Xem Nhiều 3/2023 #️ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trong Game Pubg Trung Quốc # Top 6 Trend | Uplusgold.com

Xem Nhiều 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trong Game Pubg Trung Quốc # Top 6 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trong Game Pubg Trung Quốc mới nhất trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

3.9

/

5

(

11

votes

)

PUBG Trung Quốc là game gì?

PUBG là một trò chơi điện tử hành động, sinh tồn nhiều người chơi trực tuyến do PUBG Corporation, một chi nhánh của công ty phát triển game Bluehole, có trụ sở chính được đặt tại thành phố Seoul, Hàn Quốc thiết kế, phát triển và phát hành.

Hiện tại người chơi PUBG có ba lựa chọn: Bản quốc tế, bản Việt và bản Trung. Ở mỗi một trận chiến sinh tồn tối đa có một trăm người chơi chiến đấu, nơi mà người chơi phải sinh tồn trước 99 người còn lại để trở thành người sống sót cuối cùng. Người chơi có thể chọn để chơi solo, hoặc tham gia một nhóm nhỏ tối đa bốn người. Trong cả hai trường hợp, người cuối cùng hoặc đội cuối cùng còn lại sẽ thắng trận đấu.

Tên game PUBG moblie bằng tiếng Trung: 和平精英 /Hépíng jīngyīng/ Hòa Bình Tinh Anh

Hoặc mọi người có thể gọi bằng tên 吃鸡 là mọi người đã có thể hiểu được đây là trò gì rồi đó!

Tên các loại súng trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Công thức chung khi nói tên súng là: CHỦNG LOẠI SÚNG + 枪(qiāng)

Súng lục 手枪 shǒuqiāng

Súng bắn tỉa 狙击枪 jūjī qiāng

Súng trường 步枪 bùqiāng

Súng tiểu liên 冲锋枪 chōngfēngqiāng

Shotgun 散弹枪 sàn dàn qiāng

Súng máy hạng nhẹ 轻机枪 qīng jīqiāng

Súng thính 信号枪 Xìnhào qiāng

Súng AK AK枪 AK qiāng

Súng Kar98K Kar98枪

Tên các vật dụng bảo hộ trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Giáp 防弹衣/ 级甲 fángdàn yī/ jí jiǎ

Mũ 头盔/ 级头 tóukuī/ jí tóu

Balo 背包/ 级包 bèibāo/ jí bāo

Đồ ngụy trang 吉利服 jílì fú

Chảo 四级甲 sì jí jiǎ

Cách đọc loại giáp, mũ, balo: số đếm + tên trang bị (Ví dụ: mũ 3 — 三级头 — Sān jí tóu)

Tên các phụ kiện vũ khí trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Nòng giảm tia lửa 消焰器 xiāo yàn qì

Nòng giảm giật 补偿器 bǔcháng qì

Nòng giảm thanh 消音器 xiāoyīn qì

Băng đạn mở rộng 扩容弹匣夹 kuòróng dàn xiá jiā

Băng đạn thay nhanh 快速弹匣 kuàisù dàn xiá

Băng đạn mở rộng thay nhanh 快速擴容弹匣 kuàisù kuòróng dàn xiá

Đạn 弹 dàn

Ống ngắm 倍镜 bèi jìng

Red-dot 红点 hóng diǎn

Cách đọc loại đạn: số đếm + 号弹 (Ví dụ: Đạn 5: 五号弹- Wǔ hào dàn)

Cách đọc Scope: số đếm + 倍镜 (Ví dụ: Scope 4: 四倍镜 — Sì bèi jìng)

Tên các loại đồ tăng máu, nước trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Bandage 绷带 bēngdài

First Aid Kit 急救脑 jíjiù nǎo

Med Kit 医疗包 yīliáo bāo

Ống tiêm 注射器 zhùshèqì

Thuốc giảm đau 止痛药 (药) zhǐtòng yào (yào)

Nước tăng lực 红牛 (可乐) hóngniú (kělè)

Tên các loại bom, đạn trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Lựu đạn 手雷 shǒuléi

Bom cháy 燃烧弹 ránshāo dàn

Bom khói 烟雲弹 yānyún dàn

Bom choáng 震爆弹 zhèn bào dàn

Một số thuật ngữ khác trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung

Thính 空投 kōngtóu

Nhà thi đấu 体育馆 tǐyùguǎn

Chung cư 公寓 gōngyù

Casino 赌场 dǔchǎng

Nhà khu 6 6区房屋 6 qū fángwū

Nhà A, B, C, L,… thì cứ theo công thức TÊN NHÀ + 房

Ví dụ Nhà L: L房 — L fáng

Mẫu hội thoại thường gặp khi chơi PUBG

1. Khi mới bắt đầu chơi

A: 我今天就带你吃鸡。

A: Wǒ jīntiān jiù dài nǐ chī jī.

