Giải mã ý nghĩa người tên Hạnh, đặt tên Hạnh cho con có ý nghĩa gì, tổng hợp bộ tên đệm cho tên Hạnh hay và có ý nghĩa đẹp.
1 Ý nghĩa tên Hạnh, đặt tên Hạnh có ý nghĩa gì
1.1 Xem ý nghĩa tên An Hạnh, đặt tên An Hạnh có ý nghĩa gì
1.2 Xem ý nghĩa tên Anh Hạnh, đặt tên Anh Hạnh có ý nghĩa gì
1.3 Xem ý nghĩa tên Bằng Hạnh, đặt tên Bằng Hạnh có ý nghĩa gì
1.4 Xem ý nghĩa tên Bổn Hạnh, đặt tên Bổn Hạnh có ý nghĩa gì
1.5 Xem ý nghĩa tên Đức Hạnh, đặt tên Đức Hạnh có ý nghĩa gì
1.6 Xem ý nghĩa tên Gia Hạnh, đặt tên Gia Hạnh có ý nghĩa gì
1.7 Xem ý nghĩa tên Hiếu Hạnh, đặt tên Hiếu Hạnh có ý nghĩa gì
1.8 Xem ý nghĩa tên Hồng Hạnh, đặt tên Hồng Hạnh có ý nghĩa gì
1.9 Xem ý nghĩa tên Khuyên Hạnh, đặt tên Khuyên Hạnh có ý nghĩa gì
1.10 Xem ý nghĩa tên Kim Hạnh, đặt tên Kim Hạnh có ý nghĩa gì
1.11 Xem ý nghĩa tên Lâm Hạnh, đặt tên Lâm Hạnh có ý nghĩa gì
1.12 Xem ý nghĩa tên Liêm Hạnh, đặt tên Liêm Hạnh có ý nghĩa gì
1.13 Xem ý nghĩa tên Lý Hạnh, đặt tên Lý Hạnh có ý nghĩa gì
1.14 Xem ý nghĩa tên Minh Hạnh, đặt tên Minh Hạnh có ý nghĩa gì
1.15 Xem ý nghĩa tên Mỹ Hạnh, đặt tên Mỹ Hạnh có ý nghĩa gì
1.16 Xem ý nghĩa tên Ngọc Hạnh, đặt tên Ngọc Hạnh có ý nghĩa gì
1.17 Xem ý nghĩa tên Nguyệt Hạnh, đặt tên Nguyệt Hạnh có ý nghĩa gì
1.18 Xem ý nghĩa tên Phương Hạnh, đặt tên Phương Hạnh có ý nghĩa gì
1.19 Xem ý nghĩa tên Tâm Hạnh, đặt tên Tâm Hạnh có ý nghĩa gì
1.20 Xem ý nghĩa tên Thắm Hạnh, đặt tên Thắm Hạnh có ý nghĩa gì
1.21 Xem ý nghĩa tên Thảo Hạnh, đặt tên Thảo Hạnh có ý nghĩa gì
1.22 Xem ý nghĩa tên Thi Hạnh, đặt tên Thi Hạnh có ý nghĩa gì
1.23 Xem ý nghĩa tên Thu Hạnh, đặt tên Thu Hạnh có ý nghĩa gì
1.24 Xem ý nghĩa tên Thư Hạnh, đặt tên Thư Hạnh có ý nghĩa gì
1.25 Xem ý nghĩa tên Thủy Hạnh, đặt tên Thủy Hạnh có ý nghĩa gì
1.26 Xem ý nghĩa tên Thi Hạnh, đặt tên Thi Hạnh có ý nghĩa gì
1.27 Xem ý nghĩa tên Tiên Hạnh, đặt tên Tiên Hạnh có ý nghĩa gì
1.28 Xem ý nghĩa tên Trà Hạnh, đặt tên Trà Hạnh có ý nghĩa gì
1.29 Xem ý nghĩa tên Trâm Hạnh, đặt tên Trâm Hạnh có ý nghĩa gì
1.30 Xem ý nghĩa tên Trân Hạnh, đặt tên Trân Hạnh có ý nghĩa gì
1.31 Xem ý nghĩa tên Trang Hạnh, đặt tên Trang Hạnh có ý nghĩa gì
1.32 Xem ý nghĩa tên Trúc Hạnh, đặt tên Trúc Hạnh có ý nghĩa gì
1.33 Xem ý nghĩa tên Tường Hạnh, đặt tên Tường Hạnh có ý nghĩa gì
1.34 Xem ý nghĩa tên Tuyên Hạnh, đặt tên Tuyên Hạnh có ý nghĩa gì
1.35 Xem ý nghĩa tên Tuyết Hạnh, đặt tên Tuyết Hạnh có ý nghĩa gì
1.36 Xem ý nghĩa tên Úy Hạnh, đặt tên Úy Hạnh có ý nghĩa gì
1.37 Xem ý nghĩa tên Uyên Hạnh, đặt tên Uyên Hạnh có ý nghĩa gì
1.38 Xem ý nghĩa tên Uyển Hạnh, đặt tên Uyển Hạnh có ý nghĩa gì
Ý nghĩa tên Hạnh, đặt tên Hạnh có ý nghĩa gì
Theo Hán – Việt, tên “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên “Hạnh” thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Ý nghĩa của tên: Hạnh là phúc phận may mắn. Hạnh Anh là người có tài phúc đề huề
Ý nghĩa của tên: Hạnh là đức hạnh. Hạnh Bằng là người có đức hạnh kiên định
Theo Hán – Việt, tên “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. “Bổn” tức bổn lĩnh, ý chỉ tài nghệ, tài năng. Tên “Hạnh Bổn” có thể dùng cho cả nam lẫn nữ, ý chỉ người có bãn lĩnh với tâm hồn đức độ, khoan dung
Ý nghĩa của tên: mong con sau này là người sống đức hạnh
Ý nghĩa của tên: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời
Ý nghĩa của tên: Con là cầu vồng may mắn của cả gia đình
Theo nghĩa Hán – Việt, “Hạnh” có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. “Khuyên” thể hiện sự dịu dàng, nho nhã, quý phái nên thường dùng để đặt tên cho con gái với mong muốn bé gái khi lớn lên sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và được mọi người yêu mến. “Hạnh Khuyên”đoan trang, nữ tính, yêu thương và có cuộc sống hạnh phúc
Ý nghĩa của tên: Người con gái đẹp, quý phái, cao sang
“Hạnh” chỉ đạo đức, tính nết của con người. Hạnh Lâm chỉ người đa tài, giỏi giang, nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Ý nghĩa của tên: Hạnh là đức hạnh. Hạnh Liêm chỉ con người đức hạnh, liêm khiết, rõ ràng
Hạnh trong Hán – Việt có nghĩa chỉ những đức tính tốt đẹp của con người. Hạnh Lý là chỉ người xinh đẹp, mộc mạc, không cầu kỳ, tâm trong sáng, đơn thuần & phẩm hạnh tốt đẹp
Ý nghĩa của tên: Người con gái thông minh, tiết hạnh, hiền hòa và đôn hậu
