Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Và Ý Nghĩa Các Loài Hoa mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
5
(99.25%)
107
votes
1. Từ vựng tiếng Anh về hoa
Marigold: hoa vạn thọ
Lotus: hoa sen
Zinnia: hoa cúc ngũ sắc
Buttercup: hoa mao lương
Daffodil: hoa thủy tiên vàng
Primrose: hoa ngọc trâm
Rose: hoa hồng
Lavender: hoa oải hương
Iris: hoa diên vĩ
Dahlia: hoa thược dược
Snapdragon: hoa mõm chó
Periwinkle: hoa dừa cạn, tứ quý
Peony: hoa mẫu đơn
Lily: hoa ly
Flamingo flower: hoa hồng môn
Hydrangea: hoa cẩm tú cầu
Sunflower: hoa hướng dương
Daisy: hoa cúc
Gladiolus: hoa lay ơn
Tuberose: hoa huệ
Violet: hoa violet
Peach blossom: hoa đào
Jasmine: hoa nhài
Bougainvillea: hoa giấy
Lilac: hoa tử đinh hương
Cockscomb: hoa mào gà
Apricot blossom: hoa mai
Bellflower: hoa chuông
Dandelion: bồ công anh
Water lily: hoa súng
Orchid: hoa lan
Lily of the valley: hoa linh lan
Carnation: cẩm chướng
Camellia: hoa trà
Petunia: hoa dạ yên thảo
Forget-me-not: hoa lưu ly
Poppy: hoa anh túc
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Từ vựng tiếng Anh về hoa – ý nghĩa các loài hoa
Hoa chi mộc lan (Magnolia)
Những bông hoa tuyệt đẹp này thường kéo theo những tán cây khi mùa xuân đến, khiến tất cả những ai nhìn thấy chúng đều phấn khích trong thời khắc giao mùa. Đó là lý do tại sao chúng biểu thị cho tình yêu thiên nhiên.
Hoa thược dược (Dahlia)
Khi nghe tên hoa này, chắc hẳn bạn sẽ nghĩ ngay đến hoa Thược dược đen. Những bông hoa xù này tượng trưng cho sự trang nghiêm và hào hoa, vì vậy người được tặng sẽ cảm thấy an tâm, thư thái hơn vào một dịp quan trọng như tốt nghiệp hoặc công việc mới.
Hoa hướng dương (Sunflower)
Truyền thuyết kể rằng khi các nhà thám hiểm Tây Ban Nha đến châu Mỹ, họ nghĩ rằng hoa hướng dương được làm bằng vàng thật. Đó là lý do vì sao mà hoa hướng dương biểu tượng cho “sự giàu có/phồn vinh giả tạo”.
Hoa oải hương (Lavender)
Với một mùi hương tuyệt vời và màu tím xinh đẹp, một bó hoa oải hương mang thông điệp về sự quan tâm. Oải hương có đặc tính trị liệu bằng hương thơm nhẹ nhàng, vì vậy một bó hoa oải hương có thể là một món quà tuyệt vời cho học sinh sinh viên hoặc bất kỳ ai trong cuộc sống của bạn, những người cần sự thư giãn.
Hoa trà (Camellia)
Những bông hoa tươi tốt, ấn tượng này đã được yêu thích bởi những người Victoria, những người đã tặng chúng cái tên với ý nghĩa “bạn là định mệnh của tôi.” Mỗi màu sắc của hoa trà phù hợp với một mối quan hệ nhất định: Hoa trà trắng nên được tặng cho người bạn thích, hoa trà hồng dành cho người mà bạn nhớ, và hoa trà đỏ để tặng cho nửa kia của bạn.
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
3. Cách học từ vựng tiếng Anh về hoa qua phim
Phim Bee (2017)
Phim Descendants (2008)
Phim Tinker Bell (serie film)
Comments
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Và Ý Nghĩa Tên Của Các Loài Hoa
Từ vựng tiếng Anh về hoa – diễn tả sắc hương của hoa
Ngoài tên các loài hoa bằng tiếng Anh, cùng xem ý nghĩa của một số loài hoa đặc biệt nào.
1. Hoa dạ lan hương: Hyacinth
Hoa dạ lan hương mang một nỗi buồn sâu thẳm bắt nguồn từ một câu chuyện cổ, đó là sự yêu thương, ganh ghét và cũng là sự hối hận.
Chuyện kể về cái chết của chàng hoàng tử Hyacinthus, vị hoàng tử được thần Apollo sủng ái. Chàng đã trở thành nạn nhân trong ghen tuông dữ dội của Zephur, thần gió tây, người quyết tâm tiêu diệt chàng. Một hôm, khi Hyacinthus và Apollo chơi trò ném vòng, Zephyr đã gom gió thổi mạnh vào các vòng sắt Apollo ném ra, chiếc vòng sắt đã trúng thái dương Hyacinthus và chàng chết ngay tức thì. Apollo, kẻ giết người vô tội, đã trải qua nỗi đau khôn cùng. Vì không thể làm cho Hyacinthus sống lại, Apollo đã tạo ra một bông hoa mang tên hoàng tử, mọc lên từ máu của chàng.
