Top 9 # Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Quốc Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Uplusgold.com

Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung Quốc, Kí Tự Chữ Trung Quốc Đẹp Nhất

Hiểu một cách đơn giản, kí tự Trung Quốc hay còn được gọi là chữ Hán, chữ Hán Tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), là một dạng chữ trong văn viết của người Trung Quốc.

Ngày nay, chữ Hán đã du nhập vào các nước như Nhật Bản, Triều Tiên và trong đó có cả Việt Nam. Các nước du nhập chữ Hán được gọi là vùng văn hóa chữ Hán hoặc vùng văn hóa Đông Á. Đặc biệt riêng tại Việt Nam thì được gọi là Hàn Nôm.

Không mang tính chất nguyên bản của chữ Hán, mà khi du nhập vào các đất nước khác, chữ Hán sẽ được vay mượn để tạo thành chữ viết riêng cho từng quốc gia.

Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc hay phương pháp phát âm tiếng Hán, Bính âm Hán Ngữ là cách sử dụng chữ cái Latinh để học phát âm các chữ cái tiếng Trung, trong tiếng phổ thông của Trung Quốc.

Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc

Nếu Việt Nam chỉ có 24 chữ cái, thì tiếng Trung Quốc bảng chữ cái có đến 39 chữ cái. Thật sự choáng ngợp phải không nào?

㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖  ㊘  ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰

Bảng kí tự số trong tiếng Trung Quốc

Cách phát âm kí tự số của người Trung Quốc khá phức tạp, họ dùng con số này lên đến 99. Cụ thể, chỉ cần nói số lượng ở hàng chục, sau đó nói “十” “shi”. Cuối cùng là số ở vị trí của một.

Chẳng hạn như, 46 được phát âm là “四十六” “Si Shi Liu (si shi liu)”, và 82 được phát âm là “八十二” “bā Shi Er (ba shi er)”

Các con số trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa gì?

Có thể bạn chưa biết, trong tiếng Trung Quốc mỗi con số sẽ có một ý nghĩa khác nhau, được gọi chung là mật mã yêu thương hoặc mật mã tình yêu. Vậy các con số trong tiếng Trung có ý nghĩa như thế nào? Freedoo.net sẽ cung cấp đến bạn 2 con số ý nghĩa và thông dụng nhất hiện nay đó là con số 9420 và con số 520.

Theo phát âm của tiếng Trung Quốc, khi bạn đọc nhanh chon số 520 “wo ai ni” (Anh yêu em). Vì vậy giới trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này và nhiều người Hoa rất thích chơi chữ và số.

