Top 8 # Ý Nghĩa Tên Người Trung Quốc Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Tổng Hợp Tên Các Ngôi Sao, Diễn Viên, Người Nổi Tiếng Trung Quốc Trong Tiếng Trung

Tổng hợp tên các ngôi sao, diễn viên, người nổi tiếng Trung Quốc trong tiếng Trung

Một số tên tiếng Trung của các sao Hoa ngữ

Vương Hạc Đệ 王鹤棣 Wang He Di

Đặng Luân  邓伦 Dèng Lún

Okmaid  狮子陪我 Shīzi péi wǒ (tik tok)

Phạm Thừa Thừa 范丞丞 Fan Cheng Cheng

Dương Dương  杨洋  Yang Yang

Lương Khiết 梁洁  Liang Jie

Khưu Hách Nam 邱赫南 Qiū hè nán

Ngạn Hy  彦希 Saixixi

Âu Dương Chấn Hoa  歐陽震華  Ōuyáng zhèn huá

Lưu Diệc Phi 刘亦菲 Liú yìfēi

Hứa Khải 許凱 Xǔ kǎi

Phí Khải Minh 费启鸣 Fèi qǐ míng

Củng Lợi 鞏俐 Gǒng lì

Từ Tĩnh Lôi 徐静蕾

Triệu Bổn Sơn 赵本山 Zhao Benshan

Lý Dịch Phong  李易峰

Angelababy (Dương Dĩnh) 楊穎

Hồ Ca 胡歌 Hu Ge

Trần Văn Kỳ  陈文淇

Nam minh tinh nổi tiếng trên mạng

Thái Từ Khôn 蔡徐坤 Cai Xu Kun

Dịch Dương Thiên Tỉ 易烊千玺

Chu Nhất Long 朱一龙 Zhu Yilong

Vương Tuấn Khải 王俊凯 Wáng Jùn Kǎi

Vương Nguyên 王源 WángYuán

Chu Chính Đình 朱正廷

Lộc Hàm 鹿晗 Lu Han

Trần Lập Nông 陳立農 Chen Linong

Ngô Diệc Phàm  吴亦凡 Wú yì fán

Lay (Trương Nghệ Hưng) 张艺兴

Châu Đông Vũ  周冬雨 Zhou Dong Yu

Lưu Hạo Nhiên  刘昊然  Liú Hàorán

Boy In May – Tiểu Quỷ 小鬼 Xiǎoguǐ

Haishivn – Lâm Ngạn Tuấn 林彦俊 Lín yàn jùn

Nữ minh tinh nổi tiếng trên mạng

Địch Lệ Nhiệt Ba 迪丽热巴

Dương Mịch  如意 YangMi

Triệu Lệ Dĩnh 趙麗穎 Zhàolìyǐng

Ngô Tuyên Nghi 吴宣仪  Wú Xuānyí

Dương Siêu Việt  杨超越 Yáng Chāoyuè

Mạnh Mỹ Kỳ  孟美岐 Mèng Měiqí

Dương Tử 杨紫 Yáng zǐ

Victoria Song (Tống Thiến) 宋茜 Song Qian

Phạm Băng Băng 范冰冰Fan Bing Bing

Trịnh Sảng 郑爽 Zheng Shuang

Dương Vân Tình 楊芸晴  Yang Yun Qing

Quan Hiểu Đồng 关晓彤 Guān xiǎo tóng

Đoàn Úc Quyên 段奥娟 Duan Ao Juan

Lý Nghệ Đồng 李艺彤 Li Yi Tong

Tử Ninh 紫宁 Zǐ níng

Lại Mỹ Vân  赖美云 Lài měi yún

100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc theo Forbes Bình chọn

