Xem Nhiều 3/2023 #️ Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Và Ý Nghĩa Các Loài Hoa # Top 9 Trend | Uplusgold.com

Xem Nhiều 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Và Ý Nghĩa Các Loài Hoa # Top 9 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Và Ý Nghĩa Các Loài Hoa mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

5

(99.25%)

107

votes

1. Từ vựng tiếng Anh về hoa

Marigold: hoa vạn thọ

Lotus: hoa sen

Zinnia: hoa cúc ngũ sắc

Buttercup: hoa mao lương

Daffodil: hoa thủy tiên vàng

Primrose: hoa ngọc trâm

Rose: hoa hồng 

Lavender: hoa oải hương

Iris: hoa diên vĩ

Dahlia: hoa thược dược

Snapdragon: hoa mõm chó

Periwinkle: hoa dừa cạn, tứ quý

Peony: hoa mẫu đơn

Lily: hoa ly

Flamingo flower: hoa hồng môn 

Hydrangea: hoa cẩm tú cầu

Sunflower: hoa hướng dương

Daisy: hoa cúc

Gladiolus: hoa lay ơn 

Tuberose: hoa huệ

Violet: hoa violet

Peach blossom: hoa đào

Jasmine: hoa nhài

Bougainvillea: hoa giấy

Lilac: hoa tử đinh hương

Cockscomb: hoa mào gà

Apricot blossom: hoa mai

Bellflower: hoa chuông

Dandelion: bồ công anh

Water lily: hoa súng

Orchid: hoa lan

Lily of the valley: hoa linh lan

Carnation: cẩm chướng

Camellia: hoa trà

Petunia: hoa dạ yên thảo

Forget-me-not: hoa lưu ly

Poppy: hoa anh túc

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng Anh về hoa – ý nghĩa các loài hoa

Hoa chi mộc lan (Magnolia)

Những bông hoa tuyệt đẹp này thường kéo theo những tán cây khi mùa xuân đến, khiến tất cả những ai nhìn thấy chúng đều phấn khích trong thời khắc giao mùa. Đó là lý do tại sao chúng biểu thị cho tình yêu thiên nhiên.

Hoa thược dược (Dahlia)

Khi nghe tên hoa này, chắc hẳn bạn sẽ nghĩ ngay đến hoa Thược dược đen. Những bông hoa xù này tượng trưng cho sự trang nghiêm và hào hoa, vì vậy người được tặng sẽ cảm thấy an tâm, thư thái hơn vào một dịp quan trọng như tốt nghiệp hoặc công việc mới.

Hoa hướng dương (Sunflower)

Truyền thuyết kể rằng khi các nhà thám hiểm Tây Ban Nha đến châu Mỹ, họ nghĩ rằng hoa hướng dương được làm bằng vàng thật. Đó là lý do vì sao mà hoa hướng dương biểu tượng cho “sự giàu có/phồn vinh giả tạo”.

Hoa oải hương (Lavender)

Với một mùi hương tuyệt vời và màu tím xinh đẹp, một bó hoa oải hương mang thông điệp về sự quan tâm. Oải hương có đặc tính trị liệu bằng hương thơm nhẹ nhàng, vì vậy một bó hoa oải hương có thể là một món quà tuyệt vời cho học sinh sinh viên hoặc bất kỳ ai trong cuộc sống của bạn, những người cần sự thư giãn.

Hoa trà (Camellia)

Những bông hoa tươi tốt, ấn tượng này đã được yêu thích bởi những người Victoria, những người đã tặng chúng cái tên với ý nghĩa “bạn là định mệnh của tôi.” Mỗi màu sắc của hoa trà phù hợp với một mối quan hệ nhất định: Hoa trà trắng nên được tặng cho người bạn thích, hoa trà hồng dành cho người mà bạn nhớ, và hoa trà đỏ để tặng cho nửa kia của bạn.

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

3. Cách học từ vựng tiếng Anh về hoa qua phim

Phim Bee (2017)

Phim Descendants (2008)

Phim Tinker Bell (serie film)

Comments

Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Và Ý Nghĩa Tên Của Các Loài Hoa

Từ vựng tiếng Anh về hoa – diễn tả sắc hương của hoa

Ngoài tên các loài hoa bằng tiếng Anh, cùng xem ý nghĩa của một số loài hoa đặc biệt nào.

1. Hoa dạ lan hương: Hyacinth

Hoa dạ lan hương mang một nỗi buồn sâu thẳm bắt nguồn từ một câu chuyện cổ, đó là sự yêu thương, ganh ghét và cũng là sự hối hận.

Chuyện kể về cái chết của chàng hoàng tử Hyacinthus, vị hoàng tử được thần Apollo sủng ái. Chàng đã trở thành nạn nhân trong ghen tuông dữ dội của Zephur, thần gió tây, người quyết tâm tiêu diệt chàng. Một hôm, khi Hyacinthus và Apollo chơi trò ném vòng, Zephyr đã gom gió thổi mạnh vào các vòng sắt Apollo ném ra, chiếc vòng sắt đã trúng thái dương Hyacinthus và chàng chết ngay tức thì. Apollo, kẻ giết người vô tội, đã trải qua nỗi đau khôn cùng. Vì không thể làm cho Hyacinthus sống lại, Apollo đã tạo ra một bông hoa mang tên hoàng tử, mọc lên từ máu của chàng.