Bảng kí tự đặc biệt Trung Quốc độc đáo, mới lạ 2021 cho game

1. Tên tiếng Trung kí tự đặc biệt

手金☊〜ㅤㅤㅤㅤㅤㅤ 扎米

拉基布·侯赛因 拉蒂夫

文皇后 文纳迪拉

文言汉瞿翘-LIVE 柠檬茶

滤藻ᵃᵏᶤᵐᶤ 滤藻ᵃᵏᶤᵐᶤ

父물수작아래사람아비기기사 牛逼你扶沟妞妞谷底基地

罗斯玛拉 肯德里克·拉马尔

蓝莓??? 蓬松

藏祖 西尔维亚

见折指事字假@사람 见见折六书@女休形声字转注

见见折六书-LIVE 见见折六书月冲河鈈金转注둻엌

角斗士:全部 超人文曼

这展↬免腏照对83月瞣 金转注둻엌

钚考声字秋子会意字六书丰冰妒东 铭杰笑☾美丽星空

阿尔迪 雅利安人

零零 须•DⴽΛGΘΠ•须

马尔济斯:恋 龙

龱 㟼㴀

䬀洀†‧䬀洀碗欀

(★黑钢★) (HM•GAMING꧂꧂

『ɴᴇғᴛ』ᴵᴰяıʟ 『NOB』вαℓα∂σяヅ™

꧁꧅๖ۣۣۜ Oᛗ?ĞᎯ꧅꧂ ꧁☆☬BMκɪɴɢ☬☆꧂

꧁✿[kíղցօբcհҽαԵҽɾ]✿꧂ ꧁๖ۣۜ ßT๖ ۣۜℜ *jͥerͣrͫץ*꧂

꧁ᶜ͢ᴿ͢ᴬ͢ᶻ͢ᵞ꧂ ꧁ɴσσᴮ꧂

꧁ঔৣ☠︎$℧℩ℭℹ︎ⅆ❦☠︎ঔৣ꧂ ꧁ঔৣ☬✞???✞☬ঔৣ꧂

▄︻̷̿┻̿═━一ØV₵Ⱨ₳Ɽ₭₳⸕şťªİҝερ °ᴮᴸᴰ°нυsᴎιツ

★๖ ۣۜƤriͥภc★eͫss★ ☬ᶜᴿᴬᶻᵞkíllєr☬

2. Bộ kí tự đặc biệng tiếng Trung Quốc cho game PUBG Mobile

Yeicob ZRC•K£M @ Z™

zXHunTerSMRRQ ζั股股ৡৢ)(ჯ)

いけない ひあがな役

ひあがな役-LIVE ބޯޅަބެ

পেলাম ???꧁??????꧂????

?????? ??.๖ۣۣۜŜẴṪÄŇ

蓝莓❷号拾荒 流琵不金察豁来

流琵不金察豁来流琵不金察豁来 玥卤肉饭斯约食思耗

察 琵不金察

부부사람나라이 소小아래아래기사

아가리오 암클국문언문우리암클국문언문우

엌??????????? 짜장면짬뽕탕수육

터닝메카드w게임 통일끝윗잇

七大罪:台湾情 三十

不是这样的 丰厚?????各位请各位安

么 仿画-海贼王红发

你好!我是一个中国人! 内阁情报部写真周报

华人队 卤肉饭器约恶食恶耗

哈曼·巴拉 国?南文言汉瞿翘ひあがな役

宝格丽 察豁来

忍 悪魔✪?????杀了假台湾

我从一个网站复制了我的名字 我住在金门大桥上。。

我喜欢鸡巴:让我舔 我是同性恋我喜欢公鸡

✮●✮CENDEK✮●꧂ ༒)乃尺oズ乇刀(༒

3. Bộ kí tự đặc biệt tiếng Trung Quốc cho game Liên Quân Mobile

κiξs ☆玉龙☆ ご☆—可珂 ≈☆肖◎静☆ 杀 ツ火龙り ⌒☆YWH☆⌒ ◥⊙坦⊙克⊙◤

〓刹〓 奇遇+小S 桃∴子 しovの吐泡泡 ⌒ω⌒ £婷婷£ ☆岩⊙飞★ ≮触电≯情缘

传奇ゆ ※芩勤※ ★§狂§★ じ☆ve流星雨 ∧∧泡 ΘAMY¥Ж 【紫色流星】 ※永不言爱※

『LY』 ▂★σ弧 №々龙※吻▲ ∧∞∧ Ж阿梁Θ o○朋友o○ ←①≯烟火≠ ≤C&c☆乐园≥

£劲¢ 【§杰§】 ^*^ゃ羞の羞 * 多情少女 酷ˇ明 ぱ伊男☆ 夜吻芭芘 ξ网狂少女ξ

4. Bộ kí tự đặc biệt tiếng Trung Quốc cho game Liên Minh

WD)•89 .. LIVE .????[??]

[{EVO ???} EPIC}]传奇}] [모음자낱소]설순!후피읖!