STT Tên Hán Việt Tên tiếng Trung Phiên âm Nghề nghiệp 1 Phạm Băng Băng 范冰冰 Fan Bing Bing Diễn viên 2 Lưu Đức Hoa 刘德华 Liu De Hua Diễn viên 3 Châu Kiệt Luân 周杰伦 周杰倫 Zhōu Jiélún  Nhạc sĩ 4 Huỳnh Hiểu Minh 黄晓明 Huang Xiao Ming Diễn viên 5 Chương Tử Di 章子怡 Zhang Zi Yi Diễn viên 6 Dương Mịch  如意 YangMi Diễn viên 7 Lâm Chí Linh 林志玲 Lin Zhiling Siêu mẫu 8 Li Na 李娜 Lǐnà vận động viên 9 Ngô Kỳ Long 吳奇隆 吴奇隆 Wú Qílóng Ca sĩ 10 Thành Long 成龍 成龙 Chéng Lóng Diễn viên 11 Trần Dịch Tấn 陳奕迅 陈奕迅 Chén Yìxùn Diễn viên 12 Nhóm nhạc Ngũ Nguyệt Thiên 五月天 Wǔ Yuè Tiān Ban nhạc 13 La Chí Tưởng 羅志祥 罗志祥 Luó Zhī Xiáng Diễn viên 14 Vương Lực Hoành 王力宏 Wáng Lìhóng Ca sĩ 15 Châu Tấn 周迅 Zhōuxùn Diễn viên 16 Tạ Đình Phong 謝霆鋒 谢霆锋 xiè tíngfēng Ca sĩ, Diễn viên 17 Chân Tử Đan 甄子丹 甄子丹 Zhēn Zǐdān Diễn viên 18 Lâm Chí Dĩnh 林志穎 林志颖 Lín zhì yǐng Ca sĩ, diễn viên 19 Lưu Khải Uy 劉愷威 刘恺威 Liú Kǎiwēi Ca sĩ, diễn viên 20 Thái Y Lâm 蔡依林 蔡依林 Cài yīlín Ca sĩ 21 Triệu Bản Sơn 赵本山 Zhào běn shān Diễn viên 22 Triệu Vy 趙薇 赵薇 Zhàowēi Diễn viên 23 Thư Kỳ 舒淇 Shūqí Diễn viên 24 Quách Phú Thành 郭富城 Guo Fu Cheng Ca sĩ, diễn viên 25 Lưu Thi Thi 刘诗诗 刘诗诗 Líu Shīshī Diễn viên 26 Phùng Tiểu Cương 馮小剛 冯小刚 Feng Xiǎogāng Đạo diễn 27 Quách Kinh Minh 郭敬明 Guō Jìngmíng Đạo diễn 28 Lý Băng Băng 李冰冰 Li Bingbing Diễn viên 29 Ngô Tú Ba 吴秀波 Wu Xiubo Nghệ sĩ 30 Tôn Lệ 孙俪 Sūnlì Diễn viên 31 Vương Phi 王菲 Wángfēi Ca sĩ, diễn viên 32 Lương Triều Vỹ 梁朝偉 梁朝伟 Liáng Cháowěi Diễn viên 33 Cổ Thiên Lạc 古天樂 古天乐 Gǔ tiān yuè Diễn viên 34 Dữu Trùng Khánh 庾澄庆 庾澄庆 Yu Chéng qìng Ca sĩ 35 Tiêu Kính Đằng 蕭敬騰 Xiāo jìng téng Ca sĩ 36 Lâm Tâm Như 林心如 Lín xīn rú Diễn viên 37 Trương Huệ Muội 張惠妹 Zhāng huì mèi Ca sĩ 38 Thang Duy 湯唯 汤唯 Tāng Wéi Diễn viên 39 Uông Phong 汪峰 Wāng fēng Nhạc sĩ 40 Cao Viên Viên 高圆圆 Gāo yuán yuán Diễn viên 41 Trương Quốc Lâp 張國立 张国立 Zhang GuoLi Diễn viên 42 Cát Ưu 葛优 Géyōu Diễn viên 43 Đồng Lệ Á 佟丽娅 Tóng lìyà Diễn viên 44 Tôn Hồng Lôi 孙红雷 Sūn hóng léi Diễn viên 45 Văn Chương 文章 Wen Zhang Diễn viên 46 Hải Thanh (Huỳnh Di) 黄怡 Huáng yí Diễn viên 47 Lâm Đan 林丹 Lín Dān Vận động viên 48 Lưu Diệp 劉燁 Liúyè Diễn viên 49 Châu Nhuận Phát 周潤發 周润发 Zhōu Rùnfā Diễn viên 50 Dương Thừa Lâm 楊丞琳 杨丞琳 Yáng Chénglín Ca sĩ, Diễn viên, MC 51 Lưu Đào 劉濤 刘涛 Liu Tao Diễn viên, Ca sĩ 52 Tưởng Văn Lệ 蒋雯丽 Jiǎngwénlì Diễn viên, Nhà sản xuất, Đạo diễn, Biên kịch 53 Lâm Phong 林峯 