Hôm nay anh sẽ đưa em đi “ăn gà”.

B: 好呀好呀,不过我是新手,打得不怎么样。你千万别打我哦。

B: Hǎo ya hǎo ya, bùguò wǒ shì xīnshǒu, dǎ dé bù zě me yàng. Nǐ qiān wàn bié dǎ wǒ ó.

Tuyệt quá, nhưng mà em là “tay mơ”, chơi cũng chẳng ra sao, anh đừng đánh em nha.

A: 没事 没事。很简单的。这场我们条L房,你点击跟随我就行。

A: Méishì méishì. Hěn jiǎndān de. Zhè chǎng wǒmen tiáo L fáng, nǐ diǎnjī gēnsuí wǒ jiùxíng.

Không sao. Đơn giản lắm. Trận này chúng ta nhảy nhà L, em nhấn đi theo anh là được.

B: 我已经跟随你了。

B: Wǒ yǐjīng gēnsuí nǐle.

Em đã nhấn theo anh rồi.

A: 一会儿你下来就尽快找装备:抢啊,头盔还有防弹衣。

A: Yīhuǐ’er nǐ xiàlái jiù jǐnkuài zhǎo zhuāngbèi: Qiǎng a, tóukuī hái yǒu fángdàn yī.

B: 好的。这个我知道了。

B: Hǎo de. Zhège wǒ zhīdàole.

Được ạ, cái này em biết rồi.

2. Trong quá trình chơi

A: 我那边有三倍镜,你要不要?

A: Wǒ nà biān yǒusān bèi jìng, nǐ yào bùyào?

Bên anh có ống ngắm x3, e có cần không?

B: 要要要。你在哪里,我去找你。

B: Yào yào yào. Nǐ zài nǎlǐ, wǒ qù zhǎo nǐ.

Cần cần cần. Anh ở đâu, em đi tìm anh.

A: 你点击地图就可以看到我。

A: Nǐ diǎnjī dìtú jiù kěyǐ kàn dào wǒ.

Em nhấn vào bản đồ thì sẽ thấy anh.

B: 哦哦,我看到你了,马上过来。

B: Ó ó, wǒ kàn dào nǐle, mǎshàng guòlái.

Ồ ok, em thấy anh rồi, qua ngay đây.

A: 你小心点儿。我这边有人。

A: Nǐ xiǎoxīn diǎn er. Wǒ zhè biān yǒurén.

Em cẩn thận chút, bên anh có người đó.

B: 好,啊 救救我。我被打了。

B: Hǎo… a jiù jiù wǒ. Wǒ bèi dǎle.

Vâng… ôi cứu em với, em bị bắn rồi.

A: 你等着我给你报仇。

A: Nǐ děngzhe wǒ gěi nǐ bàochóu.

Em đợi đó anh báo thù cho em.

B: 哇塞。你好厉害哦,好刺激啊这个游戏!

B: Wasāi. Nǐ hǎo lìhài ó, hǎo cìjī a zhège yóuxì!

Ôi, anh chơi giỏi thật đấy, game này kích thích thật!

30 Câu Tiếng Trung Phải Biết Trong Pubg

Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử

第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

Tin tức mới

1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng&#39

Tổng Hợp Tên Các Ngôi Sao, Diễn Viên, Người Nổi Tiếng Trung Quốc Trong Tiếng Trung

Tổng hợp tên các ngôi sao, diễn viên, người nổi tiếng Trung Quốc trong tiếng Trung

Một số tên tiếng Trung của các sao Hoa ngữ

Vương Hạc Đệ 王鹤棣 Wang He Di

Đặng Luân  邓伦 Dèng Lún

Okmaid  狮子陪我 Shīzi péi wǒ (tik tok)