[밟方块못]하는이?월년했?과 『DW』木糖

₪研글古?究会学역齿厅응✘ ꧁ℙ么ℕⅅ么꧂

⨀⃝⃟⃞࿐眼镜蛇杀死ᶜᵃʳᵍᵒ࿐ ╰‿╯TuR€lâx꧂

╰‿╯ん乇尺Ծ꧂ ╰‿╯吉恩·波洛洛꧂

╰HS╯ ░B░O░S░S░

★彡[ᴅᴇᴀᴅᴋɪʟʟᴇʀ]彡★

✓π∆×£〜 ❧₪ヲ研究会学역齿厅응읓

BL•Randayu CHINESE

êGêãnPöõl꧂ FROZEN @ $#&* BIIIIIIIIIIIII

hëhæņ

le seuki la mani的照片 M҉I҉R҉N҉A҉W҉A҉T҉I҉

ñ PSG丨치

SムY么乙ツ TW-国王和我aurita

™JOAKIN`⁴⁵ ™特曼喇嘛[bxat]™

WSC™•文言汉瞿翘 Xadman

『sʜʀᴋ』•ᴮᴬᴰʙᴏʏツ 『TG』ཌĐʀᴀɢᴏƝད°ᴵᴰᴹ°ツ

『ηя』ཌĐʀᴀɢᴏƝད 『ηя』丂°Ծscαг

『Ѕʜʀ』•ℑℴƙℯℛᴾᴿᴼシ ⏤͟͟͞͞★ᴳᵒtͤeⷦtͣeꪝ࿐

꧁()꧂ ꧁(₦Ї₦ℑ₳)꧂

꧁(༒〖°ⓅⓇⓄ°〖༒)꧂ ꧁(༒ℛÄƵÏ༒)꧂

꧁(DཛཌཇའaDo)꧂ ꧁(J͓̽o͓̽s͓̽I͓̽)꧂

꧁(ɴᵉᵛᵉʳ_ɢɪᴠᴇ ꧁(ᏟᎡX༒ᎬᏃ•ᏚᎪNᏚ༒)꧂

꧁(昵称)꧂ ꧁฿ิีืÅβγ∞ÐθØŁ꧂

Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam

tên tiếng trung quốc hay cho nam là những tên có ý nghĩa, lại dễ gọi. Tên hay sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội tốt hơn trong cuộc sống và sự nghiệp bởi cái tên sẽ đi theo bạn suốt cả cuộc đời. Vì vậy bố mẹ khi lựa chọn đặt tên cho con cũng cần chú ý.

tên tiếng trung quốc hay cho nam

tên tiếng trung quốc hay cho nam

Đặt tên cho con có nhiều cách thức, từ đặt tên theo phong thủy, theo ngũ hành, Tứ trụ, nhưng tựu chung lại tên đặt vẫn phải có vần điệu và ý nghĩa, nên chứa thêm những tâm tưởng, ước vọng, niềm tin của cha mẹ và truyền thống của gia đình đối với con cái. Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên tiếng trung quốc hay cho nam thường được được đặt dựa trên:

Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…

Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh Triết

Kỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…

Tính phú quý, tốt đẹp: phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…

đăt tên tiếng hoa hay cho nam theo tiểu thuyết ngôn tình Trung Quốc

những tên tiếng hoa hay cho nam theo tiểu thuyết ngôn tình Trung Quốc bố mẹ có thể tham khảo như:

Phong Tức Trường Tôn Vô Cực Vân Tranh Giang Thần Đường Dịch Nguyễn Chính Đông Trình Tranh

đặt tên tiếng hoa cho con gái

Đặt tên tiếng hoa cho con gái thì cần mang nhiều nghĩa thiên nữ tính, nữ đức, có sắc thái thể hiện sự hiền dịu, đằm thắm, đoan trang và tinh khiết. Tên tiếng trung quốc cho con gái thường được đặt dựa trên:

Phẩm đức nữ giới về tài, đức, thục, hiền, dịu dàng, đoan trang, mỹ hạnh: Thục Hiền, Uyển Trinh, Tố Anh, Diệu Huyền…

Sự vật hiện tượng đẹp đẽ: Phong Nguyệt, Minh Hằng, Ánh Linh, Hoàng Ngân…

Tên loài hoa: hoa lan (Ngọc Lan, Phương Lan), hoa huệ (Thu Huệ, Tố Huệ), hoa cúc (Hương Cúc, Thảo Cúc)…

Tên loài chim: chim Quyên (Ngọc Quyên, Ánh Quyên), chim Yến (Hải Yến, Cẩm Yến)…

Tên màu sắc: màu hồng (Lệ Hồng, Diệu Hồng), màu xanh (Mai Thanh, Ngân Thanh)…

tên tiếng trung quốc hay cho nam

Chấm điểm đặt tên cho con theo ngũ hành tương sinh

đặt tên theo ngày tháng năm sinh trung quốc

tên trung quốc cổ đại hay, những cái tên trung quốc hay nhất, tên cổ trang trung quốc, tên trung quốc đẹp, tên nhân vật cổ trang hay, tên trung quốc hay và ý nghĩa, tên trung quốc của bạn, tên cổ trang hay

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trong Game Pubg Trung Quốc

3.9

/

5

(

11

votes

)

PUBG Trung Quốc là game gì?

PUBG là một trò chơi điện tử hành động, sinh tồn nhiều người chơi trực tuyến do PUBG Corporation, một chi nhánh của công ty phát triển game Bluehole, có trụ sở chính được đặt tại thành phố Seoul, Hàn Quốc thiết kế, phát triển và phát hành.