Lín fēng Diễn viên Ca sĩ 54 Tiểu  s 徐熙娣 Xúxīdì Diễn viên, ca sĩ, người dẫn chương trình 55 Angela Baby 楊穎 Yáng yǐng Người mẫu, Diễn viên, Ca sĩ 56 Lý Vân Địch       57 Lang Lãng 郎朗 Láng Lǎng Độc tấu dương cầm 58 Quách Đức Cương 郭德纲 Guō dé gāng Diễn viên hài kịch 59 Ngô Mạc sầu 吳莫愁 吴莫愁 Wú mò chóu Ca sĩ 60 Vũ Tuyền 羽泉 Yǔ Quán Ca sĩ 61 Trương Học Hữu 張學友 张学友 Zhāng xúe yǒu Ca sĩ, Diễn viên, Nhạc sĩ 62 Hoàng Bột 黃渤 Huáng bó Diễn viên, Ca sĩ 63 Dung Tổ Nhi 容祖兒 容祖儿 Róng Zǔ’ér Ca sĩ, diễn viên 64 Vương Bảo Cương 王宝强 Wángbǎoqiáng Diễn viên, Đạo diễn 65 Trần Kiều Ân 陳喬恩 陈乔恩 Chén Qiáo’ēn Diễn viên, ca sĩ, nhà văn, MC 66 Lưu Gia Linh 劉嘉玲 刘嘉玲 Liú Jiālíng Diễn viên, ca sĩ 67 Na Anh 那英 Nàyīng Ca sĩ 68 Trần Khôn 陳坤 陈坤 Chén Kūn Diễn viên, ca sĩ 69 Diêu Thần 姚晨 Yao Chen Diễn viên 70 Hebe (S.H.E) 田馥甄 Tián Fùzhēn ca sĩ, diễn viên, dẫn chương trình 71 Hàn Han       72 Thái Trác Nghiên 蔡卓妍 Càizhuōyán Ca sĩ, diễn viên 73 Đường Yên 唐嫣 Tángyān Diễn viên, Người mẫu 74 Vương Lạc Đan       75 Tạ Na 谢 娜 謝 娜 Xiè Nà Diễn viên, Ca sĩ, người dẫn chương trình 76 Mã Tô 馬蘇 马苏 Mǎ Sū Diễn viên 77 Hangeng 韓庚 韩庚 Hán Gēng Ca sĩ, vũ công, diễn viên, người mẫu 78 Trần Đạo Minh 陈道明 陳道明 Chén Dàomíng Diễn viên 79 Trương Lượng 張良     80 Triệu Lệ Dĩnh 趙麗穎 赵丽颖 Zhàolìyǐng Diễn viên 81 Cát Khắc Tuyển Dật       82 Hoắc Kiến Hoa 霍建華 霍建华 Huò Jiànhuá Diễn viên, ca sĩ 83 Lý Thần 李晨 Lǐ chén Diễn viên,Ca sĩ,Đạo diễn phim 84 Đồng Đại Vỹ 佟大为 佟大為 Tóng Dàwéi Diễn viên 85 Đặng Siêu 邓超 Dèngchāo Diễn viên, Đạo diễn, Nhà sản xuất 86 Trịnh Trí       87 Trương Uy       88 Trần Nghiên Hy 陳妍希 陈妍希 Chén Yánxī Diễn viên, ca sĩ 89 Trương Gia Dịch 张嘉译 Zhāngjiāyì Diễn viên 90 Đỗ Thuần 杜淳 Dù Chún Diễn viên 91 Đặng Tử Kỳ 邓紫棋 鄧紫棋 Dèng Zǐqí Ca sĩ 92 Quách Đào 郭涛 Guō Tāo Diễn viên 93 Trần Hiểu 陈晓 chén xiǎo Diễn viên 94 Chung Hán Lương 鍾漢良 钟汉良 Zhong Hànliáng Diễn viên, Ca sĩ 95 Mạnh Phi (Dương An Đông ) 孟飞 Meng Fei Diễn viên 96 Dương Lan       97 Kha Chấn Đông 柯震東 柯震东 Kē Zhèndōng Diễn viên, ca sĩ 98 Chu Đan       99 Trương Hâm Nghê 張歆藝 张歆艺 Zhāng Xīnyì Diễn viên 100 Chung Hân Đồng 鍾欣潼 钟欣潼 Zhōng xīn tóng Diễn viên, ca sĩ

Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung Quốc, Kí Tự Chữ Trung Quốc Đẹp Nhất

Hiểu một cách đơn giản, kí tự Trung Quốc hay còn được gọi là chữ Hán, chữ Hán Tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), là một dạng chữ trong văn viết của người Trung Quốc.

Ngày nay, chữ Hán đã du nhập vào các nước như Nhật Bản, Triều Tiên và trong đó có cả Việt Nam. Các nước du nhập chữ Hán được gọi là vùng văn hóa chữ Hán hoặc vùng văn hóa Đông Á. Đặc biệt riêng tại Việt Nam thì được gọi là Hàn Nôm.

Không mang tính chất nguyên bản của chữ Hán, mà khi du nhập vào các đất nước khác, chữ Hán sẽ được vay mượn để tạo thành chữ viết riêng cho từng quốc gia.

Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc hay phương pháp phát âm tiếng Hán, Bính âm Hán Ngữ là cách sử dụng chữ cái Latinh để học phát âm các chữ cái tiếng Trung, trong tiếng phổ thông của Trung Quốc.

Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc

Nếu Việt Nam chỉ có 24 chữ cái, thì tiếng Trung Quốc bảng chữ cái có đến 39 chữ cái. Thật sự choáng ngợp phải không nào?

㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖  ㊘  ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰

Bảng kí tự số trong tiếng Trung Quốc

Cách phát âm kí tự số của người Trung Quốc khá phức tạp, họ dùng con số này lên đến 99. Cụ thể, chỉ cần nói số lượng ở hàng chục, sau đó nói “十” “shi”. Cuối cùng là số ở vị trí của một.

Chẳng hạn như, 46 được phát âm là “四十六” “Si Shi Liu (si shi liu)”, và 82 được phát âm là “八十二” “bā Shi Er (ba shi er)”

Các con số trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa gì?

Có thể bạn chưa biết, trong tiếng Trung Quốc mỗi con số sẽ có một ý nghĩa khác nhau, được gọi chung là mật mã yêu thương hoặc mật mã tình yêu. Vậy các con số trong tiếng Trung có ý nghĩa như thế nào? Freedoo.net sẽ cung cấp đến bạn 2 con số ý nghĩa và thông dụng nhất hiện nay đó là con số 9420 và con số 520.

Theo phát âm của tiếng Trung Quốc, khi bạn đọc nhanh chon số 520 “wo ai ni” (Anh yêu em). Vì vậy giới trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này và nhiều người Hoa rất thích chơi chữ và số.

