Top 13 # Ý Nghĩa Tên Người Vần T Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Ý Nghĩa Tên Của Những Người Vần T

Thúy: Thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc. Cẩn thận có họa trong tình cảm.

Thụy: Đa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng. Nếu là phụ nữ thì cẩn thận gặp tai ương.

Thủy: Thanh tú, lanh lợi, số sát bạn đời, sát con cái, trung niên gặp nhiều điều không may, cuối đời cát tường.

Ý nghĩa của tên người vần T (phần 3) – Mẹ mang thai – Cách đặt tên cho con – Ý nghĩa của tên người – Đặt tên hay cho bé Thuyên: Đa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thuyết: Là người trí dũng song toàn, số xuất ngoại sẽ thành công, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, là phụ nữ dễ bạc mệnh.

Tích: Thật thà, mau miệng, tính tình quyết đoán, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường hạnh phúc.

Tịch: Thuở nhỏ gian nan, có thiên hướng xuất ngoại, số khắc bạn bè, khắc con cái, cuối đời hưởng phúc.

Tiêm: Khắc bạn đời, khắc con cái, khó hòa hợp với người xung quanh, cát hung xen kẽ, cuối đời phát tài, phát lộc.

Tiện: Phúc lộc song toàn, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên vất vả nhưng thành công, hưng vượng, cuối đời cát tường.

Tiền: Ra ngoài được quý nhân phù trợ, dễ thành công, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời cát tường, hưng vượng.

Tiến: Trời phú thông minh, trung niên sống bình dị, hưng vượng, xuất ngoại sẽ đại cát, gia cảnh tốt.

Tiên: Xuất ngoại dễ gặp phúc, được lộc tài, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, vinh hoa phú quý.

Tiếp: Cuộc đời vất vả đủ bề, trung niên nhiều lắm tai ương, cuối đời cát tường.

Tiêu: Cuộc đời buồn tẻ hoặc hay ưu tư, lo lắng, số sát bạn đời, khắc con cái, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Tiếu: Là người có cá tính, số sát bạn đời, khắc con cái, lúc trẻ gian khó, trung niên cát tường, cuối đời sầu muộn.

Tiểu: Thanh tú, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, không nên kết hôn sớm, cả đời nhàn hạ hưởng hạnh phúc.

Tính: Đa tài, nhanh nhẹn, có số phú quý, trung niên hưng vượng, cát tường, gia cảnh tốt.

Tình: Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, ốm yếu u sầu, trung niên cát tường, cuối đời ưu tư.

Tĩnh: Học thức uyên thâm, đa tài, xuất chúng, trung niên thành công, hưng vượng, đường quan lộ rộng mở.

Tỉnh: Kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuộc đời có thể gặp nhiều tai ương hoặc đau ốm. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Tịnh: Thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại.

Tô: Bản tính thông minh, đa tài, đức hạnh, trung niên vất vả bôn ba, cuối đời cát tường.

Tỏa: Học rộng hiểu nhiều, trung niên sống bình dị, gia cảnh tốt, cuối đời thịnh vượng.

Tọa: Chân thành, hòa thuận, số khắc cha mẹ, trung niên có thể gặp tai ương, vất vả, cuối đời được hưởng phúc.

Toàn: Đa tài, nhanh trí, hình dung quý phái. Trung niên vất vả nhưng dễ thành công, phát tài phát lộc, danh lợi song toàn.

Tồn: Bản tính cương trực, thông minh, con cháu ăn nên làm ra. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài phát lộc.

Tôn: Tuấn tú, đa tài, phúc lộc song toàn, thành công hưng vượng, gia cảnh tốt.

Tống: Tài năng, trí dũng song toàn, cuộc đời thanh nhàn, trung niên gặp khó khăn, cuối đời phát tài, phát lộc.

Tông: Trí dũng song toàn, danh lợi trọn vẹn đôi đường, phú quý, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng, quan lộ mở rộng.

Trà: Trung niên vất vả, cuối đời cát tường hưng vượng.

Trác: Là người tài năng, trí dũng song toàn, đi xa gặp quý nhân, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt.

Trạch: Tính tình hiền hậu, nếu xuất ngoại sẽ cát tường, con cháu ăn nên làm ra. Trung niên thành công, cuối đời hưởng phúc.