Với mỗi màu sắc khác nhau hoa sẽ mang ý nghĩa khác nhau. Hoa trà màu hồng thể hiện lòng ngưỡng mộ. Màu đỏ thể hiện sự khiêm nhường. Còn màu trắng thể hiện sự tinh khiết và hãnh diện trong tình yêu.
Lời tỏ tình với loại hoa này thể hiện một tình yêu chân thành và toàn vẹn. Ở phương Tây, hoa kỷ niệm cưới lần thứ 51 sau ngày kỉ niệm vàng thứ 50 chính là hoa trà.
Với nhiều nơi, hoa trà còn là biểu tượng như thành phố Trùng Khánh của Trung Quốc hay bang Alabama của Hoa Kỳ.
Là biểu tượng của sự may mắn, giàu có và yêu thương, Thủy Tiên mang vẻ đẹp sang trọng, kiêu hãnh. Hoa rất phù hợp để trang trí trong những dịp đặc biệt như lễ, Tết, hoặc dùng làm quà tặng cho những người yêu thương.
Giống như cái tên của mình, hoa Baby mang vẻ đẹp nhỏ bé, thanh thuần và tinh khiết. Loài hoa tượng trưng cho tình yêu tinh khiết và trong trắng bởi vẻ đẹp mỏng manh, thanh tao như những bông tuyết trắng muốt.
Hoa Phong lữ hay Thiên trúc quỳ, là giống hoa có nguồn gốc từ Địa Trung Hải. Ở Việt Nam, Phong lữ rất được mọi người yêu thích bởi màu sắc rực rỡ trong những ngày mùa Đông lạnh giá. Phong lữ là biểu tượng “sự ưu ái” có lẽ vì sự mềm mại của những chiếc lá, vẻ đẹp của bông hoa và mùi hương dễ chịu của nó. Khi chà xát lá vào các ngón tay, sẽ cho một mùi hương thú vị và dễ chịu.
Cách học từ vựng tiếng Anh về các loài hoa
Học từ vựng tiếng Anh về hoa qua các bộ phim
Các bộ phim tiếng Anh không những là cách luyện nghe mà còn là cách học tuyệt vời để ghi nhớ từ vựng. Trong các bộ phim, từ ngữ được đặt trong bối cảnh cụ thể. Người bản ngữ phát âm chuẩn và các hiệu tượng ngữ âm như nối âm, nuốt âm được vận dụng linh hoạt. Chỉ cần một cuốn sổ ghi chú nhỏ, và một bộ phim hay bạn đã sẵn sàng bắt đầu việc học tên tiếng Anh các loài hoa chưa nào?
Từ Vựng Tiếng Anh Về Âm Nhạc
AnhhAi trong số các bạn thích nghe nhạc? Bài viết này sẽ cung cấp một số từ vựng tiếng Anh bạn có thể dùng để nói về âm nhạc.
Nói về âm nhạc thì có rất nhiều thứ để nói. Bạn có thể nói về thể loại nhạc mà bạn thích, nhạc cụ mà bạn chơi hoặc nói về tâm trạng của bạn khi nghe nhạc.
Để nói về thể loại nhạc mà bạn thích, hãy dùng những cụm từ sau đây:
Các thể loại nhạc khác nhau gồm có: jazz, blues, pop, rock, heavy metal, hip-hop, classical music, electronic dance music (EDM), và R&B (rhythm and blues).
Để nói về nhạc cụ mà mình chơi được, hãy dùng những cụm từ này:
I can’t play any musical instrument. (Mình chẳng biết chơi loại nhạc cụ nào.)
Đây là tên gọi một số loại nhạc cụ phổ biến: piano, guitar, saxophone (kèn saxophone), violin (đàn vi-ô-lông), flute (sáo), drums (trống), trumpet (kèn trumpet), ukulele (đàn ukulele), cello (đàn cello), clarinet, harp, và harmonica.
Cuối cùng, để nói về tâm trạng khi nghe nhạc, bạn có thể dùng những cụm từ này:
great – Khi bạn thích nhạc đó. awful – Khi bạn không thích nhạc đó.
beat – Khi bạn thích phách nhịp trong bản nhạc. melody – Khi bạn thích nghe giai điệu bài hát. lyrics – Khi bạn thích lời bài hát.
good – Khi âm nhạc khiến tâm trạng bạn vui. bad – Khi âm nhạc khiến bạn thấy chán. relaxed – Khi âm nhạc làm tan biến nỗi buồn phiền trong bạn. energetic – Khi âm nhạc tiếp thêm năng lượng và làm bạn phấn chấn.
1. What music do you listen to? (Bạn nghe thể loại nhạc gì?) 2. Do you play any musical instrument? (Bạn có chơi loại nhạc cụ nào không?) 3. What do you like about your favorite type of music? (Bạn thích ở ở thể loại nhạc yêu thích của mình?) 4. What don’t you like about your favorite type of music? (Bạn không thích loại nhạc yêu thích của mình ở điểm gì?)
Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh Thường Gặp
A
Apricot blossom /’eiprikɒt ‘blɒsəm/: hoa mai
Areca /’ærikə/: hoa cau
Aster /’æstə /: hoa cúc sao
Azalea /ə’zeiliə/: hoa đỗ quyên
Anemone /ə’neməni/: hoa xuân
B
Blue bell /blu: bel/: hoa chuông xanh
Buttercup /’bʌtəkʌp/: hoa mao lương vàng
Bird of paradise /b3:d əv ‘pærədaim /: hoa thiên điểu
Baby breath /’beibi breƟ/: hoa bây bi
Bougainvillea / ˌbuːgən’vɪljə/: hoa giấy
C
Carnation / /kɑ:’nei∫n/: hoa cẩm chướng
Cherry blossom /’t∫eri ‘blɒsəm/: hoa anh đào
Chrysanthemum / kri’sænθəməm/: hoa cúc đại
Camellia /kə’mi:ljə/: hoa trà
Cockscomb /’kɒkskəʊm/: hoa mào gà
Cymbidium: hoa địa lan
Crocus /’kroukəs/: hoa nghệ tây
Cosmos /’kɒzmɒs/: hoa cúc vạn thọ tây
D
Delphinium /del’finiəm/: hoa phi yến
Dandelion /’dændilaiən/: hoa bồ công anh (chủ yếu ở Trung Quốc)
Daffodil /’dæfədil/: hoa thủy tiên hoa vàng
Day – lity / dei ‘lili/: hoa hiên
Daisy / ‘dei:zi/: hoa cúc
Dahlia / ‘deiljə/: hoa thược dược
F
Flower / ‘flaʊə[r]/: hoa (nói chung các loại hoa)
Flame flower / fleim ‘flaʊə[r]/: hoa phượng
Foxglove / ‘fɒksglʌv/: hoa mao địa hoàng
G
Gardenia / gɑ:’di:njə/: hoa dành dành
Gerbera / gerbera/: hoa đồng tiền
Gladiotus / glædi’ouləs/: hoa lay ơn
H
Hibiscus / hi’biskəs/: hoa dâm bụt
Hortensia = Hydrangea / hai’dreindʒə/: hoa cẩm tú cầu
Hyacinth / ‘haiəsinθ/: hoa dạ lan hương
Heath – bell / helθ bel/: hoa thạch thảo
Honey suckle / ‘hʌni ‘sʌkl/: hoa kim ngân
I
Iris / ‘aiəris/: hoa diên vỹ
L
Lotus / ‘ləʊtəs/: hoa sen
Lavender / ‘lævəndə[r]/: hoa oải hương (hoa có màu tím nhạt)
Lilac / ‘lailək/: hoa tử đinh hương (hoa có màu tím nhạt)
Lisianthus / lisianthus/: hoa cát tường
Limonium / limonium/: hoa sao tím
M
Mimosa / mi’məʊzə/: hoa xấu hổ, hoa trinh nữ
Marigold / ‘mærigəʊld/: hoa cúc vạn thọ/ hoa cúc xu xi
Magnolia / mæg’nəʊliə/: hoa mộc lan
Milk – flower / milk ‘flaʊə[r] /: hoa sữa
Miniature rose / ‘minət∫ə[r] rəʊz /: hoa hồng tỉ muội
Myrtle / ‘m3:rtl/: hoa sim
Moth orchid / mɒθ ‘ɔ:kid/: hoa lan hồ điệp
N
Nasturtium / nə’st3:r∫əm/: hoa sen cạn
Nenuphar / ‘nenjufɑ:/: hoa súng
Narcissus / nɑ:’sisəs/: hoa thủy tiên
O
Orchid / ‘ɔ:kid /: hoa phong lan
P
Pansy / ‘pænzi/: hoa bướm/ hoa păng – xê
Poinsettia / poinsettia /: hoa trạng nguyên
Poppy / ‘pɒpi/: hoa anh túc (hay còn gọi là hoa thuốc phiện)
Passion flower / ‘pæʃən ‘flaʊə[r]/: hoa lạc tiên
Prim – rose / prim rəʊz/: hoa anh thảo
S
Snowdrop / ‘snəʊdrɒp/: hoa sữa (xuất hiện vào cuối đông đầu xuân)
Sunflower / sʌn’flaʊə[r]/: hoa hướng dương
T
Tuber rose / rəʊz /: hoa huệ
Tulip / ‘tju:lip/: hoa vành khăn/ hoa uất kim hương
Tiger – lily / ‘taigə[r] ‘lili/: hoa loa kèn đốm
W
Wisteria / wisteria /: hoa tử đằng (hoa có màu trắng hoặc màu tím nhạt)
Wild orchid / waild ‘ɔ:kid /: hoa lan rừng
Water – lily / ‘wɔ:tə[r] ‘lili/: hoa súng
R
Rose / rəʊz/: hoa hồng
Y
Yarrow / ‘jærəʊ/: hoa dương kỳ thảo
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Và Ý Nghĩa Các Loài Hoa trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!