Bảng kí tự đặc biệt Trung Quốc độc đáo, mới lạ 2021 cho game

1. Tên tiếng Trung kí tự đặc biệt

手金☊〜ㅤㅤㅤㅤㅤㅤ 扎米

拉基布·侯赛因 拉蒂夫

文皇后 文纳迪拉

文言汉瞿翘-LIVE 柠檬茶

滤藻ᵃᵏᶤᵐᶤ 滤藻ᵃᵏᶤᵐᶤ

父물수작아래사람아비기기사 牛逼你扶沟妞妞谷底基地

罗斯玛拉 肯德里克·拉马尔

蓝莓??? 蓬松

藏祖 西尔维亚

见折指事字假@사람 见见折六书@女休形声字转注

见见折六书-LIVE 见见折六书月冲河鈈金转注둻엌

角斗士:全部 超人文曼

这展↬免腏照对83月瞣 金转注둻엌

钚考声字秋子会意字六书丰冰妒东 铭杰笑☾美丽星空

阿尔迪 雅利安人

零零 须•DⴽΛGΘΠ•须

马尔济斯:恋 龙

龱 㟼㴀

䬀洀†‧䬀洀碗欀

(★黑钢★) (HM•GAMING꧂꧂

『ɴᴇғᴛ』ᴵᴰяıʟ 『NOB』вαℓα∂σяヅ™

꧁꧅๖ۣۣۜ Oᛗ?ĞᎯ꧅꧂ ꧁☆☬BMκɪɴɢ☬☆꧂

꧁✿[kíղցօբcհҽαԵҽɾ]✿꧂ ꧁๖ۣۜ ßT๖ ۣۜℜ *jͥerͣrͫץ*꧂

꧁ᶜ͢ᴿ͢ᴬ͢ᶻ͢ᵞ꧂ ꧁ɴσσᴮ꧂

꧁ঔৣ☠︎$℧℩ℭℹ︎ⅆ❦☠︎ঔৣ꧂ ꧁ঔৣ☬✞???✞☬ঔৣ꧂

▄︻̷̿┻̿═━一ØV₵Ⱨ₳Ɽ₭₳⸕şťªİҝερ °ᴮᴸᴰ°нυsᴎιツ

★๖ ۣۜƤriͥภc★eͫss★ ☬ᶜᴿᴬᶻᵞkíllєr☬

2. Bộ kí tự đặc biệng tiếng Trung Quốc cho game PUBG Mobile

Yeicob ZRC•K£M @ Z™

zXHunTerSMRRQ ζั股股ৡৢ)(ჯ)

いけない ひあがな役

ひあがな役-LIVE ބޯޅަބެ

পেলাম ???꧁??????꧂????

?????? ??.๖ۣۣۜŜẴṪÄŇ

蓝莓❷号拾荒 流琵不金察豁来

流琵不金察豁来流琵不金察豁来 玥卤肉饭斯约食思耗

察 琵不金察

부부사람나라이 소小아래아래기사

아가리오 암클국문언문우리암클국문언문우

엌??????????? 짜장면짬뽕탕수육

터닝메카드w게임 통일끝윗잇

七大罪:台湾情 三十

不是这样的 丰厚?????各位请各位安

么 仿画-海贼王红发

你好!我是一个中国人! 内阁情报部写真周报

华人队 卤肉饭器约恶食恶耗

哈曼·巴拉 国?南文言汉瞿翘ひあがな役

宝格丽 察豁来

忍 悪魔✪?????杀了假台湾

我从一个网站复制了我的名字 我住在金门大桥上。。

我喜欢鸡巴:让我舔 我是同性恋我喜欢公鸡

✮●✮CENDEK✮●꧂ ༒)乃尺oズ乇刀(༒

3. Bộ kí tự đặc biệt tiếng Trung Quốc cho game Liên Quân Mobile

κiξs ☆玉龙☆ ご☆—可珂 ≈☆肖◎静☆ 杀 ツ火龙り ⌒☆YWH☆⌒ ◥⊙坦⊙克⊙◤

〓刹〓 奇遇+小S 桃∴子 しovの吐泡泡 ⌒ω⌒ £婷婷£ ☆岩⊙飞★ ≮触电≯情缘

传奇ゆ ※芩勤※ ★§狂§★ じ☆ve流星雨 ∧∧泡 ΘAMY¥Ж 【紫色流星】 ※永不言爱※

『LY』 ▂★σ弧 №々龙※吻▲ ∧∞∧ Ж阿梁Θ o○朋友o○ ←①≯烟火≠ ≤C&c☆乐园≥

£劲¢ 【§杰§】 ^*^ゃ羞の羞 * 多情少女 酷ˇ明 ぱ伊男☆ 夜吻芭芘 ξ网狂少女ξ

4. Bộ kí tự đặc biệt tiếng Trung Quốc cho game Liên Minh

WD)•89 .. LIVE .????[??]

[{EVO ???} EPIC}]传奇}] [모음자낱소]설순!후피읖!