Hiện tại người chơi PUBG có ba lựa chọn: Bản quốc tế, bản Việt và bản Trung. Ở mỗi một trận chiến sinh tồn tối đa có một trăm người chơi chiến đấu, nơi mà người chơi phải sinh tồn trước 99 người còn lại để trở thành người sống sót cuối cùng. Người chơi có thể chọn để chơi solo, hoặc tham gia một nhóm nhỏ tối đa bốn người. Trong cả hai trường hợp, người cuối cùng hoặc đội cuối cùng còn lại sẽ thắng trận đấu.

Tên game PUBG moblie bằng tiếng Trung: 和平精英 /Hépíng jīngyīng/ Hòa Bình Tinh Anh

Hoặc mọi người có thể gọi bằng tên 吃鸡 là mọi người đã có thể hiểu được đây là trò gì rồi đó!

Tên các loại súng trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Công thức chung khi nói tên súng là: CHỦNG LOẠI SÚNG + 枪(qiāng)

Súng lục 手枪 shǒuqiāng

Súng bắn tỉa 狙击枪 jūjī qiāng

Súng trường 步枪 bùqiāng

Súng tiểu liên 冲锋枪 chōngfēngqiāng

Shotgun 散弹枪 sàn dàn qiāng

Súng máy hạng nhẹ 轻机枪 qīng jīqiāng

Súng thính 信号枪 Xìnhào qiāng

Súng AK AK枪 AK qiāng

Súng Kar98K Kar98枪

Tên các vật dụng bảo hộ trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Giáp 防弹衣/ 级甲 fángdàn yī/ jí jiǎ

Mũ 头盔/ 级头 tóukuī/ jí tóu

Balo 背包/ 级包 bèibāo/ jí bāo

Đồ ngụy trang 吉利服 jílì fú

Chảo 四级甲 sì jí jiǎ

Cách đọc loại giáp, mũ, balo: số đếm + tên trang bị (Ví dụ: mũ 3 — 三级头 — Sān jí tóu)

Tên các phụ kiện vũ khí trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Nòng giảm tia lửa 消焰器 xiāo yàn qì

Nòng giảm giật 补偿器 bǔcháng qì

Nòng giảm thanh 消音器 xiāoyīn qì

Băng đạn mở rộng 扩容弹匣夹 kuòróng dàn xiá jiā

Băng đạn thay nhanh 快速弹匣 kuàisù dàn xiá

Băng đạn mở rộng thay nhanh 快速擴容弹匣 kuàisù kuòróng dàn xiá

Đạn 弹 dàn

Ống ngắm 倍镜 bèi jìng

Red-dot 红点 hóng diǎn

Cách đọc loại đạn: số đếm + 号弹 (Ví dụ: Đạn 5: 五号弹- Wǔ hào dàn)

Cách đọc Scope: số đếm + 倍镜 (Ví dụ: Scope 4: 四倍镜 — Sì bèi jìng)

Tên các loại đồ tăng máu, nước trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Bandage 绷带 bēngdài

First Aid Kit 急救脑 jíjiù nǎo

Med Kit 医疗包 yīliáo bāo

Ống tiêm 注射器 zhùshèqì

Thuốc giảm đau 止痛药 (药) zhǐtòng yào (yào)

Nước tăng lực 红牛 (可乐) hóngniú (kělè)

Tên các loại bom, đạn trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Lựu đạn 手雷 shǒuléi

Bom cháy 燃烧弹 ránshāo dàn

Bom khói 烟雲弹 yānyún dàn

Bom choáng 震爆弹 zhèn bào dàn

Một số thuật ngữ khác trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Thính 空投 kōngtóu

Nhà thi đấu 体育馆 tǐyùguǎn

Chung cư 公寓 gōngyù

Casino 赌场 dǔchǎng

Nhà khu 6 6区房屋 6 qū fángwū

Nhà A, B, C, L,… thì cứ theo công thức TÊN NHÀ + 房

Ví dụ Nhà L: L房 — L fáng

Mẫu hội thoại thường gặp khi chơi PUBG

1. Khi mới bắt đầu chơi

A: 我今天就带你吃鸡。

A: Wǒ jīntiān jiù dài nǐ chī jī.

Hôm nay anh sẽ đưa em đi “ăn gà”.