Trân: Mau miệng, đa tài, số cô độc, không nơi nương tựa, trung niên thành công, hưng vượng.

Trần: Là người hoạt bát, tính tình cương trực, đa tài, trung niên nghèo khổ, cuối đời hưng vượng.

Trang: Thật thà, nhanh nhẹn, cả đời bôn ba vất vả nhưng dễ phát tài, phát lộc, cuối đời được hưởng phú quý.

Trạng: Ưu tư, vất vả, có tài nhưng không gặp thời, trung niên gặp lắm tai ương, cuối đời cát tường.

Tranh: Đa tài, nhanh trí, có số thanh nhàn, phú quý, phúc lộc song toàn. Nếu xuất ngoại sẽ phát tài, phát lộc.

Trát: Thông minh, nhanh nhẹn, cuộc đời thanh nhàn, vinh hoa phú quý. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, số có 2 vợ.

Tri: Lý trí, thông minh, số thanh nhàn, phú quý. Trung niên thành công, hưng vượng, đường quan lộ và tiền tài rộng mở.

Trí: Tính tình thật thà, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời thành công, phát tài, phát lộc.

Trị: Xuất ngoại sẽ gặp phúc, được tài, ái tình trắc trở, lắm bệnh, đoản thọ. Nếu là nữ có thể gặp nhiều tai ương bất hạnh.

Triết: Là người đa sầu, đa cảm, số cô quả, cô đơn, trung niên vất vả.

Triều: Bản tính thông minh, trí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại.

Triệu: Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, trung niên thành công, phát tài phát lộc. Số xa quê mới được thành công.

Trình: Học thức uyên thâm, số thanh nhàn, phú quý, đường làm quan rộng mở.

Trinh: Thanh tú, hiền hậu, trung niên thành công, phát tài, phát lộc, có 2 con thì cát tường, vinh hoa phú quý.

Trợ: Thanh nhàn, phú quý, có số 2 vợ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời ưu tư, lo lắng.

Trọng: Tính tình cương nghị, linh hoạt, nhạy bén. Trung niên có họa lớn, cuối đời hưởng phúc, được nhờ vợ.

Trụ: Đa tài nhanh trí, thanh tú lanh lợi, chịu thương chịu khó, trọng nghĩa khí, thành công, hưng vượng.

Trú: Đa tài, ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc.

Trúc: Cuộc đời thanh nhàn, lanh lợi, đa tài nhanh trí, trung niên phát tài, phát lộc, cuối đời con cháu ăn nên làm ra.

Trực: Tính cách ôn hòa, hiền hậu, danh lợi vẹn toàn, thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt.

Trúc: Trí dũng song toàn, số an nhàn, phú quý, trung niên cát tường, có số xuất ngoại.

Trung: Là người tinh nhanh, chính trực. Thuở nhỏ nhiều tai ương, ra ngoài được tài lộc, phúc thọ, hưng gia, cuối đời lo nghĩ nhiều.

Trướng: Là người tài năng, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Trường: Thật thà, mau miệng, thuở nhỏ gặp tai ương, trung niên cát tường, cuối đời thịnh vượng, nếu là nữ dễ phải tái giá.

Trưởng: Tính tình cứng rắn, dũng cảm, khẳng khái, đa tài, cuộc đời thanh nhàn, trung niên gặp tai ương, cuối đời cát tường.

Trượng: Ý chí cao, hoài bão lớn nhưng thiếu hòa nhã, trung niên phát tài, phát lộc, gia đình không hòa thuận, cuối đời vất vả.

Truy: Ưu tư, phiền muộn vì sự nghiệp, trung niên cẩn thận lắm tai ương, cuối đời cát tường.

Truyền: Đa tài, xuất ngoại sẽ cát tường, cuối đời hay sầu muộn hoặc lắm bệnh tật.

Từ: Đa tài, nhanh trí, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công hưng vượng, cuối đời u sầu.

Tụ: Cần kiệm thu vén cho gia đình, số thanh nhàn, đi xa sẽ cát tường, trung niên sống bình dị, cuối đời hạnh phúc.

Tứ: Số vất vả, nghĩa lợi phân minh, trung niên bôn ba vất vả, kỵ xe cộ, tránh sông nước.