[밟方块못]하는이?월년했?과 『DW』木糖

₪研글古?究会学역齿厅응✘ ꧁ℙ么ℕⅅ么꧂

⨀⃝⃟⃞࿐眼镜蛇杀死ᶜᵃʳᵍᵒ࿐ ╰‿╯TuR€lâx꧂

╰‿╯ん乇尺Ծ꧂ ╰‿╯吉恩·波洛洛꧂

╰HS╯ ░B░O░S░S░

★彡[ᴅᴇᴀᴅᴋɪʟʟᴇʀ]彡★

✓π∆×£〜 ❧₪ヲ研究会学역齿厅응읓

BL•Randayu CHINESE

êGêãnPöõl꧂ FROZEN @ $#&* BIIIIIIIIIIIII

hëhæņ

le seuki la mani的照片 M҉I҉R҉N҉A҉W҉A҉T҉I҉

ñ PSG丨치

SムY么乙ツ TW-国王和我aurita

™JOAKIN`⁴⁵ ™特曼喇嘛[bxat]™

WSC™•文言汉瞿翘 Xadman

『sʜʀᴋ』•ᴮᴬᴰʙᴏʏツ 『TG』ཌĐʀᴀɢᴏƝད°ᴵᴰᴹ°ツ

『ηя』ཌĐʀᴀɢᴏƝད 『ηя』丂°Ծscαг

『Ѕʜʀ』•ℑℴƙℯℛᴾᴿᴼシ ⏤͟͟͞͞★ᴳᵒtͤeⷦtͣeꪝ࿐

꧁()꧂ ꧁(₦Ї₦ℑ₳)꧂

꧁(༒〖°ⓅⓇⓄ°〖༒)꧂ ꧁(༒ℛÄƵÏ༒)꧂

꧁(DཛཌཇའaDo)꧂ ꧁(J͓̽o͓̽s͓̽I͓̽)꧂

꧁(ɴᵉᵛᵉʳ_ɢɪᴠᴇ ꧁(ᏟᎡX༒ᎬᏃ•ᏚᎪNᏚ༒)꧂

꧁(昵称)꧂ ꧁฿ิีืÅβγ∞ÐθØŁ꧂

Cách Gọi Người Yêu Bằng Tiếng Trung

Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử

第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

Tin tức mới

1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng&#39

Kiwi Và Tên Gọi Quả Lý Gai Trung Quốc

Vì sao lại gọi là Quả lý gai Trung Quốc.

Khi được du nhập vào New Zealand, người ta thấy nó có vị như quả lý gai, một loại trái cây phổ biến vào thời đó. Vì thế họ bắt đầu gọi nó là quả lý gai Trung Quốc. Sau đó cũng đã xuất hiện nhiều tên lóng khác để gọi Kiwi.

Thời của nhà Hayward

Vào năm 1904, Isabel Fraser, hiệu trưởng trường Đại Học Wanganui Girls đã mang về New Zealand những hạt giống kiwi từ cơ sở truyền giáo của chị gái bà tại thung lũng sông Trường Giang. Những hạt giống này sau đó đến tay nhà làm vườn nghiệp dư Alexander Allison.

Kiwi vẫn được gọi là quả lý gai Trung Quốc thời điểm này. Alexander Allison được ghi nhận là người trồng những cây Kiwi đầu tiên, tuy nhiên những giống Kiwi đa dạng mà chúng ta thấy ngày nay được phát triển bởi Hayward Wright tại Avondale, New Zealand, khoảng năm 1924. Việc này khiến người ta gọi Kiwi là “the Hayward”, tên gọi này thậm chí vẫn được một số người sử dụng để nói đến Kiwi Xanh.

Thời gian sau của tên gọi quả lý gai Trung Quốc

Ngay cả sau khi Kiwi được trồng ở New Zealand và trở nên phổ biến, cái tên quả lý gai Trung Quốc vẫn tiếp tục được sử dụng. Tại Châu Á, nó được biết đến với tên Mihou Tao và Yang Tao. Quay trở lại New Zealand, tên quả lý gai Trung Quốc nhanh chóng được thay đổi thành quả Melonette. Cuối cùng nó được gọi là Kiwi vào năm 1959.

Và khi vận may đến…

Vị thế của New Zealand trong lịch sử của Kiwi được xem là một định mệnh. Trong khoảng thời gian khi những hạt giống của quả lý gai Trung Quốc đầu tiên du nhập vào New Zealand, chúng cũng được chuyển đến những vườn ươm thương mại tại Anh và Mỹ.

Tuy nhiên không may thay, những lô hạt giống đầu tiên được vận chuyến đến Anh và Mỹ chỉ phát triển thành những cây đực. Điều này có nghĩa là các nhà làm vườn không thể thu hoạch những quả Kiwi ăn được.

Nhưng…tại sao lại là cái tên Kiwi?

Sự thay đổi qua tên gọi Kiwi dường như xuất phát từ một lý do rất đơn giản. Khi Kiwi được xuất khẩu toàn cầu, lúc đó dưa hấu và dâu đều bị đánh thuế rất cao khi nhập khẩu vào Mỹ. Cuối cùng, quả Melonette đã được đổi tên thành Kiwi – tên một loài chim có hình dáng tương đồng.