B: 好呀好呀,不过我是新手,打得不怎么样。你千万别打我哦。

B: Hǎo ya hǎo ya, bùguò wǒ shì xīnshǒu, dǎ dé bù zě me yàng. Nǐ qiān wàn bié dǎ wǒ ó.

Tuyệt quá, nhưng mà em là “tay mơ”, chơi cũng chẳng ra sao, anh đừng đánh em nha.

A: 没事 没事。很简单的。这场我们条L房,你点击跟随我就行。

A: Méishì méishì. Hěn jiǎndān de. Zhè chǎng wǒmen tiáo L fáng, nǐ diǎnjī gēnsuí wǒ jiùxíng.

Không sao. Đơn giản lắm. Trận này chúng ta nhảy nhà L, em nhấn đi theo anh là được.

B: 我已经跟随你了。

B: Wǒ yǐjīng gēnsuí nǐle.

Em đã nhấn theo anh rồi.

A: 一会儿你下来就尽快找装备:抢啊,头盔还有防弹衣。

A: Yīhuǐ’er nǐ xiàlái jiù jǐnkuài zhǎo zhuāngbèi: Qiǎng a, tóukuī hái yǒu fángdàn yī.

B: 好的。这个我知道了。

B: Hǎo de. Zhège wǒ zhīdàole.

Được ạ, cái này em biết rồi.

2. Trong quá trình chơi

A: 我那边有三倍镜,你要不要?

A: Wǒ nà biān yǒusān bèi jìng, nǐ yào bùyào?

Bên anh có ống ngắm x3, e có cần không?

B: 要要要。你在哪里,我去找你。

B: Yào yào yào. Nǐ zài nǎlǐ, wǒ qù zhǎo nǐ.

Cần cần cần. Anh ở đâu, em đi tìm anh.

A: 你点击地图就可以看到我。

A: Nǐ diǎnjī dìtú jiù kěyǐ kàn dào wǒ.

Em nhấn vào bản đồ thì sẽ thấy anh.

B: 哦哦,我看到你了,马上过来。

B: Ó ó, wǒ kàn dào nǐle, mǎshàng guòlái.

Ồ ok, em thấy anh rồi, qua ngay đây.

A: 你小心点儿。我这边有人。

A: Nǐ xiǎoxīn diǎn er. Wǒ zhè biān yǒurén.

Em cẩn thận chút, bên anh có người đó.

B: 好,啊 救救我。我被打了。

B: Hǎo… a jiù jiù wǒ. Wǒ bèi dǎle.

Vâng… ôi cứu em với, em bị bắn rồi.

A: 你等着我给你报仇。

A: Nǐ děngzhe wǒ gěi nǐ bàochóu.

Em đợi đó anh báo thù cho em.

B: 哇塞。你好厉害哦,好刺激啊这个游戏!

B: Wasāi. Nǐ hǎo lìhài ó, hǎo cìjī a zhège yóuxì!

Ôi, anh chơi giỏi thật đấy, game này kích thích thật!

Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Bé Trai, Gái Ý Nghĩa Nhất 2022

Cách đặt tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai, bé gái 2020

Tìm hiểu cách đặt tên tiếng Trung hay?

Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.

Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.

Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.

Thế nào là tên Trung Quốc hay?

Cái tên phải có ý nghĩa.

Khi đọc lên người nghe phải thuận tai, dễ hiểu.

Chữ viết từ cái tên phải cân đối hài hòa.

Cái tên đặt ra phải gắn liền với một sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó của đất nước Trung Hoa.

Cái tên được tạo bởi những chữ bộ thủ đơn giản, dễ hiểu.