Phạm Thừa Thừa 范丞丞 Fan Cheng Cheng

Dương Dương  杨洋  Yang Yang

Lương Khiết 梁洁  Liang Jie

Khưu Hách Nam 邱赫南 Qiū hè nán

Ngạn Hy  彦希 Saixixi

Âu Dương Chấn Hoa  歐陽震華  Ōuyáng zhèn huá

Lưu Diệc Phi 刘亦菲 Liú yìfēi

Hứa Khải 許凱 Xǔ kǎi

Phí Khải Minh 费启鸣 Fèi qǐ míng

Củng Lợi 鞏俐 Gǒng lì

Từ Tĩnh Lôi 徐静蕾

Triệu Bổn Sơn 赵本山 Zhao Benshan

Lý Dịch Phong  李易峰

Angelababy (Dương Dĩnh) 楊穎

Hồ Ca 胡歌 Hu Ge

Trần Văn Kỳ  陈文淇

Nam minh tinh nổi tiếng trên mạng

Thái Từ Khôn 蔡徐坤 Cai Xu Kun

Dịch Dương Thiên Tỉ 易烊千玺

Chu Nhất Long 朱一龙 Zhu Yilong

Vương Tuấn Khải 王俊凯 Wáng Jùn Kǎi

Vương Nguyên 王源 WángYuán

Chu Chính Đình 朱正廷

Lộc Hàm 鹿晗 Lu Han

Trần Lập Nông 陳立農 Chen Linong

Ngô Diệc Phàm  吴亦凡 Wú yì fán

Lay (Trương Nghệ Hưng) 张艺兴

Châu Đông Vũ  周冬雨 Zhou Dong Yu

Lưu Hạo Nhiên  刘昊然  Liú Hàorán

Boy In May – Tiểu Quỷ 小鬼 Xiǎoguǐ

Haishivn – Lâm Ngạn Tuấn 林彦俊 Lín yàn jùn

Nữ minh tinh nổi tiếng trên mạng

Địch Lệ Nhiệt Ba 迪丽热巴

Dương Mịch  如意 YangMi

Triệu Lệ Dĩnh 趙麗穎 Zhàolìyǐng

Ngô Tuyên Nghi 吴宣仪  Wú Xuānyí

Dương Siêu Việt  杨超越 Yáng Chāoyuè

Mạnh Mỹ Kỳ  孟美岐 Mèng Měiqí

Dương Tử 杨紫 Yáng zǐ

Victoria Song (Tống Thiến) 宋茜 Song Qian

Phạm Băng Băng 范冰冰Fan Bing Bing

Trịnh Sảng 郑爽 Zheng Shuang

Dương Vân Tình 楊芸晴  Yang Yun Qing

Quan Hiểu Đồng 关晓彤 Guān xiǎo tóng

Đoàn Úc Quyên 段奥娟 Duan Ao Juan

Lý Nghệ Đồng 李艺彤 Li Yi Tong

Tử Ninh 紫宁 Zǐ níng

Lại Mỹ Vân  赖美云 Lài měi yún

100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc theo Forbes Bình chọn

STT Tên Hán Việt Tên tiếng Trung Phiên âm Nghề nghiệp 1 Phạm Băng Băng 范冰冰 Fan Bing Bing Diễn viên 2 Lưu Đức Hoa 刘德华 Liu De Hua Diễn viên 3 Châu Kiệt Luân 周杰伦 周杰倫 Zhōu Jiélún  Nhạc sĩ 4 Huỳnh Hiểu Minh 黄晓明 Huang Xiao Ming Diễn viên 5 Chương Tử Di 章子怡 Zhang Zi Yi Diễn viên 6 Dương Mịch  如意 YangMi Diễn viên 7 Lâm Chí Linh 林志玲 Lin Zhiling Siêu mẫu 8 Li Na 李娜 Lǐnà vận động viên 9 Ngô Kỳ Long 吳奇隆 吴奇隆 Wú Qílóng Ca sĩ 10 Thành Long 成龍 成龙 Chéng Lóng Diễn viên 11 Trần Dịch Tấn 陳奕迅 陈奕迅 Chén Yìxùn