Tú: Số trắc trở trong tình cảm, nếu kết hợp với người mệnh cát được cát, kết hợp với người mệnh hung sẽ gặp hung.

Tự: Trắc trở trong tình yêu, an phận thủ thường, cuối đời cát tường.

Tử: Trí dũng song toàn, thanh nhàn, phú quý, trung niên vất vả, cuối đời ăn nên làm ra. Là con trai thì số có 2 vợ, là con gái thì ôn hòa, hiền hậu.

Tư: Vợ hiền, con ngoan, phúc lộc trời ban, cả đời thanh nhàn, vinh hoa phú quý, thành công, phát tài, phát lộc.

Tuần: Bôn ba vất vả nhưng trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời con cháu ăn nên làm ra.

Tuân: Kết hôn muộn sẽ đại cát, trung niên có một số vấn đề về bệnh tật. Đa tài, hiền hậu, cuối đời phát tài, phát lộc.

Tuấn: Tuấn tú, đa tài, trên dưới hòa thuận, trung niên thành công, hưng vượng, xuất ngoại sẽ cát tường, danh lợi song toàn.

Tuất: Tuấn tú, linh hoạt, đa tài, nhanh trí. Thuở nhỏ vất vả, trung niên phát tài, phát lộc, hiếm muộn con cái.

Túc: Có số xuất ngoại, bản tính thông minh, đa tài nhanh trí, dễ gặp trắc trở trong tình cảm, trung niên thành công, phát tài, phát lộc.

Tuế: Thanh nhàn, đa tài, anh minh, trung niên bình dị, cuối đời cát tường.

Tùng: Học thức uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng, có số xuất ngoại.

Tụng: Sống tình cảm, thanh nhàn, đa tài, phúc lộc song hành, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.

Tước: Có số làm quan, nhiều tài lộc, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên thành đạt, khắc bạn đời, khắc con cái.

Tướng: Có tài năng, lý trí, khắc bạn đời, khắc con cái, nếu là nam thì số 2 vợ, trung niên lập nghiệp thành công.

Tượng: Khắc cha, khắc mẹ, lúc trẻ gặp khó khăn, trung niên vất vả. Là người đa tài nhanh trí, cuối đời thành công, phát tài, phát lộc.

Tường: Thông minh, lanh lợi, hoạt bát, cuối đời cát tường.

Tương: Vui ít, buồn nhiều, gia cảnh tốt, được hưởng vinh hoa phú quý.

Tuy: Thanh tú, lanh lợi, cẩn thận gặp họa trong tình cảm, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt.

Related posts:

Liên Quan Khác

Ý Nghĩa Của Tên Người Vần T (Phần 2)

Bạn thường biết ngăn ngừa những điều xấu có thể xảy ra với mình. Tuy nhiên, bạn cũng rất dễ bị tổn thương. Những người có tên bắt đầu bằng chữ T có tinh thần hợp tác tốt, rất thích hợp với vai trò hòa giải.

Thế: Liêm chính, lễ nghĩa, phúc lộc song toàn. Trung niên cần kiệm lập nghiệp, cuối đời phát tài, phát lộc.

Thể: Số vất vả, sự nghiệp khó thành. Trung niên có thể lắm tai ương, cuối đời cát tường, hạnh phúc.

Thi: Cả đời gian khó, ít phúc, trung niên cát tường, cuối đời vất vả.

Thị: Nhẫn nại, tiết kiệm, lanh lợi, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thí: Số sầu muộn, sự nghiệp khó thành, ái tình thất bại, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thích: Đa tài, số nhàn hạ, hưởng phúc, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thiệm: Phúc lộc viên mãn, trung niên vất vả, gặp nhiều tai họa, cuối đời cát tường.

Thiêm: Số cô độc, không hòa hợp với cha mẹ, ốm yếu, đoản thọ, trung niên cẩn thận lắm tai ương, cuối đời cát tường.

Thiền: Bản tính thông minh, trí dũng song toàn, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hạnh phúc.

Thiên: Tinh nhanh, chính trực, có số làm quan, thành công rộng mở, gia cảnh tốt.

Thiếp: Phúc lộc song toàn, bôn ba tứ hải, trung niên cát tường, cuối đời được hưởng phúc con cái.