Gợi ý một số tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai 2020

1. Tên Tiếng Việt: Cao Lãng

Phiên âm: gāo lǎng

Chữ Hán: 高朗

Ý nghĩa: khí chất và phong cách thoải mái

2. Tên Tiếng Việt: Hạo Hiên hào

Phiên âm: xuān

Chữ Hán: 皓轩

Ý nghĩa: quang minh lỗi lạc

3. Tên Tiếng Việt: Tuấn Lãng

Phiên âm: jùn lǎng

Chứ Hán: 俊朗

Ý nghĩa: khôi ngô tuấn tú, sáng sủa

4. Tên Tiếng Việt: Hùng Cường

Phiên âm: xióng qiáng

Chứ Hán: 雄强

Ý nghĩa: mạnh mẽ, khỏe mạnh

5. Tên Tiếng Việt: Hào Kiện

Phiên âm: háo jiàn

Chứ Hán: 豪健

Ý nghĩa: khí phách, mạnh mẽ

6. Tên Tiếng Việt: Đức Hải

Chứ Hán: 德海

Ý nghĩa: công đức to lớn giống với biển cả

7. Tên Tiếng Việt: Đức Huy

Phiên âm: dé huī

Chứ Hán: 德辉

Ý nghĩa: ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức

8. Tên Tiếng Việt: Hạc Hiên

Phiên âm: hè xuān

Chứ Hán: 鹤轩

Ý nghĩa: con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang

9. Tên Tiếng Việt: Lãng Nghệ

Phiên âm: lǎng yì

Chứ Hán: 朗诣

Ý nghĩa: độ lượng, người thông suốt vạn vật

10. Tên Tiếng Việt: Minh Triết

Phiên âm: míng zhé

Chứ Hán: 明哲

Ý nghĩa: thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời

11. Tên Tiếng Việt: Vĩ Thành

Phiên âm: wěi chéng

Chứ Hán: 伟诚

Ý nghĩa: vãi đại, sụ chân thành

12. Tên Tiếng Việt: Bác Văn

Phiên âm: bó wén

Chứ Hán: 博文

Ý nghĩa: giỏi giang, là người học rộng tài cao

13. Tên Tiếng Việt: Cao Tuấn

Phiên âm: gāo jùn

Chứ Hán: 高俊

Ý nghĩa: người cao siêu, khác người – phi phàm

14. Tên Tiếng Việt: Kiến Công

Phiên âm: jiàn gōng

Chứ Hán: 建功

Ý nghĩa: kiến công lập nghiệp

15. Tên Tiếng Việt: Tuấn Hào

Phiên âm: jùn háo

Chứ Hán: 俊豪

Ý nghĩa: người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất

16. Tên Tiếng Việt: Tuấn Triết

Phiên âm: jùn zhé

Chứ Hán: 俊哲

Ý nghĩa: người có tài trí hơn người, sáng suốt

17. Tên Tiếng Việt: Việt Trạch

Phiên âm: yuè zé

Chứ Hán: 越泽

Ý nghĩa: nguồn nước to lớn

18. Tên Tiếng Việt: Trạch Dương

Phiên âm: zé yang

Chứ Hán: 泽洋

Ý nghĩa: biển rộng

19. Tên Tiếng Việt: Khải Trạch

Phiên âm: kǎi zé

Chứ Hán: 凯泽

Ý nghĩa: hòa thuận và vui vẻ

20. Tên Tiếng Việt: Giai Thụy

Phiên âm: kǎi ruì

Chứ Hán: 楷瑞

Ý nghĩa: chỉ tấm gương, chỉ sự may mắn, cát tường

21. Tên Tiếng Việt: Khang Dụ

Phiên âm: kāng yù

Chứ Hán: 康裕

Ý nghĩa: khỏe mạnh, thân hình nở nang

22. Tên Tiếng Việt: Thanh Di

Phiên âm: qīng yí

Chứ Hán: 清怡

Ý nghĩa: hòa nhã, thanh bình

23. Tên Tiếng Việt: Thiệu Huy

Phiên âm: shào huī

Chứ Hán: 绍辉

Ý nghĩa: nối tiếp, kế thừa, huy hoàng, rực rỡ, xán lạn

24. Tên Tiếng Việt: Tân Vinh

Phiên âm: xīn róng

Chứ Hán: 新荣

Ý nghĩa: sự phồn vượng mới trỗi dậy

25. Tên Tiếng Việt: Di Hòa

Phiên âm: yí hé

Chứ Hán: 怡和

Ý nghĩa: tính tình hòa nhã, vui vẻ

Gợi ý một số tên tiếng Trung Quốc hay cho bé gái 2020

1. Tên Tiếng Việt: Di Giai

Phiên âm: yí jiā

Chữ Hán: 怡佳

Ý nghĩa: phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

2. Tên Tiếng Việt: Giai Kỳ

Phiên âm: jiā qí

Chữ Hán: 佳琦

Ý nghĩa: mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