Diễn viên 12 Nhóm nhạc Ngũ Nguyệt Thiên 五月天 Wǔ Yuè Tiān Ban nhạc 13 La Chí Tưởng 羅志祥 罗志祥 Luó Zhī Xiáng Diễn viên 14 Vương Lực Hoành 王力宏 Wáng Lìhóng Ca sĩ 15 Châu Tấn 周迅 Zhōuxùn Diễn viên 16 Tạ Đình Phong 謝霆鋒 谢霆锋 xiè tíngfēng Ca sĩ, Diễn viên 17 Chân Tử Đan 甄子丹 甄子丹 Zhēn Zǐdān Diễn viên 18 Lâm Chí Dĩnh 林志穎 林志颖 Lín zhì yǐng Ca sĩ, diễn viên 19 Lưu Khải Uy 劉愷威 刘恺威 Liú Kǎiwēi Ca sĩ, diễn viên 20 Thái Y Lâm 蔡依林 蔡依林 Cài yīlín Ca sĩ 21 Triệu Bản Sơn 赵本山 Zhào běn shān Diễn viên 22 Triệu Vy 趙薇 赵薇 Zhàowēi Diễn viên 23 Thư Kỳ 舒淇 Shūqí Diễn viên 24 Quách Phú Thành 郭富城 Guo Fu Cheng Ca sĩ, diễn viên 25 Lưu Thi Thi 刘诗诗 刘诗诗 Líu Shīshī Diễn viên 26 Phùng Tiểu Cương 馮小剛 冯小刚 Feng Xiǎogāng Đạo diễn 27 Quách Kinh Minh 郭敬明 Guō Jìngmíng Đạo diễn 28 Lý Băng Băng 李冰冰 Li Bingbing Diễn viên 29 Ngô Tú Ba 吴秀波 Wu Xiubo Nghệ sĩ 30 Tôn Lệ 孙俪 Sūnlì Diễn viên 31 Vương Phi 王菲 Wángfēi Ca sĩ, diễn viên 32 Lương Triều Vỹ 梁朝偉 梁朝伟 Liáng Cháowěi Diễn viên 33 Cổ Thiên Lạc 古天樂 古天乐 Gǔ tiān yuè Diễn viên 34 Dữu Trùng Khánh 庾澄庆 庾澄庆 Yu Chéng qìng Ca sĩ 35 Tiêu Kính Đằng 蕭敬騰 Xiāo jìng téng Ca sĩ 36 Lâm Tâm Như 林心如 Lín xīn rú Diễn viên 37 Trương Huệ Muội 張惠妹 Zhāng huì mèi Ca sĩ 38 Thang Duy 湯唯 汤唯 Tāng Wéi Diễn viên 39 Uông Phong 汪峰 Wāng fēng Nhạc sĩ 40 Cao Viên Viên 高圆圆 Gāo yuán yuán Diễn viên 41 Trương Quốc Lâp 張國立 张国立 Zhang GuoLi Diễn viên 42 Cát Ưu 葛优 Géyōu Diễn viên 43 Đồng Lệ Á 佟丽娅 Tóng lìyà Diễn viên 44 Tôn Hồng Lôi 孙红雷 Sūn hóng léi Diễn viên 45 Văn Chương 文章 Wen Zhang Diễn viên 46 Hải Thanh (Huỳnh Di) 黄怡 Huáng yí Diễn viên 47 Lâm Đan 林丹 Lín Dān Vận động viên 48 Lưu Diệp 劉燁 Liúyè Diễn viên 49 Châu Nhuận Phát 周潤發 周润发 Zhōu Rùnfā Diễn viên 50 Dương Thừa Lâm 楊丞琳 杨丞琳 Yáng Chénglín Ca sĩ, Diễn viên, MC 51 Lưu Đào 劉濤 刘涛 Liu Tao Diễn viên, Ca sĩ 52 Tưởng Văn Lệ 蒋雯丽 Jiǎngwénlì Diễn viên, Nhà sản xuất, Đạo diễn, Biên kịch 53 Lâm Phong 林峯 Lín fēng Diễn viên Ca sĩ 54 Tiểu  s 徐熙娣 Xúxīdì Diễn viên, ca sĩ, người dẫn chương trình 55 Angela Baby 楊穎 Yáng yǐng Người mẫu, Diễn