Thiệt: Cả đời vất vả hoặc lắm bệnh tật, trung niên gặp phải tai ương, cuối đời hưởng phúc.

Thiết: Cuộc đời thanh nhàn, đa tài, đi xa cát tường, cẩn thận gặp họa tình cảm.

Thiệu: Khắc bạn đời, khắc con cái, thanh nhàn, đa tài, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, cuối đời hưng vượng, đa tài, phú quý.

Thìn: Tuấn tú, đa tài, thông minh, cuộc đời thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ thành công, phú quý.

Thinh: Hay đau ốm, bệnh tật, buồn nhiều, cuối đời cát tường.

Thính: Tính tình cứng rắn, nhanh miệng, không hòa hợp với cha mẹ, trung niên không có vận hạn, cuối đời cát tường.

Thọ: Gia cảnh tốt, đường quan lộ và tài vận rộng mở nhưng hay ốm đau, bệnh tật, trung niên cát tường, cuối đời phải lo lắng.

Thổ: Tính ôn hòa, thành thực, số được hưởng phúc lộc song toàn. Trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài, phát lộc.

Thoa: Đa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thỏa: Thanh tú, lanh lợi, đa tài, ôn hòa. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời hưởng phúc.

Thoại: Mau miệng, thật thà, đa tài, phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng.

Thoát: Bôn ba, lao khổ hoặc ốm đau bệnh tật, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thốn: Tính cách lương thiện, trung niên gặp nhiều tai ương, về già đại cát, thành công, gia cảnh tốt.

Thôn: Số vất vả, trung niên cát tường, cuối đời phát tài, phát lộc.

Thống: Trí dũng song toàn, sống nề nếp, liêm chính. Trung niên vất vả, lắm tai ương, cuối đời cát tường phú quý.

Thông: Ưu tư, vất vả, ít gặp may, lắm bệnh tật, khó có hạnh phúc.

Thù: Là người thành thật, số khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên cẩn thận có tai họa, cuối đời hưởng phúc.

Thủ: Tính cách phức tạp, buồn nhiều, vui ít, số kỵ xe cộ, tránh sông nước. Tuổi trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời an vui.

Thử: Tính cách quyết đoán, vất vả, không hòa hợp với mọi người, khó có thành công, con cháu ăn nên làm ra.

Thu: Ưu tư vất vả, cuộc đời gặp nhiều sóng gió hoặc phải lo lắng. Nếu là phụ nữ thì có số tái giá.

Thự: Ưu tư, phiền muộn, trung niên vất vả, cuối đời cát tuờng, con cháu hưng vượng.

Thụ: Số vất vả, phiền muộn, lắm bệnh, đoản thọ. Trung niên khốn khó, lắm tai ương, cuối đời cát tường.

Thừa: Công chính liêm minh, đa tài, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt.

Thuận: Đa tài, hiền hậu, số thanh nhàn, phú quý, trung niên bình dị, cuối đời cát tường.

Thuấn: Là bậc vĩ nhân hoặc giai nhân đa tài, số thanh nhàn nhưng khắc cha mẹ. Trung niên sống bình dị hoặc phải bôn ba, cuối đời cát tường.

Thuần: Là người lanh lợi, ốm yếu lắm bệnh tật, tình duyên trắc trở, cuộc sống thanh nhàn, cuối đời hạnh phúc.

Thuẫn: Trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng.

Thực: Bôn ba vất vả, mau miệng, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời vất vả.

Thúc: Đa tài, nhanh trí, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Thức: Lý trí, tài năng nhưng trung niên lắm tai ương, cuối đời được hưởng vinh hoa, phú quý.

Thúc: Nếu có 2 con sẽ cát tường, trung niên hạnh phúc, cuối đời có thể vất vả, gặp tai ương.

Thục: Ôn hòa, lanh lợi, cẩn thận có họa tình cảm hoặc bệnh tật, trung niên cát tường, cuối đời hay sầu muộn.

Thược: Trời sinh vốn thông minh, số thanh nhàn, phú quý, gia cảnh tốt, cả đời hưởng phúc, hiếm muộn con cái.