3. Tên Tiếng Việt: Hải Quỳnh

Phiên âm: hǎi qióng

Chữ Hán: 海琼

Ý nghĩa: một loại ngọc đẹp

4. Tên Tiếng Việt: Hân Nghiên

Phiên âm: xīn yán

Chữ Hán: 欣妍

Ý nghĩa: xinh đẹp, vui vẻ

5. Tên Tiếng Việt: Họa Y

Phiên âm: huà yī

Chữ Hán: 婳祎

Ý nghĩa: thùy mị, xinh đẹp

6. Tên Tiếng Việt: Lộ Khiết

Phiên âm: lù jié

Chữ Hán: 露洁

Ý nghĩa: trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

7. Tên Tiếng Việt: Mộng Phạn

Phiên âm: mèng fàn

Chữ Hán: 梦梵

Ý nghĩa: thanh tịnh

8. Tên Tiếng Việt: Mỹ Lâm

Phiên âm: měi lín

Chữ Hán: 美琳

Ý nghĩa: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

9. Tên Tiếng Việt: Mỹ Liên

Phiên âm: měi lián

Chữ Hán: 美莲

Ý nghĩa: xinh đẹp như hoa sen

10. Tên Tiếng Việt: Ninh Hinh

Phiên âm: níng xīn

Chữ Hán: 宁馨

Ý nghĩa: ấm áp, yên lặng

11. Tên Tiếng Việt: Nghiên Dương

Phiên âm: yán yáng

Chữ Hán: 妍洋

Ý nghĩa: biển xinh đẹp

12. Tên Tiếng Việt: Ngọc Trân

Phiên âm: yù zhēn

Chữ Hán: 玉珍

Ý nghĩa: trân quý như ngọc

13. Tên Tiếng Việt: Nguyệt Thiền

Phiên âm: yuè chán

Chữ Hán: 月婵

Ý nghĩa: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

14. Tên Tiếng Việt: Nhã Tịnh

Phiên âm: yǎ jìng

Chữ Hán: 雅静

Ý nghĩa: điềm đạm nho nhã, thanh nhã

15. Tên Tiếng Việt: Như Tuyết

Phiên âm: rú xuě

Chữ Hán: 茹雪

Ý nghĩa: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

16. Tên Tiếng Việt: Nhược Vũ

Phiên âm: ruò yǔ

Chữ Hán: 若雨

Ý nghĩa: giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

17. Tên Tiếng Việt: Tịnh Hương

Phiên âm: jìng xiāng

Chữ Hán: 静香

Ý nghĩa: điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

18. Tên Tiếng Việt: Tịnh Kỳ

Phiên âm: jìng qí

Chữ Hán: 静琪

Ý nghĩa: an tĩnh, ngon ngoãn

19. Tên Tiếng Việt: Tuyết Nhàn

Phiên âm: xuě xián

Chữ Hán: 雪娴

Ý nghĩa: nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

20. Tên Tiếng Việt: Thần Phù

Phiên âm: chén fú

Chữ Hán: 晨芙

Ý nghĩa: hoa sen lúc bình minh

21. Tên Tiếng Việt: Thi Hàm

Phiên âm: shī hán

Chữ Hán: 诗涵

Ý nghĩa: có tài văn chương, có nội hàm

22. Tên Tiếng Việt: Thư Di

Phiên âm: shū yí

Chữ Hán: 书怡

Ý nghĩa: dịu dàng nho nhã, được lòng người

23. Tên Tiếng Việt:Thường Hi

Phiên âm: cháng xī

Chữ Hán: 嫦曦

Ý nghĩa: dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

24. Tên Tiếng Việt: Uyển Đình

Phiên âm: wǎn tíng

Chữ Hán: 婉婷

Ý nghĩa: hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa

25. Tên Tiếng Việt: Vũ Đình

Phiên âm: yǔ tíng

Chữ Hán: 雨婷

Ý nghĩa: thông minh, dịu dàng, xinh đẹp

Một số tên Trung Quốc hay trong ngôn tình

Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình dành cho bé trai Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình dành cho bé gái

Bên trên là một số tên Trung Quốc hay dành cho các bé trai, bé gái. Hi vọng thông qua một số thông tin tham khảo này sẽ giúp các bậc cha mẹ lựa chọn cho con yêu một cái tên thật hay và mang nhiều ý nghĩa, ẩn chứa nhiều tương lai tươi sáng, đứng đựng những tâm tư, ước vọng, niềm tin của cha mẹ và gia đình đối với con cái.