Tên tiếng Trung của các thành viên nhóm nhạc EXO
– Tên nhóm: EXO Tên nhóm được đặt theo từ tiếng Anh “Exoplanet” (có nghĩa là ngôi sao ngoài Thái Dương hệ). – Số thành viên: 12 thành viên(khi mới ra mắt), hiện tại nhóm còn 9 thành viên – Debut (trình diễn lần đầu): 8/4/2012 – Công ty quản lí: SM. Entertainment – Fanclub: EXO-L
Ngày 5 tháng 8 năm 2014, S.M. Entertainment công bố tên fanclub chính thức của nhóm là ”EXO-L”, “L” là viết tắt của chữ “Love” (Tình yêu). Bên cạnh đó, “L” còn là chữ cái đứng giữa “K” và “M” tương ứng với 2 nhóm nhỏ của EXO. Điều này tạo nên sự kết nối K-L-M, tượng trưng cho sự kết nối của EXO và fan, cũng như câu khẩu hiệu của nhóm: “We Are One”. – Lightstick và màu bóng: màu trắng bạc
Nhóm chia thành hai nhóm nhỏ là EXO-K và EXO-M, trong đó K là viết tắt của “Korean” (nhóm chủ yếu hoạt động ở Hàn Quốc) và M là viết tắt của “Mandarin” (nhóm chủ yếu hoạt động tại Trung Quốc).
– 【LUHAN】 + Tên Tiếng Trung: 鹿晗 / lù hán/: Lộc Hàm, 晗 mang ý nghĩa hừng đông, bình minh + Ngày sinh: 20/4/1990 + Quốc tịch: Trung Quốc + Vị trí trong nhóm: 主唱 /zhǔ chàng/: hát chính, 领舞/ lǐng wǔ /: nhảy dẫn, 门面 / mén miàn/: gương mặt đại diện Sinh ra và lớn lên tại Bắc Kinh, Trung Quốc. Là thành viên thứ 2 trong số 12 thành viên EXO được chính thức giới thiệu với khán giả vào ngày 27 tháng 12 năm 2011. Hiện đã rời khỏi nhóm, trở về Trung Quốc hoạt động.
– 【XIUMIN】 + Tên thật: Kim Min Seok + Tên tiếng Trung: 金敏硕 /jīn mǐn shuò/: Kim Mân Thạc, mang ý nghĩa viên ngọc bích quí hiếm + Ngày sinh: 26/3/1990 + Quốc tịch: Hàn Quốc + Vị trí trong nhóm: 领唱/ lǐngchàng/: hát dẫn, 副领舞/ fù lǐngwǔ/: nhảy dẫn phụ
– 【TAO】 + Tên tiếng Trung: 黄子韬 /huáng zǐ tāo/: Hoàng Tử Thao, mang ý nghĩa một người đàn ông có đạo đức tốt học hỏi được sự nghệ thuật trong chiến đấu + Ngày sinh: 2/5/1993 + Quốc tịch: Trung Quốc + Vị trí trong nhóm: Rapper Sinh ra tại Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc, từng là một diễn viên võ thuật. Là thành viên thứ 3 của EXO được ra mắt. Hiện đã rời nhóm và quay trở về Trung Quốc hoạt động.
– 【CHEN】 + Tên thật: Kim Jong Dae + Tên tiếng Trung: 金钟大 /jīn zhōng dà/: Kim Chung Đại + Ngày sinh: 21/9/1992 + Quốc tịch: Hàn Quốc + Vị trí trong nhóm: 主唱 /zhǔ chàng/: hát chính
– 【LAY】 + Tên tiếng Trung: 张艺兴 /zhāng yì xīng/: Trương Nghệ Hưng, 艺 trong chữ nghệ thuật, 兴 trong chữ hưng thịnh + Ngày sinh: 7/10/1991 + Quốc tịch: Trung Quốc + Vị trí trong nhóm: 主领舞 /zhǔ lǐngwǔ/: nhảy chính, 副唱 /fù chàng/: hát phụ