Ý nghĩa của tên: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, phúc hậu
Ý nghĩa của tên: Ngọc là đá quý. Ngọc Hạnh là người có khí tiết cao quý, đạo đức nghiêm trang
Ý nghĩa của tên: Mong muốn con xinh đẹp, hiền thục, tiết hạnh trong sáng như ánh trăng
Theo nghĩa Hán – Việt, “Hạnh” có nghĩa là may mắn, phúc lành, “Phương” có nghĩa là hương thơm, tiếng thơm. “Phương Hạnh ” là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ xnh đẹp, dịu dàng, gặp nhiều may mắn, an vui, và làm rạng rỡ dòng tộc
Theo Hán – Việt, “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên “Tâm Hạnh ” thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Theo Hán – Việt, tên “Hạnh” có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, có đức hạnh. “Thắm” là màu đỏ đậm, dùng để nói đến người con gái má hồng môi thắm. Tên ” Thắm Hạnh” thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp
Theo Hán – Việt, “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên “Thảo Hạnh ” chỉ người xinh đẹp, mộc mạc, nết na, tâm tính hiền hòa, tấm lòng thơm thảo, phẩm chất cao đẹp.
Theo Hán – Việt, “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên ” Thi Hạnh” chỉ người xinh đẹp, mộc mạc, nết na, tâm tính hiền hòa, tấm lòng thơm thảo, phẩm chất cao đẹp.
Theo Hán – Việt, “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên ” Thu Hạnh” chỉ người xinh đẹp, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp.
Theo Hán – Việt, “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên “Thư Hạnh ” chỉ người xinh đẹp, đoan trang, nết na, tâm tính hiền hòa, bao dung, phẩm chất cao đẹp.
Theo Hán – Việt, tên “Hạnh” có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, còn có nghĩa là tính nết, đức hạnh của con người. Tên “Thủy Hạnh ” thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Theo Hán – Việt, “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên ” Thy Hạnh” chỉ người xinh đẹp, thông minh, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp
Theo Hán – Việt, “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên “Tiên Hạnh ” chỉ người xinh đẹp, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp.
Theo Hán – Việt, tên “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên ” Trà Hạnh” thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Theo Hán – Việt, “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên ” Trâm Hạnh” chỉ người xinh đẹp, đài cát, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có cuộc sống sung túc, giàu sang
Theo Hán – Việt, “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên ” Trân Hạnh” chỉ người xinh đẹp, thanh cao, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có cuộc sống sung túc, giàu sang
Ý nghĩa của tên: người con gái đoan trang, tiết hạnh
Theo Hán – Việt, “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên ” Trúc Hạnh” chỉ người xinh đẹp, thông minh, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có bản lĩnh, không ngại gian khó
Theo nghĩa Hán – Việt, cả “Hạnh” và “Tường” đều dùng để nói đến những điều tốt lành, may mắn. Tên ” Tường Hạnh” thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con sẽ gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc trong suốt cuộc đời con, con là người đem lại may mắn cho gia đình ta
Theo Hán – Việt, tên “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên “Tuyên Hạnh ” thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp, trí tuệ tinh thông
Theo Hán – Việt, “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên ” Tâm Hạnh” chỉ người xinh đẹp, thanh cao, nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Theo Hán – Việt, tên “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Bên cạnh đó, “Úy” theo tiếng Hán -Việt có nghĩa là an ủi vỗ về, kính phục, nể phục. Tên “Úy Hạnh ” thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Theo Hán – Việt, tên “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. “Uyên” ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Tên “Uyên Hạnh ” thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Theo Hán – Việt, tên “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. “Uyển” ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái. Tên “Uyển Hạnh ” thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.