Thường: Cả đời vinh hoa, vạn sự như ý, được quý nhân phù trợ, cẩn thận gặp họa tình ái, cuối đời hưng vượng.

Thượng: Cuộc đời thanh nhàn, phú quý, nhưng không được lòng người, con cháu ăn nên làm ra, nếu sinh 2 con trai sẽ cát tường.

Thương: Là người hoạt bát, có số thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, kết hôn muộn sẽ tốt đẹp, trung niên hơi vất vả, cuối đời cát tường.

Chọn tên cho con như thế nào?

Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời.

Đặt tên theo tuổi

Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:

Thân – Tí – Thìn

Tỵ – Dậu – Sửu

Hợi – Mão – Mùi

Dần – Ngọ – Tuất

Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:

Tí – Dậu – Mão – Ngọ

Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Đặt tên theo bản mệnh

Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc:

Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:

Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ

Dần, Mão cung Mộc

Tỵ, Ngọ cung Hỏa

Thân, Dậu cung Kim

Tí, Hợi cung Thủy

Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:

Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá)

Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài)

Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát)

Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi)

Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)

Ý Nghĩa Tên Của Những Người Vần K

Kế: Kiến thức uyên bác, đối xử công bằng, có số xuất ngoại.

Kết: Đa tài, cuộc đời thanh nhàn, trung niên yên ổn, cuối đời gặp chuyện buồn.

Khả: Thông minh, số đào hoa, cuối đời hưởng phúc lộc.

Ý nghĩa của tên người vần K – Mẹ mang thai – Cách đặt tên cho con – Ý nghĩa của tên người – Đặt tên hay cho bé Khắc: Có số làm quan nhưng khắc bạn đời và con cái.

Khách: Phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, cuối đời thanh nhàn, cát tường.

Khải: Trí dũng song toàn, đi xa gặp may, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt.

Khản: Có tài năng song không gặp thời, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời cát tường.

Khán: Đa tài, lanh lợi, trung niên thanh nhàn, cát tường, cuối đời vất vả.

Kháng: Thuở nhỏ vất vả, kỵ sông nước, cuối đời cát tường.

Khang: Trí dũng song toàn, hay giúp đỡ người, trung niên bôn ba, cuối đời cát tường.

Khánh: Anh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý.

Khanh: Có số làm quan, xuất ngoại, trung niên thành đạt.

Khảo: Cả đời thanh bạch, bình dị, nếu xuất ngoại sẽ cát tường; trung niên vất vả nhưng cuối đời thành công.

Khao: Có số xuất ngoại, cả đời bình an, khắc cha mẹ.

Khẩu: Có tài ăn nói, trung niên vất vả nhưng cuối đời cát tường.

Khích: Đi xa gặp quý nhân phù trợ, có số làm quan, nên kết hôn muộn sẽ đại cát, cả đời hưng vượng.

Khiếm: Hay lo lắng, cuộc sống khốn khó, khắc bạn đời và con cái.

Khiêm: Thông minh, nhanh nhẹn, có tài giao tiếp, trung niên sống bình dị, cát tường.

Khiêu: Thanh tú, lanh lợi, trắc trở tình duyên, trung niên đề phòng có họa, cuối đời cát tường, phú quý.

Khoa: Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường.

Khóa: Thuở nhỏ gian khó, trung niên bình dị, cuối đời cát tường.

Khoái: Bản tính thông minh, đa tài, tình duyên trắc trở, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Khoan: Thanh nhàn, đa tài, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, nếu là con gái thì không nên đặt tên này.

Khoáng: Mẫn tuệ, gia cảnh tốt, cả đời cát tường.

Khôi: Cuộc đời thanh nhàn, bình dị, cẩn thận lời ăn tiếng nói, cuối đời cát tường.

Khởi: Khắc bạn đời hoặc con cái, xuất ngoại sẽ gặp phúc, số có 2 vợ, trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc.

Khôn: Thanh tú, lanh lợi, con cái thông minh, trung niên có tai họa, kết hôn muộn sẽ hạnh phúc.

Khổng: Ưu tư, lo nghĩ nhiều, trung niên vất vả, cuối đời hưởng sung sướng.

Khuất: Thuở nhỏ gian nan, trung niên thành công rộng mở, có số đào hoa; một số người lo nghĩ nhiều.