viên, Ca sĩ 56 Lý Vân Địch       57 Lang Lãng 郎朗 Láng Lǎng Độc tấu dương cầm 58 Quách Đức Cương 郭德纲 Guō dé gāng Diễn viên hài kịch 59 Ngô Mạc sầu 吳莫愁 吴莫愁 Wú mò chóu Ca sĩ 60 Vũ Tuyền 羽泉 Yǔ Quán Ca sĩ 61 Trương Học Hữu 張學友 张学友 Zhāng xúe yǒu Ca sĩ, Diễn viên, Nhạc sĩ 62 Hoàng Bột 黃渤 Huáng bó Diễn viên, Ca sĩ 63 Dung Tổ Nhi 容祖兒 容祖儿 Róng Zǔ’ér Ca sĩ, diễn viên 64 Vương Bảo Cương 王宝强 Wángbǎoqiáng Diễn viên, Đạo diễn 65 Trần Kiều Ân 陳喬恩 陈乔恩 Chén Qiáo’ēn Diễn viên, ca sĩ, nhà văn, MC 66 Lưu Gia Linh 劉嘉玲 刘嘉玲 Liú Jiālíng Diễn viên, ca sĩ 67 Na Anh 那英 Nàyīng Ca sĩ 68 Trần Khôn 陳坤 陈坤 Chén Kūn Diễn viên, ca sĩ 69 Diêu Thần 姚晨 Yao Chen Diễn viên 70 Hebe (S.H.E) 田馥甄 Tián Fùzhēn ca sĩ, diễn viên, dẫn chương trình 71 Hàn Han       72 Thái Trác Nghiên 蔡卓妍 Càizhuōyán Ca sĩ, diễn viên 73 Đường Yên 唐嫣 Tángyān Diễn viên, Người mẫu 74 Vương Lạc Đan       75 Tạ Na 谢 娜 謝 娜 Xiè Nà Diễn viên, Ca sĩ, người dẫn chương trình 76 Mã Tô 馬蘇 马苏 Mǎ Sū Diễn viên 77 Hangeng 韓庚 韩庚 Hán Gēng Ca sĩ, vũ công, diễn viên, người mẫu 78 Trần Đạo Minh 陈道明 陳道明 Chén Dàomíng Diễn viên 79 Trương Lượng 張良     80 Triệu Lệ Dĩnh 趙麗穎 赵丽颖 Zhàolìyǐng Diễn viên 81 Cát Khắc Tuyển Dật       82 Hoắc Kiến Hoa 霍建華 霍建华 Huò Jiànhuá Diễn viên, ca sĩ 83 Lý Thần 李晨 Lǐ chén Diễn viên,Ca sĩ,Đạo diễn phim 84 Đồng Đại Vỹ 佟大为 佟大為 Tóng Dàwéi Diễn viên 85 Đặng Siêu 邓超 Dèngchāo Diễn viên, Đạo diễn, Nhà sản xuất 86 Trịnh Trí       87 Trương Uy       88 Trần Nghiên Hy 陳妍希 陈妍希 Chén Yánxī Diễn viên, ca sĩ 89 Trương Gia Dịch 张嘉译 Zhāngjiāyì Diễn viên 90 Đỗ Thuần 杜淳 Dù Chún Diễn viên 91 Đặng Tử Kỳ 邓紫棋 鄧紫棋 Dèng Zǐqí Ca sĩ 92 Quách Đào 郭涛 Guō Tāo Diễn viên 93 Trần Hiểu 陈晓 chén xiǎo Diễn viên 94 Chung Hán Lương 鍾漢良 钟汉良 Zhong Hànliáng Diễn viên, Ca sĩ 95 Mạnh Phi (Dương An Đông ) 孟飞 Meng Fei Diễn viên 96 Dương Lan       97 Kha Chấn Đông 柯震東 柯震东 Kē Zhèndōng Diễn viên, ca sĩ 98 Chu Đan       99 Trương Hâm Nghê 張歆藝 张歆艺 Zhāng Xīnyì Diễn viên 100 Chung Hân Đồng 鍾欣潼 钟欣潼 Zhōng xīn tóng Diễn viên, ca sĩ