Với mỗi màu sắc khác nhau hoa sẽ mang ý nghĩa khác nhau. Hoa trà màu hồng thể hiện lòng ngưỡng mộ. Màu đỏ thể hiện sự khiêm nhường. Còn màu trắng thể hiện sự tinh khiết và hãnh diện trong tình yêu.

Lời tỏ tình với loại hoa này thể hiện một tình yêu chân thành và toàn vẹn. Ở phương Tây, hoa kỷ niệm cưới lần thứ 51 sau ngày kỉ niệm vàng thứ 50 chính là hoa trà.

Với nhiều nơi, hoa trà còn là biểu tượng như thành phố Trùng Khánh của Trung Quốc hay bang Alabama của Hoa Kỳ.

Là biểu tượng của sự may mắn, giàu có và yêu thương, Thủy Tiên mang vẻ đẹp sang trọng, kiêu hãnh. Hoa rất phù hợp để trang trí trong những dịp đặc biệt như lễ, Tết, hoặc dùng làm quà tặng cho những người yêu thương.

Giống như cái tên của mình, hoa Baby mang vẻ đẹp nhỏ bé, thanh thuần và tinh khiết. Loài hoa tượng trưng cho tình yêu tinh khiết và trong trắng bởi vẻ đẹp mỏng manh, thanh tao như những bông tuyết trắng muốt.

Hoa Phong lữ hay Thiên trúc quỳ, là giống hoa có nguồn gốc từ Địa Trung Hải. Ở Việt Nam, Phong lữ rất được mọi người yêu thích bởi màu sắc rực rỡ trong những ngày mùa Đông lạnh giá. Phong lữ là biểu tượng “sự ưu ái” có lẽ vì sự mềm mại của những chiếc lá, vẻ đẹp của bông hoa và mùi hương dễ chịu của nó. Khi chà xát lá vào các ngón tay, sẽ cho một mùi hương thú vị và dễ chịu.

Cách học từ vựng tiếng Anh về các loài hoa

Học từ vựng tiếng Anh về hoa qua các bộ phim

Các bộ phim tiếng Anh không những là cách luyện nghe mà còn là cách học tuyệt vời để ghi nhớ từ vựng. Trong các bộ phim, từ ngữ được đặt trong bối cảnh cụ thể. Người bản ngữ phát âm chuẩn và các hiệu tượng ngữ âm như nối âm, nuốt âm được vận dụng linh hoạt. Chỉ cần một cuốn sổ ghi chú nhỏ, và một bộ phim hay bạn đã sẵn sàng bắt đầu việc học tên tiếng Anh các loài hoa chưa nào?

Từ Vựng Tiếng Anh Về Âm Nhạc

AnhhAi trong số các bạn thích nghe nhạc? Bài viết này sẽ cung cấp một số từ vựng tiếng Anh bạn có thể dùng để nói về âm nhạc.

Nói về âm nhạc thì có rất nhiều thứ để nói. Bạn có thể nói về thể loại nhạc mà bạn thích, nhạc cụ mà bạn chơi hoặc nói về tâm trạng của bạn khi nghe nhạc.

Để nói về thể loại nhạc mà bạn thích, hãy dùng những cụm từ sau đây:

Các thể loại nhạc khác nhau gồm có: jazz, blues, pop, rock, heavy metal, hip-hop, classical music, electronic dance music (EDM), và R&B (rhythm and blues).

Để nói về nhạc cụ mà mình chơi được, hãy dùng những cụm từ này:

I can’t play any musical instrument. (Mình chẳng biết chơi loại nhạc cụ nào.)

Đây là tên gọi một số loại nhạc cụ phổ biến: piano, guitar, saxophone (kèn saxophone), violin (đàn vi-ô-lông), flute (sáo), drums (trống), trumpet (kèn trumpet), ukulele (đàn ukulele), cello (đàn cello), clarinet, harp, và harmonica.

Cuối cùng, để nói về tâm trạng khi nghe nhạc, bạn có thể dùng những cụm từ này:

great – Khi bạn thích nhạc đó. awful – Khi bạn không thích nhạc đó.

beat – Khi bạn thích phách nhịp trong bản nhạc. melody – Khi bạn thích nghe giai điệu bài hát. lyrics – Khi bạn thích lời bài hát.

good – Khi âm nhạc khiến tâm trạng bạn vui. bad – Khi âm nhạc khiến bạn thấy chán. relaxed – Khi âm nhạc làm tan biến nỗi buồn phiền trong bạn. energetic – Khi âm nhạc tiếp thêm năng lượng và làm bạn phấn chấn.

1. What music do you listen to? (Bạn nghe thể loại nhạc gì?) 2. Do you play any musical instrument? (Bạn có chơi loại nhạc cụ nào không?) 3. What do you like about your favorite type of music? (Bạn thích ở ở thể loại nhạc yêu thích của mình?) 4. What don’t you like about your favorite type of music? (Bạn không thích loại nhạc yêu thích của mình ở điểm gì?)

Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh Thường Gặp

A

Apricot blossom /’eiprikɒt ‘blɒsəm/: hoa mai

Areca /’ærikə/: hoa cau

Aster /’æstə /: hoa cúc sao

Azalea /ə’zeiliə/: hoa đỗ quyên

Anemone /ə’neməni/: hoa xuân

B

Blue bell /blu: bel/: hoa chuông xanh

Buttercup /’bʌtəkʌp/: hoa mao lương vàng

Bird of paradise /b3:d əv ‘pærədaim /: hoa thiên điểu

Baby breath /’beibi breƟ/: hoa bây bi

Bougainvillea / ˌbuːgən’vɪljə/: hoa giấy

C

Carnation / /kɑ:’nei∫n/: hoa cẩm chướng

Cherry blossom /’t∫eri ‘blɒsəm/: hoa anh đào

Chrysanthemum / kri’sænθəməm/: hoa cúc đại

Camellia /kə’mi:ljə/: hoa trà

Cockscomb /’kɒkskəʊm/: hoa mào gà

Cymbidium: hoa địa lan

Crocus /’kroukəs/: hoa nghệ tây

Cosmos /’kɒzmɒs/: hoa cúc vạn thọ tây

D

Delphinium /del’finiəm/: hoa phi yến

Dandelion /’dændilaiən/: hoa bồ công anh (chủ yếu ở Trung Quốc)

Daffodil /’dæfədil/: hoa thủy tiên hoa vàng

Day – lity / dei ‘lili/: hoa hiên

Daisy / ‘dei:zi/: hoa cúc

Dahlia / ‘deiljə/: hoa thược dược

F

Flower / ‘flaʊə[r]/: hoa (nói chung các loại hoa)

Flame flower / fleim ‘flaʊə[r]/: hoa phượng

Foxglove / ‘fɒksglʌv/: hoa mao địa hoàng

G

Gardenia / gɑ:’di:njə/: hoa dành dành

Gerbera / gerbera/: hoa đồng tiền

Gladiotus / glædi’ouləs/: hoa lay ơn

H

Hibiscus / hi’biskəs/: hoa dâm bụt

Hortensia = Hydrangea / hai’dreindʒə/: hoa cẩm tú cầu

Hyacinth / ‘haiəsinθ/: hoa dạ lan hương

Heath – bell / helθ bel/: hoa thạch thảo

Honey suckle / ‘hʌni ‘sʌkl/: hoa kim ngân

I

Iris / ‘aiəris/: hoa diên vỹ

L

Lotus / ‘ləʊtəs/: hoa sen

Lavender / ‘lævəndə[r]/: hoa oải hương (hoa có màu tím nhạt)

Lilac / ‘lailək/: hoa tử đinh hương (hoa có màu tím nhạt)

Lisianthus / lisianthus/: hoa cát tường

Limonium / limonium/: hoa sao tím

M

Mimosa / mi’məʊzə/: hoa xấu hổ, hoa trinh nữ

Marigold / ‘mærigəʊld/: hoa cúc vạn thọ/ hoa cúc xu xi

Magnolia / mæg’nəʊliə/: hoa mộc lan

Milk – flower / milk ‘flaʊə[r] /: hoa sữa

Miniature rose / ‘minət∫ə[r] rəʊz /: hoa hồng tỉ muội

Myrtle / ‘m3:rtl/: hoa sim

Moth orchid / mɒθ ‘ɔ:kid/: hoa lan hồ điệp

N

Nasturtium / nə’st3:r∫əm/: hoa sen cạn

Nenuphar / ‘nenjufɑ:/: hoa súng

Narcissus / nɑ:’sisəs/: hoa thủy tiên

O

Orchid / ‘ɔ:kid /: hoa phong lan

P

Pansy / ‘pænzi/: hoa bướm/ hoa păng – xê

Poinsettia / poinsettia /: hoa trạng nguyên

Poppy / ‘pɒpi/: hoa anh túc (hay còn gọi là hoa thuốc phiện)

Passion flower / ‘pæʃən ‘flaʊə[r]/: hoa lạc tiên

Prim – rose / prim rəʊz/: hoa anh thảo

S

Snowdrop / ‘snəʊdrɒp/: hoa sữa (xuất hiện vào cuối đông đầu xuân)

Sunflower / sʌn’flaʊə[r]/: hoa hướng dương

T

Tuber rose / rəʊz /: hoa huệ

Tulip / ‘tju:lip/: hoa vành khăn/ hoa uất kim hương

Tiger – lily / ‘taigə[r] ‘lili/: hoa loa kèn đốm

W

Wisteria / wisteria /: hoa tử đằng (hoa có màu trắng hoặc màu tím nhạt)

Wild orchid / waild ‘ɔ:kid /: hoa lan rừng

Water – lily / ‘wɔ:tə[r] ‘lili/: hoa súng

R

Rose / rəʊz/: hoa hồng

Y

Yarrow / ‘jærəʊ/: hoa dương kỳ thảo

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Và Ý Nghĩa Các Loài Hoa trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!