Khuê: Cả đời phúc lộc, trí dũng song toàn, trung niên cát tường.

Khung: Có tài song không gặp thời hoặc vất vả cả đời, tính tình cương trực.

Khương: Đa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Khuyên: Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.

Kiếm: Tính tình quyết đoán, cẩn thận gặp họa dao kiếm, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Kiến: Tính tình quyết đoán, có tài, xuất ngoại gặp phúc, xa quê lập nghiệp thành công, trung niên vất vả, nếu kết hôn và sinh con muộn thì sẽ đại cát, phúc lợi song toàn.

Kiện: Ưu tư, vất vả, khó được hạnh phúc, cuộc sống gặp nhiều trắc trở, tai ương.

Kiệt: Xuất ngoại đại cát, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.

Kiều: Đa tài, đức hạnh, trí dũng song toàn, có số làm quan hoặc xuất ngoại.

Kính: Đa tài, đức hạnh, gặp nhiều may mắn, có số làm quan, gia cảnh tốt.

Kỵ: Gia đình không hạnh phúc, lắm bệnh tật, cuối đời vui vẻ.

Kỳ: Học vấn uyên thâm, trí dũng song toàn, có số làm quan, có 2 con sẽ đại cát, cả đời vinh hoa phú quý.

Kỷ: Thời trai trẻ bôn ba, vất vả, lận đận chuyện tình cảm, cuối đời hưởng hạnh phúc.

Related posts:

Liên Quan Khác

Tổng Hợp Những Tên Hay Cho Bé Gái Theo Vần T

Đặt tên cho con gái theo vần T

Bạn đã lựa chọn được cho thiên thần của mình những cái tên hay nhất, ý nghĩa nhất chưa? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn tổng hợp những tên “đẹp-độc-lạ” cho bé gái theo vần T

Băng Tâm: Chỉ người con gái kiên định, có cái tâm vững vàng, không bao giờ khuất phục trước bất kì điều gì.

Minh Tâm: Cô nàng thông minh, có tâm trong sáng, lương thiện.

Mỹ Tâm: Cô nàng xinh đẹp, tài giỏi và rất tốt bụng. Cha mẹ hy vọng sau này con sẽ trở thành một người thành đạt, có địa vị trong xã hội.

Ngọc Tâm: Con chính là viên ngọc sáng mà cha mẹ có được. Mong sau này dù có trong hoàn cảnh nào, con vẫn luôn giữ được cái têm trong sạch.

Như Tâm: Cô nàng có tài năng nổi trội, khéo léo trong giao tiếp ứng xử và được rất nhiều người yêu quý.

Phương Tâm: Người con gái dịu dàng, hiền hậu, tốt bụng, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh.

Thanh Tâm: Dù trong bất kì hoàn cảnh nào, cha mẹ luôn mong muốn con giữ vững phẩm chất cao đẹp của con người, không bị cám dỗ bởi những điều sai trái, xấu xa.

Bảo Tiên: Thiên thần bé nhỏ! Con chính là bảo bối của cha mẹ. Mong sau này khôn lớn, con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, hòa hợp.

Cát Tiên: Người con gái tràn đầy sức sống, niềm lạc quan, yêu đời.

Giáng Tiên: Chỉ người con gái xinh đẹp, nhiều tài năng và rất khéo léo.

Hà Tiên: Cha mẹ mong muốn sau này con sẽ có một cuộc sống sung sướng, tự do tự tại làm những điều mình thích.

Hạ Tiên: Mong muốn những điều may mắn, tốt đẹp nhất sẽ đến với con.

Hương Trà: Là người con gái hiền dịu, nết na và hiếu thảo.

Phương Trà: với ý nghĩa mong con xinh đẹp, dịu dàng như hương như hoa trà, luôn vui tươi, mạnh mẽ, không vấp ngã trước khó khăn.

Bảo Trâm: Con chính là báu vật quý giá mà cha mẹ có được. Cảm ơn con đã xuất hiện trong cuộc đời của cha mẹ!

Bích Trâm: Người con gái xinh đẹp, kiều diễm, giỏi giang, khéo léo trong giao tiếp ứng xử và được rất nhiều người yêu quý.

Huyền Trâm: Cô nàng dịu dàng, có nhan sắc tuyệt trần, là bảo bối mà ai cũng mong muốn có được.