100 Từ Vựng Facebook Trong Tiếng Nhật Bạn Đã Biết Chưa?

Khi bạn sang Nhật để học tập hay làm việc thì việc sử dụng tiếng Nhật là điều đương nhiên. Bởi chủ xí nghiệp, đồng nghiệp, hàng xóm của bạn hầu hết là người Nhật, việc bạn không biết tiếng Nhật thật là bất tiện.

  Sang Nhật Bản làm việc biết tiếng Nhật là một lợi thế

Sang Nhật Bản làm việc biết tiếng Nhật là một lợi thế

Đặc biệt, bây giờ hầu như mọi người muốn làm quen, nói chuyện với nhau qua mạng xã hội Facebook. Bạn lại không biết sử dụng tiếng Nhật trên Facebook vì chưa giỏi từ vựng.

TỪ VỰNG FACEBOOK TIẾNG NHẬT LÀ GÌ?

ページ (pe-ji): Trang Facebook 一般(いっぱん (ippan): Cài đặt chung セキュリティ (sekyurithi): Bảo mật, an ninh  プライバシー (puraibashi): Riêng tư タイムラインとタッグ (taimurai to taggu): Dòng thời gian và gắn thẻ  ブロック (burokku): Chặn 言語 げんご (gengo): Ngôn ngữ お知らせ おしらせ (oshirase): Thông báo

 

モバイル (mobairu): Di động フォロワー (forowa): Theo dõi アプリ) (afuri): Ứng dụng 支払い(しはらい)(Shiharai): Chi trả サポート受信箱(じゅしんばこ)(sapo-to jushinbako): Thùng nhận hỗ trợ 動画(どうが)(douga): Phim インサイト (insaito): Thông tin chi tiết bên trong 投稿ツール とうこう: Công cụ quản lý bài đăng 作成者 さくせいしゃ (sakuseisha): Tác giả, người viết リーチ (ri-chi): Tiếp cận     シェア (shea): Chia sẻ ホーム: Màn hình chính 友達を検討 ともだちを けんとう: Tìm kiếm bạn  プロファイル編集 (furofairu henshuu): Chỉnh sửa lại profile  お気にいり おきにいり (okiniiri): Mục yêu thích  メッセージ (mese-ji): Tin nhắn いいね

(

iine

): Thích. Đây là nút like trong tiếng Nhật

 

イベント (ibento): Sự kiện ページフィード (pe-ji fi-do): Tin bài trên page 近況 きんきょう (kinkyou): Tình trạng hiện tại  今どんな気持ち いまどんなちもち (ima donna kimochi?): Giờ bạn cảm thấy thế nào? 写真・動画を追加 しゃしん・どうがをついか (shashin/dougawo tsuika): Thêm ảnh, video アルバムを作成 さくせい (arubamuwo sakusei): Tạo album  公開 こうかい (koukai): Công khai >>>

9 cách học từ vựng tiếng Nhật đảm bảo nhanh và nhớ cực lâu

CÁCH ĐỔI TÊN FACEBOOK BẰNG TIẾNG NHẬT

1. Aran (Thai): cánh rừng 2. Akira: thông minh 3. Aki : mùa thu 4. Botan: cây mẫu đơn

 

5. Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến 6. Ebisu: thần may mắn 7. Hatake : nông điền 8. Higo: cây dương liễu 9. Hasu: hoa sen 10. Kazuo: thanh bình 11. Kongo: kim cương Kama 12. Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim 13. Kosho: vị thần của màu đỏ 14. Kano: vị thần của nước 15. Kame: kim qui 16. Kido : nhóc quỷ 17. Ken: làn nước trong vắt

 

18. Niran (Thái): vĩnh cửu 19. Maito : cực kì mạnh mẽ 20. Mochi: trăng rằm 21. Michio: mạnh mẽ 22. Ruri: ngọc bích 23. Ringo: quả táo 24. San: ngọn núi 25. Santoso: thanh bình, an lành 26. Shika: hươu 27. Seido: đồng thau (kim loại) 28. Tatsu: con rồng 29. Ten: bầu trời 30. Tomi: màu đỏ 31. Toru: biển 32. Virode: ánh sáng 33. Washi: chim ưng 34. Akako: màu đỏ 35. Aki: mùa thu

 

36. Akiko: ánh sáng 37. Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu 38. Akina: hoa mùa xuân 39. Cho: com bướm 40. Gin: vàng bạc 41. Hoshi: ngôi sao 42. Haru: mùa xuân 43. Haruko: mùa xuân 44. Keiko: đáng yêu 45.  Murasaki: Hoa oải hương

 

46. Ohara: cánh đồng 47. Shika: con hươu 48. Sumalee: đóa hoa đẹp 49. Suki: đáng yêu 50. Shizu: yên bình và an lành 51. Shino : lá trúc 52. Tora: con hổ 53. Takara: kho báu 54. Tama: ngọc, châu báu 55. Tamiko: con của mọi người 56. Tani: đến từ thung lũng 57. Yoko: tốt, đẹp 58. Yuuki: hoàng hôn

 

59. Yon: hoa sen 60. Yuri/ Yuriko: hoa huệ tây >>>

Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trong Game Pubg Trung Quốc trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!