして、ランと申します、十二歳です。今日はこの学校に行く初日です。新しい友達がてきてとても幸せです。この学校で楽しい時間を一緒に過ごしたいと思います。

私は冷静で、大人しくて、時々怒りっぽい人と思います。しかし、私が自分を抑える方のを知っており、それが私たちの幸せに影響を与えないようにします。私たちが楽しく話し、友人になることをお願いします

どうぞよろしくお願いします。

Rất hân hạnh được làm quen. Tôi tên là A, năm nay tôi 20 tuổi, tôi đến từ thành phố Nam Định và tôi đã kết hôn (hoặc đã có gia đình). Gia đình tôi có 4 người gồm: Bố, mẹ, tôi, vợ của tôi. Sở thích của tôi là nghe nhạc, khám phá và đọc sách. Lý do tôi muốn sang Nhật làm việc là để nâng cao khả năng tiếng Nhật, nâng cao tay nghề làm việc và mong muốn giúp sức vào sự phát triển của công ty lẫn nguồn thu nhập đủ trang trải cho cuộc sống và gia đình. Vì thế dù vất vả thế nào tôi cũng sẽ cố gắng hoàn thành tốt công việc. Rất mong nhận được sự giúp đỡ. 

はじめまして、Aと申します。今年二十歳です。ナムディンから来ました。結婚しています。家族は四人います。父と母と妻と私です。趣味は音楽を聞くこと、本を読むことです。日本で働きに行きたい理由としては日本語の能力を向上し、仕事のスキルを磨いてきたからです。そして、会社の広い発展に貢献も家族生活が十分カバーするのも二つの理由だ。何もわかりませんが、一生懸命頑張るので、よろしくお願いいたします。