Ngọc Trâm: Con chính là viên ngọc quý giá, hãy tỏa sáng và tự tin vào chính bản thân mình con nhé!

Diễm Trang: Người con gái đoan trang, kiều diễm, cành vàng lá ngọc.

Ðoan Trang: Mong sau này con sẽ trở thành người phụ nữ “công dung ngôn hạnh”, có cuộc sống hôn nhân hạnh phúc.

Hạnh Trang: Người con gái dịu dàng, hiếu thảo, biết yêu thương mọi người xung quanh. Cha mẹ hy vọng sau này con sẽ được hưởng một cuộc sống hạnh phúc, sung sướng.

Huyền Trang: Người có trí tuệ sắc sảo, có đạo đức tốt, luôn sống theo quy tắc chuẩn mực đạo đức của xã hội.

Kiều Trang: Người con gái kiều diễm, đoan trang, xinh đẹp, dịu dàng nên được mọi người yêu quý.

Linh Trang: Thông minh, linh hoạt, nhạy bén, người con gái mạnh mẽ có ý chí phấn đấu trong cuộc sống.

Minh Trang: Người có trí tuệ sắc sảo, có nhiều ước mơ hoài bão trong cuộc sống.

Nhã Trang: Cô nàng xinh đẹp, tính tình hiền hậu, bao dung, hòa nhã.

Phương Trang: Cha mẹ hy vọng sau này khôn lớn con sẽ trở thành người con gái thông minh, xinh đẹp, có ích cho xã hội.

Quỳnh Trang: Hãy tỏa sáng, mang hương thơm của mình đến cho cuộc đời giống như một loài hoa con nhé!

Thảo Trang: Là người con hiếu thảo, hết lòng yêu thương, chăm lo cho gia đình.

Thiên Trang: Cô nàng mạnh mẽ, có ý chí phấn đấu và không bao giờ khuất phục trước bất kì điều gì.

Thu Trang: Người con gái tính tình thẳng thắn, thật thà, hiền lành và rất tốt bụng.

Ngọc Trinh: Người con gái cành vàng lá ngọc, luôn sống theo quy tắc chuẩn mực đạo đức xã hội.

Phương Trinh: Cha mẹ hy vọng sau này con sẽ có cuộc sống sung sướng, có quyền lực địa vị trong xã hội.

Lan Trúc: sau này khôn lớn con sẽ trở thành người thẳng thắn, tốt bụng, nhân hậu và hết lòng yêu thương mọi người xung quanh.

Cẩm Tú: Người con gái có tấm lòng vị tha, bao dung, nhân hậu,  hết lòng chăm lo cho gia đình.

Khả Tú: Cha mẹ hy vọng sau này con sẽ trở thành một cô nàng xinh xắn, hoạt bát, hòa đồng và ý chí phấn đấu.

Minh Tú: Người con gái thông minh, xinh đẹp, cá tính mạnh mẽ, sống độc lập và có dịa vị trong xã hội

Ngọc Tú: Hãy tỏa sáng giống như viên ngọc trong bóng tối con nhé! Cha mẹ tin con sẽ đạt được những gì mình

Minh Tuệ: Người con gái có trí tuệ sắc sảo, thông minh hơn người, có tài giao tiếp khéo léo.

Kim Tuyến: Hãy luôn vui vẻ, lạc quan và yêu đời con nhe! Dù ở phương trời nào cha mẹ vẫn sẽ luôn yêu thương, che chở và bảo vệ con.

Kim Tuyền: Hãy tỏa sáng và theo đuổi niềm đa mê, giấc mơ của mình. Dù trong bất kì hoàn cảnh nào, cha mẹ hy vọng con sẽ luôn giữ được phẩm chất tốt đẹp trong con người.

Thanh Tuyền: Người con gái có tâm hồn trong sạch, mơ mộng, vẻ  ngoài yếu đuối nhưng lại vô cùng mạnh mẽ, cá tính.

Ánh Tuyết: Cô nàng xinh đẹp, dịu dàng, có tâm hồn trong sáng như những bông tuyết.

Bạch Tuyết: Chỉ người con gái thông minh, tài giỏi, lại có nhan sắc tuyệt trần.